- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 17/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Thông tư 08/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 602/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm của 02 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
TT | Tên đơn vị | Số lượng vị trí việc làm (VTVL) | ||||
Tổng | VTVL lãnh đạo, quản lý | VTVL chuyên ngành | VTVL chuyên môn dùng chung | VTVL hỗ trợ phục vụ | ||
1 | Trung tâm Công báo - Tin học | 10 | 2 | 4 | 4 | 0 |
2 | Ban quản lý Trung tâm hành chính | 14 | 2 | 5 | 5 | 2 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
TT | Đơn vị | Số lượng người làm việc và người lao động tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp (CDNN) viên chức | ||||||||||
CDNN Hạng I | Tỷ lệ % | CDNN Hạng II | Tỷ lệ % | CDNN Hạng III | Tỷ lệ % | CDNN Hạng IV | Tỷ lệ % | Khác | Tỷ lệ % |
| ||
1 | Trung tâm Công báo - Tin học | 0 | 0,0% | 3 | 30,0% | 7 | 70,0% | 0 | 0% | 0 | 0,0% |
|
2 | Ban quản lý Trung tâm hành chính | 0 | 0,0% | 1 | 1,9 % | 10 | 18,9% | 6 | 11% | 36 | 67,9% |
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Văn phòng UBND tỉnh căn cứ quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 602/QĐ-UBND ngày 04/4 /2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Trung tâm Công báo - Tin học:
Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện | |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 | |||
1 | Giám đốc | TTCBTH -LĐQL-01 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
2 | Phó Giám đốc | TTCBTH -LĐQL-02 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
II | Vị trí việc làm nghề nghiệp chuyên ngành: 04 | |||
1 | Công nghệ thông tin hạng II | TTCBTH -NVCN-01 | Hạng II | Bộ phận chuyên môn |
2 | Công nghệ thông tin hạng III | TTCBTH -NVCN-02 | Hạng III | Bộ phận chuyên môn |
3 | Biên tập viên hạng II | TTCBTH -NVCN -03 | Hạng II | Bộ phận chuyên môn |
4 | Biên tập viên hạng III | TTCBTH - NVCN -04 | Hạng III | Bộ phận chuyên môn |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 04 | |||
1 | Kế toán viên | TTCBTH -CMDC-01 | Kế toán viên | Bộ phận chuyên môn |
2 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | TTCBTH -CMDC-02 | Chuyên viên | Bộ phận chuyên môn |
3 | Văn thư viên | TTCBTH -CMDC-03 | Văn thư viên | Bộ phận chuyên môn |
4 | Nhân viên thủ quỹ | TTCBTH -CMDC-04 | Nhân viên | Bộ phận chuyên môn |
II. Ban quản lý Trung tâm hành chính tỉnh:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | |||
1 | Trưởng ban | BQLTTHC -LĐQL-01 | Hạng III trở lên | Lãnh đạo Ban |
2 | Phó trưởng ban | BQLTTHC -LĐQL-02 | Hạng III trở lên | Lãnh đạo Ban |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | |||
1 | Kỹ sư chính | BQLTTHC-NVCN-01 | Hạng II | Bộ phận chuyên môn |
2 | Kỹ sư | BQLTTHC-NVCN-02 | Hạng III | Bộ phận chuyên môn |
3 | Công nghệ thông tin hạng III | BQLTTHC-NVCN-03 | Hạng III | Bộ phận chuyên môn |
4 | Công nghệ thông tin hạng IV | BQLTTHC-NVCN-04 | Hạng IV | Bộ phận chuyên môn |
5 | Kỹ thuật viên | BQLTTHC-NVCN-05 | Hạng IV | Bộ phận chuyên môn |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: | |||
1 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | BQLTTHC-CMDC-01 | Chuyên viên | Bộ phận chuyên môn |
2 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | BQLTTHC-CMDC-02 | Chuyên viên | Bộ phận chuyên môn |
3 | Văn thư viên | BQLTTHC-CMDC-03 | Văn thư viên | Bộ phận chuyên môn |
4 | Kế toán viên | BQLTTHC-CMDC-04 | Kế toán viên | Bộ phận chuyên môn |
5 | Chuyên viên Thủ quỹ | BQLTTHC-CMDC-05 | Chuyên viên | Bộ phận chuyên môn |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ | |||
1 | Nhân viên Bảo vệ | BQLTTHC-HTPV-01 | Nhân viên | Bộ phận chuyên môn |
2 | Nhân viên Lái xe | BQLTTHC-HTPV-02 | Nhân viên | Bộ phận chuyên môn |
- 1Quyết định 456/QĐ-UBND năm về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 456/QĐ-UBND năm về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 17/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Thông tư 08/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 602/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực