Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TÌNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 777/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 28 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-STNMT ngày 20/4/2022 và UBND huyện Đồng Phú tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 08/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Phú với các nội dung sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Phú được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Đồng Phú triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-45-QĐ-22/4).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) (8) ...

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3)

 

93.445,11

3.242,49

7.634,66

8.962,31

9.667,95

12.032,50

12.353,10

7.190,16

13.592,47

9.087,88

6.248,06

3.433,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

83.596,62

2.022,42

6.752,34

8.321,33

9.140,93

11.303,86

11.830,41

5.582,88

12.617,85

8.243,24

5.114,47

2.666,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

99,01

-

25,16

-

14,55

-

47,54

-

-

-

11,76

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

228,34

28,13

19,81

62,42

1,34

2,37

3,05

15,60

-

47,40

37,50

10,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63.124,26

1.976,81

6.683,26

8.203,38

5.086,97

7.155,11

6.598,17

5.495,15

6.244,59

8.046,99

5.004,95

2.628,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.482,26

-

-

-

4.005,33

4.015,77

5.137,17

-

6.273,40

-

50,59

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.977,02

-

-

-

1.283,97

1.495,98

1.610,27

-

1.586,80

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

140,35

14,39

10,61

7,71

4,90

6,63

10,60

2,77

31,29

19,47

9,67

22,30

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

522,41

3,09

13,50

47,82

27,84

123,98

33,88

69,36

68,57

129,38

-

4,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.848,49

1.220,07

882,31

640,98

527,02

728,64

522,69

1.607,28

974,62

844,63

1.133,60

766,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.179,43

31,70

-

7,96

-

35,97

-

1,75

393,77

138,48

492,44

77,36

2.2

Đất an ninh

CAN

6,49

3,86

-

2,63

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

849,00

297,00

-

-

-

-

-

552,00

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

249,34

59,30

-

-

-

68,00

-

9,84

-

-

-

112,20

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

75,63

37,81

4,47

7,63

0,93

0,44

0,47

7,95

1,52

0,39

11,11

2,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

401,92

34,95

32,35

14,75

17,43

76,82

39,83

34,51

5,44

53,19

77,65

15,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

234,52

-

-

19,11

-

32,20

2,22

176,93

-

4,06

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.963,96

337,70

618,37

323,24

286,88

303,10

262,55

580,74

320,15

350,21

262,49

318,53

 

- Đất giao thông

DGT

2.613,58

279,97

146,97

249,60

254,95

251,93

220,69

265,34

253,46

321,06

159,70

209,91

 

- Đất thủy lợi

DTL

1.026,48

13,28

430,18

-

18,54

12,00

29,78

295,86

58,54

3,44

77,68

87,18

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,41

12,91

-

-

1,17

-

0,15

0,32

-

3,71

0,14

-

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,35

3,29

0,66

0,28

0,31

0,29

0,66

0,13

0,32

1,00

0,20

0,21

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

87,21

13,73

17,23

7,17

8,79

3,05

4,87

6,33

4,25

4,15

9,17

8,47

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,48

8,01

1,60

1,05

1,25

1,71

1,23

2,93

0,51

5,43

0,53

2,23

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

65,44

0,46

0,60

58,28

0,22

0,22

0,40

0,27

-

0,98

0,06

3,95

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,97

0,66

0,03

0,16

0,07

0,35

0,11

0,06

0,26

0,21

0,04

0,02

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,62

-

11,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

0,04

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,77

1,61

0,61

1,00

0,50

0,35

0,89

2,81

-

0,74

1,27

1,99

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,70

2,54

8,87

3,85

0,14

32,93

3,07

6,05

1,86

9,37

13,66

4,36

 

- Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

6,73

1,24

-

1,70

0,94

0,27

0,70

0,64

0,95

0,08

-

0,21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

927,47

-

102,77

71,59

105,96

71,56

52,13

123,09

42,54

95,97

127,51

134,35

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

271,37

271,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,48

17,79

0,44

2,06

1,20

1,23

3,70

3,57

0,93

1,72

2,83

2,01

2.14

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

0,93

0,64

-

-

-

0,19

-

0,10

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,57

0,61

2,04

3,38

1,45

3,10

4,75

1,43

2,91

1,55

0,89

0,46

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,82

4,70

-

0,76

3,61

0,11

-

7,79

2,85

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,17

0,11

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.370,29

32,28

112,54

187,44

109,36

135,52

155,03

85,45

189,44

161,86

158,68

42,69

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

193,25

90,02

7,26

-

-

-

-

15,40

12,97

36,60

-

31,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

44,85

0,23

2,07

0,43

0,20

0,40

2,01

6,73

2,04

0,60

-

30,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,00

-

-

-

-

-

-

(0,00)

-

-

-

-

II

CÁC KHU CHỨC NĂNG (Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên)

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.016,17

2.670,32

 

 

 

 

 

184,64

 

 

 

161,22

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

61.446,67

 

6.728,23

8.265,80

5.102,86

7.157,48

6.648,76

5.510,75

6.244,59

8.094,39

5.054,21

2.639,60

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

19.482,26

 

 

 

4.005,33

4.015,77

5.137,17

 

6.273,40

 

50,59

 

6

Khu du lịch

KDL

97,62

24,58

11,62

 

 

 

1,22

20,67

3,95

1,01

28,89

5,67

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.098,34

356,30

 

 

 

68,00

 

561,84

 

 

 

112,20

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

430,92

142,14

 

 

 

 

 

147,71

 

 

 

141,07

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

98,32

49,15

5,81

9,92

1,21

0,57

0,61

10,34

1,98

0,51

14,44

3,78

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

80,75

 

 

 

 

 

 

6,73

2,04

71,98

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

726,77

 

102,77

71,59

105,96

71,56

52,13

61,55

42,54

23,99

127,51

67,18

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

6.967,29

0,00

786,22

615,00

452,59

719,12

513,21

685,95

1.023,97

895,99

972,43

302,82

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.365,12

395,49

55,35

145,46

124,00

196,20

114,71

732,15

128,27

135,98

92,75

244,76

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.313,96

395,49

55,35

145,46

124,00

195,44

113,91

732,15

78,67

135,98

92,75

244,76

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

50,40

-

-

-

-

-

0,80

-

49,60

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,76

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

160,05

-

-

32,70

13,80

2,73

23,02

-

50,30

37,50

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trong cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

98,45

-

-

32,70

13,80

2,73

11,72

-

-

37,50

-

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

61,60

-

-

-

-

-

11,30

-

50,30

-

-

-

2.11

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

31,44

25,75

-

1,50

0,63

0,82

0,32

1,55

0,08

-

0,13

0,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất thương mại, dịch vụ

PKTM/TMD

25,00

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.2

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phát triển hạ tầng

PKHT/DHT

5,89

0,75

-

1,50

0,63

0,82

0,32

1,55

-

-

0,13

0,19

3.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,55

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

0,47

3.4

Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp khác

PK/PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng cộng

 

3.021,42

1.323,74

31,80

58,57

102,69

132,71

80,73

617,53

113,48

286,70

43,15

230,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.015,63

1.322,99

31,80

57,07

102,06

131,99

80,41

615,98

113,48

286,70

43,02

230,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.965,27

1.322,99

31,80

57,07

102,06

131,23

79,81

615,98

64,48

286,70

43,02

230,13

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

49,60

-

-

-

-

-

0,60

-

49,00

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,76

-

-

-

-

0,76

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,79

0,75

-

1,50

0,63

0,72

0,32

1,55

-

-

0,13

0,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giáo dục đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,50

-

-

1,00

0,48

0,38

0,32

-

-

-

0,13

0,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,75

0,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,54

-

-

0,50

0,15

0,34

-

1,55

-

-

-

-

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Tân Phú

X. Thuận Lợi

X. Đồng Tâm

X. Tân Phước

X. Tân Hưng

X. Tân Lợi

X. Tân Lập

X. Tân Hòa

X. Thuận Phú

X. Đồng Tiến

X. Tân Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,33

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,33

-

-

-

-

-

-

0,33

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 777/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 777/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản