Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 17/2013/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2012/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV (kỳ họp thứ 6) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phổ Hà Nội năm 2013;

Căn cứ Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013;

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố, tại Tờ trình số 2179/TTr-LN ngày 13/5/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất một số tuyến đường, phố ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013 như sau:

1. Điều chỉnh giá đất phố Phan Chu Trinh và phố Trương Công Định quy định tại Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông;

2. Hủy bỏ giá đất Đường vào Thanh Am tại số thứ tự 13 Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên, do trùng với phố Đặng Vũ Hỷ; Điều chỉnh, bổ sung giá đất tại phố Đặng Vũ Hỷ và bổ sung giá đất phố Lệ Mật vào Bảng 6 giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên;

3. Điều chỉnh tên đường, phố tại Bảng 7 giá đất thuộc thị trấn Đông Anh;

4. Điều chỉnh, bổ sung giá đất phố Nghiêm Xuân Yêm, Đường từ đê sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) quy định tại Bảng 8 giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Thanh Trì và Đường Kinh tế miền Tây (từ Đường Vành khuyên đến Đường 69) quy định tại Bảng 8 giá đất khu vực giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm;

(có Phụ lục Bảng giá đất kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở Ban, Ngành, Chủ tịch UBND quận Hà Đông và quận Long Biên, Chủ tịch UBND huyện Đông Anh, huyện Thanh Trì và huyện Từ Liêm, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan trên địa bàn các quận, huyện nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Bộ: TN&MT; TC; XD; Tư pháp;
- Viện KSND TC; Tòa án NDTC;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
- CVP, PVP; tổ chuyên viên; KT, Nth;
- Trung tâm công báo (để đăng công báo);
- Lưu, VT(3b); KT(150b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vũ Hồng Khanh

 

PHỤ LỤC

CHỈNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2013 của UBND thành phố Hà Nội)

1. Bảng số 6: Bảng giá đất thuộc địa bàn quận Hà Đông

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

54

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuối đường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

63

Trương Công Định

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

2. Bảng số 6: Bảng giá đất thuộc địa bàn quận Long Biên

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

4

Đặng Vũ Hỷ

Ngô Gia Tự

Đường tầu

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

Đường tầu

Thanh Am

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

Thanh Am

Đê Sông Đuống

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

27

Kim Quan

Đầu đường

Cuối đường

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

56

Lệ Mật

Ô Cách

Việt Hưng

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

3. Bảng số 7: Bảng giá đất thị trấn Đông Anh thuộc địa bàn huyện Đông Anh

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

14 000 000

8 400 000

5 320 000

4 480 000

8 400 000

5 040 000

3 192 000

2 688 000

2

Đường Cao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

14 000 000

8 400 000

5 320 000

4 480 000

8 400 000

5 040 000

3 192 000

2 688 000

4. Bảng số 8: Bảng giá đất khu vực giáp ranh thuộc địa bàn huyện Thanh Trì

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

11

Nghiêm Xuân Yêm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

4 209 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

2 525 000

 

Đoạn qua địa phận xã Tân Triều

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

4 209 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

2 525 000

12

Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ)

6 825 000

4 778 000

3 413 000

2 730 000

2 184 000

3 960 000

2 546 000

1 527 000

1 358 000

1 221 000

Bảng số 8: Bảng giá đất khu vực giáp ranh thuộc địa bàn huyện Từ Liêm

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

16

Đường Kinh tế miền Tây (từ đường Vành Khuyên đến đường 69)

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

6 375 000

4 639 000

4 207 000

3 634 000