Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 563/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 25 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 3272/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 105/TTr-STNMT ngày 16/3/2022 và UBND thị xã Phước Long tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 19/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phước Long với các nội dung sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 của thị xã Phước Long: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 của thị xã Phước Long: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phước Long: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2022: Năm 2022 thị xã Phước Long không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Phước Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Phước Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND thị xã Phước Long có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

- Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

- Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2022 theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-35-QĐ-21/3)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

11.935,07

2.168,89

419,56

1.588,42

1.253,30

1.304,81

2.189,70

3.010,39

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.205,33

683,73

202,12

1.417,42

839,97

1.048,48

1.997,97

2.015,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

75,52

 

 

55,24

 

8,55

11,73

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

52,37

 

 

40,64

 

 

11,73

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

36,28

4,59

1,63

4,62

 

6,71

13,30

5,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.929,73

617,23

199,64

433,07

839,97

1.032,62

1.972,44

1.834,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.157,53

61,90

 

920,16

 

 

 

175,47

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,27

 

0,84

4,34

 

0,60

0,49

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.729,74

1.485,16

217,44

171,00

413,33

256,33

191,73

994,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,93

11,40

1,35

 

 

 

 

30,18

2.2

Đất an ninh

CAN

4,62

0,14

3,77

0,50

0,18

0,03

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

100,00

 

 

 

 

50,00

50,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,09

0,24

1,15

0,19

4,99

2,02

 

0,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

108,44

9,82

3,75

14,95

23,92

31,47

13,78

10,75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,92

10,26

 

 

 

 

 

1,66

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.493,98

1.243,55

66,25

65,94

140,47

57,35

56,28

864,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

417,59

74,74

49,42

44,99

115,65

48,86

40,03

43,90

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

12,42

1,00

1,00

2,78

4,56

1,08

1,00

1,00

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

0,30

1,85

0,45

 

0,31

0,43

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,84

0,05

3,82

0,07

0,55

0,05

0,23

0,08

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

24,11

2,91

2,58

2,20

7,63

2,00

1,59

5,19

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,23

0,08

2,39

0,77

0,34

 

 

0,65

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1.937,92

1.133,79

3,72

 

 

 

0,02

800,40

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,25

0,10

0,01

0,04

0,05

 

 

0,05

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,83

0,40

 

5,43

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,85

2,08

 

 

 

 

0,77

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,09

0,60

1,07

2,98

5,43

3,69

1,26

4,07

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,57

 

0,39

6,24

6,25

1,34

10,96

8,38

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

26,72

26,72

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

Ị,22

0,79

 

 

 

 

 

0,43

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,86

0,52

0,17

0,14

0,52

0,35

0,59

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,19

0,42

2,76

 

10,34

 

 

0,66

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

104,39

 

 

 

 

 

27,94

76,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

505,24

80,55

71,34

82,21

190,64

80,49

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,47

0,33

3,85

0,96

19,75

0,58

0,51

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,76

0,05

1,38

0,32

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,50

3,22

 

0,18

0,08

 

 

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

250,98

124,65

53,81

5,62

6,80

13,96

37,24

8,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

43,31

 

7,78

 

15,45

20,07

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,05

 

0,07

 

0,19

 

0,39

0,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

6.734,98

2.168,89

419,56

1.588,42

1.253,30

1.304,81

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.982,10

617,23

199,64

473,70

839,97

1.032,62

1.984,17

1.834,75

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.157,53

61,90

 

920,16

 

 

 

175,47

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

100,00

 

 

 

 

50,00

50,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

6.734,98

2.168,89

419,56

1.588,42

1.253,30

1.304,81

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

9,09

0,24

1,15

0,19

4,99

2,02

 

0,51

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

475,87

 

 

 

 

 

103,50

372,37

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

128,93

 

 

 

 

 

41,72

87,21

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(0)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

244,07

14,71

4,40

13,96

54,36

54,95

67,47

34,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

244,07

14,71

4,40

13,96

54,36

54,95

67,47

34,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,46

1,50

2,23

0,26

1,13

7,29

0,04

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,53

 

0,53

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,54

0,18

 

 

1,11

7,25

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,00

0,40

1,34

0,26

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,34

 

1,08

0,26

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,36

0,36

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,26

 

0,26

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,98

0,92

 

 

0,02

0,04

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

 

0,33

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thác Mơ

Phường Long Thủy

Phường Sơn Giang

Phường Long Phước

Phường Phước Bình

Xã Long Giang

Xã Phước Tín

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

337,32

19,30

5,63

62,24

67,25

64,94

73,90

44,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

320,82

18,80

5,63

46,24

67,25

64,94

73,90

44,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

16,50

0,50

 

16,00

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sx là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

73,50

27,80

 

45,70

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

73,50

27,80

 

45,70

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34,23

32,97

0,04

0,31

0,11

0,47

 

0,33

Ghi chú:

- (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.