Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1235/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 13 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 27/4/2021 (kèm theo Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 29/3/2021 và Công văn số 929/UBND-KT ngày 20/4/2021 của UBND huyện Đồng Phú).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2021: Phụ lục 04 kèm theo.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Phú được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Đồng Phú triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan; chịu trách nhiệm giải quyết nếu có trường hợp khiếu nại, khiếu kiện do điều chỉnh quy hoạch đất ở theo cam kết tại Công văn số 929/UBND-KT ngày 20/4/2021 của Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú.

d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục thu hồi đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết.

đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

e) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 120).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Tỉ lệ (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) (8) ...

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

93.445,12

100,0

3.242,48

7.634,66

8.962,31

9.667,95

12.032,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.876,08

89,76

1.858,42

6.787,47

8.390,79

9.200,42

11.413,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

99,01

0,11

-

25,16

-

14,55

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

228,14

0,24

28,13

19,81

62,42

1,34

2,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63.637,77

68.10

1.812,80

6.702,67

8.304,14

5.165,26

7.256,61

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

19.296,04

20,65

-

-

-

3.968,44

4.024,09

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

140,36

0,15

14,39

10,61

7,71

4,90

6,64

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

474,76

0,51

3,09

29,21

16,52

45,94

123,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.569,04

10,24

1.384,06

847,19

571,52

467,53

618,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.384,50

1,48

31,70

-

7,96

-

35,98

2.2

Đất an ninh

CAN

6,50

0,01

4,77

-

1,74

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

849,00

0,91

297,00

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

184,34

0,20

62,30

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,50

0,09

37,47

3,87

12,59

1,84

0,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

405,09

0,43

34,74

34,41

13,30

13,94

98,14

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.395,33

3,63

307,99

575,75

264,84

241,10

217,93

 

- Đất giao thông

DGT

2.234,94

2,39

266,33

123,55

200,92

226,81

212,05

 

- Đất thủy lợi

DTL

950,66

1,02

1,36

430,63

-

1,54

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

60,47

0,06

0,46

0,60

53,40

0,21

0,20

 

- Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,97

0,00

0,66

0,03

0,16

0,07

0,35

 

- Đất văn hóa

DVH

18,41

0,02

12,92

-

-

1,17

-

 

- Đất y tế

DYT

7,36

0,01

3,29

0,66

0,28

0,31

0,29

 

- Đất giáo dục đào tạo

DGD

87,29

0,09

13,72

17,23

7,17

8,79

3,05

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

27,95

0,03

8,01

3,06

1,05

1,25

1,71

 

- Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,15

0,00

-

-

0,15

-

-

 

- Đất chợ

DCH

6,12

0,01

1,24

-

1,70

0,94

0,27

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,62

0,01

-

11,62

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

2,08

0,00

-

-

1,00

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

781,22

0,84

-

85,94

52,28

94,19

60,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

265,55

0,28

265,55

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

81,75

0,09

17,79

0,44

2,06

1,20

1,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,93

0,00

0,64

-

-

-

0,19

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,77

0,01

1,61

0,61

1,00

0,50

0,35

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,70

0,09

2,54

8,87

3,85

0,14

32,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

208,72

0,22

-

-

19,11

-

32,20

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,26

0,03

0,61

3,04

3,38

1,46

3,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,83

0,02

4,70

-

0,76

3,61

0,11

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,00

0,11

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.370,28

1,47

32,28

112,54

187,43

109,35

135,52

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

193,25

0,21

90,02

7,26

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

205,63

0,22

192,23

2,84

0,23

0,20

0,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

KDT

3.242,48

3,47

3.242,48

-

-

-

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

12.353,11

7.190,16

13.592,47

9.087,88

6.248,06

3.433,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.894,24

5.668,65

12.621,61

8.363,70

5.018,86

2.658,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

47,54

-

-

-

11,76

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,05

15,60

-

47,40

37,30

10,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.809,97

5.580,92

6.279,75

8.179,24

4.926,17

2.620,23

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

5.002,98

-

6.266,57

-

33,96

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,60

2,77

31,29

19,47

9,67

22,30

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

20,09

69,36

44,00

117,58

-

4,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

458,87

1.521,51

970,86

724,18

1.229,20

775,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

1,74

442,77

123,48

654,51

86,36

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

552,00

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

9,84

-

-

-

112,20

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,47

8,19

1,52

0,39

10,92

2,94

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,26

34,51

5,44

53,19

72,16

15,00

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

214,32

536,95

273,92

237,39

217,15

307,99

 

- Đất giao thông

DGT

189,05

242,44

208,99

217,93

141,11

205,76

 

- Đất thủy lợi

DTL

17,78

283,86

58,54

3,89

65,89

87,18

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

0,38

0,25

-

0,98

0,07

3,93

 

- Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,11

0,06

0,26

0,21

0,04

0,02

 

- Đất văn hóa

DVH

0,16

0,32

-

3,71

0,14

-

 

- Đất y tế

DYT

0,66

0,13

0,33

1,00

0,20

0,21

 

- Đất giáo dục đào tạo

DGD

4,87

6,32

4,33

4,15

9,17

8,47

 

- Đất thể dục thể thao

DTT

1,23

2,94

0,51

5,43

0,53

2,23

 

- Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

0,10

0,64

0,95

0,09

-

0,21

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

-

-

0,04

1,03

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,37

97,81

35,80

92,98

96,09

123,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,70

3,57

0,93

1,72

2,83

46,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

0,10

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,88

2,81

-

0,74

1,27

1,99

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,07

6,05

1,85

9,37

13,66

4,36

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

2,22

151,13

-

4,06

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,75

1,43

2,91

1,55

0,89

1,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

7,79

2,85

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

0,07

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

155,03

85,46

189,44

161,86

158,68

42,69

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

15,40

12,96

36,60

-

31,00

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,81

6,73

0,40

0,80

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

KDT

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng cộng

 

2.233,17

1.110,97

8,59

26,19

19,81

25,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.160,37

1.100,24

8,59

24,68

5,86

14,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.110,62

1.100,24

8,59

24,68

5,86

13,34

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

49,00

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

-

-

-

-

0,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,79

10,73

-

1,50

13,95

11,24

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

67,00

9,98

-

-

13,32

10,52

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

-

-

1,00

0,48

0,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,75

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,54

-

-

0,50

0,15

0,34

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng cộng

 

38,52

551,23

100,48

166,50

2,57

182,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

38,20

545,27

76,02

166,50

2,45

178,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,20

545,27

27,02

166,50

2,45

178,48

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

49,00

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,32

5,97

24,46

-

0,13

4,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

4,42

24,46

-

-

4,31

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,32

-

-

-

0,13

0,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

1,55

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 03.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.016,92

568,63

33,53

84,54

99,00

77,91

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.967.10

568,63

33,53

84,54

98,93

77,16

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

49,07

-

-

-

0,07

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

-

-

-

-

0,76

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,07

-

19,91

1,40

13,80

2,73

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

73,07

-

19,91

1,40

13,80

2,73

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,47

-

-

-

-

-

3.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,47

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Phân theo đơn vị hành chính

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

62,69

695,84

80,00

33,56

30,94

250,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,69

695,84

31,00

33,56

30,94

250,28

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

49,00

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,90

-

-

26,34

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

8,90

-

-

26,34

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

0,47

3.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

0,47

 

PHỤ LỤC 04.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐẤT VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,33

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,33

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0.33

-

-

-

-

-

(tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

-

0,33

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

0,33

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

0,33

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1235/QĐ-UBND đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1235/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản