Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 624/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 01/4/2022 và UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 18/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đăng với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Năm 2022, trên địa huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.

4. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đăng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2021.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đăng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-43-QĐ-31/3)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

(1)

Chỉ tiêu sử dụng đất

(2)

(3)

Tổng diện tích

(6)

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Phong

Xã Bình Minh

Xã Bom Bo

Xã Đăk Nhau

Xã Đăng Hà

Xã Đoàn Kết

Xã Đồng Nai

Xã Đức Liễu

Xã Đường 10

Xã Minh Hưng

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Phú Sơn

Xã Phước Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Thọ Sơn

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

150.078,42

100,00

1.101,18

13.573,68

11.013,18

9.746,13

16.657,31

8.629,96

10.740,91

8.783,35

8.501,24

5.882,91

4.755,09

8.666,02

12.277,16

8.131,08

13.867,93

7.751,28

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

133.643,15

89,05

646,62

10.494,64

8.968,42

9.261,03

16.273,53

7.889,54

10.293,87

6.144,39

7.890,99

3.763,30

4.372,68

7.846,74

11.783,80

7.653,66

13.193,82

7.166,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

852,22

0,57

9,50

-

-

-

629,58

149,56

-

-

3,29

50,53

-

-

-

-

9,77

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

852,22

0,57

9,50

-

-

-

629,58

149,56

-

-

3,29

50,53

-

-

-

-

9,77

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

471,21

0,31

25,98

49,46

19,27

-

6,83

59,40

23,80

63,07

-

53,29

24,61

13,99

65,05

5,96

-

60,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73.115,58

48,72

599,48

3.847,36

4.376,98

4.734,91

2.910,28

7.637,81

3.890,77

6.064,26

3.770,74

3.653,03

4.213,91

3.116,69

4.680,99

4.875,45

8.842,97

5.899,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.535,43

13,02

-

5.610,21

3.658,67

1.617,31

-

-

2.046,63

-

2.514,59

-

-

-

1.996,37

592,30

975,23

524,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.382,51

2,92

-

-

-

-

4.382,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33.858,83

22,56

-

954,62

887,65

2.771,12

7.910,17

30,03

4.269,07

-

1.582,37

-

113,86

4.647,38

4.811,71

2.101,87

3.201,88

577,11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.618,51

1,08

-

-

-

-

303,51

-

484,06

-

-

-

-

106,07

482,77

67,72

20,60

153,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

116,77

0,08

0,90

-

5,86

-

14,09

11,74

-

10,52

-

5,46

0,31

0,55

0,44

47,40

19,47

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.310,60

0,87

10,76

32,99

20,00

137,70

420,07

1,00

63,60

6,54

20,00

1,00

20,00

68,13

229,24

30,67

144,49

104,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.435,27

10,95

454,57

3.079,04

2.044,76

485,10

383,79

740,42

447,04

2.638,96

610,25

2.119,61

382,40

819,29

493,36

477,42

674,11

585,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121,57

0,08

0,78

2,24

0,85

-

-

78,14

-

-

5,35

-

-

-

-

-

30,00

4,21

2.2

Đất an ninh

CAN

8,62

0,01

8,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

147,00

0,10

-

-

-

-

-

-

-

70,00

-

77,00

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,47

0,06

13,62

2,85

2,66

2,66

3,05

6,73

3,72

10,08

2,09

6,13

4,06

6,25

9,59

3,29

6,75

3,94

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

824,83

0,55

13,79

4,14

9,88

11,95

56,16

10,64

14,99

357,44

2,09

70,29

7,70

169,64

24,07

11,01

52,45

8,60

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,00

0,00

-

-

-

-

-

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,89

0,02

-

-

7,00

-

2,16

-

-

-

-

14,73

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11.293,51

7,53

185,99

2.938,87

1.885,66

178,65

130,23

392,36

219,25

1.744,82

428,61

1.789,14

140,20

213,98

233,16

253,83

281,57

277,18

 

- Đất giao thông

DGT

2.014,44

1,34

128,98

101,14

107,70

126,14

108,79

114,77

118,72

194,01

94,71

108,71

104,01

167,68

123,03

91,59

184,39

140,07

 

- Đất thủy lợi

DTL

75,10

0,05

14,77

0,01

0,02

-

8,98

7,52

31,96

0,55

6,50

1,34

3,30

0,15

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,18

0,00

1,65

-

0,17

-

0,03

-

-

0,15

-

0,02

-

0,16

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

6,52

0,00

2,86

0,22

0,25

0,40

0,09

0,10

0,35

0,28

0,41

0,41

0,25

 

0,43

0,17

0,20

0,09

 

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

107,63

0,07

19,08

3,50

7,82

6,67

4,14

4,66

4,73

10,06

4,84

4,13

4,12

7,41

4,00

6,19

11,93

4,37

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

43,39

0,03

11,09

1,42

2,32

2,35

1,02

1,59

0,51

6,43

1,40

2,98

2,13

1,68

1,45

6,11

0,93

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

8.598,3/

5,73

0,71

2.729,70

1.751,81

20,00

0,28

231,01

30,65

1.516,30

304,56

1.628,35

23,58

23,52

73,23

139,70

65,32

59,59

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,20

0,00

0,29

-

0,20

1,20

0,06

 

0,17

0,60

 

0,08

0,21

0,06

0,18

0,04

0,08

0,03

 

- Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

106,36

0,07

-

77,42

-

-

-

2,00

-

-

2,39

24,50

-

-

-

-

0,05

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,85

0,01

-

5,58

0,56

1,30

1,00

-

0,36

1,83

1,79

-

-

-

-

-

1,76

2,69

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,98

0,03

4.82

3,32

4,45

1,72

0,50

1,46

4,66

2,06

2,93

2,12

1,26

3,34

6,84

0,71

4,45

5,34

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

255,84

0,17

1,24

15,77

10,01

18,35

4,56

28,76

26,81

11,11

5,21

16,28

1,34

9,09

23,65

7,90

11,99

63,77

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở dịch vụ và xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

13,69

0,01

0,49

0,79

0,35

0,53

0,79

0,50

0,33

1,45

3,87

0,22

 

0,89

0,36

1,43

0,46

1,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,33

0,02

3,71

0,20

0,92

1,89

2,16

3,02

2,27

3,96

1,31

1,92

0,28

1,28

0,41

1,38

2,11

2,49

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,78

0,01

14,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,55

-

2,00

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.039,10

0,69

-

40,53

52,56

44,51

39,74

55,60

32,23

299,04

40,93

99,58

34,33

64,96

40,93

46,54

103,86

43,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

122,87

0,08

122,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

85,19

0,06

20,98

1,12

0,99

41,68

0,66

6,37

1,85

0,29

1,27

0,47

2,86

3,89

1,10

0,63

0,80

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,84

0,00

0,71

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,23

0,00

0,72

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.418,84

1,61

65,74

89,09

83,94

203,18

144,54

171,44

157,08

153,33

128,60

27,22

189,29

288,22

138,23

158,74

195,85

224,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

197,39

0,13

2,78

-

-

-

-

10,11

14,64

-

-

32,92

3,68

69,00

44,70

-

-

19,57

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

9,81

0,01

0,03

-

-

0,50

5,10

-

1,00

-

-

0,22

-

0,30

1,16

-

0,65

0,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu chức năng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.101,18

0,73

1.101,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

73.967,80

49,29

608,97

3.847,36

4.376,98

4.734,91

3.539,86

7.787,37

3.890,77

6.064,26

3.774,03

3.703,56

4.213,91

3.116,69

4.680,99

4.875,45

8.852,75

5.899,95

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

57.776,77

38,50

-

6.564,83

4.546,32

4.388,43

12.292,68

30,03

6.315,70

-

4.096,96

-

113,86

4.647,38

6.808,08

2.694,17

4.177,11

1.101,23

6

Khu du lịch

KDL

106,36

0,07

-

77,42

-

-

-

2,00

-

-

2,39

24,50

-

-

-

-

0,05

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

147,00

0,10

-

-

-

-

-

-

-

70,00

-

77,00

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.101,18

0,73

1.101,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

101,16

0,07

14,10

3,63

3,01

3,19

3,84

7,23

4,05

11,53

5,97

6,35

4,06

7,14

9,95

4,73

7,21

5,17

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.164,95

0,78

1.101,18

2,85

2,66

2,66

3,05

6,73

3,72

-

2,09

6,13

4,06

6,25

9,59

3,29

6,75

3,94

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.363,96

2,24

 

229,67

177,38

225,89

166,87

197,59

197,62

518,12

160,56

246,38

152,54

251,28

178,56

154,74

309,19

197,57

13

Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.850,14

1,23

 

44,67

62,43

56,47

95,90

66,24

47,23

656,48

43,02

169,87

42,03

234,60

65,00

57,54

156,32

52,35

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Phong

Xã Bình Minh

Xã Bom Bo

Xã Đăk Nhau

Xã Đăng Hà

Xã Đoàn Kết

Xã Đồng Nai

Xã Đức Liễu

Xã Đường 10

Xã Minh Hưng

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Phú Sơn

Xã Phước Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Thọ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.342,52

177,90

52,70

55,77

122,22

116,31

114,21

83,09

676,36

86,06

143,70

51,23

266,96

73,87

35,06

174,13

112,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,12

1,00

-

-

-

6,12

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.126,17

176,90

31,70

48,27

102,22

103,09

113,21

82,09

676,36

34,90

143,70

48,23

235.53

73,87

35,06

166,79

54,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPII/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

205,70

-

21,00

7,50

20,00

5,10

-

1,00

-

51,16

-

3,00

31,40

-

-

6,84

58,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,53

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

0,50

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

233,67

-

-

-

-

210,07

-

23,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

233,67

-

-

-

-

210,07

-

23,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,24

1,82

1,74

-

 

-

-

0,93

0,77

2,15

0,02

-

0,20

-

0,25

0,36

-