- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật đất đai 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2013/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm 2013 |
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 03/12/2004,
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007NĐ-CP, ngày 27/07/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 188/2004/NĐ-CP, ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP, ngày 13/8/2009 của Chính phủ về việc quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC, ngày 08/1/2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thực hiện sự chỉ đạo và thống nhất về giá đất của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND, ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long Khoá VIII, kỳ họp thứ 09;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh, cụ thể ở 07 bảng phụ lục như sau:
Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm;
Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
Phụ lục V: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn;
Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị;
Phụ lục VII: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Điều 2. Đối tượng điều chỉnh và phạm vi áp dụng giá đất:
1. Đối tượng điều chỉnh: áp dụng cho tổ chức, cá nhân có liên quan đến tài chính đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.
2. Phạm vi áp dụng quy định giá các loại đất năm 2014:
a) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
b) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước trước khi cổ phần hoá (khi giá trị quyền sử dụng đất đó phù hợp với giá thị trường);
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003 (khi giá trị quyền sử dụng đất đó phù hợp với giá thị trường);
f) Tính tiền bồi thường đất đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
g) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.
3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá sàn để đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Quyết định này.
4. Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lụt, khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn không quy định trong bảng giá đất này sẽ được tính theo quy định riêng của UBND tỉnh.
5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Qui định xử lý các trường hợp cụ thể về giá đất
1. Xác định khu vực giáp ranh, giáp giá và cách tính giá đất khu vực giáp ranh, giáp giá:
a) Đất giáp ranh liền kề giữa các phường và xã của thành phố Vĩnh Long với các xã thuộc huyện Long Hồ:
- Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có giá thấp hơn, được tính bằng 50% giá đất ở của thửa đất có giá cao hơn liền kề nhưng chiều sâu không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh;
- Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp được tính bằng 65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh.
b) Đất giáp ranh giữa thị trấn với các xã liền kề của cùng một huyện, các phường với các xã liền kề của thị xã:
- Trường hợp là đất ở thì các thửa đất liền kề (giáp ranh) có mức giá thấp, được tính bằng 70% giá đất ở của thửa đất có giá cao hơn liền kề, nhưng không quá 50 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh;
- Trường hợp là đất nông nghiệp và phi nông nghiệp (không phải đất ở) thì các thửa đất liền kề có mức giá thấp, tính bằng 65% giá của thửa đất giáp ranh có mức giá cao hơn và có cùng mục đích sử dụng nhưng chiều sâu tính vào không quá 100 mét so với đường phân địa giới hành chính ở vị trí giáp ranh.
c) Đất trên các tuyến đường ở vị trí giáp giá có mức chênh lệch trên 30% được giải quyết như sau: Các thửa đất thuộc mặt tiền lộ, nằm trên các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã (thuộc loại đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị và nông thôn) vị trí giáp giá có mức chênh lệch giá trên 30% (giữa đoạn có giá đất cao tiếp giáp liền kề với đoạn có giá thấp) thì tăng giá đoạn có giá đất thấp sao cho giá bằng 70% mức giá của đoạn có giá đất cao hơn tại vị trí giáp giá, được kéo dài 100 mét đầu và tiếp tục 100 mét kế tiếp dọc tuyến giao thông thuộc đoạn phía có giá đất thấp cho đến khi mức giá chênh lệch giá nhỏ hơn hoặc bằng 30%.
d) Thửa đất giáp ranh là đất ở tại đô thị có chênh lệch giá trên 30% so với thửa đất ở liền kề có mức giá cao hơn nằm trên tuyến đường phố, hẻm được giải quyết như sau: thửa đất giáp ranh liền kề có mức giá thấp được tính tăng thêm 10% so đơn giá quy định.
2. Xác định giá đối với các thửa đất phi nông nghiệp thuộc hẻm nối thông với nhiều đường phố tại khu vực đô thị: Các thửa đất phi nông nghiệp (đất ở và các loại đất phi nông nghiệp khác) tại đô thị (thành phố Vĩnh Long và thị trấn của các huyện) thuộc hẻm nối thông với nhiều đường phố có mức giá đất khác nhau thì áp giá theo đường phố gần nhất; trường hợp khoảng cách từ thửa đất đến 2 đường phố bằng nhau thì áp giá theo đoạn đường có mức giá cao hơn.
3. Xác định giá đối với thửa đất tiếp giáp từ hai đường giao thông trở lên thì vị trí xác định giá đất tính theo đường có giá trị cao nhất.
4. Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm đ, khoản 4, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (Nghị định 181/2004/NĐ-CP), được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm (phụ lục I: bảng giá đất trồng cây hàng năm) hoặc đất trồng cây lâu năm (phụ lục II: bảng giá đất trồng cây lâu năm).
5. Đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (phụ lục V: bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn).
6. Đất phi nông nghiệp khác tại đô thị quy định tại điểm e, khoản 5, điều 6 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP: Được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (phụ lục VII: bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị ).
7. Đất chưa sử dụng, bao gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và đất bằng chưa sử dụng khác: tính bằng 90% giá đất nông nghiệp liền kề (là đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm liền kề) theo vị trí đã quy định trong phụ lục của bảng giá đất trồng cây hàng năm hoặc đất trồng cây lâu năm.
8. Điều chỉnh giá đất: Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong trường hợp cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào các quy định hiện hành để xây dựng phương án điều chỉnh lại giá đất tại khu vực có thay đổi cho phù hợp.
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, để tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh giá đất theo Khoản 8, Điều 3 của Quyết định này;
2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã trực thuộc tỉnh xác định cụ thể ranh giới của vị trí 2 thuộc khu vực chợ (theo quy định tại phụ lục IV: bảng giá đất ở tại nông thôn).
Điều 5. Các Ông bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Vĩnh Long chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2014, Quyết định được đăng công báo tỉnh.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Loại đất xác định giá: Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.
1. Vị trí 1:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
2.Vị trí 2:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
3. Vị trí 3:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí 1, vị trí 2);
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m.
4. Vị trí 4:
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
5. Vị trí 5:
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên);
6. Vị trí 6:
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5.
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;
7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm còn lại của các xã.
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phường 1 | 135 | - |
|
|
|
|
|
1.2 | Phường 2 | 135 | - |
|
|
|
|
|
1.3 | Phường 3 | 135 | - |
|
|
|
|
|
1.4 | Phường 4 | 135 | - |
|
|
|
|
|
1.5 | Phường 5 | 135 | - |
|
|
|
|
|
1.6 | Phường 8 | 135 | - |
|
|
|
|
|
1.7 | Phường 9 | 135 | - |
|
|
|
|
|
1.8 | Xã Trường An | 135 | 105 |
|
|
|
|
|
1.9 | Xã Tân Ngãi | 135 | 105 |
|
|
|
|
|
1.10 | Xã Tân Hòa | 135 | 105 |
|
|
|
|
|
1.11 | Xã Tân Hội | 135 | 105 |
|
|
|
|
|
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thị Trấn Long Hồ | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
2.2 | Xã An Bình | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
2.3 | Xã Bình Hòa Phước | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | - |
2.4 | Xã Hòa Ninh | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | - |
2.5 | Xã Đồng Phú | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
2.6 | Xã Thanh Đức | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
2.7 | Xã Long Phước | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
2.8 | Xã Phước Hậu | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
2.9 | Xã Tân Hạnh | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
2.10 | Xã Phú Đức | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
2.11 | Xã Long An | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
2.12 | Xã Lộc Hòa | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
2.13 | Xã Phú Quới | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
2.14 | Xã Hòa Phú | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
2.15 | Xã Thạnh Quới | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | - | 105 | - | - | - | - | - |
3.2 | Xã Mỹ An | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
3.3 | Xã Mỹ Phước | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
3.4 | Xã An Phước | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
3.5 | Xã Chánh An | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
3.6 | Xã Chánh Hội | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
3.7 | Xã Nhơn Phú | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
3.8 | Xã Hòa Tịnh | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
3.9 | Xã Long Mỹ | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
3.10 | Xã Bình Phước | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
3.11 | Xã Tân Long | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
3.12 | Xã Tân An Hội | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
3.13 | Xã Tân Long Hội | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thị trấn Vũng Liêm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
4.2 | Xã Thanh Bình | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
4.3 | Xã Quới Thiện | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
4.4 | Xã Quới An | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.5 | Xã Trung Thành Tây | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.6 | Xã Trung Thành Đông | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.7 | Xã Trung Thành | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
4.8 | Xã Trung Ngãi | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.9 | Xã Trung Nghĩa | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.10 | Xã Trung An | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.11 | Xã Trung Hiếu | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
4.12 | Xã Trung Hiệp | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.13 | Xã Trung Chánh | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.14 | Xã Tân Quới Trung | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.15 | Xã Tân An Luông | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.16 | Xã Hiếu Phụng | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.17 | Xã Hiếu Thuận | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.18 | Xã Hiếu Nhơn | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.19 | Xã Hiếu Thành | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
4.20 | Xã Hiếu Nghĩa | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thị trấn Tam Bình | - | 105 | - | - | - | - | - |
5.2 | Xã Ngãi Tứ | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.3 | Xã Bình Ninh | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.4 | Xã Loan Mỹ | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.5 | Xã Tân Phú | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.6 | Xã Long Phú | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.7 | Xã Mỹ Thạnh Trung | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.8 | Xã Tường Lộc | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.9 | Xã Hòa Lộc | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.10 | Xã Hòa Hiệp | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.11 | Xã Hòa Thạnh | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.12 | Xã Mỹ Lộc | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.13 | Xã Hậu Lộc | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.14 | Xã Tân Lộc | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.15 | Xã Phú Lộc | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
5.16 | Xã Song Phú | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
5.17 | Xã Phú Thịnh | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thị trấn Trà Ôn | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
6.2 | Xã Phú Thành | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
6.3 | Xã Lục Sĩ Thành | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
6.4 | Xã Thiện Mỹ | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.5 | Xã Tân Mỹ | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.6 | Xã Tích Thiện | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.7 | Xã Vĩnh Xuân | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.8 | Xã Thuận Thới | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.9 | Xã Hưu Thành | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.10 | Xã Thới Hòa | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.11 | Xã Trà Côn | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.12 | Xã Nhơn Bình | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
6.13 | Xã Hòa Bình | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
6.14 | Xã Xuân Hiệp | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn | 135 | - | - |
|
|
|
|
7.2 | Phường Thành Phước | 135 | - | - |
|
|
|
|
7.3 | Phường Đông Thuận | 135 | - | - |
|
|
|
|
7.4 | Xã Thuận An | 135 | 105 | - |
|
|
|
|
7.5 | Xã Mỹ Hòa | 135 | - | 70 |
|
|
|
|
7.6 | Xã Đông Bình | 135 | 105 | - |
|
|
|
|
7.7 | Xã Đông Thành | 135 | - | 70 |
|
|
|
|
7.8 | Xã Đông Thạnh | - | - | 70 |
|
|
|
|
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
8.2 | Xã Thành Lợi | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
8.3 | Xã Tân Quới | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thành | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
8.6 | Xã Thành Trung | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
8.7 | Xã Tân Thành | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
8.8 | Xã Tân Bình | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
8.9 | Xã Tân Lược | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
8.11 | Xã Tân Hưng | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng.12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Loại đất xác định giá: Đất trồng cây lâu năm.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.
1. Vị trí 1:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
2.Vị trí 2:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
3. Vị trí 3:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí 1, 2);
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m.
4. Vị trí 4:
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
5. Vị trí 5:
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên).
6. Vị trí 6:
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5.
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;
7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất trồng cây lâu năm còn lại của các xã.
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | ||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phường 1 | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Phường 2 | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Phường 3 | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Phường 4 | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Phường 5 | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Phường 8 | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Phường 9 | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Xã Trường An | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
1.9 | Xã Tân Ngãi | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
1.10 | Xã Tân Hòa | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
1.11 | Xã Tân Hội | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thị Trấn Long Hồ | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
2.2 | Xã An Bình | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
2.3 | Xã Bình Hòa Phước | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | - |
2.4 | Xã Hòa Ninh | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | - |
2.5 | Xã Đồng Phú | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
2.6 | Xã Thanh Đức | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
2.7 | Xã Long Phước | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.8 | Xã Phước Hậu | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.9 | Xã Tân Hạnh | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.10 | Xã Phú Đức | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
2.11 | Xã Long An | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
2.12 | Xã Lộc Hòa | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.13 | Xã Phú Quới | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
2.14 | Xã Hòa Phú | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.15 | Xã Thạnh Quới | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | - | 120 | - | - | - | - | - |
3.2 | Xã Mỹ An | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.3 | Xã Mỹ Phước | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.4 | Xã An Phước | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.5 | Xã Chánh An | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.6 | Xã Chánh Hội | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.7 | Xã Nhơn Phú | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
3.8 | Xã Hòa Tịnh | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
3.9 | Xã Long Mỹ | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
3.10 | Xã Bình Phước | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.11 | Xã Tân Long | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.12 | Xã Tân An Hội | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.13 | Xã Tân Long Hội | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thị trấn Vũng Liêm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
4.2 | Xã Thanh Bình | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
4.3 | Xã Quới Thiện | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
4.4 | Xã Quới An | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.5 | Xã Trung Thành Tây | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.6 | Xã Trung Thành Đông | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.7 | Xã Trung Thành | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
4.8 | Xã Trung Ngãi | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.9 | Xã Trung Nghĩa | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.10 | Xã Trung An | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.11 | Xã Trung Hiếu | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
4.12 | Xã Trung Hiệp | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.13 | Xã Trung Chánh | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.14 | Xã Tân Quới Trung | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.15 | Xã Tân An Luông | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.16 | Xã Hiếu Phụng | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.17 | Xã Hiếu Thuận | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.18 | Xã Hiếu Nhơn | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.19 | Xã Hiếu Thành | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.20 | Xã Hiếu Nghĩa | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thị trấn Tam Bình | - | 120 | - | - | - | - | - |
5.2 | Xã Ngãi Tứ | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.3 | Xã Bình Ninh | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.4 | Xã Loan Mỹ | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.5 | Xã Tân Phú | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.6 | Xã Long Phú | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.7 | Xã Mỹ Thạnh Trung | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.8 | Xã Tường Lộc | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.9 | Xã Hòa Lộc | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.10 | Xã Hòa Hiệp | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.11 | Xã Hòa Thạnh | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.12 | Xã Mỹ Lộc | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.13 | Xã Hậu Lộc | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.14 | Xã Tân Lộc | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.15 | Xã Phú Lộc | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
5.16 | Xã Song Phú | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.17 | Xã Phú Thịnh | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thị trấn Trà Ôn | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
6.2 | Xã Phú Thành | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
6.3 | Xã Lục Sĩ Thành | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
6.4 | Xã Thiện Mỹ | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.5 | Xã Tân Mỹ | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.6 | Xã Tích Thiện | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.7 | Xã Vĩnh Xuân | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.8 | Xã Thuận Thới | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.9 | Xã Hưu Thành | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.10 | Xã Thới Hòa | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.11 | Xã Trà Côn | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.12 | Xã Nhơn Bình | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
6.13 | Xã Hòa Bình | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.14 | Xã Xuân Hiệp | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn | 158 | - | - |
|
|
|
|
7.2 | Phường Thành Phước | 158 | - | - |
|
|
|
|
7.3 | Phường Đông Thuận | 158 | - | - |
|
|
|
|
7.4 | Xã Thuận An | 158 | 120 | - |
|
|
|
|
7.5 | Xã Mỹ Hòa | 158 | - | 85 |
|
|
|
|
7.6 | Xã Đông Bình | 158 | 120 | - |
|
|
|
|
7.7 | Xã Đông Thành | 158 | - | 85 |
|
|
|
|
7.8 | Xã Đông Thạnh | - | - | 85 |
|
|
|
|
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
8.2 | Xã Thành Lợi | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.3 | Xã Tân Quới | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thảnh | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.6 | Xã Thành Trung | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.7 | Xã Tân Thành | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.8 | Xã Tân Bình | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.9 | Xã Tân Lược | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.11 | Xã Tân Hưng | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng.12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Loại đất xác định giá: Đất nuôi trồng thủy sản.
1. Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản (nuôi ở dạng ao hầm thuộc các xã ở khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) và đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản trong thửa đất trồng cây lâu năm: được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm theo vị trí liền kề của giá đất trồng cây lâu năm.
2. Đất nuôi trồng thuỷ sản trong khu vực đất trồng cây hàng năm (dạng nuôi trồng thuỷ sản lồng ghép hoặc xen canh): thì tính bằng giá đất đất trồng cây hàng năm theo vị trí liền kề của giá đất trồng cây hàng năm.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất: có 7 vị trí.
1. Vị trí 1:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
2.Vị trí 2:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã của thành phố Vĩnh Long, xã Thuận An và Đông Bình - thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện (không thuộc vị trí 1);
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
3. Vị trí 3:
- Đất nằm trong địa giới hành chính thuộc địa bàn các xã Mỹ Hòa, Đông Thành và Đông Thạnh - thị xã Bình Minh (không thuộc vị trí 1, 2);
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở từ 500.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m.
4. Vị trí 4:
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình với vị trí được tính vuông góc từ bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ chiên và sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m;
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện: Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã thuộc Thành Phố Vĩnh Long, thị trấn thuộc các huyện thuộc vị trí 1 và vị trí 2);
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
5. Vị trí 5:
- Đất nằm ven quốc lộ có giá đất ở dưới 500.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất thuộc các xã cù lao của các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình và đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu có vị trí được tính vuông góc cách bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m (không thuộc vị trí 4 nêu trên).
6. Vị trí 6:
- Đất nằm ven các đường huyện, đường xã với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
- Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã cù lao huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 1 đến vị trí 5;
- Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên với vị trí được tính vuông góc với bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc xã Thanh Đức của huyện Long Hồ;
7. Vị trí 7 (vị trí còn lại): Đất nuôi trồng thủy sản còn lại của các xã.
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | ||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Phường 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Phường 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Phường 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Phường 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Phường 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Xã Trường An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
1.9 | Xã Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
1.10 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
1.11 | Xã Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thị Trấn Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
2.2 | Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
2.3 | Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | - |
2.4 | Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | - |
2.5 | Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
2.6 | Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
2.7 | Xã Long Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.8 | Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.9 | Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.10 | Xã Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
2.11 | Xã Long An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
2.12 | Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.13 | Xã Phú Quới |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
2.14 | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
2.15 | Xã Thạnh Quới |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Cái Nhum |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | - | - | - | - |
3.2 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.3 | Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.4 | Xã An Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.5 | Xã Chánh An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.6 | Xã Chánh Hội |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.7 | Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
3.8 | Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
3.9 | Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
3.10 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.11 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.12 | Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
3.13 | Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thị trấn Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
4.2 | Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
4.3 | Xã Quới Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
4.4 | Xã Quới An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.5 | Xã Trung Thành Tây |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.6 | Xã Trung Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.7 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
4.8 | Xã Trung Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.9 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.10 | Xã Trung An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.11 | Xã Trung Hiếu |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
4.12 | Xã Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.13 | Xã Trung Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.14 | Xã Tân Quới Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.15 | Xã Tân An Luông |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.16 | Xã Hiếu Phụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.17 | Xã Hiếu Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.18 | Xã Hiếu Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.19 | Xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
4.20 | Xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thị trấn Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy săn trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | - | - | - | - |
5.2 | Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.5 | Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.4 | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.5 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.6 | Xã Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.7 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.8 | Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.9 | Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.10 | Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.11 | Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.12 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.13 | Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.14 | Xã Tân Lộc | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.15 | Xã Phú Lộc | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
5.16 | Xã Song Phú | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
5.17 | Xã Phú Thịnh | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thị trấn Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
6.2 | Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
6.3 | Xã Lục Sĩ Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | 50 | 35 | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | 60 | 40 | - |
6.4 | Xã Thiện Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.5 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.6 | Xã Tích Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.7 | Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.8 | Xã Thuận Thới |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.9 | Xã Hựu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.10 | Xã Thới Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.11 | Xã Trà Côn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.12 | Xã Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | - | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | - | 70 | - | 40 | 35 |
6.13 | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
6.14 | Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
7.2 | Phường Thành Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
7.3 | Phường Đông Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | - | - | - | - | - |
7.4 | Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
7.5 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | - | - | - | - |
7.6 | Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | - | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | - | - | - | - | - |
7.7 | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | - | - | - | - |
7.8 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | - | 70 | - | - | - | - |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | - | 85 | - | - | - | - |
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
8.2 | Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.3 | Xã Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.6 | Xã Thành Trung |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.7 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.8 | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.9 | Xã Tân Lược |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | - | 70 | 60 | - | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | - | 85 | 70 | - | 40 | 35 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | 135 | 105 | 70 | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | 158 | 120 | 85 | 70 | 60 | 40 | 35 |
8.11 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây hàng năm | - | 105 | - | 60 | 50 | 35 | 30 |
| Đất nuôi trồng thủy sản trong khu vực trồng cây lâu năm | - | 120 | - | 70 | 60 | 40 | 35 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Loại đất xác định giá: đất ở tại nông thôn và đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:
1. Đối với đất ở tại nông thôn ven đường giao thông (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã):
a/- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt tiền lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.
b/- Vị trí 2: (được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 1)
- Áp dụng cho thửa đất nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất nằm trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
c/- Vị trí 3: (được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 1)
- Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.
d/- Vị trí 4 (vị trí còn lại): Là đất ở tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên, được tính cho 4 xã của TP. Vĩnh Long và các xã thuộc huyện, thị xã.
e/- Vị trí 2 và vị trí 3 nêu trên không thấp hơn giá đất ở thuộc vị trí còn lại (vị trí 4).
2. Đối với đất ở tại nông thôn tại khu vực chợ xã:
a/- Được phân chia theo nhóm chợ: chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm theo đặc thù của Tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã.
b/- Chợ nhóm A, nhóm B và nhóm C được phân theo 2 vị trí:
+ Vị trí 1: áp dụng cho đất ở đối diện với nhà lồng chợ;
+ Vị trí 2: áp dụng cho khu vực còn lại của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.
c/- Chợ xã chưa xếp theo nhóm ở mục b được phân thành 2 loại:
+ Chợ có nhà lồng chợ: gồm vị trí 1 và vị trí 2, trong đó vị trí 2 có mức sinh lợi kém hơn vị trí 1.
+ Chợ chưa có nhà lồng chợ: không phân vị trí.
d/- Trường hợp đất ở tại khu vực chợ xã thuộc chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm của mục b và mục c, Phần II.2 nêu trên có vị trí 1 hoặc vị trí 2 tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông bên ngoài (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) có giá đất ở cao hơn thì vị trí tiếp giáp với đường giao thông được tính theo giá đất của tuyến đường giao thông đó.
e/- Giá đất ở tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã của 4 xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất có đường tại vị trí đó.
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí Còn lại | ||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã Trường An |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | cầu Cái Cam | cầu Cái Côn | 3.500 | 2.275 | 1.750 | - |
2 | Đường tránh Quốc lộ 1A | Cầu Tân Quới Đông | ranh huyện Long Hồ | 2.500 | 1.625 | 1.250 | - |
3 | Hương lộ Trường An (ĐH. 11) | quốc lộ 1A | vào phía trong 150m | 1.500 | 975 | 750 | - |
4 | Hương lộ Trường An (ĐH. 11) | 151m | cống số 2 | 900 | 585 | 450 | - |
5 | Hương lộ Trường An (ĐH. 11) | cống số 2 | B136 giáp Hương lộ 15 | 700 | 455 | 350 | - |
6 | Khu vượt lũ Trường An | - | - | 1.100 | - | - | - |
7 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) | - | - | 1.100 | 715 | 550 | - |
8 | Đường ấp Tân Quới Đông | Quốc lộ 1A | cầu Ông Chín Lùn | 1.000 | 650 | 500 | - |
9 | Đường ấp Tân Quới Đông | cầu Ông Chín Lùn | giáp Cầu Xây | 800 | 520 | 400 | - |
10 | Đường ấp Tân Quới Tây | Cầu Xây | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.ll) | 500 | 325 | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông) | - | - | - | - | - | 400 |
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | - | 300 |
1.2 | Xã Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | cầu Cái Côn | hết ranh xã Tân Ngãi | 3.500 | 2.275 | 1.750 | - |
2 | Đường tránh Quốc lộ 1A | giáp QL1A hiện hữu | Cầu Tân Quới Đông | 2.500 | 1.625 | 1.250 | - |
3 | Đoạn vào khu Du lịch Trường An | Quốc lộ 1A | hết khu DL Trường An | 1.500 | 975 | 750 | - |
4 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH. 10) | giáp Quốc lộ 1A | cầu Ông Sung | 1.000 | 650 | 500 | - |
5 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH. 10) | cầu Ông Sung | rạch Ranh | 700 | 455 | 350 | - |
6 | Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Đường dẫn vào khu tái định cư Mỹ Thuận và tuyến đường lớn | - | 1.500 | 975 | 750 | - |
7 | Khu Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Đường nhỏ và các đường còn lại trong khu tái định cư | - | 1.200 | - | - | - |
8 | Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao | Giáp Quốc lộ 1A | hết ranh đất của hộ dân | 800 | 520 | 400 | - |
9 | Đường vào nhà máy Phân bón | - | - | 800 | 520 | 400 | - |
10 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | - | - | 500 | 325 | - | - |
11 | Đường ra bến Cảng | Giáp Quốc lộ 1A | hết ranh đất của hộ dân | 3.500 | 2.275 | 1.750 | - |
12 | Đường liên ấp Tân Vĩnh Thuận | giáp Quốc lộ 1A | giáp ranh đất ông Tám Già | 500 | 325 | - | - |
13 | Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hòa | Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ2) | Cầu Rạch Rẩy (HL15) | 500 | 325 | - | - |
14 | Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hòa | Cầu Ông Tôm (HL15) | giáp ranh xã Tân Hòa | 500 | 325 | - | - |
15 | Đường rạch Nguyệt (nhánh 1) | Cầu rạch Nguyệt (HL15) | giáp Rạch Rô | 500 | 325 | - | - |
16 | Đường rạch Rô (nhánh 1) | Cầu Rạch Rô (HL15) | Cầu Bà Hai (HL15) | 500 | 325 | - | - |
17 | Đường rạch Rô (nhánh 2 ) | Cầu Rạch Rô (HL15) | giáp ranh xã Tân Hòa | 500 | 325 | - | - |
18 | Đường Bầu Diều | Cầu Rạch Rô (HL15) | Cầu rạch Nguyệt (HL15) | 500 | 325 | - | - |
19 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông) | - | - | - | - | - | 400 |
20 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | - | 300 |
1.3 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh xã Tân Ngãi | cầu Cái Đôi | 3.500 | 2.275 | 1.750 | - |
2 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 1.900 | 1.235 | 950 | - |
3 | Đường vào nhà máy Phân bón | - | - | 800 | 520 | 400 | - |
4 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | - | - | 500 | 325 | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông) | - | - | - | - | - | 400 |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | - | 300 |
1.4 | Xã Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 1.900 | 1.235 | 950 | - |
2 | Đường xuống phà Mỹ Thuận cũ | giáp QL80 | Phà Mỹ Thuận (cũ) | 1.200 | 780 | 600 | - |
3 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | giáp quốc lộ 80 | cầu tập đoàn 7/4 | 1.000 | 650 | 500 | - |
4 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu tập đoàn 7/4 | Cầu Mỹ Phú | 800 | 520 | 400 | - |
5 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu Mỹ Phú | cầu Bà Tành | 500 | 325 | - | - |
6 | Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH. 13) | Trọn đường | - | 500 | 325 | - | - |
7 | Cụm vượt lũ ấp Tân An | - | - | 600 | - | - | - |
8 | Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15) | cầu Cái Da nhỏ | cụm vượt lũ ấp Tân An | 700 | 455 | 350 | - |
9 | Đường nhánh HL 18 (ĐH12) | HL 18 (ấp Mỹ Phú) | Cống Bà Than | 500 | 325 | - | - |
10 | Đường ấp Tân An | Khu vượt lũ | Cầu Ông Hội | 500 | 325 | - | - |
11 | Đường liên ấp Mỹ Phú - Tân Bình | Cầu Cái Gia lớn | Cầu Bà Bống | 500 | 325 | - | - |
12 | Đường liên xã Tân Hòa - Tân Hội | Cầu tập đoàn 7/4 (HL18) | giáp ranh xã Tân Hòa | 500 | 325 | - | - |
13 | Đường liên ấp | Cầu Ông Hội | giáp An Phú Thuận (Đồng Tháp) | 500 | 325 | - | - |
14 | Đường Xẻo Xoài | giáp Hương lộ 18 | Cống Xẻo Xoài | 500 | 325 | - | - |
15 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường > 1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông) | - | - | - | - | - | 400 |
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | - | 300 |
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 28 | bến đò An Bình | hết ranh xã An Bình | 400 | 260 | 200 | - |
2 | Đường huyện 28B | Trường Mẫu giáo An Thành | UBND An Bình | 400 | 260 | 200 | - |
3 | Đường xã | cầu ngang xã An Bình | hết nhà ông Trần Văn Lành | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Khu vực chợ xã An Bình (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.2 | Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | phà Đình Khao | Giáp ranh tỉnh Bến Tre | 700 | 455 | 350 | - |
2 | Đường huyện 21 | Đoạn qua xã Bình Hòa Phước | - | 500 | 325 | 250 | - |
3 | Đường huyện 21B nối dài | UBND xà Bình Hòa Phước | cầu Cái Muối | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Đường huyện 21B | giáp quốc lộ 57 | ngã ba Lò Rèn | 300 | 195 | 150 | - |
5 | Đường huyện 21B | ngã ba Lò Rèn | UBND xã Bình Hòa Phước | 500 | 325 | 250 | - |
6 | Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước (không có nhà lồng chợ) | - | - | 220 | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.3 | Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | phà Đình Khao | hết ranh xã Hòa Ninh | 700 | 455 | 350 | - |
2 | Đường huyện 21 | giáp quốc lộ 57 | hết ranh xã Hòa Ninh | 500 | 325 | 250 | - |
3 | Đường huyện 28 | giáp ranh xã An Bình | cầu Hòa Ninh | 400 | 260 | 200 | - |
4 | Khu vực chợ xã Hòa Ninh (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.4 | Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 21 | giáp ranh xã Bình Hòa Phước | cầu qua UBND xã Đồng Phú | 500 | 325 | 250 | - |
2 | Khu vực chợ xã Đồng Phú (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
3 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
4 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.5 | Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | cầu Chợ Cua | bến Phà Đình Khao | 2.500 | 1.625 | 1.250 | - |
2 | Đường tỉnh 902 | giáp đường 14 tháng 9 | giáp Quốc lộ 57 | 2.500 | 1.625 | 1.250 | - |
3 | Đường tỉnh 902 | giáp Quốc lộ 57 | cầu Cái Sơn Lớn | 2.000 | 1.300 | 1.000 | - |
4 | Đường tỉnh 902 | cẩu Cái Sơn Lớn | giáp ranh xã Mỹ An | 500 | 325 | 250 | - |
5 | Đường huyện 20 | giáp quốc lộ 57 | cầu Cái Chuối | 1.200 | 780 | 600 | - |
6 | Đường huyện 20 | giáp quốc lộ 57 | giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3) | 1.000 | 650 | 500 | - |
7 | Khu nhà ở Hoàng Hảo (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) | - | - | 700 | - | - | - |
8 | Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) | - | - | 900 | - | - | - |
9 | Khu vực Chợ xã Thanh Đức (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
10 | Khu vực chợ Thanh Mỹ (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
11 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.6 | Xã Long Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Ông Me | cống Đất Méo | 1.500 | 975 | 750 | - |
2 | Đường huyện 25B | giáp quốc lộ 53 | cầu Long Phước | 1.500 | 975 | 750 | - |
3 | Đường huyện | cầu Đìa Chuối | Cái Tắc | 600 | 390 | 300 | - |
4 | Đường huyện 25C | giáp đường huyện 25B | bờ lộ mới | 140 | - | - | - |
5 | Đường xã | cầu Đìa Chuối | cầu cống Ranh | 140 | - | - | - |
6 | Đường xã | cầu Cống Ranh | cầu Bến Xe | 140 | - | - | - |
7 | Đường xã | mương Kinh | cống hở Miễu Ông | 140 | - | - | - |
8 | Đường xã | cầu Ba Tầng | cống hở Miễu Ông | 140 | - | - | - |
9 | Khu nhà ở Long Thuận A | - | - | 1.000 | 650 | 500 | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.7 | Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) | - | - | 5.500 | 3.575 | 2.750 | - |
2 | Quốc lộ 53 | giáp ranh TPVL | cầu Ông Me | 4.000 | 2.600 | 2.000 | - |
3 | Đường huyện 27 | giáp Phường 3 | cầu Đìa Chuối | 800 | 520 | 400 | - |
4 | Đường xã | cầu Ông Me QL53 | cầu Phước Ngươn | 150 | - | - | - |
5 | Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) | - | - | 1.000 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.8 | Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | ranh phường 8 | cầu Đôi | 1.600 | 1.040 | 800 | - |
2 | Đường tránh Quốc lộ 1A | giáp ranh TPVL | giáp QL1A | 1.200 | 780 | 600 | - |
3 | Quốc lộ 53 nối dài (xã Tân Hạnh) | - | - | 3.000 | 1.950 | 1.500 | - |
4 | Đường huyện 25 | ranh Phường 9 | cầu Tân Hạnh | 650 | 423 | 325 | - |
5 | Đường huyện 25 | cầu Tân Hạnh | cầu Bà Trại | 300 | 195 | 150 | - |
6 | Đường huyện 25 | cầu Bà Trại | giáp ranh Tân Ngãi | 200 | 130 | - | - |
7 | Đường Tân Hạnh phát sinh | cầu Lăng | cầu Hàng Thẻ | 200 | 130 | - | - |
8 | Khu nhà ở Trường Giang | - | - | 600 | 390 | 300 | - |
9 | Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Tân Hạnh | - | - | 150 | - | - | - |
10 | Khu vực chợ Cầu Đôi (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 | - | - |
11 | Khu vực chợ xã Tân Hạnh (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 | - | - |
12 | Khu vực chợ Tân Thới (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
13 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.9 | Xã Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | cầu Kinh Mới | cầu Cả Nguyên | 300 | 195 | 150 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | cầu Cả Nguyên | giáp ranh Tam Bình | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Đường huyện 22 | đường tỉnh 909 | hết ranh xã Phú Đức | 250 | 163 | 125 | - |
4 | Đường Phú Đức - Long An | giáp đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long An | 140 | - | - | - |
5 | Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C | giáp đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long An | 140 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.10 | Xã Long An |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | cống Phó Mùi | 550 | 358 | 275 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Quốc Lộ 53 | giáp xà Bình Phước | 500 | 325 | 250 | - |
3 | Đường tỉnh 904 | Quốc Lộ 53 | giáp ranh Tam Bình | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Đường Phú Đức - Long An | giáp đường tỉnh 904 | giáp ranh xã Phú Đức | 140 | - | - | - |
5 | Khu vực Chợ xã Long An (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.11 | Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Cầu Đôi | cầu Lộc Hòa | 2.000 | 1.300 | 1.000 | - |
2 | Quốc lộ 1A | cầu Lộc Hòa | hết ranh xã Lộc Hòa | 2.500 | 1.625 | 1.250 | - |
3 | Đường huyện 22 | giáp quốc lộ 1A | cầu Lộc Hòa | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường huyện 22 | cầu Lộc Hòa | giáp ranh xã Phú Đức | 250 | 163 | 125 | - |
5 | Đường huyện 22B | đường dal giáp sông Bu kê | cầu Hàng Thẻ | 350 | 228 | 175 | - |
6 | Đường huyện 22B | cầu Hàng Thẻ | giáp ranh xã Phú Quới | 200 | 130 | - | - |
7 | Đường huyện 26 | giáp đường huyện 22 | giáp ranh xã Hòa Phú | 140 | - | - | - |
8 | Đường huyện | Quốc lộ 1A | giáp đường huyện 22B | 350 | 228 | 175 | - |
9 | Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Lộc Hòa | - | - | 300 | - | - | - |
10 | Khu TĐC Lộc Hòa | - | - | 800 | - | - | - |
11 | Khu dân cư Khu CN Hòa Phú | - | - | 600 | - | - | - |
12 | Khu vực chợ xã Lộc Hòa (không có nhà lồng chợ) |
|
| 220 | - | - | - |
13 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
14 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
15 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.12 | Xã Phú Quới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh xã Lộc Hòa | cầu Phú Quới | 2.500 | 1.625 | 1.250 | - |
2 | Quốc lộ 1A | cầu Phú Quới | đường vào xã Phú Quới | 2.000 | 1.300 | 1.000 | - |
3 | Quốc lộ 1A | đường vào xã Phú Quới | cây xăng Lộc Thành | 1.400 | 910 | 700 | - |
4 | Quốc lộ 1A | cây xăng Lộc Thành | giáp ranh Tam Bình | 1.200 | 780 | 600 | - |
5 | Đường tỉnh 908 | giáp Quốc lộ 1A | cầu số 1 | 300 | 195 | 150 | - |
6 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 250 | 163 | 125 | - |
7 | Đường huyện 22B | cầu Ba Dung | giáp ranh xã Lộc Hòa | 150 | - | - | - |
8 | Đường huyện 23 | giáp quốc lộ 1A | cầu Phú Thạnh | 900 | 585 | 450 | - |
9 | Đường huyện 23 | cầu Phú Thạnh | hết ranh xã Phú Quới | 350 | 228 | 175 | - |
10 | Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) | Quốc lộ 1A | sông Bu Kê | 2.800 | 1.820 | 1.400 | - |
11 | Khu vực chợ xã Phú Quới (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 | - | - |
12 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.13 | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh xã Lộc Hòa | cầu Phú Quới | 2.500 | 1.625 | 1.250 | - |
2 | Quốc lộ 1A | cầu Phú Quới | đường vào xã Phú Quới | 2.000 | 1.300 | 1.000 | - |
3 | Quốc lộ 1A | đường vào xã Phú Quới | cây xăng Lộc Thành | 1.400 | 910 | 700 | - |
4 | Quốc lộ 1A | cây xăng Lộc Thành | giáp ranh Tam Bình | 1.200 | 780 | 600 | - |
5 | Đường huyện 23B | giáp quốc lộ 1A | cống 5 Dồ | 650 | 423 | 325 | - |
6 | Đường huyện 23B | cống 5 Dồ | cầu Hòa Phú | 500 | 325 | 250 | - |
7 | Đường huyện 26 | giáp đường huyện 23 | giáp ranh xã Lộc Hòa | 140 | - | - | - |
8 | Đường huyện 40 | giáp quốc lộ 1A | ranh huyện Tam Bình | 250 | 163 | 125 | - |
9 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
2.14 | Xã Thạnh Quới |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 23 | giáp ranh xã Phú Quới | cầu Thạnh Quới | 300 | 195 | 150 | - |
2 | Đường huyện 24 | cầu xã Thạnh Quới | cầu Cườm Nga | 140 | - | - | - |
3 | Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thạnh Quới 1+2 | - | - | 150 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Thạnh Quới (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
5 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | giáp ranh huyện Long Hồ | cầu Cái Lóc | 1.000 | 650 | 500 | - |
2 | Đường tỉnh 902 | từ cầu Cái Lóc | giáp ranh xã Mỹ Phước | 900 | 585 | 450 | - |
3 | Đường xã Hòa Long - An Hương 2 | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Bảy Hiệp | 140 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Mỹ An (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.2 | Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Mỹ Phước | - | 700 | 455 | 350 | - |
2 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | Đường tỉnh 902 | giáp ranh xã Nhơn Phú | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B) | giáp đường 26/3 | cầu sông Lưu | 240 | 156 | - | - |
4 | Đường huyện 34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) | giáp Đường tỉnh 902 | giáp Đường Tỉnh 907 | 200 | 130 | - | - |
5 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | chợ Cái Kè | 250 | 163 | 125 | - |
6 | Khu vực chợ xã Mỹ Phước (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.5 | Xã An Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã An Phước | - | 700 | 455 | 350 | - |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | Đường tỉnh 902 | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B) | giáp ĐT 903 nối dài | cầu sông Lưu | 240 | 156 | - | - |
4 | Đường huyện từ ĐT 902 - Cầu Tràm (BH.34B) | Đường tỉnh 902 | cầu Tràm | 200 | 130 | - | - |
5 | Đường Phước Thủy xã An Phước | ĐT 903 nối dài | ĐT902 | 140 | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã An Phước (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
7 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | cầu Quao | 140 | - | - | - |
8 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu | 140 | - | - | - |
9 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn sông Lưu | giáp ấp Tư (Chánh Hội) | Đường Đìa Môn - Sông Lưu | 140 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.4 | Xã Chánh An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Chánh An | - | 700 | 455 | 350 | - |
2 | Đường HL 8 - Chánh An (ĐH.33) | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Rạch Đôi | 140 | - | - | - |
3 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
4 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.5 | Xã Chánh Hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 903 | ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | giáp ranh xã An Phước | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ranh xã Nhơn Phú | 240 | 156 | - | - |
4 | Đường 30/4 (ĐH.32B) | giáp Thị trấn Cái Nhum | cầu Rạch Ranh | 240 | 156 | - | - |
5 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn sông Lưu | ĐT907 | giáp ấp Phú Hội (An Phước) | 140 | - | - | - |
6 | Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập | Đường 30/4 (ĐH.33B) | Cầu Tân Lập | 140 | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.6 | Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 30/4, 26/3 | cầu Cái Mới | cầu Nhơn Phú mới | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | cầu Nhơn Phú mới | giáp xã Mỹ Phước | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | Bưu điện | giáp ranh Chánh Hội - Bình Phước | 240 | 156 | - | - |
4 | Đường 30/4 (ĐH.32B) | cầu Cái Mới | cầu Rạch Ranh | 240 | 156 | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Nhơn Phú (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.7 | Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) | Đường huyện 30B | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) | đường tỉnh 909 | giáp xã Long Mỹ | 800 | 520 | 400 | - |
3 | Đường huyện 30B | giáp Đường tỉnh 909 - UBND xã | Đập Bà Phồng | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình | ĐH.30B | Rạch Đình | 200 | 130 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.8 | Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 1.200 | 780 | 600 | - |
3 | Khu vực Chợ xã Long Mỹ (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
4 | Đường xã từ Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | ĐH.30 | ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 200 | 130 | - | - |
5 | Đường xã từ Long Hòa 1 - Hòa Tịnh | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.9 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 480 | 312 | 240 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh huyện Long Hồ | ranh xã Chánh Hội | 600 | 390 | 300 | - |
3 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | đường tỉnh 903 | giáp Chánh Hội - Nhơn Phú | 240 | 156 | - | - |
4 | Đường số 2 - Bình Phước (ĐH.31) | Đường tỉnh 903 | UBND xã Bình Phước | 240 | 156 | - | - |
5 | Đường xã | UBND xã Bình Phước | cầu Hai Khinh | 140 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.10 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Tân Long Hội | 350 | 228 | 175 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Tân An Hội | 600 | 390 | 300 | - |
3 | Đường số 3 - Tân Long (ĐH.36) | Đường tỉnh 903 | Cầu Sông Lung | 140 | - | - | - |
4 | Đường số 3 - Tân Long (ĐH.36) | Quốc lộ 53 | Cầu sông Lung | 150 | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Tân Long (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
6 | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Dinh) | Đường huyện 36 | giáp xã Tân Long Hội | 140 | - | - | - |
7 | Đường xã (bờ Ông Cả) | Quốc lộ 53 | Ngọn Ngã Ngay | 140 | - | - | - |
8 | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | Nhà văn hóa Tân Long | ĐT903 | 500 | 325 | 250 | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.11 | Xã Tân An Hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 903 | Từ ranh Xã Tân Long | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35) | giáp Đường tỉnh 903 | Cầu Ngọc Sơn Quang | 250 | 163 | 125 | - |
3 | Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35) | Cầu Ngọc Sơn Quang | giáp ranh Xã Tân Long Hội | 200 | 130 | - | - |
4 | Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình | ĐH.30B | Rạch Đình | 120 | - | - | - |
5 | Đường xã | cầu Rạch Chùa - cầu Ba Cò | cầu Tân Quy (giáp ranh xã Tân Long Hội) | 140 | - | - | - |
6 | Đường xã An Hội 1 - An Hội 2 | cầu Ngọc Sơn Quang | cầu số 6 | 160 | - | - | - |
7 | Đường xã | cầu Rạch Chùa | Đập Ông 3A | 140 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
3.12 | Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | Đường huyên 35 (đường vào UBND xã TLHội) | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Quốc lộ 53 | Đường huyên 35 (đường vào UBND xã TL Hội) | giáp ranh xã Tân Long | 350 | 228 | 175 | - |
3 | Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35) | Cầu Sao Phong | Quốc lộ 53 | 250 | 163 | 125 | - |
4 | Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35Ì | giáp ranh xã Tân An Hội | Cầu Sao Phong | 200 | 130 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | bến phà Thanh Bình | hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | 500 | 325 | 250 |
|
2 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | giáp ranh xã Quới Thiện | 350 | 228 | 175 |
|
3 | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Thanh Bình | - | 300 | 195 | 150 |
|
4 | Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê | Trọn đường | - | 200 | 130 | - |
|
5 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) | - | - | 1.560 |
|
|
|
6 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) | - | - | 1.410 |
|
|
|
7 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) | - | - | 1.560 |
|
|
|
8 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) | - | - | 1.560 |
|
|
|
9 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) | - | - | 1.300 |
|
|
|
10 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) | - | - | 1.410 |
|
|
|
11 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) | - | - | 1.420 |
|
|
|
12 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) | - | - | 1.570 |
|
|
|
13 | Khu phố chợ xà Thanh Bình (Lô D2) | - | - | 1.470 |
|
|
|
14 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
15 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.2 | Xã Quới Thiện |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | giáp ranh xã Thanh Bình | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | 350 | 228 | 175 |
|
2 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | giáp phố chợ xã Quới Thiện | 400 | 260 | 200 |
|
3 | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | bên phà Quới An - Quới Thiên | 350 | 228 | 175 |
|
4 | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Quới Thiện | - | 300 | 195 | 150 |
|
5 | Khu vực chợ xã Quới Thiện (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 |
|
|
6 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.3 | Xã Quới An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | giáp ĐT.902 | cây xăng Nguyễn Huân | 420 | 273 | 210 |
|
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
3 | Đường tỉnh 902 | giáp ĐT. 901 | bên phà Quới An - Chánh An | 600 | 390 | 300 |
|
4 | Đường tỉnh 902 | Đoan còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
5 | Đường Trung Thảnh Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ranh xã Tân Quới Trung | giáp ranh xã Trung Thành Tây | 300 | 195 | 150 |
|
6 | Đường An Quới - Quới An | giáp ĐT.902 | giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | 200 | 130 | - |
|
7 | Đường xã | giáp ĐT.902 | bên phà Quới An - Quới Thiên | 400 | 260 | 200 |
|
8 | Đường Quang Minh - Quang Bình | Trọn đường | - | 200 | 130 | - |
|
9 | Khu vực chợ xã Quới An (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 |
|
|
10 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.4 | Xã Trung Thành Tây |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Vũng Liêm | Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng | 1.200 | 780 | 600 |
|
2 | Đường tỉnh 902 | Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng | Đường Trung Thành Tây - Tân Ọuới Trung (ĐH.69) | 1.000 | 650 | 500 |
|
3 | Đường tỉnh 902 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
4 | Đường huyện 65B | giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Đình | 1.000 | 650 | 500 |
|
5 | Đường huyện 65B | cầu Đình | bên phà đi Xã Thanh Bình (hết đường nhựa) | 400 | 260 | 200 |
|
6 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ranh xã Quới An | giáp ĐT.902 | 300 | 195 | 150 |
|
7 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.5 | Xã Trung Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
2 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | giáp ranh xã Trung Thành | giáp ĐT.907 | 300 | 195 | 150 |
|
3 | Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông | giáp Đường Phú Nông | giáp ranh xã Trung Thành | 200 | 130 | - |
|
4 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.6 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh xã Trung Hiếu | đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | 1.000 | 650 | 500 |
|
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 600 | 390 | 300 |
|
3 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | giáp QL.53 | cống 8 Nhuận | 360 | 234 | 180 |
|
4 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | cống 8 Nhuận | giáp ranh xã Trung Thành Đông | 300 | 195 | 150 |
|
5 | Đường nội thị | giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Hai Việt | 1.000 | 650 | 500 |
|
6 | Đường Xã Dần | giáp QL.53 | kinh Bà Hà (xã Trung Thành) | 300 | 195 | 150 |
|
7 | Đường xã Trung Thành | giáp QL.53 | Đường Xã Dần | 300 | 195 | 150 |
|
8 | Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông | giáp ranh xã Trung Thành Đông | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | 200 | 130 | - |
|
9 | Khu vực chợ xã Trung Thành (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 |
|
|
10 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.7 | Xã Trung Ngãi |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | trường tiểu học Trung Ngãi A | hết cây xăng Phú Nhuận | 800 | 520 | 400 |
|
2 | Quốc lộ 53 | giáp cây xăng Phú Nhuận | giáp ranh với xã Trung Nghĩa | 600 | 390 | 300 |
|
3 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 600 | 390 | 300 |
|
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
5 | Khu vực chợ xã Trung Ngãi (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 |
|
|
6 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.8 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | trường tiểu học Trung Nghĩa B | cầu Mây Tức | 600 | 390 | 300 |
|
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 600 | 390 | 300 |
|
3 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
4 | Đường huyện 68 | Phú Tiên | ấp 5 (xã Trung Nghĩa) | 200 | 130 | - |
|
5 | Đường liên ấp xã Trung Nghĩa | giáp QL.53 | giáp ĐT.907 | 200 | 130 | - |
|
6 | Đường liên ấp Trường Hội | giáp ĐH.68 | giáp ĐT.907 | 200 | 130 | - |
|
7 | Khu vực chợ xà Trung Nghĩa (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 |
|
|
8 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.9 | Xã Trung An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn | Đường Huyện 62 | 360 | 234 | 180 |
|
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
3 | Đường huyện 62 | giáp ranh xã Trung Hiếu | giáp Đường Tỉnh 907 | 300 | 195 | 150 |
|
4 | Khu vực chợ xã Trung An (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 |
|
|
5 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.10 | Xã Trung Hiếu |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh xã Hiếu Phụng | cầu Đá | 900 | 585 | 450 |
|
2 | Quốc lộ 53 | UBND xã Trung Hiếu | giáp ranh xã Trung Thành | 900 | 585 | 450 |
|
3 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 600 | 390 | 300 |
|
4 | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 300 | 195 | 150 |
|
5 | Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 300 | 195 | 150 |
|
6 | Đường huyện 62 | giáp QL.53 | Chợ mới Trung Hiếu | 1.000 | 650 | 500 |
|
7 | Đường huyện 62 | Chợ mới, xà Trung Hiếu đi xã Trung An | giáp ranh xã Trung An | 300 | 195 | 150 |
|
8 | Đường Trung Hiếu - Trung An | giáp ỌL.53 | giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) | 300 | 195 | 150 |
|
9 | Đường ấp Bình Trung | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 300 | 195 | 150 |
|
10 | Đường ấp An Điền 1 | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 300 | 195 | 150 |
|
11 | Đường dọc kênh nổi | Trọn đường | - | 200 | 130 | - |
|
12 | Đường ấp Bình Thành | giáp QL.53 | giáp kinh Mười Rồng | 200 | 130 | - |
|
9 | Khu vực chợ xã Trung Hiếu (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 |
|
|
10 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.11 | Xã Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | cầu Mướp Sát | cầu Trung Hiệp | 360 | 234 | 180 |
|
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
3 | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (BH.60B) | giáp ranh xã Hiếu Phụng | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp ÍĐH.61) | 200 | 130 | - |
|
4 | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | giáp ranh xã Trung Hiếu | giáp ĐT.907 | 300 | 195 | 150 |
|
5 | Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) | giáp ranh xã Trung Hiếu | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | 300 | 195 | 150 |
|
6 | Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay | giáp ranh xã Hiếu Phụng | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) | 200 | 130 | - |
|
7 | Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị | Trọn đường | - | 200 | 130 | - |
|
7 | Khu vực chợ xã Trung Hiệp (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 |
|
|
8 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.12 | Xã Trung Chánh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | cầu Trung Hiệp | Trạm y tế cũ | 360 | 234 | 180 |
|
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
3 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp ranh xã Tân An Luông | giáp Đường tỉnh 907 | 200 | 130 | - |
|
4 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp Đường tỉnh 907 | UBND xã Trung Chánh | 200 | 130 | - |
|
5 | Đường Rạch Dung - Quang Trạch | Trọn đường | - | 200 | 130 | - |
|
6 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.13 | Xã Tân Quới Trung |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
3 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ĐT.901 | giáp ranh xã Quới An | 300 | 195 | 150 |
|
4 | Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) | Trọn đường | - | 360 | 234 | 180 |
|
5 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.14 | Xã Tân An Luông |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh | hết lò giết mổ Út Mười | 900 | 585 | 450 |
|
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 600 | 390 | 300 |
|
3 | Đường tỉnh 901 | giáp QL.53 | bến đò Nước Xoáy | 600 | 390 | 300 |
|
4 | Đường tỉnh 901 | giáp QL.53 | hết trại chăn nuôi | 400 | 260 | 200 |
|
5 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
6 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp ranh xã Hiếu Phụng | giáp ranh xã Trung Chánh | 200 | 130 | - |
|
7 | Khu vực chợ xã Tân An Luông (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 |
|
|
8 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.15 | Xã Hiếu Phụng |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | công ty xăng dầu Vĩnh Long | giáp ranh xã Trung Hiếu | 1.000 | 650 | 500 |
|
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 600 | 390 | 300 |
|
3 | Đường tỉnh 906 | giáp QL.53 | cầu Nam Trung 2 | 900 | 585 | 450 |
|
4 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
5 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Tân An Luông | 200 | 130 | - |
|
6 | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 200 | 130 | - |
|
7 | Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận | giáp QL.53 | giáp ranh xã Hiếu Thuận | 300 | 195 | 150 |
|
8 | Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp | giáp QL.53 | giáp ranh xã Tân An Luông | 300 | 195 | 150 |
|
9 | Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 200 | 130 | - |
|
10 | Khu vực chợ xã Hiếu Phụng (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 |
|
|
11 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.16 | Xã Hiếu Thuận |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | cầu Nhà Đài | cống Sáu Cấu | 500 | 325 | 250 |
|
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
3 | Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận | giáp ranh xã Hiếu Phụng | xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) | 300 | 195 | 150 |
|
4 | Đường xã còn lại | - |
| 200 | 130 | - |
|
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.17 | Xã Hiếu Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | cầu Nhà Đài | cống Hai Võ | 600 | 390 | 300 |
|
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
3 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
4 | Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) | giáp ĐT.906 | cống Tư Hiệu (về Trung An) | 400 | 260 | 200 |
|
5 | Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) | cống Tư Hiệu (về Trung An) | giáp ĐT.907 | 300 | 195 | 150 |
|
6 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) | - | - | 2.300 |
|
|
|
7 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) | - | - | 4.870 |
|
|
|
8 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) | - | - | 5.560 |
|
|
|
9 | Khu phố chợ xà Hiếu Nhơn (Lô F3) | - | - | 5.870 |
|
|
|
10 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) | - | - | 2.010 |
|
|
|
11 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.18 | Xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | đường Trạm Bơm | cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) | 400 | 260 | 200 |
|
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
3 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
4 | Khu vực chợ xã Hiếu Thành (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 |
|
|
5 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
4.19 | Xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | giáp ĐT.907 | cầu Hựu Thành | 1.000 | 650 | 500 |
|
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 360 | 234 | 180 |
|
3 | Đường tỉnh 907 | giáp ĐT.906 | cống Chín Phi | 500 | 325 | 250 |
|
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 |
|
5 | Đường xã còn lại | - | - | 200 | 130 | - |
|
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ | - | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Quốc lộ 54 | Đường dẫn vào cầu Trà Ôn | - | 600 | 390 | 300 | - |
3 | Đường tỉnh 904 | cầu Sóc Tro | Quốc Lộ 54 | 600 | 390 | 300 | - |
4 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
5 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | Đường tỉnh 904 | hết ranh xã Ngãi Tứ | 140 | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã Ngãi Tứ (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
7 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.2 | Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Ba Phố | cầu Ông Chư | 500 | 325 | 250 | - |
2 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
3 | Khu vực chợ Ba Phố (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
4 | Đường An Thạnh - An Hòa | Đường tỉnh 904 | Đường huyện 48 | 140 | - | - | - |
5 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.3 | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Lò Vôi | cầu Ba Phố | 400 | 260 | 200 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
3 | Đường Nội ô xã Loan Mỹ | cầu Kỳ Son | cầu ấp Bình Điền | 140 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Loan Mỹ (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
5 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.4 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | cầu Mù U | hết ranh huyện Tam Bình | 1.200 | 780 | 600 | - |
2 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
3 | Khu dân cư vượt lũ Tân Phú | - | - | 140 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.5 | Xã Long Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 905 | cầu Cái Sơn | hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
3 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
4 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | cầu Kinh Xáng | hết ranh xã Long Phú | 140 | - | - | - |
5 | Khu dân cư vượt lũ Long Phú | - | - | 290 | 250 | - | - |
6 | Khu vực chợ xã Long Phú (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.6 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Cái Sơn Bé | cầu Cái Sơn Lớn | 400 | 260 | 200 | - |
2 | Đường tỉnh 904 | cầu Cái Sơn Lớn | cầu Bằng Tăng lớn | 700 | 455 | 350 | - |
3 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
4 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
5 | Đường Võ Tấn Đức | cầu Võ Tấn Đức | ngã ba Mỹ Thạnh Trung | 800 | 520 | 400 | - |
6 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.7 | Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Bằng Tăng lớn | cầu Ông Đốc | 700 | 455 | 350 | - |
2 | Đường tỉnh 904 | cầu Ông Đốc | cầu Lò Vôi | 400 | 260 | 200 | - |
3 | Đường tỉnh 905 | cầu Mỹ Phú | cống Ấu | 700 | 455 | 350 | - |
4 | Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) | cầu 3 tháng 2 | cầu rạch Sấu | 450 | 293 | 225 | - |
5 | Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) | cầu rạch Sấu | ngã ba Thầy Hạnh | 300 | 195 | 150 | - |
6 | Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B | thuộc xã Tường Lộc | - | 140 | - | - | - |
7 | Đường Tường Lễ | Đường huyện 47 | đường dal ấp Tường Lễ | 140 | - | - | - |
8 | Đường ấp Mỹ Phú 5 | Đường tỉnh 904 | đường Tam Bình - Chợ cũ | 140 | - | - | - |
9 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.8 | Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Cầu Ba Kè | Đường huyện 43B | 500 | 325 | 250 | - |
2 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
3 | Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc | Đường tỉnh 904 | cầu Cai Quờn | 140 | - | - | - |
4 | Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc | - | - | 680 | 470 | - | - |
5 | Khu vực chợ Ba Kè (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
6 | Khu vực chợ Hòa An (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
7 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.9 | Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp | - | - | 170 | 140 | - | - |
3 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.10 | Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | cống Bà Tảng | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 350 | 228 | 175 | - |
3 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
4 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.11 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Cầu Phú Lộc | hết khu dân cư Chợ Cái Ngang | 700 | 455 | 350 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại |
| 260 | 169 | 130 | - |
3 | Đường tỉnh 909 | Đường huyện 40B | Cầu Cả Lá | 260 | 169 | 130 | - |
4 | Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc | Đường huyện 40B | cầu Cai Quờn | 140 | - | - | - |
5 | Đường Cái Bần - Cái Sơn | đường tỉnh 909 | giáp ấp Cái San | 140 | - | - | - |
6 | Khu dân cư Cái Ngang | - | - | 2.900 | 2.150 | 720 | - |
7 | Khu vực chợ Cái Ngang (cũ) (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 | - | - |
8 | Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc | - | - | 170 | 140 | - | - |
9 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.12 | Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc | - | - | 250 | 160 | - | - |
3 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.13 | Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49) | đường tỉnh 909 | hết ranh Tam Bình | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc | - | - | 270 | 210 | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.14 | Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Cầu Phú Lộc | Cầu Long Công | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) | Đường huyện 40B | hết ranh xã Phú Lộc | 250 | 163 | 125 | - |
3 | Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc | - | - | 240 | 210 | - | - |
4 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.15 | Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh Long Hồ | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | 1.200 | 780 | 600 | - |
2 | Quốc lộ 1A | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | cầu Ba Càng | 1.200 | 780 | 600 | - |
3 | Quốc lộ 1A | cầu Ba Càng | cầu Mù U | 1.200 | 780 | 600 | - |
4 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
5 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Quốc lộ 1A | Cống Ba Se | 1.000 | 650 | 500 | - |
6 | Khu dân cư vượt lũ Song Phú | - | - | 800 | 420 | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Song Phú Mới (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
5.16 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh Long Hồ | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | 1.200 | 780 | 600 | - |
2 | Quốc lộ 1A | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | cầu Ba Càng | 1.200 | 780 | 600 | - |
3 | Quốc lộ 1A | cầu Ba Cảng | hết ranh xã Phú Thịnh | 1.200 | 780 | 600 | - |
4 | Đường tỉnh 908 | giáp Quốc lộ 1A | cầu số 1 | 300 | 195 | 150 | - |
5 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
6 | Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) | - | - | 250 | 220 | - | - |
7 | Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) | - | - | 680 | 470 | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 75 | ranh xã Lục Sĩ Thành | cầu Thục Nhàn | 180 | - | - | - |
2 | Khu vực chợ xã Phú Thành (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
3 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
4 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.2 | Xã Lục Sĩ Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 75 | bến phà Lục Sỹ Thành | cầu Cái Bần | 200 | 130 | - | - |
2 | Đường huyện 75 | cầu Cái Bần | hết ranh xã Lục Sĩ Thành | 180 | - | - | - |
3 | Đường An Thành - Kinh Đào | bến phà Lục Sĩ Thành | hết đường nhựa ấp Kinh Đào | 150 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.3 | Xã Thiện Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dần cầu Trà Ôn | ranh thị trấn Trà Ôn | Trung tâm dạy nghề | 1.200 | 780 | 600 | - |
2 | Quốc lộ 54 cũ | giáp đường Thống Chế Điều Bát | Trung tâm dạy nghề | 1.000 | 650 | 500 | - |
3 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 400 | 260 | 200 | - |
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
5 | Đường 19 tháng 5 (xã Thiện Mỹ) | Quốc lộ 54 cũ (cây xăng) | Đường dẫn cầu Trà Ôn | 1.000 | 650 | 500 | - |
6 | Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn (phía Thiện Mỹ) | Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Huyện 70 | 600 | 390 | 300 | - |
7 | Đường huyện 70 | giáp ranh xã Tích Thiện | cầu Bang Chang | 180 | - | - | - |
8 | Đường huyện 70 | cầu Bang Chang | giáp đường Vành Đai | 400 | 260 | 200 | - |
9 | Đường vào Sân vận động Huyện | giáp Quốc lộ 54 | Sân Vận Động Huyện | 300 | 195 | 150 | - |
10 | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng | giáp ranh thị trấn | Đình Mỹ Hưng | 200 | 130 | - | - |
11 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.4 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Khu vực chợ xã Tân Mỹ (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
3 | Đường huyện còn lại | - | - | 150 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.5 | Xã Tích Thiện |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Đường huyện 70 | giáp Đường tỉnh 901 | cầu Mương Điều | 240 | 156 | - | - |
3 | Đường huyện 70 | cầu Mương Điều | hết ranh xã Tích Thiện | 180 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Tích Thiện (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 | - | - |
5 | Đường Phú Quới - Gò Tranh | Đường tỉnh 901 | Kinh Tám Đấu | 150 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.6 | Xã Vĩnh Xuân |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân | hết Nghĩa trang liệt sĩ Huyện | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Quốc lộ 54 | cổng UBND xã Vĩnh Xuân | giáp Nghĩa trang liệt sĩ Huyện | 1.000 | 650 | 500 | - |
3 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 400 | 260 | 200 | - |
4 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
5 | Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh | giáp Quốc lộ 54 | giáp ranh ấp Gò Tranh | 180 | - | - | - |
6 | Đường Vĩnh Trinh - Gò Tranh | giáp ranh ấp Gò Tranh | Sông Ngã Tư Bưng Lớn | 150 | - | - | - |
7 | Đường vào nhà truyền thống Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long | Quốc lộ 54 | nhà Truyền thống Đảng bộ tỉnh | 180 | - | - | - |
8 | Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 | - | - |
9 | Đường huyện còn lại | - | - | 150 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
11 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.7 | Xã Thuận Thới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 400 | 260 | 200 | - |
2 | Đường huyện 72 | giáp Quốc lộ 54 | hết ranh xã Thuận Thới | 180 | - | - | - |
3 | Khu vực chợ xã Thuận Thới (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.8 | Xã Hựu Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Đường tỉnh 906 | hàng rào trường cấp 3 | kinh số 2 | 1.000 | 650 | 500 | - |
3 | Đường tỉnh 906 | cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh | giáp ranh xã Thanh Phú (Trà Vinh) | 1.000 | 650 | 500 | - |
4 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 600 | 390 | 300 | - |
5 | Đường tỉnh 907 | vị trí 2 Chợ Hựu Thành | hết khu tái định cư | 900 | 585 | 450 | - |
6 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
7 | Đường huyện 72 | giáp ranh xã Thuận Thới | Giáp Đường tỉnh 901 | 180 | - | - | - |
8 | Khu tái định cư xã Hựu Thành | - | - | 870 | - | - | - |
9 | Khu vực chợ xã Hựu Thành (Nhóm A) | - | - | 2.000 | 1.000 | - | - |
10 | Đường vào Trường THCS Hựu Thành | Đường tỉnh 906 | giáp trường THCS Hựu Thành | 500 | 325 | 250 | - |
11 | Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình | Đường tỉnh 901 | cầu Ông Tín | 150 | - | - | - |
12 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.9 | Xã Thái Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Khu vực chợ xã Thới Hòa (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 | - | - |
3 | Khu vực chợ Cầu Bò (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
4 | Đường huyện 73 | Đường tỉnh 901 | Rạch Tông | 150 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.10 | Xã Trà Côn |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Khu vực chợ xã Trà Côn (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 | - | - |
3 | Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình | cầu Ông Tín | cầu Đình | 150 | - | - | - |
4 | Đường huyện còn lại | - | - | 150 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.11 | Xã Nhơn Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 74 | cầu Rạch Rừng | hết ranh xã Nhơn Bình | 200 | o | - | - |
2 | Đường huyện còn lại | - | - | 150 | - | - | - |
3 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
4 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.12 | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
2 | Đường Vành đai Hòa Bình | - | - | 600 | 390 | 300 | - |
3 | Đường huyện 74 | xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng) | cầu Rạch Rừng | 200 | 130 | - | - |
4 | Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) | giáp ranh xã Xuân Hiệp | cầu 8 Sâm | 150 | - | - | - |
5 | Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi | giáp đường Vành đai Hòa Bình | cầu 8 Sâm | 150 | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã Hòa Bình (Nhóm B) | - | - | 1.250 | 600 | - | - |
7 | Đường huyện còn lại | - | - | 150 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
6.13 | Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | cổng Trường THCS Xuân Hiệp | cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp) | 500 | 325 | 250 | - |
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 260 | 169 | 130 | - |
3 | Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) | Đường tỉnh 901 | hết ranh xã Xuân Hiệp | 150 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Xuân Hiệp (Nhóm C) | - | - | 600 | 300 | - | - |
5 | Đường Xuân Hiệp - Sa Rày | Đường tỉnh 901 | Cầu Lý Nho | 150 | - | - | - |
6 | Đường huyện còn lại | - | - | 150 | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh Tam Bình | cầu Cái Vồn lớn | 2.200 | 1.430 | 1.100 | - |
2 | Đường nút giao số 1 | Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An) | - | 700 | 455 | 350 | - |
3 | Đường 910 | cầu Mỹ Bồn | ngã tư Tầm Giuộc | 600 | 390 | 300 | - |
4 | Đường 910 | ngã tư Tầm Giuộc | Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân) | 250 | 163 | 125 | - |
5 | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) | giáp QL1A | Nút giao số 1 | 450 | 293 | 225 | - |
6 | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) | nút giao số 1 | UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ | 600 | 390 | 300 | - |
7 | Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) | cầu rạch Múc Nhỏ | câu Khoán Tiết (giáp H.BTân) | 550 | 358 | 275 | - |
8 | Đường huyện | cầu Khoán Tiết | cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1A | 170 | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 170 | - | - | - |
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 150 |
7.2 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Mỹ Hòa) (Đường Gom) | - | 800 | 520 | 400 | - |
2 | Đường xe 4 bánh | khu công nghiệp | khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa | 500 | 325 | 250 | - |
3 | Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông | - | - | 1.200 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ Mỹ Hòa (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 170 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 150 |
7.3 | Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Đông Bình) (Đường Gom) | - | 800 | 520 | 400 | - |
2 | Quốc lộ 54 | cầu Phù Ly | cống Cai Vàng | 1.000 | 650 | 500 | - |
3 | Đường Phù Ly (ĐH.53) | cầu rạch Trường học | cầu Phù Ly 1 | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) | giáp quốc lộ 54 | hết ranh xã Đông Bình | 300 | 195 | 150 | - |
5 | Đường vào Cảng | giáp quốc lộ 54 ngã ba vào cảng | sông Đông Thành | 800 | 520 | 400 | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 170 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 150 |
7.4 | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | cống Cai Vàng | cống Nhà Việt | 800 | 520 | 400 | - |
2 | Quốc lộ 54 | cống Nhà Việt | giáp ranh Tam Bình | 600 | 390 | 300 | - |
3 | Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55) | giáp quốc lộ 54 | cầu Mỹ Hòa | 600 | 390 | 300 | - |
4 | Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56) | giáp quốc lộ 54 | cầu Hóa Thành | 200 | - | - | - |
5 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | giáp ranh xã Đông Thạnh | cầu Hóa Thành | 170 | - | - | - |
6 | Khu vực chợ Hóa Thành (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 170 | - | - | - |
8 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 150 |
7.5 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) | giáp ranh xã Đông Bình | UBND xã Đông Thạnh | 300 | 3 | 150 | - |
2 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | nhả văn hóa xã Đông Thạnh | kinh Chủ Kiểng | 170 | - | - | - |
3 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | kinh Chủ Kiểng | hết ranh xã Đông Thạnh | 170 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ Đông Thạnh (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | 160 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 170 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 150 |
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Chú Bèn | Cầu Tân Quới | 1.600 | 1.040 | 800 | - |
2 | Đường huyện 80 | Giáp Quốc lộ 54 Thành Đông | Cầu Ngã Cạn | 1.200 | 780 | 600 | - |
3 | Đường huyện 80 | Cầu Ngã Cạn | Hết đường Thành Đông | 800 | 520 | 400 | - |
4 | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) xã Thành Đông | Giáp ĐH80 | Giáp đường dal cặp Sông Mười Thới | 600 | 390 | 300 | - |
5 | Đường xã | Từ Cầu Ngã Cạn giáp ĐH80 | Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng | 250 | 163 | 125 | - |
6 | Đường xã | Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng | Tuyến dân cư ấp Thành Tâm | 200 | 130 | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Thành Đông (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.2 | Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Thành Lợi | Cầu cống số 2 | 1.400 | 910 | 700 | - |
2 | Quốc lộ 54 | Cầu cống số 2 | Cầu Chú Bèn | 1.100 | 715 | 550 | - |
3 | Đường xã | Quốc lộ 54 | Chợ Đình | 400 | 260 | 200 | - |
4 | Khu tái định cư xã Thành Lợi | - | - | 400 | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xà Thành Lọi (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.3 | Xã Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Tân Quới | Trường cấp III Tân Quới | 1.600 | 1.040 | 800 | - |
2 | Quốc lộ 54 | Trường cấp III Tân Quới | Khu Tái định cư xã Tân Quới | 1.100 | 715 | 550 | - |
3 | Đường chợ Tân Quới | Từ Cầu Bà Mang | Nhà Ông Lợi | 1.500 | 975 | 750 | - |
4 | Khu vực chợ xã Tân Quới (Nhóm A) | - | - | 2.000 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
6 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 910 | Giáp Thuận An Tầm Giuộc | Kinh T3 | 300 | 195 | 150 | - |
2 | Đường huyện 81 | Giáp ranh xã Thuận An Khoảng Tiết | Rạch Niền | 500 | 325 | 250 | - |
3 | Đường huyện 81 | Rạch Niền | Cầu Rạch Ranh | 400 | 260 | 200 | - |
4 | Đường xã | Giáp đường Thuận An - Rạch Sậy | Chợ xã Mỹ Thuận | 400 | 260 | 200 | - |
5 | Khu vực chợ xã Mỹ Thuận (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 350 | 228 | 175 | - |
2 | Đường 910 | Kinh T3 | Đường tỉnh 908 | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Đường huyện 81 | Cầu Rạch Ranh | Đường tỉnh 908 | 400 | 260 | 200 | - |
4 | Đường Tầm Vu - Rạch Sậy | Giáp đường Tỉnh 908 | Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 250 | 163 | 125 | - |
5 | Đường xã | giáp đường Thuận An - Rạch Sậy | chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 250 | 163 | 125 | - |
6 | Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | - | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Nguyên Văn Thảnh (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
9 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.6 | Xã Thành Trung |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Cầu số 7 | Cầu số 8 | 500 | 325 | 250 | - |
2 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 350 | 228 | 175 | - |
3 | Khu vực chợ xã Thành Trung (Nhóm C) | - | - | 600 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.7 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Từ trường tiểu học Tân Thành | Cầu số 10 | 500 | 325 | 250 | - |
2 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 350 | 228 | 175 | - |
3 | Khu vực chợ xã Tân Thành (Nhóm A) | - | - | 2.000 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.8 | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Khu Tái định cư xã Tân Quới | Cầu Rạch Súc | 950 | 618 | 475 | - |
2 | Đường nhựa | Giáp QL54 | Cầu Tân Thới | 400 | 260 | 200 | - |
| Khu vực chợ xã Tân Bình (có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
5 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.9 | Xã Tân Lược |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Súc | Cầu Cái Dầu | 1.200 | 780 | 600 | - |
2 | Đường 3 tháng 2 | Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược | Chợ Tân Lược | 800 | 520 | 400 | - |
3 | Đường số 5 | Giáp Quốc lộ 54 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | 400 | 260 | 200 | - |
4 | Đường số 6 | Quốc lộ 54 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | 400 | 260 | 200 | - |
5 | Đường số 6 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | Cầu Ba Phòng | 250 | 163 | 125 | - |
6 | Đường xã | Quốc lộ 54 | Trạm y tế xã Tân Lược | 500 | 325 | 250 | - |
7 | Đường xã | Quốc lộ 54 | Lộ 12 | 400 | 260 | 200 | - |
8 | Khu vực chợ xã Tân Lược (Nhóm A) | - | - | 2.000 | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
10 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Cái Dầu | Cầu kinh Đào | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Quốc lộ 54 | Cầu kinh Đào | Cầu Xã Hời | 700 | 455 | 350 | - |
3 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 350 | 228 | 175 | - |
4 | Đường xã | Giáp Quốc lộ 54 | Chợ xã Tân An Thạnh | 400 | 260 | 200 | - |
5 | Khu vực chợ xã Tân An Thạnh (không có nhà lồng chợ) | - | - | 300 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
8.11 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 350 | 228 | 175 | - |
2 | Đường xã còn lại | - | - | 140 | - | - | - |
3 | Đất ở tại nông thôn còn lại | - | - | - | - | - | 120 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Phạm vi áp dụng:
1. Loại đất xác định giá: đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn.
2. Nguyên tắc tính giá: Giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại nông thôn thuộc 4 xã của thành phố Vĩnh Long được tính bằng 70% so với giá đất ở cùng vị trí hoặc khu vực lân cận; các xã còn lại thuộc thị xã, huyện được tính bằng 75% so với giá đất ở cùng vị trí hoặc khu vực lân cận.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:
1. Đối với đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác ven đường giao thông (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã):
a/- Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt tiền lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.
b/- Vị trí 2: (được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 1)
- Áp dụng cho thửa đất nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất nằm trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
c/- Vị trí 3: (được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 1)
- Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.
d/- Vị trí 4 (vị trí còn lại): Là đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác còn lại không thuộc các vị trí nêu trên, được tính cho 4 xã của Thành phố Vĩnh Long và các xã thuộc huyện.
e/- Vị trí 2 và vị trí 3 nêu trên không thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác thuộc vị trí còn lại (vị trí 4).
2. Đối với đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác thuộc khu vực chợ xã:
a/- Được phân chia theo nhóm chợ: chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm theo đặc thù của Tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã.
b/- Chợ nhóm A, nhóm B và nhóm C được phân theo 2 vị trí:
+ Vị trí 1: áp dụng cho đất ở đối diện với nhà lồng chợ;
+ Vị trí 2: áp dụng cho khu vực còn lại của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.
c/- Chợ xã chưa xếp theo nhóm ở mục b được phân thành 2 loại:
+ Chợ có nhà lồng chợ: gồm vị trí 1 và vị trí 2, trong đó vị trí 2 có mức sinh lợi kém hơn vị trí 1.
+ Chợ chưa có nhà lồng chợ: không phân vị trí.
d/- Trường hợp đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại khu vực chợ xã thuộc chợ nhóm A, chợ nhóm B, chợ nhóm C và chợ chưa xếp nhóm của mục b và mục c, khoản 2 nêu trên có vị trí 1 hoặc vị trí 2 tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông bên ngoài (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường xã) có giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác cao hơn thì vị trí tiếp giáp với đường giao thông được tính theo giá đất của tuyến đường giao thông đó.
e/- Giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác thuộc khu vực chợ xã của 4 xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất có đường tại vị trí đó.
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | VỊ trí Còn lại | ||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã Trường An |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | cầu Cái Cam | cầu Cái Côn | 2.450 | 1.593 | 1.225 | - |
2 | Đường tránh Quốc lộ 1A | Cầu Tân Quới Đông | ranh huyện Long Hồ | 1.750 | 1.138 | 875 | - |
3 | Hương lộ Trường An (ĐH. 11) | quốc lộ 1A | vào phía trong 150m | 1.050 | 683 | 525 | - |
4 | Hương lộ Trường An (ĐH. 11) | 151m | cống số 2 | 630 | 410 | 315 | - |
5 | Hương lộ Trường An (ĐH. 11) | cống sổ 2 | B136 giáp Hương lộ 15 | 490 | 319 | 245 | - |
6 | Khu vượt lũ Trường An | - | - | 770 | - | - | - |
7 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) | - | - | 770 | 501 | 385 | - |
8 | Đường ấp Tân Quới Đông | Quốc lộ 1A | cầu Ông Chín Lùn | 700 | 455 | 350 | - |
9 | Đường ấp Tân Quới Đông | cầu Ông Chín Lùn | giáp Cầu Xây | 560 | 364 | 280 | - |
10 | Đường ấp Tân Quới Tây | Cầu Xây | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 350 | 228 | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông) | - | - | - | - | - | 280 |
12 | Đất phi nông nghiệp còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | - | 210 |
1.2 | Xã Tân Ngãi |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | cầu Cái Côn | hết ranh xã Tân Ngãi | 2.450 | 1.593 | 1.225 | - |
2 | Đường tránh Quốc lộ 1A | giáp QL1A hiện hữu | Cầu Tân Quới Đông | 1.750 | 1.138 | 875 | - |
3 | Đoạn vào khu Du lịch Trường An | Quốc lộ 1A | hết khu DL Trường An | 1.050 | 683 | 525 | - |
4 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH. 10) | giáp Quốc lộ 1A | cầu Ông Sung | 700 | 455 | 350 | - |
5 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH. 10) | cầu Ông Sung | rạch Ranh | 490 | 319 | 245 | - |
6 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Đường dẫn vào khu tái định cư Mỹ Thuận và tuyến đường lớn | - | 1.050 | 683 | 525 | - |
7 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Đường nhỏ và các đường còn lại trong khu tái định cư | - | 840 | - | - | - |
8 | Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao | Giáp Quốc lộ 1A | hết ranh đất của hộ dân | 560 | 364 | 280 | - |
9 | Đường vào nhà máy Phân bón | - | - | 560 | 364 | 280 | - |
10 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | - | - | 350 | 228 | - | - |
11 | Đường ra bến Cảng | Giáp Quốc lộ 1A | hết ranh đất của hộ dân | 2.450 | 1.593 | 1.225 | - |
12 | Đường ra bến Cảng | hết ranh đất của hộ dân | đến giáp sông | 1.050 | - | - | - |
13 | Đường liên ấp Tân Vĩnh Thuận | giáp Quốc lộ 1A | giáp ranh đất ông Tám Già | 350 | 228 | - | - |
14 | Đường tổ 6 ấp Vĩnh Hòa | Tái định cư Mỹ Thuận (GĐ2) | Cầu Rạch Rẩy (HL15) | 350 | 228 | - | - |
15 | Đường tổ 2 ấp Vĩnh Hòa | Cầu Ông Tôm (HL15) | giáp ranh xã Tân Hòa | 350 | 228 | - | - |
16 | Đường rạch Nguyệt (nhánh 1) | Cầu rạch Nguyệt (HL15) | giáp Rạch Rô | 350 | 228 | - | - |
17 | Đường rạch Rô (nhánh 1) | Cầu Rạch Rô (HL15) | Cầu Bà Hai (HL15) | 350 | 228 | - | - |
18 | Đường rạch Rô (nhánh 2 ) | Cầu Rạch Rô (HL15) | giáp ranh xã Tân Hòa | 350 | 228 | - | - |
19 | Đường Bầu Diều | Cầu Rạch Rô (HL15) | Cầu rạch Nguyệt (HL15) | 350 | 228 | - | - |
20 | Đất phi nông nghiệp còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông) | - | - | - | - | - | 280 |
21 | Đất phi nông nghiệp còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | - | 210 |
1.3 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh xã Tân Ngãi | cầu Cái Đôi | 2.450 | 1.593 | 1.225 | - |
2 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 1.330 | 865 | 665 | - |
3 | Đường vào nhà máy Phân bón | - | - | 560 | 364 | 280 | - |
4 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | - | - | 350 | 228 | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông) | - | - | - | - | - | 280 |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | - | 210 |
1.4 | Xã Tân Hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 1.330 | 865 | 665 | - |
2 | Đường xuống phà Mỹ Thuận cũ | giáp QL80 | Phà Mỹ Thuận (cũ) | 840 | 546 | 420 | - |
3 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | giáp quốc lộ 80 | cầu tập đoàn 7/4 | 700 | 455 | 350 | - |
4 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu tập đoàn 7/4 | Cầu Mỹ Phú | 560 | 364 | 280 | - |
5 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu Mỹ Phú | cầu Bà Tành | 350 | 228 | - | - |
6 | Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH. 13) | Trọn đường | - | 350 | 228 | - | - |
7 | Cụm vượt lũ ấp Tân An | - | - | 420 | - | - | - |
8 | Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15) | cầu Cái Da nhỏ | cụm vượt lũ ấp Tân An | 490 | 319 | 245 | - |
9 | Đường nhánh HL 18 (ĐH.12) | HL 18 (ấp Mỹ Phú) | Cống Bà Than | 350 | 228 | - | - |
10 | Đường ấp Tân An | Khu vượt lũ | Cầu Ông Hội | 350 | 228 | - | - |
11 | Đường liên ấp Mỹ Phú - Tân Bình | Cầu Cái Gia lớn | Cầu Bà Bống | 350 | 228 | - | - |
12 | Đường liên xã Tân Hòa - Tân Hội | Cầu tập đoàn 7/4 (HL18) | giáp ranh xã Tân Hòa | 350 | 228 | - | - |
13 | Đường liên ấp | Cầu Ông Hội | giáp An Phú Thuân (Đồng Tháp) | 350 | 228 | - | - |
14 | Đường Xẻo Xoài | giáp Hương lộ 18 | Cống Xẻo Xoài | 350 | 228 | - | - |
15 | Đất phi nông nghiệp còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bê tông) | - | - | - | - | - | 280 |
16 | Đất phi nông nghiệp còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | - | 210 |
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 28 | bến đò An Bình | hết ranh xã An Bình | 300 | 195 | 150 | - |
2 | Đường huyện 28B | Trường Mẫu giáo An Thành | UBND An Bình | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Đường xã | cầu ngang xã An Bình | hết nhà ông Trần Văn Lành | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Khu vực chợ xã An Bình (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.2 | Xã Bình Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | phà Đình Khao | Giáp ranh tỉnh Bến Tre | 525 | 341 | 263 | - |
2 | Đường huyện 21 | Đoạn qua xã Bình Hòa Phước | - | 375 | 244 | 188 | - |
3 | Đường huyện 21B nối dài | UBND xã Bình Hòa Phước | cầu Cái Muối | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Đường huyện 21B | giáp quốc lộ 57 | ngã ba Lò Rèn | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Đường huyện 21B | ngã ba Lò Rèn | UBND xã Bình Hòa Phước | 375 | 244 | 188 | - |
6 | Khu vực chợ xã Bình Hòa Phước (không có nhà lồng chợ) | - | - | 165 | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.3 | Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | phà Đình Khao | hết ranh xã Hòa Ninh | 525 | 341 | 263 | - |
2 | Đường huyện 21 | giáp quốc lộ 57 | hết ranh xã Hòa Ninh | 375 | 244 | 188 | - |
3 | Đường huyện 28 | giáp ranh xã An Bình | cầu Hòa Ninh | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Khu vực chợ xã Hòa Ninh (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.4 | Xã Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 21 | giáp ranh xã Bình Hòa Phước | cầu qua UBND xã Đồng Phú | 375 | 244 | 188 | - |
2 | Khu vực chợ xã Đồng Phú (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
3 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
4 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.5 | Xã Thanh Đức |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 57 | cầu Chợ Cua | bến Phà Đình Khao | 1.875 | 1.219 | 938 | - |
2 | Đường tỉnh 902 | giáp đường 14 tháng 9 | giáp Quốc lộ 57 | 1.875 | 1.219 | 938 | - |
3 | Đường tỉnh 902 | giáp Quốc lộ 57 | cầu Cái Sơn Lớn | 1.500 | 975 | 750 | - |
4 | Đường tỉnh 902 | cầu Cái Sơn Lớn | giáp ranh xã Mỹ An | 375 | 244 | 188 | - |
5 | Đường huyện 20 | giáp quốc lộ 57 | cầu Cái Chuối | 900 | 585 | 450 | - |
6 | Đường huyện 20 | giáp quốc lộ 57 | giáp ranh Phường 5 (đường 8 tháng 3) | 750 | 488 | 375 | - |
7 | Khu nhà ở Hoàng Hảo (ỌL57) (phần đã hoàn thiện dự án) | - | - | 525 | - | - | - |
8 | Khu nhà ở Hưng Thịnh Đức (QL57) (phần đã hoàn thiện dự án) | - | - | 675 | - | - | - |
9 | Khu vực Chợ xã Thanh Đức (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
10 | Khu vực chợ Thanh Mỹ (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
11 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
12 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.6 | Xã Long Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Ông Me | cống Đất Méo | 1.125 | 731 | 563 | - |
2 | Đường huyện 25B | giáp quốc lộ 53 | cầu Long Phước | 1.125 | 731 | 563 | - |
3 | Đường huyện | cầu Đìa Chuối | Cái Tắc | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường huyện 25C | giáp đường huyện 25 B | bờ lộ mới | 105 | - | - | - |
5 | Đường xã | cầu Đìa Chuối | cầu cống Ranh | 105 | - | - | - |
6 | Đường xã | cầu Cống Ranh | cầu Bến Xe | 105 | - | - | - |
7 | Đường xã | mương Kinh | cống hở Miễu Ông | 105 | - | - | - |
8 | Đường xã | cầu Ba Tầng | cống hở Miễu Ông | 105 | - | - | - |
9 | Khu nhà ở Long Thuận A | - | - | 750 | 488 | 375 | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.7 | Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 (đường Phó Cơ Điều thuộc xã Phước Hậu) | - | - | 4.125 | 2.681 | 2.063 | - |
2 | Quốc lộ 53 | giáp ranh TPVL | cầu Ông Me | 3.000 | 1.950 | 1.500 | - |
3 | Đường huyện 27 | giáp Phường 3 | cầu Đìa Chuối | 600 | 390 | 300 | - |
4 | Đường xã | cầu Ông Me QL53 | cầu Phước Ngươn | 113 | - | - | - |
5 | Khu nhà ở Phước Hậu (Đường Phó Cơ Điều) | - | - | 750 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.8 | Xã Tân Hạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | ranh phường 8 | cầu Đôi | 1.200 | 780 | 600 | - |
2 | Đường tránh Quốc lộ 1A | giáp ranh TPVL | giáp QL1A | 900 | 585 | 450 | - |
3 | Quốc lộ 53 nối dài (xã Tân Hạnh) | - | - | 2.250 | 1.463 | 1.125 | - |
4 | Đường huyện 25 | ranh Phường 9 | cầu Tân Hạnh | 488 | 317 | 244 | - |
5 | Đường huyện 25 | cầu Tân Hạnh | cầu Bà Trại | 225 | 146 | 113 | - |
6 | Đường huyện 25 | cầu Bà Trại | giáp ranh Tân Ngãi | 150 | 98 | - | - |
7 | Đường Tân Hạnh phát sinh | cầu Lăng | cầu Hàng Thẻ | 150 | 98 | - | - |
8 | Khu nhà ở Trường Giang | - | - | 450 | 293 | 225 | - |
9 | Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Tân Hạnh | - | - | 113 | - | - | - |
10 | Khu vực chợ Cầu Đôi (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
11 | Khu vực chợ xã Tân Hạnh (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
12 | Khu vực chợ Tân Thới (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
13 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
14 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.9 | Xã Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | cầu Kinh Mới | cầu Cả Nguyên | 225 | 146 | 113 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | cầu Cả Nguyên | giáp ranh Tam Bình | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường huyện 22 | đường tỉnh 909 | hết ranh xã Phú Đức | 188 | 122 | 94 | - |
4 | Đường Phú Đức - Long An | giáp đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long An | 105 | - | - | - |
5 | Đường vào trường Tiểu học Phú Đức C | giáp đường tỉnh 909 | giáp ranh xã Long An | 105 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.10 | Xã Long An |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | cống Phó Mùi | 413 | 268 | 206 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Quốc Lộ 53 | giáp xã Bình Phước | 375 | 244 | 188 | - |
3 | Đường tỉnh 904 | Quốc Lộ 53 | giáp ranh Tam Bình | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Đường Phú Đức - Long An | giáp đường tỉnh 904 | giáp ranh xã Phú Đức | 105 | - | - | - |
5 | Khu vực Chợ xã Long An (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.11 | Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Cầu Đôi | cầu Lộc Hòa | 1.500 | Ị Ị | 750 | - |
2 | Quốc lộ 1A | cầu Lộc Hòa | hết ranh xã Lộc Hòa | 1.875 | 1.219 | 938 | - |
3 | Đường huyện 22 | giáp quốc lộ 1A | cầu Lộc Hòa | 338 | 219 | 169 | - |
4 | Đường huyện 22 | cầu Lộc Hòa | giáp ranh xã Phú Đức | 188 | 122 | 94 | - |
5 | Đường huyện 22B | đường dal giáp sông Bu kê | cầu Hàng Thẻ | 263 | 171 | 131 | - |
6 | Đường huyện 22B | cầu Hàng Thẻ | giáp ranh xã Phú Quới | 150 | 98 | - | - |
7 | Đường huyện 26 | giáp đường huyện 22 | giáp ranh xã Hòa Phú | 105 | - | - | - |
8 | Đường huyện | Quốc lộ 1A | giáp đường huyện 22B | 263 | 171 | 131 | - |
9 | Cụm tuyến Dân cư vượt lũ Lộc Hòa | - | - | 225 | - | - | - |
10 | Khu TĐC Lộc Hòa | - | - | 600 | - | - | - |
11 | Khu dân cư Khu CN Hòa Phú | - | - | 450 | - | - | - |
12 | Khu vực chợ xã Lộc Hòa (không có nhà lồng chợ) | - | - | 165 | - | - | - |
13 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
14 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
15 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.12 | Xã Phú Quới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh xã Lộc Hòa | cầu Phú Ọuới | 1.875 | 1.219 | 938 | - |
2 | Quốc lộ 1A | cầu Phú Quới | đường vào xã Phú Quới | 1.500 | 975 | 750 | - |
3 | Quốc lộ 1A | đường vào xã Phú Quới | cây xăng Lộc Thành | 1.050 | 683 | 525 | - |
4 | Quốc lộ 1A | cây xăng Lộc Thành | giáp ranh Tam Bình | 900 | 585 | 450 | - |
5 | Đường tỉnh 908 | giáp Quốc lộ 1A | cầu số 1 | 225 | 146 | 113 | - |
6 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 188 | 122 | 94 | - |
7 | Đường huyện 22B | cầu Ba Dung | giáp ranh xã Lộc Hòa | 113 | - | - | - |
8 | Đường huyện 23 | giáp quốc lộ 1A | cầu Phú Thạnh | 675 | 439 | 338 | - |
9 | Đường huyện 23 | cầu Phú Thạnh | hết ranh xã Phú Quới | 263 | 171 | 131 | - |
10 | Đường vào tuyến DCVL Phú Quới (ấp Phước Yên) | Quốc lộ 1A | sông Bu Kê | 2.100 | 1.365 | 1.050 | - |
11 | Khu vực chợ xã Phú Quới (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
12 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
13 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.13 | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh xã Lộc Hòa | cầu Phú Quới | 1.875 | 1.219 | 938 | - |
2 | Quốc lộ 1A | cầu Phú Quới | đường vào xã Phú Quới | 1.500 | 975 | 750 | - |
3 | Quốc lộ 1A | đường vào xã Phú Quới | cây xăng Lộc Thành | 1.050 | 683 | 525 | - |
4 | Quốc lộ 1A | cây xăng Lộc Thành | giáp ranh Tam Bình | 900 | 585 | 450 | - |
5 | Đường huyện 23B | giáp quốc lộ 1A | cống 5 Dồ | 488 | 317 | 244 | - |
6 | Đường huyện 23B | cống 5 Dồ | cầu Hòa Phú | 375 | 244 | 188 | - |
7 | Đường huyện 26 | giáp đường huyện 23 | giáp ranh xã Lộc Hòa | 105 | - | - | - |
8 | Đường huyện 40 | giáp quốc lộ 1A | ranh huyện Tam Bình | 188 | 122 | 94 | - |
9 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
2.14 | Xã Thạnh Quới |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 23 | giáp ranh xã Phú Quới | cầu Thạnh Quới | 225 | 146 | 113 | - |
2 | Đường huyện 24 | cầu xã Thạnh Quới | cầu Cườm Nga | 105 | - | - | - |
3 | Cụm tuyến Dân Cư vượt lũ Thanh Quới 1+2 | - | - | 113 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Thạnh Quới (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
5 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Xã Mỹ An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | giáp ranh huyện Long Hồ | cầu Cái Lóc | 750 | 488 | 375 | - |
2 | Đường tỉnh 902 | từ cầu Cái Lóc | giáp ranh xã Mỹ Phước | 675 | 439 | 338 | - |
3 | Đường xã Hòa Long - An Hương 2 | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Bảy Hiệp | 105 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Mỹ An (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.2 | Xã Mỹ Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Mỹ Phước | - | 525 | 341 | 263 | - |
2 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | Đường tỉnh 902 | giáp ranh xã Nhơn Phú | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B) | giáp đường 26/3 | cầu sông Lưu | 180 | 117 | - | - |
4 | Đường huyện 34 (Đường tỉnh 902 - kinh Thầy Cai) | giáp Đường tỉnh 902 | giáp Đường Tỉnh 907 | 150 | 98 | - | - |
5 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | chợ Cái Kè | 188 | 122 | 94 | - |
6 | Khu vực chợ xã Mỹ Phước (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.3 | Xã An Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã An Phước | - | 525 | 341 | 263 | - |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | Đường tỉnh 902 | 338 | 219 | 169 | - |
3 | Đường Đìa môn - sông Lưu (ĐH.33B) | giáp ĐT 903 nối dài | cầu sông Lưu | 180 | 117 | - | - |
4 | Đường huyện từ ĐT 902 - Câu Tràm (ĐH.34B) | Đường tỉnh 902 | cầu Tràm | 150 | 98 | - | - |
5 | Đường Phước Thủy xã An Phước | ĐT 903 nối dài | ĐT902 | 105 | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã An Phước (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
7 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | cầu Quao | 105 | - | - | - |
8 | Đường xã | Đường tỉnh 902 | giáp đường Đìa Môn - Sông Lưu | 105 | - | - | - |
9 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn sông Lưu | giáp ấp Tư (Chánh Hội) | Đường Đìa Môn - Sông Lưu | 105 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.4 | Xã Chánh An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 902 | Đoạn qua xã Chánh An | - | 525 | 341 | 263 | - |
2 | Đường HL 8 - Chánh An (ĐH.33) | giáp Đường tỉnh 902 | cầu Rạch Đôi | 105 | - | - | - |
3 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
4 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.5 | Xã Chánh Hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 903 | ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Đường tỉnh 903 nối dài | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | giáp ranh xã An Phước | 338 | 219 | 169 | - |
3 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | giáp ranh xã Bình Phước | giáp ranh xã Nhơn Phú | 180 | 117 | - | - |
4 | Đường 30/4 (ĐH.32B) | giáp Thị trấn Cái Nhum | cầu Rạch Ranh | 180 | 117 | - | - |
5 | Đường từ Chín Sãi - (ĐT 907) - Đìa Môn sông Lưu | ĐT 907 | giáp ấp Phú Hội (An Phước) | 105 | - | - | - |
6 | Đường xã từ Hai Châu - cầu Tân Lập | Đường 30/4 (ĐH.33B) | Cầu Tân Lập | 105 | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.6 | Xã Nhơn Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 30/4, 26/3 | cầu Cái Mới | cầu Nhơn Phú mới | 338 | 219 | 169 | - |
2 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | cầu Nhơn Phú mới | giáp xã Mỹ Phước | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | Bưu điện | giáp ranh Chánh Hội - Bình Phước | 180 | 117 | - | - |
4 | Đường 30/4 (ĐH.32B) | cầu Cái Mới | cầu Rạch Ranh | 180 | 117 | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Nhơn Phú (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.7 | Xã Hòa Tịnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | cầu Hòa Tịnh (giáp huyện Long Hồ) | Đường huyện 30B | 675 | 439 | 338 | - |
2 | Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) | đường tỉnh 909 | giáp xã Long Mỹ | 600 | 390 | 300 | - |
3 | Đường huyện 30B | giáp Đường tỉnh 909 - UBND xã | Đập Bà Phồng | 338 | 219 | 169 | - |
4 | Đường xà từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình | ĐH.30B | Rạch Đình | 150 | 98 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.8 | Xã Long Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) | giáp ranh xã Hòa Tịnh | Cầu Cái Nứa | 675 | 439 | 338 | - |
2 | Đường tỉnh 909 - Long Mỹ (ĐH.30) | Cầu Cái Nứa | Cầu Cái Chuối | 900 | 585 | 450 | - |
3 | Khu vực Chợ xã Long Mỹ (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
4 | Đường xã từ Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | ĐH.30 | ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 150 | 98 | - | - |
5 | Đường xã từ Long Hòa 1 - Hòa Tịnh | Đường Trường tiểu học Long Mỹ - Thanh Hương | giáp ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.9 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | ranh xã Long An | Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 360 | 234 | 180 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh huyện Long Hồ | ranh xã Chánh Hội | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường 26/3 (ĐH.31B) | đường tỉnh 903 | giáp Chánh Hội - Nhơn Phú | 180 | 117 | - | - |
4 | Đường số 2 - Bình Phước (ĐH.31) | Đường tỉnh 903 | UBND xã Bình Phước | 180 | 117 | - | - |
5 | Đường xã | UBND xã Bình Phước | cầu Hai Khinh | 105 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.10 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh huyện Long Hồ | giáp ranh xã Tân Long Hội | 263 | 171 | 131 | - |
2 | Đường tỉnh 903 | Ranh Xã Bình Phước | giáp ranh Tân An Hội | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường số 3 - Tân Long (ĐH.36) | Đường tỉnh 903 | Cầu Sông Lung | 105 | - | - | - |
4 | Đường số 3 - Tân Long (ĐH.36) | Quốc lộ 53 | Cầu sông Lung | 113 | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Tân Long (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
6 | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Dinh) | Đường huyện 36 | giáp xã Tân Long Hội | 105 | - | - | - |
7 | Đường xã (bờ Ông Cả) | Quốc lộ 53 | Ngọn Ngã Ngay | 105 | - | - | - |
8 | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | Nhà văn hóa Tân Long | ĐT903 | 375 | 244 | 188 | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
10 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.11 | Xã Tăn An Hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 903 | Từ ranh Xã Tân Long | giáp ranh Thị trấn Cái Nhum | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35) | giáp Đường tỉnh 903 | Cầu Ngọc Sơn Quang | 188 | 122 | 94 | - |
3 | Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35) | Cầu Ngọc Sơn Quang | giáp ranh Xã Tân Long Hội | 150 | 98 | - | - |
4 | Đường xã từ UBND xã Hòa Tịnh - Rạch Đình | ĐH.30B | Rạch Đình | 90 | - | - | - |
5 | Đường xã | cầu Rạch Chùa - cầu Ba Cò | cầu Tân Quy (giáp ranh xã Tân Long Hội) | 105 | - | - | - |
6 | Đường xã An Hội 1 - An Hội 2 | cầu Ngọc Sơn Quang | cầu số 6 | 120 | - | - | - |
7 | Đường xã | cầu Rạch Chùa | Đập Ông 3A | 105 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
3.12 | Xã Tân Long Hội |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | Đường huyên 35 (đường vào UBND xã TLHội) | 338 | 219 | 169 | - |
2 | Quốc lộ 53 | Đường huyện 35 (đường vào UBND xã TLHội) | giáp ranh xã Tân Long | 263 | 171 | 131 | - |
3 | Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35) | Cầu Sao Phong | Quốc lộ 53 | 188 | 122 | 94 | - |
4 | Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 (ĐH35) | giáp ranh xã Tân An Hội | Cầu Sao Phong | 150 | 98 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | bến phà Thanh Bình | hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | 375 | 244 | 188 | - |
2 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | trụ sở mới UBND xã Thanh Bình | giáp ranh xã Quới Thiện | 263 | 171 | 131 | - |
3 | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Thanh Bình | - | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê | Trọn đường | - | 150 | 98 | - | - |
5 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) | - | - | 1.170 | - | - | - |
6 | Khu phố chợ xã Thanh Bỉnh (Lô A2) | - | - | 1.058 | - | - | - |
7 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) | - | - | 1.170 | - | - | - |
8 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) | - | - | 1.170 | - | - | - |
9 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) | - | - | 975 | - | - | - |
10 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) | - | - | 1.058 | - | - | - |
11 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) | - | - | 1.065 | - | - | - |
12 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) | - | - | 1.178 | - | - | - |
13 | Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) | - | - | 1.103 | - | - | - |
14 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
15 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.2 | Xã Quới Thiện |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | giáp ranh xã Thanh Bình | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | 263 | 171 | 131 | - |
2 | Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | giáp phố chợ xã Quới Thiện | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) | đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) | bến phà Quới An - Quới Thiện | 263 | 171 | 131 | - |
4 | Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện | Thuộc địa phận xã Quới Thiện | - | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Khu vực chợ xã Quới Thiện (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.3 | Xã Quới An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | giáp ĐT.902 | cây xăng Nguyễn Huân | 315 | 205 | 158 | - |
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
3 | Đường tỉnh 902 | giáp ĐT. 901 | bến phà Quới An - Chánh An | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường tỉnh 902 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
5 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ranh xã Tân Quới Trung | giáp ranh Xã Trung Thành Tây | 225 | 146 | 113 | - |
6 | Đường An Quới - Quới An | giáp ĐT.902 | giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | 150 | 98 | - | - |
7 | Đường xã | giáp ĐT.902 | bến phà Quới An - Quới Thiện | 300 | 195 | 150 | - |
8 | Đường Quang Minh - Quang Bình | Trọn đường | - | 150 | 98 | - | - |
9 | Khu vực chợ xã Quới An (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.4 | Xã Trung Thành Tây |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Vũng Liêm | Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Đường tỉnh 902 | Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | 750 | 488 | 375 | - |
3 | Đường tỉnh 902 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
4 | Đường huyện 65B | giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Đình | 750 | 488 | 375 | - |
5 | Đường huyện 65B | cầu Đỉnh | bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa) | 300 | 195 | 150 | - |
6 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ranh xã Quới An | giáp ĐT.902 | 225 | 146 | 113 | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.5 | Xã Trung Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
2 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | giáp ranh xã Trung Thành | giáp ĐT.907 | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông | giáp Đường Phú Nông | giáp ranh xã Trung Thành | 150 | 98 | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.6 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh xã Trung Hiếu | đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | 750 | 488 | 375 | - |
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | giáp QL.53 | cống 8 Nhuận | 270 | 176 | 135 | - |
4 | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | cống 8 Nhuận | giáp ranh xã Trung Thành Đông | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Đường nội thị | giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Hai Việt | 750 | 488 | 375 | - |
6 | Đường Xã Dần | giáp QL.53 | kinh Bà Hà (xã Trung Thành) | 225 | 146 | 113 | - |
7 | Đường xã Trung Thành | giáp QL.53 | Đường Xã Dần | 225 | 146 | 113 | - |
8 | Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông | giáp ranh xã Trung Thành Đông | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) | 150 | 98 | - | - |
9 | Khu vực chợ xã Trung Thành (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.7 | Xã Trung Ngãi |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | trường tiểu học Trung Ngãi A | hết cây xăng Phú Nhuận | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Quốc lộ 53 | giáp cây xăng Phú Nhuận | giáp ranh với xã Trung Nghĩa | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Khu vực chợ xã Trung Ngãi (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.8 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | trường tiểu học Trung Nghĩa B | cầu Mây Tức | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Đường huyện 68 | Phú Tiên | ấp 5 (xã Trung Nghĩa) | 150 | 98 | - | - |
5 | Đường liên ấp xã Trung Nghĩa | giáp QL.53 | giáp ĐT.907 | 150 | 98 | - | - |
6 | Đường liên ấp Trường Hội | giáp ĐH.68 | giáp ĐT.907 | 150 | 98 | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Trung Nghĩa (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.9 | Xã Trung An |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn | Đường Huyện 62 | 270 | 176 | 135 | - |
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường huyện 62 | giáp ranh xã Trung Hiếu | giáp Đường Tỉnh 907 | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Khu vực chợ xã Trung An (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.10 | Xã Trung Hiếu |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | giáp ranh xã Hiếu Phụng | cầu Đá | 675 | 439 | 338 | - |
2 | Quốc lộ 53 | UBND xã Trung Hiếu | giáp ranh xã Trung Thành | 675 | 439 | 338 | - |
3 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 225 | 146 | 113 | - |
6 | Đường huyện 62 | giáp QL.53 | Chợ mới Trung Hiếu | 750 | 488 | 375 | - |
7 | Đường huyện 62 | Chợ mới, xã Trung Hiếu đi xã Trung An | giáp ranh xã Trung An | 225 | 146 | 113 | - |
8 | Đường Trung Hiếu - Trung An | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) | 225 | 146 | 113 | - |
9 | Đường ấp Bình Trung | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 225 | 146 | 113 | - |
10 | Đường ấp An Điền 1 | giáp QL.53 | giáp ranh Xã Trung Hiệp | 225 | 146 | 113 | - |
11 | Đường dọc kênh nổi | Trọn đường | - | 150 | 98 | - | - |
12 | Đường ấp Bình Thành | giáp QL.53 | giáp kinh Mười Rồng | 150 | 98 | - | - |
9 | Khu vực chợ xã Trung Hiếu (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.11 | Xã Trung Hiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | cầu Mướp Sát | cầu Trung Hiệp | 270 | 176 | 135 | - |
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) | giáp ranh xã Hiếu Phụng | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | 150 | 98 | - | - |
4 | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | giáp ranh xã Trung Hiếu | giáp ĐT.907 | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) | giáp ranh xã Trung Hiếu | Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) | 225 | 146 | 113 | - |
6 | Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay | giáp ranh xã Hiếu Phụng | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) | 150 | 98 | - | - |
7 | Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị | Trọn đường | - | 150 | 98 | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Trung Hiệp (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.12 | Xã Trung Chánh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 907 | cầu Trung Hiệp | Trạm y tế cũ | 270 | 176 | 135 | - |
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp ranh xã Tân An Luông | giáp Đường tỉnh 907 | 150 | 98 | - | - |
4 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp Đường tỉnh 907 | UBND xã Trung Chánh | 150 | 98 | - | - |
5 | Đường Rạch Dung - Quang Trạch | Trọn đường | - | 150 | 98 | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.13 | Xã Tân Quới Trung |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
2 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) | giáp ĐT.901 | giáp ranh xã Quới An | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) | Trọn đường | - | 270 | 176 | 135 | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.14 | Xã Tân An Luông |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh | hết lò giết mổ Út Mưừi | 675 | 439 | 338 | - |
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường tỉnh 901 | giáp QL.53 | bến đò Nước Xoáy | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường tỉnh 901 | giáp QL.53 | hết trại chăn nuôi | 300 | 195 | 150 | - |
5 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
6 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp ranh xã Hiếu Phụng | giáp ranh xã Trung Chánh | 150 | 98 | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Tân An Luông (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.15 | Xã Hiếu Phụng |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | công ty xăng dầu Vĩnh Long | giáp ranh xã Trung Hiếu | 750 | 488 | 375 | - |
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường tỉnh 906 | giáp QL.53 | cầu Nam Trung 2 | 675 | 439 | 338 | - |
4 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
5 | Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Tân An Luông | 150 | 98 | - | - |
6 | Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 150 | 98 | - | - |
7 | Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận | giáp QL.53 | giáp ranh xã Hiếu Thuận | 225 | 146 | 113 | - |
8 | Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp | giáp QL.53 | giáp ranh xã Tân An Luông | 225 | 146 | 113 | - |
9 | Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay | giáp QL.53 | giáp ranh xã Trung Hiệp | 150 | 98 | - | - |
10 | Khu vực chợ xã Hiếu Phụng (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
11 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
12 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.16 | Xã Hiếu Thuận |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | cầu Nhà Đài | cống Sáu Cấu | 375 | 244 | 188 | - |
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
3 | Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận | giáp ranh xã Hiếu Phụng | xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Đường xã còn lại | - |
| 150 | 98 | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.17 | Xã Hiếu Nhơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | cầu Nhà Đài | cống Hai Võ | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
3 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) | giáp ĐT.906 | cống Tư Hiệu (về Trung An) | 300 | 195 | 150 | - |
5 | Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) | cống Tư Hiệu (về Trung An) | giáp ĐT.907 | 225 | 146 | 113 | - |
6 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) | - | - | 1.725 | - | - | - |
7 | Khu phố chợ xà Hiếu Nhơn (Lô F1.2) | - | - | 3.653 | - | - | - |
8 | Khu phố chợ xà Hiếu Nhơn (Lô F2) | - | - | 4.170 | - | - | - |
9 | Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) | - | - | 4.403 | - | - | - |
10 | Khu phố chợ xà Hiếu Nhơn (Lô H) | - | - | 1.508 | - | - | - |
11 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
12 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.18 | Xã Hiếu Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | đường Trạm Bơm | cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) | 300 | 195 | 150 | - |
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
3 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Khu vực chợ xã Hiếu Thành (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
4.19 | Xã Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 906 | giáp ĐT.907 | cầu Hựu Thành | 750 | 488 | 375 | - |
2 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 270 | 176 | 135 | - |
3 | Đường tỉnh 907 | giáp ĐT.906 | cống Chín Phi | 375 | 244 | 188 | - |
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 150 | 98 | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
5.1 | Xã Ngãi Tứ |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Đoạn thuộc xã Ngãi Tứ | - | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Quốc lộ 54 | Đường dẫn vào cầu Trà Ôn | - | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường tỉnh 904 | cầu Sóc Tro | Quốc Lộ 54 | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
5 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | Đường tỉnh 904 | hết ranh xã Ngãi Tứ | 105 | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã Ngãi Tứ (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
7 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.2 | Xã Bình Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Ba Phố | cầu Ông Chư | 375 | 244 | 188 | - |
2 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
3 | Khu vực chợ Ba Phố (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
4 | Đường An Thạnh - An Hòa | Đường tỉnh 904 | Đường huyện 48 | 105 | - | - | - |
5 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.3 | Xã Loan Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Lò Vôi | cầu Ba Phố | 300 | 195 | 150 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
3 | Đường Nội ô xã Loan Mỹ | cầu Kỳ Son | cầu ấp Bình Điền | 105 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Loan Mỹ (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
5 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.4 | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | cầu Mù U | hết ranh huyện Tam Bình | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
3 | Khu dân cư vượt lũ Tân Phú | - | - | 105 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.5 | Xã Long Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 905 | cầu Cái Sơn | hết Trường Cấp 2, 3 Long Phú | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
3 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
4 | Đường huyện 26/3 (ĐH.45) | cầu Kinh Xáng | hết ranh xã Long Phú | 105 | - | - | - |
5 | Khu dân cư vượt lũ Long Phú | - | - | 218 | 188 | - | - |
6 | Khu vực chợ xã Long Phú (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.6 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Cái Sơn Bé | cầu Cái Sơn Lớn | 300 | 195 | 150 | - |
2 | Đường tỉnh 904 | cầu Cái Sơn Lớn | cầu Bằng Tăng lớn | 525 | 341 | 263 | - |
3 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
4 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
5 | Đường Võ Tấn Đức | cầu Võ Tấn Đức | ngã ba Mỹ Thạnh Trung | 600 | 390 | 300 | - |
6 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.7 | Xã Tường Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | cầu Bằng Tăng lớn | cầu Ông Đốc | 525 | 341 | 263 | - |
2 | Đường tỉnh 904 | cầu Ông Đốc | cầu Lò Vôi | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Đường tỉnh 905 | cầu Mỹ Phú | cống Ấu | 525 | 341 | 263 | - |
4 | Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) | cầu 3 tháng 2 | cầu rạch Sấu | 338 | 219 | 169 | - |
5 | Đường Tường Lộc - Hòa Hiệp (ĐH.47) | cầu rạch Sấu | ngã ba Thầy Hạnh | 225 | 146 | 113 | - |
6 | Đường nhựa ấp Tường Trí - Tường Trí B | thuộc xã Tường Lộc | - | 105 | - | - | - |
7 | Đường Tường Lễ | Đường huyện 47 | đường dal ấp Tường Lễ | 105 | - | - | - |
8 | Đường ấp Mỹ Phú 5 | Đường tỉnh 904 | đường Tam Bình - Chợ cũ | 105 | - | - | - |
9 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.8 | Xã Hòa Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Cầu Ba Kè | Đường huyện 43 B | 375 | 244 | 188 | - |
2 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
3 | Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc | Đường tỉnh 904 | cầu Cai Quờn | 105 | - | - | - |
4 | Khu dân cư vượt lũ Hòa Lộc | - | - | 510 | 353 | - | - |
5 | Khu vực chợ Ba Kè (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
6 | Khu vực chợ Hòa An (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
7 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.9 | Xã Hòa Hiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Khu dân cư vượt lũ Hòa Hiệp | - | - | 128 | 105 | - | - |
3 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.10 | Xã Hòa Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 | cầu Mới | cống Bà Tảng | 338 | 219 | 169 | - |
2 | Quốc lộ 53 | Đoạn còn lại | - | 263 | 171 | 131 | - |
3 | Đường tỉnh 904 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
4 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.11 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Cầu Phú Lộc | hết khu dân cư Chợ Cái Ngang | 525 | 341 | 263 | - |
2 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
3 | Đường tỉnh 909 | Đường huyện 40B | Cầu Cả Lá | 195 | 127 | 98 | - |
4 | Đường Hòa Lộc - Mỹ Lộc | Đường huyện 40B | cầu Cai Quờn | 105 | - | - | - |
5 | Đường Cái Bần - Cái Sơn | đường tỉnh 909 | giáp ấp Cái Sơn | 105 | - | - | - |
6 | Khu dân cư Cái Ngang | - | - | 2.175 | 1.613 | 540 | - |
7 | Khu vực chợ Cái Ngang (cũ) (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
8 | Khu dân cư vượt lũ Mỹ Lộc | - | - | 128 | 105 | - | - |
9 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.12 | Xã Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc | - | - | 188 | 120 | - | - |
3 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.13 | Xã Tân Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 909 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Đường Tân Lộc - Hòa Phú (ĐH.49) | đường tỉnh 909 | hết ranh Tam Bình | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc | - | - | 203 | 158 | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.14 | Xã Phú Lộc |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Cầu Phú Lộc | Cầu Long Công | 450 | 293 | 225 | - |
2 | Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) | Đường huyện 40B | hết ranh xã Phú Lộc | 188 | 122 | 94 | - |
3 | Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc | - | - | 180 | 158 | - | - |
4 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.15 | Xã Song Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh Long Hồ | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Quốc lộ 1A | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | cầu Ba Càng | 900 | 585 | 450 | - |
3 | Quốc lộ 1A | cầu Ba Càng | cầu Mù U | 900 | 585 | 450 | - |
4 | Đường tỉnh 905 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
5 | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) | Quốc lộ 1A | Cống Ba Se | 750 | 488 | 375 | - |
6 | Khu dân cư vượt lũ Song Phú | - | - | 600 | 315 | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Song Phú Mới (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
10 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
5.16 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh Long Hồ | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Quốc lộ 1A | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | cầu Ba Càng | 900 | 585 | 450 | - |
3 | Quốc lộ 1A | cầu Ba Càng | hết ranh xã Phú Thịnh | 900 | 585 | 450 | - |
4 | Đường tỉnh 908 | giáp Quốc lộ 1A | cầu số 1 | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
6 | Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) | - | - | 188 | 165 | - | - |
7 | Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) | - | - | 510 | 353 | - | - |
8 | Đường huyện còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
10 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
6.1 | Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 75 | ranh xã Lục Sĩ Thành | cầu Thục Nhàn | 135 | - | - | - |
2 | Khu vực chợ xã Phú Thành (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
3 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
4 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.2 | Xã Lục Sĩ Thành |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường huyện 75 | bến phà Lục Sĩ Thành | cầu Cái Bần | 150 | 98 | - | - |
2 | Đường huyện 75 | cầu Cái Bần | hết ranh xã Lục Sĩ Thành | 135 | - | - | - |
3 | Đường An Thành - Kinh Đào | bến phà Lục Sĩ Thành | hết đường nhựa ấp Kinh Đào | 113 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.3 | Xã Thiện Mỹ |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường dần cầu Trà Ôn | ranh thị trấn Trà Ôn | Trung tâm dạy nghề | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Quốc lộ 54 cũ | giáp đường Thống Chế Điều Bát | Trung tâm dạy nghề | 750 | 488 | 375 | - |
3 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
5 | Đường 19 tháng 5 (xã Thiện Mỹ) | Quốc lộ 54 cũ (cây xăng) | Đường dẫn cầu Trà Ôn | 750 | 488 | 375 | - |
6 | Đường Vành đai Thị trấn Trà On (phía Thiện Mỹ) | Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Huyện 70 | 450 | 293 | 225 | - |
7 | Đường huyện 70 | giáp ranh xã Tích Thiện | cầu Bang Chang | 135 | - | - | - |
8 | Đường huyện 70 | cầu Bang Chang | giáp đường Vành Đai | 300 | 195 | 150 | - |
9 | Đường vào Sân Vận Động Huyện | giáp Quốc lộ 54 | Sân Vận Động Huyện | 225 | 146 | 113 | - |
10 | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng | giáp ranh thị trấn | Đình Mỹ Hưng | 150 | 98 | - | - |
11 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
12 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.4 | Xã Tân Mỹ |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Khu vực chợ xã Tân Mỹ (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
3 | Đường huyện còn lại | - | - | 113 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.5 | Xã Tích Thiện |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Đường huyện 70 | giáp Đường tỉnh 901 | cầu Mương Điều | 180 | 117 | - | - |
3 | Đường huyện 70 | cầu Mương Điều | hết ranh xã Tích Thiện | 135 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Tích Thiện (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
5 | Đường Phú Quới - Gò Tranh | Đường tỉnh 901 | Kinh Tám Đấu | 113 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.6 | Xã Vĩnh Xuân |
|
| - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 54 | cống Nhà Thờ Vĩnh Xuân | hết Nghĩa trang liệt sĩ Huyện | 338 | 219 | 169 | - |
2 | Quốc lộ 54 | cổng UBND xã Vĩnh Xuân | giáp Nghĩa trang liệt sĩ Huyện | 750 | 488 | 375 | - |
3 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
5 | Đường Vĩnh trinh - Gò Tranh | giáp Quốc lộ 54 | giáp ranh ấp Gò Tranh | 135 | - | - | - |
6 | Đường Vĩnh trinh - Gò Tranh | giáp ranh ấp Gò Tranh | Sông Ngà Tư Bưng Lớn | 113 | - | - | - |
7 | Đường vào nhà truyền thông Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long | Quốc lộ 54 | nhà Truyền thông Đảng bộ tỉnh | 135 | - | - | - |
8 | Khu vực chợ xã Vĩnh Xuân (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
9 | Đường huyện còn lại | - | - | 113 | - | - | - |
10 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.7 | Xã Thuận Thới |
|
| - | - | - | - |
1 | Quốc lộ 54 | Đoạn còn lại | - | 300 | 195 | 150 | - |
2 | Đường huyện 72 | giáp Quốc lộ 54 | hết ranh xã Thuận Thới | 135 | - | - | - |
3 | Khu vực chợ xã Thuận Thới (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.8 | Xã Hựu Thành |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Đường tỉnh 906 | hàng rào trường cấp 3 | kinh số 2 | 750 | 488 | 375 | - |
3 | Đường tỉnh 906 | cầu Trà Ngoa - cầu Phước Minh | giáp ranh xã Thạnh Phú (Trà Vinh) | 750 | 488 | 375 | - |
4 | Đường tỉnh 906 | Đoạn còn lại | - | 450 | 293 | 225 | - |
5 | Đường tỉnh 907 | vị trí 2 Chợ Hựu Thành | hết khu tái định cư | 675 | 439 | 338 | - |
6 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
7 | Đường huyện 72 | giáp ranh xã Thuận Thới | Giáp Đường tỉnh 901 | 135 | - | - | - |
8 | Khu tái định cư xã Hựu Thành | - | - | 653 | - | - | - |
9 | Khu vực chợ xã Hựu Thành (Nhóm A) | - | - | 1.500 | 750 | - | - |
10 | Đường vào Trường THCS Hựu Thành | Đường tỉnh 906 | giáp trường THCS Hựu Thành | 375 | 244 | 188 | - |
11 | Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình | Đường tỉnh 901 | cầu Ông Tín | 113 | - | - | - |
12 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
13 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.9 | Xã Thái Hòa |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Khu vực chợ xã Thới Hòa (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
3 | Khu vực chợ Cầu Bò (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
4 | Đường huyện 73 | Đường tỉnh 901 | Rạch Tông | 113 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.10 | Xã Trà Côn |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 907 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Khu vực chợ xã Trà Côn (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
3 | Đường Vĩnh Hòa - cầu Đình | cầu Ông Tín | cầu Đình | 113 | - | - | - |
4 | Đường huyện còn lại | - | - | 113 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.11 | Xã Nhơn Bình |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường huyện 74 | cầu Rạch Rừng | hết ranh xã Nhơn Bình | 150 | 98 | - | - |
2 | Đường huyện còn lại | - | - | 113 | - | - | - |
3 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
4 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.12 | Xã Hòa Bình |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
2 | Đường Vành đai Hòa Bình | - | - | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường huyện 74 | xã Hòa Bình (ngã ba cây xăng ) | cầu Rạch Rừng | 150 | 98 | - | - |
4 | Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) | giáp ranh xã Xuân Hiệp | cầu 8 Sâm | 113 | - | - | - |
5 | Đường Hiệp Hòa - Hiệp Lợi | giáp đường Vành đai Hòa Bình | cầu 8 Sâm | 113 | - | - | - |
6 | Khu vực chợ xã Hòa Bình (Nhóm B) | - | - | 938 | 450 | - | - |
7 | Đường huyện còn lại | - | - | 113 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
6.13 | Xã Xuân Hiệp |
|
| - | - | - | - |
1 | Đường tỉnh 901 | cổng Trường THCS Xuân Hiệp | cổng trường Mẫu giáo (xã Xuân Hiệp) | 375 | 244 | 188 | - |
2 | Đường tỉnh 901 | Đoạn còn lại | - | 195 | 127 | 98 | - |
3 | Đường huyện 76 (Xuân Hiệp - Hòa Bình) | Đường tỉnh 901 | hết ranh xã Xuân Hiệp | 113 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ xã Xuân Hiệp (Nhóm C) | - | - | 450 | 225 | - | - |
5 | Đường Xuân Hiệp - Sa Rày | Đường tỉnh 901 | Cầu Lý Nho | 113 | - | - | - |
6 | Đường huyện còn lại | - | - | 113 | - | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Xã Thuận An |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | giáp ranh Tam Bình | cầu Cái Vồn lớn | 1.650 | 1.073 | 825 | - |
2 | Đường nút giao số 1 | Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Thuận An) | - | 525 | 341 | 263 | - |
3 | Đường 910 | cầu Mỹ Bồn | ngã tư Tầm Giuộc | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường 910 | ngã tư Tầm Giuộc | Cầu Kinh T1 (giáp huyện Bình Tân) | 188 | 122 | 94 | - |
5 | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) | giáp QL1A | Nút giao số 1 | 338 | 219 | 169 | - |
6 | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) | nút giao số 1 | UBND xã Thuận An (cũ) và cầu Rạch Múc nhỏ | 450 | 293 | 225 | - |
7 | Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) | cầu rạch Múc Nhỏ | cầu Khoán Tiết (giáp H.BTân) | 413 | 268 | 206 | - |
8 | Đường huyện | cầu Khoán Tiết | cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1A | 128 | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 128 | - | - | - |
10 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 113 |
7.2 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Mỹ Hòa) (Đường Gom) | - | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Đường xe 4 bánh | khu công nghiệp | khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa | 375 | 244 | 188 | - |
3 | Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông | - | - | 900 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ Mỹ Hòa (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 128 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 113 |
7.3 | Xã Đông Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A | Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (xã Đông Bình) (Đường Gom) | - | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Quốc lộ 54 | cầu Phù Ly | cống Cai Vàng | 750 | 488 | 375 | - |
3 | Đường Phù Ly (ĐH.53) | cầu rạch Trường học | cầu Phù Ly 1 | 225 | 146 | 113 | - |
4 | Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) | giáp quốc lộ 54 | hết ranh xã Đông Bình | 225 | 146 | 113 | - |
5 | Đường vào Cảng | giáp quốc lộ 54 ngã ba vào cảng | sông Đông Thành | 600 | 390 | 300 | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 128 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 113 |
7.4 | Xã Đông Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | cống Cai Vàng | cống Nhà Việt | 600 | 390 | 300 | - |
2 | Quốc lộ 54 | cống Nhà Việt | giáp ranh Tam Bình | 450 | 293 | 225 | - |
3 | Đường vào UBND xã Mỳ Hòa (ĐH.55) | giáp quốc lộ 54 | cầu Mỹ Hòa | 450 | 293 | 225 | - |
4 | Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56) | giáp quốc lộ 54 | cầu Hóa Thành | 150 | - | - | - |
5 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | giáp ranh xã Đông Thạnh | cầu Hóa Thành | 128 | - | - | - |
6 | Khu vực chợ Hóa Thành (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
7 | Đường xã còn lại | - | - | 128 | - | - | - |
8 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 113 |
7.5 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) | giáp ranh xã Đông Bình | UBND xã Đông Thạnh | 225 | 146 | 113 | - |
2 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | nhà văn hóa xã Đông Thạnh | kinh Chủ Kiểng | 128 | - | - | - |
3 | Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành | kinh Chủ Kiểng | hết ranh xã Đông Thạnh | 128 | - | - | - |
4 | Khu vực chợ Đông Thạnh (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | 120 | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 128 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 113 |
8 | HUYỆN BÌNH TÂN |
|
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Thành Đông |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Chú Bèn | Cầu Tân Quới | 1.200 | 780 | 600 | - |
2 | Đường huyện 80 | Giáp Quốc lộ 54 Thành Đông | Cầu Ngã Cạn | 900 | 585 | 450 | - |
3 | Đường huyện 80 | Cầu Ngã Cạn | Hết đường Thành Đông | 600 | 390 | 300 | - |
4 | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) xã Thành Đông | Giáp ĐH80 | Giáp đường dal cặp Sông Mười Thới | 450 | 293 | 225 | - |
5 | Đường xã | Từ Cầu Ngã Cạn giáp ĐH80 | Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng | 188 | 122 | 94 | - |
6 | Đường xã | Cầu Ngã Cạn kinh huyện Tưởng | Tuyến dân cư ấp Thành Tâm | 150 | 98 | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Thành Đông (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.2 | Xã Thành Lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Thành Lợi | Cầu cống số 2 | 1.050 | 683 | 525 | - |
2 | Quốc lộ 54 | Cầu cống số 2 | Cầu Chú Bèn | 825 | 536 | 413 | - |
3 | Đường xã | Quốc lộ 54 | Chợ Đình | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Khu tái định cư xã Thành Lợi | - | - | 300 | - | - | - |
5 | Khu vực chợ xã Thành Lợi (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.3 | Xã Tân Quới |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Tân Quới | Trường cấp III Tân Quới | 1.200 | 780 | 600 | - |
2 | Quốc lộ 54 | Trường cấp III Tân Quới | Khu Tái định cư xã Tân Ọuới | 825 | 536 | 413 | - |
3 | Đường chợ Tân Quới | Từ Cầu Bà Mang | Nhà Ông Lợi | 1.125 | 731 | 563 | - |
4 | Khu vực chợ xã Tân Quới (Nhóm A) | - | - | 1.500 | - | - | - |
5 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.4 | Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 910 | Giáp Thuận An Tầm Giuộc | Kinh T3 | 225 | 146 | 113 | - |
2 | Đường huyện 81 | Giáp ranh xã Thuận An Khoảng Tiết | Rạch Niền | 375 | 244 | 188 | - |
3 | Đường huyện 81 | Rạch Niền | Cầu Rạch Ranh | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Đường xã | Giáp đường Thuận An - Rạch Sậy | Chợ xã Mỹ Thuận | 300 | 195 | 150 | - |
5 | Khu vực chợ xã Mỹ Thuận (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.5 | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 263 | 171 | 131 | - |
2 | Đường 910 | Kinh T3 | Đường tỉnh 908 | 225 | 146 | 113 | - |
3 | Đường huyện 81 | Cầu Rạch Ranh | Đường tỉnh 908 | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Đường Tầm Vu - Rạch Sậy | Giáp đường Tỉnh 908 | Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 188 | 122 | 94 | - |
5 | Đường xã | giáp đường Thuận An - Rạch Sậy | Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 188 | 122 | 94 | - |
6 | Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | - | - | - |
7 | Khu vực chợ xã Nguyên Văn Thảnh (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | - | - | - |
8 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.6 | Xã Thành Trung |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Cầu số 7 | Cầu số 8 | 375 | 244 | 188 | - |
2 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 263 | 171 | 131 | - |
3 | Khu vực chợ xã Thành Trung (Nhóm C) | - | - | 450 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.7 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Từ trường tiểu học Tân Thành | Cầu số 10 | 375 | 244 | 188 | - |
2 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 263 | 171 | 131 | - |
3 | Khu vực chợ xã Tân Thành (Nhóm A) | - | - | 1.500 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.8 | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Khu Tái định cư xã Tân Quới | Cầu Rạch Súc | 713 | 463 | 356 | - |
2 | Đường nhựa | Giáp QL54 | Cầu Tân Thới | 300 | 195 | 150 | - |
3 | Khu vực chợ xã Tân Bình (có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | - | - | - |
4 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
5 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.9 | Xã Tân Lược |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Súc | Cầu Cái Dầu | 900 | 585 | 450 | - |
2 | Đường 3 tháng 2 | Giáp Quốc lộ 54 Tân Lược | Chợ Tân Lược | 600 | 390 | 300 | - |
3 | Đường số 5 | Giáp Quốc lộ 54 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | 300 | 195 | 150 | - |
4 | Đường số 6 | Quốc lộ 54 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | 300 | 195 | 150 | - |
5 | Đường số 6 | Tuyến DCVL xã Tân Lược | Cầu Ba Phòng | 188 | 122 | 94 | - |
6 | Đường xã | Quốc lộ 54 | Trạm y tế xã Tân Lưực | 375 | 244 | 188 | - |
7 | Đường xã | Quốc lộ 54 | Lộ 12 | 300 | 195 | 150 | - |
8 | Khu vực chợ xã Tân Lược (Nhóm A) | - | - | 1.500 | - | - | - |
9 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
10 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.10 | Xã Tân An Thạnh |
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 54 | Cầu Cái Dầu | Cầu kinh Đào | 675 | 439 | 338 | - |
2 | Quốc lộ 54 | Cầu kinh Đào | Cầu Xã Hời | 525 | 341 | 263 | - |
3 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 263 | 171 | 131 | - |
4 | Đường xã | Giáp Quốc lộ 54 | Chợ xã Tân An Thạnh | 300 | 195 | 150 | - |
5 | Khu vực chợ xã Tân An Thạnh (không có nhà lồng chợ) | - | - | 225 | - | - | - |
6 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
7 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
8.11 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tỉnh 908 | Đoạn còn lại | - | 263 | 171 | 131 | - |
2 | Đường xã còn lại | - | - | 105 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp còn lại | - | - | - | - | - | 90 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Loại đất xác định giá: đất ở tại đô thị.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:
1. Vị trí 1:
- Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: áp dụng cho thửa đất mặt tiền hoặc cùng chủ sử dụng và được tính theo từng đường phố.
- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp lộ (mặt tiền lộ), cùng một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.
2. Vị trí 2:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.
- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ, nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp lộ với mức giá được tính bằng 65% giá đất ở của vị trí 1 ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của huyện.
3. Vị trí 3:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.
- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho trọn thửa đất cùng chủ sử dụng nằm trong phạm vi trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào với mức giá được tính bằng 50% giá đất ở của vị trí 1 ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của huyện.
4. Vị trí 4:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 700.000 đồng/m2.
5. Vị trí 5:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.
6. Vị trí 6:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 700.000 đồng/m2.
7. Vị trí 7:
- Đất thuộc khu vực phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.
- Đất thuộc khu vực các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 700.000 đồng/m2.
8. Vị trí 8 (vị trí còn lại): Áp dụng cho thửa đất:
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm)
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 2.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm)
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất ở còn lại thuộc thị trấn của các huyện và đất ở còn lại thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.
9. Đất ở thuộc khu vực chợ đô thị (chợ của các phường - thành phố Vĩnh Long và các thị trấn thuộc huyện) được tính theo giá đất của đường đô thị tại vị trí đó.
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường /Khu vực | Giá đất | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí '3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phường 1 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 1 tháng 5 |
| Trọn đường | - | 15.000 | 4.500 | 3.750 | 3.150 | 3.000 | 2.625 | 2.100 | - |
2 | Đường Hùng Vương |
| ngã tư đường Chi Lăng | đường Hoàng Thái Hiếu | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
3 | Đường Hùng Vương |
| Đoạn còn lại | - | 7.000 | 2.100 | 1.750 | 1.470 | 1.400 | 1.225 | - | - |
4 | Đường 3 tháng 2 |
| ngã tư đường 1 tháng 5 | đường Hưng Đạo Vương | 15.000 | 4.500 | 3.750 | 3.150 | 3.000 | 2.625 | 2.100 | - |
5 | Đường 3 tháng 2 |
| Đoạn còn lại | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
6 | Đường Bạch Đằng |
| Trọn đường | - | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | - |
7 | Đường Nguyễn Huỳnh Đức |
| Trọn đường | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
8 | Đường Mé sông Chợ |
| Trọn đường | - | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | - |
9 | Đường Nguyễn Trãi |
| Trọn đường | - | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | - |
10 | Đường Phan Bội Châu |
| Trọn đường | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
11 | Đường Tô Thị Huỳnh |
| Trọn đường (có mặt sông) | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
12 | Đường Đoàn Thị Điểm |
| Trọn đường | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
13 | Đường Nguyễn Văn Nhã |
| Trọn đường | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
14 | Đường Chi Lăng |
| Trọn đường | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
15 | Đường 30 tháng 4 |
| Trọn đường | - | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | - |
16 | Đường Hoàng Thái Hiếu |
| Trọn đường | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
17 | Đường Lê Văn Tám |
| Trọn đường | - | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | - |
18 | Đường Trần Văn Ơn |
| cầu Lộ xuống quẹo trái | giáp đường Nguyễn Thị Út | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | - |
19 | Đường Trần Văn Ơn |
| Đoạn còn lại | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Đường Trưng Nữ Vương |
| Trọn đường | - | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | - |
21 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
| Trọn đường | - | 7.000 | 2.100 | 1.750 | 1.470 | 1.400 | 1.225 | - | - |
22 | Đường Nguyễn Việt Hồng |
| Trọn đường | - | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | - | - |
23 | Đường Lý Thường Kiệt |
| Trọn đường | - | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | - |
24 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| đường 30 tháng 4 | giáp đường Võ Thi Sáu | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
25 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| đường Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Du | 7.000 | 2.100 | 1.750 | 1.470 | 1.400 | 1.225 | - | - |
26 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| hẻm 159 lớn | - | 4.000 | 1.200 | - | - | - | - | - | - |
27 | Đường Hưng Đạo Vương |
| Trọn đường | - | 12.000 | 3.600 | 3.000 | 2.520 | 2.400 | 2.100 | 1.680 | - |
28 | Đường 2 tháng 9 |
| Trọn đường | - | 12.000 | 3.600 | 3.000 | 2.520 | 2.400 | 2.100 | 1.680 | - |
29 | Đường Nguyễn Công Trứ |
| Trọn đường | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
30 | Đường Lê Lai |
| Trọn đường | - | 12.000 | 3.600 | 3.000 | 2.520 | 2.400 | 2.100 | 1.680 | - |
31 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
| Trọn đường | - | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | - |
32 | Đường Võ Thị Sáu |
| Trọn đường (có mặt sông) | - | 7.000 | 2.100 | 1.750 | 1.470 | 1.400 | 1.225 | - | - |
33 | Đường Nguyễn Thái Học |
| Trọn đường | - | 7.000 | 2.100 | 1.750 | 1.470 | 1.400 | 1.225 | - | - |
34 | Đường Nguyễn Thị Út |
| Trọn đường | - | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | - | - |
35 | Đường Nguyễn Du |
| Trọn đường | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - |
36 | Đường Nguyễn Văn Bé |
| Trọn đường | - | 4.000 | 1.200 | - | - | - | - | - | - |
37 | Đường 19 tháng 8 (trọn đường) |
| trường Nguyễn Du | trường Lê Quí Đôn | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | - |
38 | Khu nhà ở Tân Thành |
| Phần còn lại không giáp Đường 30/4 | - | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | - | - |
39 | Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình |
| Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu | - | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | - | - |
40 | Đất ở tại đô thị còn lại của phường 1 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 |
1.2 | Phường 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Thái Tổ |
| dốc cầu Lộ | bùng binh | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
2 | Đường Nguyễn Huệ |
| Trọn đường | - | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | - |
3 | Đường Lưu Văn Liệt |
| Trọn đường | - | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | - |
4 | Đường Xóm Chài |
| đường Phạm Hùng | ngã rẻ bờ sông | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường Xóm Chài |
| Đoạn còn lại | - | 1.200 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đường Lê Thị Hồng Gấm |
| Trọn đường | - | 3.000 | 900 | 750 | - | - | - | - | - |
7 | Đường Ngô Quyền |
| giáp Lê Thái Tổ | cầu Ông Địa | 3.000 | 900 | 750 | - | - | - | - | - |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| đầu đường Nguyễn Huệ | cầu Kinh Xáng | 2.200 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Đoạn còn lại | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường Lý Tự Trọng |
| đầu đường | hẻm 41 (trên bờ) | 3.000 | 900 | 750 | - | - | - | - | - |
11 | Đường Lý Tự Trọng |
| đầu đường | hẻm 41 (mặt sông) | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Hẻm 71 (cư xá công chức) |
| Mặt tiền | - | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | - | - | - |
13 | Hẻm 71 (cư xá công chức) |
| Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuât 4) | - | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường Phạm Hùng |
| Ngã 3 Bình Lữ | Cầu Bình Lữ | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | - |
15 | Đường vào khu tái định cư Sân vận động |
| - | - | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | - | - | - |
16 | Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ |
| - | - | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | - | - | - |
17 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
| giáp đường Nguyễn Huệ | Ngã ba 2 nhánh rẽ | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | 840 | - |
18 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
| Cầu Cái Cá | giáp Phường 9 | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | - | - | - |
19 | Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục |
| - | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 700 |
1.3 | Phường 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phó Cơ Điều |
| Cầu Vòng | giáp Phường 4 | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | 840 | - |
2 | Đường Bờ Kênh |
| Trọn đường | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đường Mậu Thân |
| Trọn đường | - | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | - | - | - |
4 | Đường Kinh Cụt |
| Trọn đường | - | 800 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường vào xã Phước Hậu |
| giáp Quốc Lộ 53 | giáp ranh xã Phước Hâu | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu nhà ở Ngọc Vân |
| - | - | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đường vào tái định cư chiến thắng Mậu Thân |
| - | - | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 2 |
| giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường dal chợ phường 3 | 3.500 | 1.050 | 875 | 735 | - | - | - | - |
9 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 700 |
1.4 | Phường 4 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phó Cơ Điều |
| giáp Phường 3 | ngã tư Đồng Quê | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | 840 | - |
2 | Quốc lộ 53 |
| ngã tư Đồng Quê | Cầu Ông Me | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | - | - | - |
3 | Quốc lộ 57 |
| cầu Chợ Cua | ngã tư Đồng Quê | 4.500 | 1.350 | 1.125 | 945 | 900 | 788 | - | - |
4 | Đường Trần Phú |
| cầu Lầu | giáp Quốc lộ 57 | 4.500 | 1.350 | 1.125 | 945 | 900 | 788 | - | - |
5 | Đường Phạm Thái Bường |
| Trọn đường | - | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | - |
6 | Đường Ông Phủ |
| Trọn đường | - | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đường Lò Rèn |
| Trọn đường | - | 1.600 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Đình Long Hồ |
| Trọn đường | - | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu tập thể XN May cũ (bên hông Toà án Thành Phố) |
| Kể cả đường dẫn | - | 3.500 | 1.050 | 875 | 735 | - | - | - | - |
10 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 1 |
| giáp đường Trần Phú | đường Phạm Thái Bường | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | 1.000 | 875 | - | - |
11 | Đường Tiến Thành (bờ kinh) |
| Trọn đường | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Khu TĐC bờ kè sông Tiền |
| - | - | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Khu chung cư nhà ở QL1A |
| đường Phạm Thái Bường P4 | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc |
| đường Phạm Thái Bường P4 | - | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Khu nhà ở Trung học Y tế |
| - | - | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Khu nhà ở Sở Xây dựng |
| đường Trần Phú Phường 4 | - | 1.600 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Khu tái định cư phường 4 |
| - | - | 2.110 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đường Trần Đại Nghĩa |
| cầu Hưng Đạo Vương | giáp Quốc lộ 57 | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | 1.000 | 875 | - | - |
19 | Đường ngang đường Trần Đại Nghĩa (gần chợ Cua) |
| Đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | - | - | - |
20 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 2 |
| giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường dal chợ phường 3 | 3.500 | 1.050 | 875 | 735 | - | - | - | - |
21 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 700 |
1.5 | Phường 5 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 14 tháng 9 |
| cầu Thiềng Đức | cầu Cái Sơn Bé | 4.500 | 1.350 | 1.125 | 945 | 900 | 788 | - | - |
2 | Đường 14 tháng 9 |
| cầu Cái Sơn Bé | giáp ranh Long Hồ | 3.000 | 900 | 750 | - | - | - | - | - |
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
| Trọn đường | - | 2.200 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đường 8 tháng 3 |
| giáp đường 14 tháng 9 | cầu Kè | 3.000 | 900 | 750 | - | - | - | - | - |
5 | Đường 8 tháng 3 |
| Đoạn còn lại | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu tái định cư Bờ kè |
| Kể cả đường dẫn | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Tuyến dân cư Cổ Chiên |
| Đường lớn | - | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Tuyến dân cư Cổ Chiên |
| Đường nhỏ | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đường nhựa hẻm 62 |
| giáp đường Nguyễn Chí Thanh | hết đường nhựa | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 |
| giáp tuyến DC cổ Chiên đường nhỏ | hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 700 |
1.6 | Phường 8 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
| cầu Tân Hữu | cầu Đường Chừa | 7.500 | 2.250 | 1.875 | 1.575 | 1.500 | 1.313 | 1.050 | - |
2 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
| cầu Đường Chừa | giáp ranh Long Hồ | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | 1.000 | 875 | - | - |
3 | Đường Nguyễn Huệ |
| cây xăng Lộc Hưng | cầu Tân Hữu | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | - |
4 | Đường Phó Cơ Điều |
| bến xe (giáp QL1A) | cầu Vòng | 7.500 | 2.250 | 1.875 | 1.575 | 1.500 | 1.313 | 1.050 | - |
5 | Quốc lộ 53 nối dài |
| ngã tư bến xe | cầu Tân Hữu | 3.500 | 1.050 | 875 | 735 | - | - | - | - |
6 | Quốc lộ 53 nối dài |
| cầu Tân Hữu | cầu Vàm | 3.000 | 900 | 750 | - | - | - | - | - |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực |
| trường Tài Chính | đường Phó Cơ Điều | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Nguyễn Trung Trực |
| đường Phó Cơ Điều | Nhà máy Capsule | 4.800 | 1.440 | 1.200 | 1.008 | 960 | 840 | - | - |
9 | Đường Nguyễn Trung Trực |
| Đoạn còn lại (Phường 8) | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường Phạm Hồng Thái |
| Trọn đường | - | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | - | - | - |
11 | Đường Cao Thắng |
| đường Phó Cơ Điều | giáp ngã ba hết chợ | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 840 | 800 | - | - | - |
12 | Đường Cao Thắng |
| Đoạn còn lại | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Đường Phan Đình Phùng |
| Trọn đường | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 |
| đường Đinh Tiên Hoàng | ngã tư Phan Đình Phùng | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Đường Nguyễn Văn Lâu |
| cầu Tân Hữu | cầu Cảng | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Đường Nguyễn Văn Lâu |
| cầu Cảng | giáp tuyến Cà Dăm | 1.100 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Đường Cà Dăm |
| cầu Đường Chừa | cầu sắt giáp ranh xã Tân Hạnh | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đường Phường đội (Phường 8) |
| - | - | 800 | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Đường lộ dân cư (Phường 8) |
| - | - | 1.200 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Khu vượt lũ P8 |
| Kể cả đường dẫn | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 700 |
1.7 | Phường 9 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phạm Hùng |
| cầu Bình Lữ | cầu Cái Cam | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | 840 | - |
2 | Quốc lộ 53 nối dài |
| giáp đường Phạm Hùng | Cầu Ngã Cại | 3.500 | 1.050 | 875 | 735 | - | - | - | - |
3 | Quốc lộ 53 nối dài |
| cầu Ngã Cại | giáp ranh xã Tân Hạnh | 3.000 | 900 | 750 | - | - | - | - | - |
4 | Khu nhà ở Phường 9 |
| Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 | - | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Khu chợ mới Phường 9 |
| Khu vực Chợ | - | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu dân cư Khóm 2&3 |
| - | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu nhà ở Tỉnh Uỷ |
| - | - | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
| giáp đường Nguyễn Huệ | Ngã ba 2 nhánh rẽ | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | 840 | - |
9 | Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) |
| Ngã ba 2 nhánh rẽ | giáp QL53 nối dài | 3.500 | 1.050 | 875 | 735 | - | - | - | - |
10 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 700 |
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thị Trấn Long Hồ | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 |
| cầu Ngã tư | hết Trung Tâm Văn Hóa | 3.000 | 1.950 | 1.500 |
|
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 53 |
| cầu Ngã tư | hết Kho Bạc | 2.500 | 1.625 | 1.250 |
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 53 |
| Kho Bạc | cống Đất Méo | 1.500 | 975 | 750 |
|
|
|
| |
4 | Quốc lộ 53 |
| Trung tâm Văn Hóa | nhà ở Ngân Hàng | 1.500 | 975 | 750 |
|
|
|
|
|
5 | Quốc lộ 53 |
| nhả ở Ngân Hàng | giáp ranh Xã Long An | 1.000 | 650 | 500 |
|
|
|
|
|
6 | Đường tỉnh 909 |
| Quốc lộ 53 | cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường tỉnh 909 |
| Bến xe | cầu Hòa Tịnh | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường 1 tháng 5 |
| - | - | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm Chợ Thị Trấn khu vực 1 |
| đường Trần Hưng Đạo | đường 1 tháng 5 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trung tâm Chợ Thị Trấn khu vực 2 |
| Đường Nguyễn Du | - | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường nội thị |
| giáp đường bến đò | cầu Hòa Tịnh | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường nội thị |
| cầu Ngã Tư | giáp bến đò Kinh Mới | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường nội thị |
| cầu Ngã Tư | cầu Rạch Soái | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường nội thị |
| đường Bệnh Viện cũ | cầu Kinh Xáng | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường nội thị |
| giáp Quốc lộ 53 | cây xăng Hoàng Sơn | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Các hẻm còn lại khu vực chợ |
| - | - | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Các đường còn lại của Khóm 1 Thị Trấn |
| - | - | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Long Hồ |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
| 400 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hùng Vương |
| Cầu số 8 | Cầu số 9 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường 3/2 |
| Cầu số 9 | giáp đường Nguyễn Trãi | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường 3/2 |
| giáp đường Nguyễn Trãi | cầu Rạch Đôi | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Nguyễn Huệ |
| Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít | giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Phạm Hùng |
| Vòng xoay dốc cầu số 9 | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Phạm Hùng |
| giáp đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) | 2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm chợ |
| giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Lê Minh Nhất |
| Đường Phạm Hùng | Đường Nguyễn Huệ | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Quảng Trọng Hoàng |
| giáp đường Nguyễn Huệ | kho lương thực (cũ) | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Nguyễn Trãi |
| Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường Lê Lợi | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường Nguyễn Trãi |
| đường Lê Lợi | đường 3/2 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường Nguyễn Trãi |
| đường 3/2 | đập cây Gáo | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường Tỉnh 903 nối dài |
| đập cây Gáo | giáp ranh xã An Phước | 450 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường Lê Lợi |
| giáp đường Phạm Hùng | giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường Trần Hưng Đạo |
| mé sông Cái Nhum | Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đường Trần Hưng Đạo |
| đường 3/2 | Nguyễn Trãi | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường An Dương Vương |
| đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đường Nguyễn Lương Khuê |
| đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
| đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường hẻm Quang Mỹ |
| Khu vực chợ | giáp bờ kè | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
| Khu vực chợ | - | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đường nội thị |
| đường Quãng Trọng Hoàng | bên phà ngang sông Mang Thít | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường nội thị |
| giáp đường 3/2 (cây xăng) | giáp đường Trần Hưng Đạo | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum) |
| đường Hùng Vương | giáp ranh xã Chánh Hội | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
| Trường mầm non | đường Quãng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường nội ô Thị trấn Cái Nhum |
| Giáp đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Nguyễn Trọng Hoàng | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
| - | - | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Các đường còn lại của Thị Trấn |
| Khu vực Khóm 1 | - | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Cái Nhum |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thị trấn Vũng Liêm | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chợ (Lô C) |
| - | - | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu vực chợ (Lô B) |
| - | - | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) |
| - | - | 2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) |
| - | - | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) |
| - | - | 2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu vực chợ |
| đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cầu Công Xi | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu vực chợ |
| Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vùng Liêm | cầu Hội Đồng Nhâm | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Quốc lộ 53 |
| thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm | - | 1.000 | 585 | 450 |
|
|
|
|
|
9 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
| giáp dãy phố ngang đối diện lô A | Giáp NHNN Huyện | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường Nam Kỳ Khỏi Nghĩa |
| Ngân hàng Nông nghiệp Huyện | ngã Ba An Nhơn | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường tỉnh 907 |
| qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm | - | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường tỉnh 907 |
| qua ấp Phong Thới | - | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường tỉnh 907 |
| đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | sông Rạch Trúc | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Đường tỉnh 907 |
| sông Rạch Trúc | rạch Mai Phốp | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường nội thị |
| cầu Công Xi | ngã ba Trung Tín | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đường nội thị |
| ngã ba Trung Tín | cầu rạch Mai Phốp | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường nội thị |
| ngã ba Trung Tín | Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đường nội thị |
| Miếu Ông Bổn | cầu HĐ Nhâm | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đường nội thị |
| đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | đường số 8 | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đường nội thị |
| đường số 8 | Khu TĐC (đến đường Phong Thới) | 2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường nội thị |
| hẻm Trường Mẫu Giáo | cuối bến xe | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đường nội thị |
| đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Hai Việt | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đường nội thị |
| cầu Hai Việt | cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đường nội thị |
| Đường tỉnh 907 | khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường nội thị |
| lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè | khu tái định cư | 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) |
| - | - | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) |
| - | - | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) |
| - | - | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) |
| - | - | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) |
| - | - | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đường vào đến nhà máy nước |
| giáp Đường tỉnh 907 | nhà máy nước | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) |
| - | - | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Đất thổ cư các đường còn lại |
| - | - | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
| 400 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thị trấn Tam Bình | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Võ Tấn Đức |
| Phía trên bờ: từ bến đò II | hết UBND Huyện | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Võ Tấn Đức |
| Phía bờ sông: từ bến đò II | hết UBND Huyện | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Võ Tấn Đức |
| Phía trên bờ: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường Võ Tấn Đức |
| Phía bờ sông: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Võ Tấn Đức |
| bến đò Nhà thờ | Ngã ba lộ mới (TTVH) | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Võ Tấn Đức |
| cầu 3 tháng 2 | cống Đá | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường Võ Tấn Đức |
| cống Đá | cầu Võ Tấn Đức | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Đồng Khởi |
| - | - | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Thống Nhất |
| - | - | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Lộ sau |
| Trung tâm Văn Hóa | ngã ba lộ tắt | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hai dãy phố chợ |
| bến tàu | đường lộ sau | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ |
| - | - | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu chợ mới |
| Bến đò Nhà Thờ | đường lộ sau | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Lộ tắt |
| bến đò II | cầu Mỹ Phú | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Từ bến đò II - Cầu Hàn |
| - | - | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đường liên khóm 2,3 (2 bên) |
| - | - | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Đường khóm 4 |
| - | - | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Các đường còn lại của Thị trấn |
| - | - | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tam Bình |
| - | - | - |
|
|
|
|
|
| 250 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thị trấn Trà Ôn | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Gia Long |
| Đường Lê Lợi | Đường Võ Tánh | 5.000 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) |
| - | - | 5.500 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Khu C: Đối diện nhà lồng Chợ mới (B92 mặt còn lại) |
| - | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu bờ kè cũ |
| phòng Hạ tầng kinh tế | Chi Cục thuế | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường Lê Lợi |
| Đường Gia Long | Đường Trưng Trắc | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đường Trương Vĩnh Ký |
| Đường Gia Long | Đường Lê Văn Duyệt | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đường Lê Văn Duyệt |
| Đường Lê Lợi | Đường Phan Thanh Giản | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Phan Thanh Giản |
| Đường Gia Long | Đường Thống Chế Điều Bát | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đường Thống Chế Điều Bát |
| Đường Gia Long | Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường Thống Chế Điều Bát |
| Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị | đường Vành Đai | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đường Trưng Trắc |
| Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 1.200 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Đường Trưng Nhị |
| Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Đốc Phủ Yên | 1.200 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Đường Võ Tánh |
| Đường Gia Long | Đường dẫn cầu Trà Ôn | 1.200 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường Đồ Chiểu |
| Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Đường Quang Trung |
| Đường Lê Văn Duyệt | Đường Đồ Chiểu | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Đường Đốc Phủ Yên |
| Đường Gia Long | Đường dẫn cầu Trà Ôn | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Đường Đốc Phủ Chỉ |
| Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đường dẫn cầu Trà Ôn |
| giáp ranh Tam Bình | Cầu Trà Ôn | 400 | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Đường dẫn cầu Trà Ôn |
| cầu Trà Ôn | hết ranh thị trấn Trà Ôn | 1.200 | 780 | 600 | - | - | - | - | - |
20 | Đường Khu 10B |
| bến phà | đường tỉnh 904 | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) |
| đường Trưng Trắc | Đường Vành Đai | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Đường tỉnh 904 |
| Đường Khu 10 B | hết ranh giới Thị trấn | 600 | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn |
| Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) | 1.000 | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Đường qua Cù Lao Tròn |
| Đường Gia Long | đường dal cặp sân chợ | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đường Mỷ Phó - Mỹ Hưng |
| Đường dẫn cầu Trà Ôn | hết ranh thị trấn Trà Ôn | 450 | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Các con hẻm còn lại của Thị trấn |
| - | - | 400 | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 350 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phan Văn Năm |
| đường Phạm Hùng (QL1A) tại UBND phường Cái Vồn | cầu Rạch Vồn | 4.500 | - | - |
|
|
|
| - |
2 | Đường Phan Văn Năm |
| Cầu Rạch Vồn | ngã ba cây me | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Ngô Quyền |
| đường Bạch Đằng | đường Phạm Hùng (QL1A) | 5.000 | - | - | - |
|
|
|
|
4 | Đường Ngô Quyền |
| giáp đường Pham Hùng(QL1A) | Cầu Mỹ Bồn | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường Ngô Quyền |
| đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn | chùa Sóc Mỹ Bồn | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Phạm Ngũ Lão |
| giáp đường Ngô Quyền | đường Bạch Đằng | 3.000 | - | - |
|
|
|
|
|
7 | Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) |
| - | - | 2.000 | - | - |
|
|
|
|
|
8 | Khu dân cư chợ mới (Khu A) |
| - | - | 5.000 | - | - |
|
|
|
|
|
9 | Khu dân cư chợ mới (Khu B) |
| - | - | 4.500 | - | - |
|
|
|
|
|
10 | Khu dân cư chợ mới (Khu C) |
| - | - | 3.000 | - | - |
|
|
|
|
|
11 | Đường Bạch Đằng |
| đường Ngô Quyên tại phòng TC - KH cũ | cầu Cái Vồn nhỏ | 3.000 |
| - |
|
|
|
|
|
12 | Đường Quang Trung |
| đường Ngô Quyền | đường Bạch Đằng | 2.500 | - | - |
|
|
|
|
|
13 | Đường Võ Văn Kiệt (trước trung tâm hành chánh) |
| đường Phạm Hùng (QL1A) | đường Phan Văn Năm đến sông Tắc Từ Tải | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Các hẻm còn lại Khu vực 1 (thuộc phường Cái Vồn) |
| - | - | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Đường vào trường PTTH Hoàng Thái Hiếu |
| giáp đường Phạm Hùng (QL1A) | trường PTTH Hoàng Thái Hiếu | 500 | - | - |
|
|
|
|
|
16 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54) |
| giáp đường Phạm Hùng (QL1A) | cầu Cái Vồn nhỏ (phường Cái Vồn) | 2.000 | 1.300 | 1.000 |
|
|
|
|
|
17 | Đường Phạm Hùng (QL1A) |
| cầu Cái Vồn lớn | cầu Cái Dầu | 2.800 | 1.820 | 1.400 |
|
|
|
|
|
18 | Đường Lưu Nhơn Sâm (tuyến dân cư khóm 2-3) |
| Giáp đường Phạm Hùng (QL1A cũ) | Sông Tắc Từ Tải | 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 |
| - | - | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Đất ở tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
7.2 | Phường Thành Phước | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) |
| - | - | 800 | - | - |
|
|
|
|
|
2 | Các hẻm còn lại Khu vực 2 (khu vực chợ Bà) |
| - | - | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường vào bến xe cũ |
| giáp đường Phạm Hùng (QL1A) | bến xe cũ | 800 | - | - |
|
|
|
|
|
4 | Quốc lộ 1A cũ |
| ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới | giáp bến phà cũ đến giáp đường Phạm Hùng | 1.800 | 1.170 | 900 |
|
|
|
|
|
5 | Đường Phạm Hùng (QL1A) |
| cầu Bình Minh | ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi | 2.800 | 1.820 | 1.400 |
|
|
|
|
|
6 | Đường Phan Văn Đáng (Đường dân cư Khóm 8 và 9) |
| giáp đường Phạm Hùng(QL1A) | kênh Hai Quý | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Văn Thảnh (Đường dân cư Khóm 8 và 9) |
| cầu Khóm 7 | cầu Khóm 9 | 1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đường Hai Bà Trưng |
| giáp đường Phạm Hùng (QL1A) | đường Nguyễn Văn Thảnh | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường vào xí nghiệp xi măng 406 |
| giáp đường Phạm Hùng (QL54) | xí nghiệp xi măng 406 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đường vào xí nghiệp Mê Kông |
| giáp đường Phạm Hùng (QL54) | xí nghiệp Mê Kông | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
7.3 | Phường Đông Thuận | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A (Đường dẫn vào cầu Cần Thơ - Đường Gom) |
| cầu vượt Quốc lộ 1A | cầu Đông Bình | 800 | 520 | 400 |
|
|
|
|
|
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54) |
| cầu Cái Vồn nhỏ | cầu Phù Ly (Đông Bình) | 1.800 | 1.170 | 900 |
|
|
|
|
|
3 | Đường Phù Ly (ĐH.53) |
| cổng chùa Phù Ly | cầu rạch Trường học | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp |
| (trừ các vị trí tính theo đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54) đi ngang qua) | - | 800 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu vực chợ phường Đông Thuận (Nhóm B) |
| - | - | 1.250 | 600 | - |
|
|
|
|
|
6 | Đất ở tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận |
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| 400 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. Phạm vi áp dụng:
1. Loại đất xác định giá: đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị.
2. Nguyên tắc tính giá: Giá đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị được tính bằng 70% so với giá đất ở cùng vị trí hoặc khu vực lân cận thuộc phường của thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện và bằng 65% so với giá đất ở cùng vị trí hoặc khu vực lân cận thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long.
II. Phân loại vị trí để xác định giá đất:
1. Vị trí 1:
- Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: áp dụng cho thửa đất mặt tiền hoặc cùng chủ sử dụng và được tính theo từng đường phố.
- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho thửa đất có 1 mặt tiếp giáp lộ (mặt tiền lộ), cùng một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.
2. Vị trí 2:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.
- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ nằm trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp lộ với mức giá được tính bằng 65% giá đất ở của vị trí 1 ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của huyện.
3. Vị trí 3:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.
- Đất ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của các huyện: áp dụng cho trọn thửa đất cùng chủ sử dụng nằm trong phạm vi trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào với mức giá được tính bằng 50% giá đất ở của vị trí 1 ven quốc lộ thuộc các phường của thị xã Bình Minh và thị trấn của huyện.
4. Vị trí 4:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của các phường 700.000 đồng/m2.
5. Vị trí 5:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2.
6. Vị trí 6:
- Đất thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.
- Đất thuộc các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của của các phường 700.000 đồng/m2.
7. Vị trí 7:
- Đất thuộc khu vực phường 1 của Thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của phường 1000.000 đồng/m2.
- Đất thuộc khu vực các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long: áp dụng cho thửa đất nằm trong hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm đối với những đường phố có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 nhưng không thấp hơn giá đất ở còn lại của của các phường 700.000 đồng/m2.
8. Vị trí 8 (vị trí còn lại): Áp dụng cho thửa đất:
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1của thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 3.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm)
- Đất nằm trong hẻm thuộc phường 1 của Thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 3.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường còn lại của Thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền nhỏ hơn hoặc bằng 2.500.000 đồng/m2 (không phân biệt chiều rộng hẻm)
- Đất nằm trong hẻm thuộc các phường của Thành phố Vĩnh Long có giá đất mặt tiền trên 2.500.000 đồng/m2 thuộc đoạn trên 250m theo chiều sâu tính từ đầu hẻm (không phân biệt chiều rộng hẻm).
- Đất đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị còn lại thuộc thị trấn của các huyện và các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.
9. Đất đất sản xuất, kinh doanh và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị thuộc khu vực chợ (chợ của thành phố Vĩnh Long và các thị trấn thuộc huyện) được tính theo giá đất của đường đô thị tại vị trí đó.
III. Giá đất:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường /Khu vực | Giá đất | ||||||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí'3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Phường 1 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 1 tháng 5 |
| Trọn đường | - | 9.750 | 2.925 | 2.438 | 2.048 | 1.950 | 1.706 | 1.365 | - |
2 | Đường Hùng Vương |
| ngã tư đường Chi Lăng | đường Hoàng Thái Hiếu | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
3 | Đường Hùng Vương |
| Đoạn còn lại | - | 4.550 | 1.365 | 1.138 | 956 | 910 | 796 | - | - |
4 | Đường 3 tháng 2 |
| ngã tư đường 1 tháng 5 | đường Hưng Đạo Vương | 9.750 | 2.925 | 2.438 | 2.048 | 1.950 | 1.706 | 1.365 | - |
5 | Đường 3 tháng 2 |
| Đoạn còn lại | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
6 | Đường Bạch Đằng |
| Trọn đường | - | 8.450 | 2.535 | 2.113 | 1.775 | 1.690 | 1.479 | 1.183 | - |
7 | Đường Nguyễn Huỳnh Đức |
| Trọn đường | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
8 | Đường Mé sông Chợ |
| Trọn đường | - | 5.200 | 1.560 | 1.300 | 1.092 | 1.040 | 910 | 728 | - |
9 | Đường Nguyễn Trãi |
| Trọn đường | - | 5.850 | 1.755 | 1.463 | 1.229 | 1.170 | 1.024 | 819 | - |
10 | Đường Phan Bội Châu |
| Trọn đường | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
11 | Đường Tô Thị Huỳnh |
| Trọn đường (có mặt sông) | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
12 | Đường Đoàn Thị Điểm |
| Trọn đường | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
13 | Đường Nguyễn Văn Nhã |
| Trọn đường | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
14 | Đường Chi Lăng |
| Trọn đường | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
15 | Đường 30 tháng 4 |
| Trọn đường | - | 8.450 | 2.535 | 2.113 | 1.775 | 1.690 | 1.479 | 1.183 | - |
16 | Đường Hoàng Thái Hiếu |
| Trọn đường | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
17 | Đường Lê Văn Tám |
| Trọn đường | - | 5.200 | 1.560 | 1.300 | 1.092 | 1.040 | 910 | 728 | - |
18 | Đường Trần Văn Ơn |
| cầu Lộ xuống quẹo trái | giáp đường Nguyễn Thị Út | 3.250 | 975 | 813 | 683 | - | - | - | - |
19 | Đường Trần Văn Ơn |
| Đoạn còn lại | - | 1.950 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Đường Trưng Nữ Vương |
| Trọn đường | - | 8.450 | 2.535 | 2.113 | 1.775 | 1.690 | 1.479 | 1.183 | - |
21 | Đường Nguyễn Văn Trỗi |
| Trọn đường | - | 4.550 | 1.365 | 1.138 | 956 | 910 | 796 | - | - |
22 | Đường Nguyễn Việt Hồng |
| Trọn đường | - | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | - | - |
23 | Đường Lý Thường Kiệt |
| Trọn đường | - | 5.200 | 1.560 | 1.300 | 1.092 | 1.040 | 910 | 728 | - |
24 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| đường 30 tháng 4 | giáp đường Võ Thi Sáu | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
25 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| đường Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Du | 4.550 | 1.365 | 1.138 | 956 | 910 | 796 | - | - |
26 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
| hẻm 159 lớn | - | 2.600 | 780 | - | - | - | - | - | - |
27 | Đường Hưng Đạo Vương |
| Trọn đường | - | 7.800 | 2.340 | 1.950 | 1.638 | 1.560 | 1.365 | 1.092 | - |
28 | Đường 2 tháng 9 |
| Trọn đường | - | 7.800 | 2.340 | 1.950 | 1.638 | 1.560 | 1.365 | 1.092 | - |
29 | Đường Nguyễn Công Trứ |
| Trọn đường | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
30 | Đường Lê Lai |
| Trọn đường | - | 7.800 | 2.340 | 1.950 | 1.638 | 1.560 | 1.365 | 1.092 | - |
31 | Đường Nguyễn Đình Chiểu |
| Trọn đường | - | 5.200 | 1.560 | 1.300 | 1.092 | 1.040 | 910 | 728 | - |
32 | Đường Võ Thị Sáu |
| Trọn đường (có mặt sông) | - | 4.550 | 1.365 | 1.138 | 956 | 910 | 796 | - | - |
33 | Đường Nguyễn Thái Học |
| Trọn đường | - | 4.550 | 1.365 | 1.138 | 956 | 910 | 796 | - | - |
34 | Đường Nguyễn Thị Út |
| Trọn đường | - | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | - | - |
35 | Đường Nguyễn Du |
| Trọn đường | - | 1.950 | - | - | - | - | - | - | - |
36 | Đường Nguyễn Văn Bé |
| Trọn đường | - | 2.600 | 780 | - | - | - | - | - | - |
37 | Đường 19 tháng 8 (trọn đường) |
| trường Nguyễn Du | trường Lê Quí Đôn | 5.200 | 1.560 | 1.300 | 1.092 | 1.040 | 910 | 728 | - |
38 | Khu nhà ở Tân Thành |
| Phần còn lại không giáp Đường 30/4 | - | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | - | - |
39 | Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình |
| Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu | - | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | - | - |
40 | Đất phi nông nghiệp còn lại của Phường 1 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 650 |
1.2 | Phường 2 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lê Thái Tổ |
| dốc cầu Lộ | bùng binh | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
2 | Đường Nguyễn Huệ |
| Trọn đường | - | 8.450 | 2.535 | 2.113 | 1.775 | 1.690 | 1.479 | 1.183 | - |
3 | Đường Lưu Văn Liệt |
| Trọn đường | - | 5.200 | 1.560 | 1.300 | 1.092 | 1.040 | 910 | 728 | - |
4 | Đường Xóm Chài |
| đường Phạm Hùng | ngã rẻ bờ sông | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường Xóm Chài |
| Đoạn còn lại | - | 780 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đường Lê Thị Hồng Gấm |
| Trọn đường | - | 1.950 | 585 | 488 | - | - | - | - | - |
7 | Đường Ngô Quyền |
| giáp Lê Thái Tổ | cầu Ông Địa | 1.950 | 585 | 488 | - | - | - | - | - |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| đầu đường Nguyễn Huệ | cầu Kinh Xáng | 1.430 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Đoạn còn lại | - | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường Lý Tự Trọng |
| đầu đường | hẻm 41 (trên bờ) | 1.950 | 585 | 488 | - | - | - | - | - |
11 | Đường Lý Tự Trọng |
| đầu đường | hẻm 41 (mặt sông) | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Hẻm 71 (cư xá công chức) |
| Mặt tiền | - | 2.600 | 780 | 650 | 546 | 520 | - | - | - |
13 | Hẻm 71 (cư xá công chức) |
| Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) | - | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường Phạm Hùng |
| Ngã 3 Bình Lữ | Cầu Bình Lữ | 5.850 | 1.755 | 1.463 | 1.229 | 1.170 | 1.024 | 819 | - |
15 | Đường vào khu tái định cư Sân vận động |
| - | - | 2.535 | 761 | 634 | 532 | 507 | - | - | - |
16 | Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ |
| - | - | 2.535 | 761 | 634 | 532 | 507 | - | - | - |
17 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
| giáp đường Nguyễn Huệ | Ngã ba 2 nhánh rẽ | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | 546 | - |
18 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên |
| Cầu Cái Cá | giáp Phường 9 | 2.600 | 780 | 650 | 546 | 520 | - | - | - |
19 | Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục |
| - | - | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 455 |
1.3 | Phường 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phó Cơ Điều |
| Cầu Vòng | giáp Phường 4 | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | 546 | - |
2 | Đường Bờ Kênh |
| Trọn đường | - | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đường Mậu Thân |
| Trọn đường | - | 2.600 | 780 | 650 | 546 | 520 | - | - | - |
4 | Đường Kinh Cụt |
| Trọn đường | - | 520 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường vào xã Phước Hậu |
| giáp Quốc Lộ 53 | giáp ranh xã Phước Hậu | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu nhà ở Ngọc Vân |
| - | - | 2.275 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đường vào tái định cư chiến thắng Mậu Thân |
| - | - | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 2 |
| giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường dal chợ phường 3 | 2.275 | 683 | 569 | 478 | - | - | - | - |
9 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 455 |
1.4 | Phường 4 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phó Cơ Điều |
| giáp Phường 3 | ngã tư Đồng Quê | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | 546 | - |
2 | Quốc lộ 53 |
| ngã tư Đồng Quê | Cầu Ông Me | 2.600 | 780 | 650 | 546 | 520 | - | - | - |
3 | Quốc lộ 57 |
| cầu Chợ Cua | ngã tư Đồng Quê | 2.925 | 878 | 731 | 614 | 585 | 512 | - | - |
4 | Đường Trần Phú |
| cầu Lầu | giáp Quốc lộ 57 | 2.925 | 878 | 731 | 614 | 585 | 512 | - | - |
5 | Đường Phạm Thái Bường |
| Trọn đường | - | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | 910 | - |
6 | Đường Ông Phủ |
| Trọn đường | - | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đường Lò Rèn |
| Trọn đường | - | 1.040 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Đình Long Hồ |
| Trọn đường | - | 650 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu tập thể XN May cũ (bên hông Toà án Thành Phố) |
| Kể cả đường dẫn | - | 2.275 | 683 | 569 | 478 | - | - | - | - |
10 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 1 |
| giáp đường Trần Phú | đường Phạm Thái Bường | 3.250 | 975 | 813 | 683 | 650 | 569 | - | - |
11 | Đường Tiến Thành (bờ kinh) |
| Trọn đường | - | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Khu TĐC bờ kè sông Tiền |
| - | - | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Khu chung cư nhà ở QL1A |
| đường Phạm Thái Bường P4 | - | 1.950 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc |
| đường Phạm Thái Bường P4 | - | 2.275 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Khu nhà ở Trung học Y tế |
| - | - | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Khu nhà ở Sở Xây dựng |
| đường Trần Phú Phường 4 | - | 1.040 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Khu tái định cư phường 4 |
| - | - | 1.372 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đường Trần Đại Nghĩa |
| cầu Hưng Đạo Vương | giáp Quốc lộ 57 | 3.250 | 975 | 813 | 683 | 650 | 569 | - | - |
19 | Đường ngang đường Trần Đại Nghĩa (gần chợ Cua) |
| Đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 2.600 | 780 | 650 | 546 | 520 | - | - | - |
20 | Đường Bạch Đàn giai đoạn 2 |
| giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường dal chợ phường 3 | 2.275 | 683 | 569 | 478 | - | - | - | - |
21 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 455 |
1.5 | Phường 5 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 14 tháng 9 |
| cầu Thiềng Đức | cầu Cái Sơn Bé | 2.925 | 878 | 731 | 614 | 585 | 512 | - | - |
2 | Đường 14 tháng 9 |
| cầu Cái Sơn Bé | giáp ranh Long Hồ | 1.950 | 585 | 488 | - | - | - | - | - |
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
| Trọn đường | - | 1.430 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đường 8 tháng 3 |
| giáp đường 14 tháng 9 | cầu Kè | 1.950 | 585 | 488 | - | - | - | - | - |
5 | Đường 8 tháng 3 |
| Đoạn còn lại | - | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu tái định cư Bờ kè |
| Kể cả đường dẫn | - | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Tuyến dân cư Cổ Chiên |
| Đường lớn | - | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Tuyến dân cư Cổ Chiên |
| Đường nhỏ | - | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đường nhựa hẻm 62 |
| giáp đường Nguyễn Chí Thanh | hết đường nhựa | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 |
| giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ | hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 455 |
1.6 | Phường 8 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
| cầu Tân Hữu | cầu Đường Chừa | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | 683 | - |
2 | Đường Đinh Tiên Hoàng |
| cầu Đường Chừa | giáp ranh Long Hồ | 3.250 | 975 | 813 | 683 | 650 | 569 | - | - |
3 | Đường Nguyễn Huệ |
| cây xăng Lộc Hưng | cầu Tân Hữu | 8.450 | 2.535 | 2.113 | 1.775 | 1.690 | 1.479 | 1.183 | - |
4 | Đường Phó Cơ Điều |
| bến xe (giáp QL1A) | cầu Vòng | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | 683 | - |
5 | Quốc lộ 53 nối dài |
| ngã tư bến xe | cầu Tân Hữu | 2.275 | 683 | 569 | 478 | - | - | - | - |
6 | Quốc lộ 53 nối dài |
| cầu Tân Hữu | cầu Vàm | 1.950 | 585 | 488 | - | - | - | - | - |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực |
| trường Tài Chính | đường Phó Cơ Điều | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Nguyễn Trung Trực |
| đường Phó Cơ Điều | Nhà máy Capsule | 3.120 | 936 | 780 | 655 | 624 | 546 | - | - |
9 | Đường Nguyễn Trung Trực |
| Đoạn còn lại (Phường 8) | - | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường Phạm Hồng Thái |
| Trọn đường | - | 2.600 | 780 | 650 | 546 | 520 | - | - | - |
11 | Đường Cao Thắng |
| đường Phó Cơ Điều | giáp ngã ba hết chợ | 2.600 | 780 | 650 | 546 | 520 | - | - | - |
12 | Đường Cao Thắng |
| Đoạn còn lại | - | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Đường Phan Đình Phùng |
| Trọn đường | - | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 |
| đường Đinh Tiên Hoàng | ngã tư Phan Đình Phùng | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Đường Nguyễn Văn Lâu |
| cầu Tân Hữu | cầu Cảng | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Đường Nguyễn Văn Lâu |
| cầu Cảng | giáp tuyến Cà Dăm | 715 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Đường Cà Dăm |
| cầu Đường Chừa | cầu sắt giáp ranh xã Tân Hạnh | 650 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đường Phường đôi (Phường 8) |
| - | - | 520 | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Đường lộ dân cư (Phường 8) |
| - | - | 780 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Khu vượt lũ P8 |
| Kể cả đường dẫn | - | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 455 |
1.7 | Phường 9 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phạm Hùng |
| cầu Bình Lữ | cầu Cái Cam | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | 546 | - |
2 | Quốc lộ 53 nối dài |
| giáp đường Phạm Hùng | Cầu Ngã Cại | 2.275 | 683 | 569 | 478 | - | - | - | - |
3 | Quốc lộ 53 nối dài |
| cầu Ngã Cại | giáp ranh xã Tân Hạnh | 1.950 | 585 | 488 | - | - | - | - | - |
4 | Khu nhà ở Phường 9 |
| Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 | - | 1.300 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Khu chợ mới Phường 9 |
| Khu vực Chợ | - | 1.625 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu dân cư Khóm 2&3 |
| - | - | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu nhà ở Tỉnh Uỷ |
| - | - | 975 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) |
| giáp đường Nguyễn Huệ | Ngã ba 2 nhánh rẽ | 3.900 | 1.170 | 975 | 819 | 780 | 683 | 546 | - |
9 | Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) |
| Ngã ba 2 nhánh rẽ | giáp QL53 nối dài | 2.275 | 683 | 569 | 478 | - | - | - | - |
10 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 455 |
2 | HUYỆN LONG HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Thị Trấn Long Hồ | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 53 |
| cầu Ngã Tư | hết Trung Tâm Văn Hóa | 2.100 | 1.365 | 1.050 | - | - | - | - | - |
2 | Quốc lộ 53 |
| cầu Ngã tư | hết Kho Bạc | 1.750 | 1.138 | 875 | - | - | - | - | - |
3 | Quốc lộ 53 |
| Kho Bạc | cống Đất Méo | 1.050 | 683 | 525 | - | - | - | - | - |
4 | Quốc lộ 53 |
| Trung tâm Văn Hóa | nhà ở Ngân Hàng | 1.050 | 683 | 525 | - | - | - | - | - |
5 | Quốc lộ 53 |
| nhả ở Ngân Hàng | giáp ranh Xã Long An | 700 | 455 | 350 | - | - | - | - | - |
6 | Đường tỉnh 909 |
| Quốc lộ 53 | cầu Kinh Mới (trung tâm Y tế Huyện) | 1.050 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đường tỉnh 909 |
| Bến xe | cầu Hòa Tịnh | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường 1 tháng 5 |
| - | - | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Trung tâm Chợ Thị Trấn khu vực 1 |
| đường Trần Hưng Đạo | đường 1 tháng 5 | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Trung tâm Chợ Thị Trấn khu vực 2 |
| Đường Nguyễn Du | - | 2.800 | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đường nội thị |
| giáp đường bến đò | cầu Hòa Tịnh | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Đường nội thị |
| cầu Ngã Tư | giáp bến đò Kinh Mới | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Đường nội thị |
| cầu Ngã Tư | cầu Rạch Soái | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường nội thị |
| đường Bệnh Viện cũ | cầu Kinh Xáng | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Đường nội thị |
| giáp Quốc lộ 53 | cây xăng Hoàng Sơn | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Các hẻm còn lại khu vực chợ |
| - | - | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Các đường còn lại của Khóm 1 Thị Trấn |
| - | - | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đất phi nông nghiệp còn lại của Thị trấn Long Hồ |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 280 |
3 | HUYỆN MANG THÍT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Cái Nhum | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Hùng Vương |
| Cầu số 8 | Cầu số 9 | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đường 3/2 |
| Cầu số 9 | giáp đường Nguyễn Trãi | 1.050 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đường 3/2 |
| giáp đường Nguyễn Trãi | cầu Rạch Đôi | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đường Nguyễn Huệ |
| Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít | giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít) | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường Phạm Hùng |
| Vòng xoay dốc cầu số 9 | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 1.260 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đường Phạm Hùng |
| giáp đường Quảng Trọng Hoàng | giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum) | 1.470 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Trung tâm chợ |
| giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông | giáp đường Quảng Trọng Hoàng | 1.260 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Lê Minh Nhất |
| Đường Phạm Hùng | Đường Nguyễn Huệ | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đường Quảng Trọng Hoàng |
| giáp đường Nguyễn Huệ | kho lương thực (cũ) | 1.260 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường Nguyễn Trãi |
| Đường Quảng Trọng Hoàng | Đường Lê Lợi | 1.050 | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đường Nguyễn Trãi |
| đường Lê Lợi | đường 3/2 | 910 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Đường Nguyễn Trãi |
| đường 3/2 | đập cây Gáo | 420 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Đường Tỉnh 903 nối dài |
| đập cây Gáo | giáp ranh xã An Phước | 315 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường Lê Lợi |
| giáp đường Phạm Hùng | giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi) | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Đường Trần Hưng Đạo |
| mé sông Cái Nhum | Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Đường Trần Hưng Đạo |
| đường 3/2 | Nguyễn Trãi | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Đường An Dương Vương |
| đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đường Nguyễn Lương Khuê |
| đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
| đường 3/2 | đường Nguyễn Trãi | 490 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Đường hẻm Quang Mỹ |
| Khu vực chợ | giáp bờ kè | 490 | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ |
| Khu vực chợ | - | 420 | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Đường nội thị |
| đường Quãng Trọng Hoàng | bến phà ngang sông Mang Thít | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Đường nội thị |
| giáp đường 3/2 (cây xăng) | giáp đường Trần Hưng Đạo | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Đường 30 tháng 4 (đoạn thuộc Thị trấn Cái Nhum) |
| đường Hùng Vương | giáp ranh xã Chánh Hội | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum |
| Trường mầm non | đường Quãng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục) | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Đường nội ô Thị trấn Cái Nhum |
| Giáp đường Nguyễn Trãi | Giáp đường Nguyễn Trọng Hoàng | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Các đường trong Tái định cư Khóm 2 |
| - | - | 420 | - | - | - | - | - | - | - |
28 | Các đường còn lại của Thị Trấn |
| Khu vực Khóm 1 | - | 210 | - | - | - | - | - | - | - |
29 | Đất phi nông nghiệp còn lại của thị trấn Cái Nhum |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 210 |
4 | HUYỆN VŨNG LIÊM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thị trấn Vũng Liêm | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực chợ (Lô C) |
| - | - | 2.520 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Khu vực chợ (Lô B) |
| - | - | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Khu vực chợ (Lô A: Đối diện dãy phố cổ) |
| - | - | 2.030 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) |
| - | - | 2.520 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) |
| - | - | 2.030 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Khu vực chợ |
| đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cầu Công Xi | 1.820 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu vực chợ |
| Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm | cầu Hội Đồng Nhâm | 980 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Quốc lộ 53 |
| thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm | - | 700 | 410 | 315 | - | - | - | - | - |
9 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
| giáp dãy phố ngang đối diện lô A | Giáp NHNN Huyện | 2.520 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
| Ngân hàng Nông nghiệp Huyện | ngã Ba An Nhơn | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đường tỉnh 907 |
| qua khu tái định cư thị trấn Vùng Liêm | - | 1.050 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Đường tỉnh 907 |
| qua ấp Phong Thới | - | 420 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Đường tỉnh 907 |
| đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | sông Rạch Trúc | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường tỉnh 907 |
| sông Rạch Trúc | rạch Mai Phốp | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Đường nội thị |
| cầu Công Xi | ngã ba Trung Tín | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Đường nội thị |
| ngã ba Trung Tín | cầu rạch Mai Phốp | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Đường nội thị |
| ngã ba Trung Tín | Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đường nội thị |
| Miếu Ông Bổn | cầu HĐ Nhâm | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Đường nội thị |
| đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | đường số 8 | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
20 | Đường nội thị |
| đường số 8 | Khu TĐC (đến đường Phong Thới) | 1.715 | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Đường nội thị |
| hẻm Trường Mẫu Giáo | cuối bến xe | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Đường nội thị |
| đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Hai Việt | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Đường nội thị |
| cầu Hai Việt | cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Đường nội thị |
| Đường tỉnh 907 | khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới | 980 | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Đường nội thị |
| lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè | khu tái định cư | 980 | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) |
| - | - | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) |
| - | - | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
28 | Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) |
| - | - | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
29 | Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) |
| - | - | 420 | - | - | - | - | - | - | - |
30 | Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) |
| - | - | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
31 | Đường vào đến nhà máy nước |
| giáp Đường tỉnh 907 | nhà máy nước | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
32 | Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) |
| - | - | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
33 | Đất thổ cư các đường còn lại |
| - | - | 420 | - | - | - | - | - | - | - |
34 | Đất phi nông nghiệp còn lại của Thị trấn Vũng Liêm |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 280 |
5 | HUYỆN TAM BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thị trấn Tam Bình | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Võ Tấn Đức |
| Phía trên bờ: từ bến đò II | hết UBND Huyện | 560 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đường Võ Tấn Đức |
| Phía bờ sông: từ bến đò II | hết UBND Huyện | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đường Võ Tấn Đức |
| Phía trên bờ: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ | 1.750 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Đường Võ Tấn Đức |
| Phía bờ sông: từ UBND Huyện | bến đò qua Nhà thờ | 1.050 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường Võ Tấn Đức |
| bến đò Nhà thờ | Ngã ba lộ mới (TTVH) | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đường Võ Tấn Đức |
| cầu 3 tháng 2 | cống Đá | 1.750 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đường Võ Tấn Đức |
| cống Đá | cầu Võ Tấn Đức | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Đồng Khởi |
| - | - | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đường Thống Nhất |
| - | - | 490 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Lộ sau |
| Trung tâm Văn Hóa | ngã ba lộ tắt | 1.750 | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Hai dãy phố chợ |
| bến tàu | đường lộ sau | 1.750 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Hai dãy phố cửa hàng bách hoá cũ |
| - | - | 1.050 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Khu chợ mới |
| Bến đò Nhà Thờ | đường lộ sau | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Lộ tắt |
| bến đò II | cầu Mỹ Phú | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Từ bến đò II - Cầu Hàn |
| - | - | 210 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Đường liên khóm 2,3 (2 bên) |
| - | - | 350 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Đường khóm 4 |
| - | - | 280 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Các đường còn lại của Thị trấn |
| - | - | 210 | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Đất phi nông nghiệp còn lại của Thi trân Tam Bình |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 175 |
6 | HUYỆN TRÀ ÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Thị trấn Trà Ôn | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Gia Long |
| Đường Lê Lợi | Đường Vỏ Tánh | 3.500 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) |
| - | - | 3.850 | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Khu C: Đối diện nhà lồng Chợ mới (B92 mặt còn lại) |
| - | - | 2.100 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu bờ kè cũ |
| phòng Hạ tầng kinh tế | Chi Cục thuế | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Đường Lê Lợi |
| Đường Gia Long | Đường Trưng Trắc | 2.800 | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Đường Trương Vĩnh Ký |
| Đường Gia Long | Đường Lê Văn Duyệt | 2.800 | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Đường Lê Văn Duyệt |
| Đường Lê Lợi | Đường Phan Thanh Giản | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Đường Phan Thanh Giản |
| Đường Gia Long | Đường Thống Chế Điều Bát | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Đường Thống Chế Điều Bát |
| Đường Gia Long | Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Đường Thống Chế Điều Bát |
| Đường Trưng Trắc -đường Trưng Nhị | đường Vành Đai | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
11 | Đường Trưng Trắc |
| Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Đường Trưng Nhị |
| Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Đốc Phủ Yên | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Đường Võ Tánh |
| Đường Gia Long | Đường dẫn cầu Trà Ôn | 840 | - | - | - | - | - | - | - |
14 | Đường Đồ Chiểu |
| Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - |
15 | Đường Quang Trung |
| Đường Lê Văn Duyệt | Đường Đồ Chiểu | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - |
16 | Đường Đốc Phủ Yên |
| Đường Gia Long | Đường dẫn cầu Trà Ôn | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
17 | Đường Đốc Phủ Chỉ |
| Đường Lê Lợi | Đường Thống Chế Điều Bát | 1.400 | - | - | - | - | - | - | - |
18 | Đường dẫn cầu Trà Ôn |
| giáp ranh Tam Bình | Cầu Trà Ôn | 280 | - | - | - | - | - | - | - |
19 | Đường dẫn cầu Trà Ôn |
| cầu Trà Ôn | hết ranh thị trấn Trà Ôn | 840 | 546 | 420 | - | - | - | - | - |
20 | Đường Khu 10B |
| bến phà | đường tỉnh 904 | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
21 | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) |
| đường Trưng Trắc | Đường Vành Đai | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
22 | Đường tỉnh 904 |
| Đường Khu 10 B | hết ranh giới Thị trấn | 420 | - | - | - | - | - | - | - |
23 | Đường Vành đai Thị trấn Trà Ôn |
| Đường Thống Chế Điều Bát | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) | 700 | - | - | - | - | - | - | - |
24 | Đường qua Cù Lao Tròn |
| Đường Gia Long | đường dal cặp sân chợ | 2.450 | - | - | - | - | - | - | - |
25 | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng |
| Đường dẫn cầu Trà Ôn | hết ranh thị trấn Trà Ôn | 315 | - | - | - | - | - | - | - |
26 | Các con hẻm còn lại của Thị trấn |
| - | - | 280 | - | - | - | - | - | - | - |
27 | Đất phi nông nghiệp còn lại của Thị trấn Trà Ôn |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 245 |
7 | THỊ XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cái Vồn | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Phan Văn Năm |
| đường Phạm Hùng (QL1A) tại UBND phường Cái Vồn | cầu Rạch Vồn | 3.150 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đường Phan Văn Năm |
| Cầu Rạch Vồn | ngã ba cây me | 1.540 | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Đường Ngô Quyền |
| đường Bạch Đằng | đường Phạm Hùng (QL1A) | 3.500 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Đường Ngô Quyền |
| giáp đường Phạm Hùng(QL1A) | cầu Mỹ Bồn | 1.540 | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Đường Ngô Quyền |
| đoạn vào chùa Sóc Mỹ Bồn | chùa Sóc Mỹ Bồn | 420 | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Đường Phạm Ngũ Lão |
| giáp đường Ngô Quyền | đường Bạch Đằng | 2.100 | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) |
| - | - | 1.400 | - | - | - | - | - | - |
|
8 | Khu dân cư chợ mới (Khu A) |
| - | - | 3.500 | - | - | - | - | - | - |
|
9 | Khu dân cư chợ mới (Khu B) |
| - | - | 3.150 | - | - | - | - | - | - |
|
10 | Khu dân cư chợ mới (Khu C) |
| - | - | 2.100 | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Đường Bạch Đằng |
| đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ | cầu Cái Vồn nhỏ | 2.100 | - | - | - | - | - | - |
|
12 | Đường Quang Trung |
| đường Ngô Quyền | đường Bạch Đằng | 1.750 | - | - | - | - | - | - |
|
13 | Đường Võ Văn Kiệt (trước trung tâm hành chánh) |
| đường Phạm Hùng (QL1A) | đường Phan Văn Năm đến sông Tắc Từ Tải | 1.820 | - | - | - | - | - | - |
|
14 | Các hẻm còn lại Khu vực 1 (thuộc phường Cái vồn) |
| - | - | 350 | - | - | - | - | - | - |
|
15 | Đường vào trường PTTH Hoàng Thái Hiếu |
| giáp đường Pham Hùng(QL1A) | trường PTTH Hoàng Thái Hiếu | 350 | - | - | - | - | - | - |
|
16 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54) |
| giáp đường Pham Hùng(QL1A) | cầu Cái Vồn nhỏ (phường Cái Vồn) | 1.400 | 910 | 700 | - | - | - | - |
|
17 | Đường Phạm Hùng (QL1A) |
| cầu Cái Vồn lớn | cầu Cái Dầu | 1.960 | 1.274 | 980 | - | - | - | - |
|
18 | Đường Lưu Nhơn Sâm (tuyến dân cư khóm 2-3) |
| Giáp đường Phạm Hùng (QL1A cũ) | Sông Tắc Từ Tải | 1.540 | - | - | - | - | - | - |
|
19 | Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 |
| - | - | 560 | - | - | - | - | - | - |
|
20 | Đất phi nông nghiệp còn lại của phường Cái Vồn |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 280 |
7.2 | Phường Thành Phước | 4 |
|
| - | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) |
| - | - | 560 | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Các hẻm còn lại Khu vực 2 (khu vực chợ Bà) |
| - | - | 350 | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Đường vào bến xe cũ |
| giáp đường Phạm Hùng (QL1A) | bến xe cũ | 560 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Quốc lộ 1A cũ |
| ngã 3 bùng binh xuống bến phà mới | giáp bến phà cũ đến giáp đường Phạm Hùng | 1.260 | 819 | 630 | - | - | - | - |
|
5 | Đường Phạm Hùng (QL1A) |
| cầu Bình Minh | ngã ba bùng binh - cầu Thành Lợi | 1.960 | 1.274 | 980 | - | - | - | - |
|
6 | Đường Phan Văn Đáng (Đường dân cư Khóm 8 và 9) |
| giáp đường Phạm Hùng(QLlA) | kênh Hai Quý | 1.260 | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Đường Nguyễn Văn Thảnh (Đường dân cư Khóm 8 và 9) |
| cầu Khóm 7 | cầu Khóm 9 | 1.120 | - | - | - | - | - | - |
|
8 | Đường Hai Bà Trưng |
| giáp đường Pham Hùng (QL1A) | đường Nguyễn Văn Thảnh | 420 | - | - | - | - | - | - |
|
9 | Đường vào xí nghiệp xi măng 406 |
| giáp đường Phãm Hùng (QL54) | xí nghiệp xi măng 406 | 700 | - | - | - | - | - | - |
|
10 | Đường vào xí nghiệp Mê Kông |
| giáp đường Pham Hùng (ỌL54) | xí nghiệp Mê Kông | 700 | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Đất phi nông nghiệp còn lại của phường Thành Phước |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 280 |
7.3 | Phường Đông Thuận | 4 |
|
| - | - | - |
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A (Đường dẫn vào cầu Cần Thơ (Đường Gom) |
| cầu vượt Quốc lộ 1A | cầu Đông Bình | 560 | 364 | 280 | - | - | - | - |
|
2 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54) |
| cầu Cái Vồn nhỏ | cầu Phù Ly (Đông Bình) | 1.260 | 819 | 630 | - | - | - | - |
|
3 | Đường Phù Ly (ĐH.53) |
| cổng chùa Phù Ly | cầu rạch Trường học | 350 | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp |
| (trừ các vị trí tính theo đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL54) đi ngang qua) | - | 560 | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Khu vực chợ phường Đông Thuận (Nhóm B) |
| - | - | 875 | 420 | - | - | - | - | - |
|
6 | Đất phi nông nghiệp còn lại của phường Đông Thuận |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 280 |
MỤC LỤC
PHỤ LỤC I: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
PHỤ LỤC II: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
PHỤ LỤC III: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
PHỤ LỤC IV: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
PHỤ LỤC V: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
PHỤ LỤC VI: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
PHỤ LỤC VII: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
- 1Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 2Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 3Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 4Quyết định 36/2013/QĐ-UBND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 7Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 8Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật đất đai 2013
- 10Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014
- 11Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 12Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014
- 13Quyết định 36/2013/QĐ-UBND phê duyệt giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 11/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Trương Văn Sáu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực