- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 586/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 25 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 101/TTr-SNN ngày 14 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Phụ lục).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại
2. Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ dự toán được giao (dự toán giao nhiệm vụ) tổ chức lựa chọn và quyết định phương thức cung cấp dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo phù hợp theo quy định tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG THỨC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẤU THẦU
(Kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn | Phương thức cung cấp dịch vụ sự nghiệp công |
I | Dịch vụ lĩnh vực giống |
|
1 | Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt |
|
1.1 | Khảo nghiệm giống cây trồng | Giao nhiệm vụ |
1.2 | Tiếp nhận giống gốc và quy trình sản xuất các loại giống chủ lực của tỉnh | Giao nhiệm vụ |
1.3 | Kiểm định, kiểm nghiệm chất lượng giống cây trồng | Giao nhiệm vụ |
2 | Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
|
2.1 | Dịch vụ giống, bảo tồn giống gốc nuôi trồng thủy sản | Giao nhiệm vụ |
2.2 | Tư vấn dịch vụ kỹ thuật về lĩnh vực giống thủy sản | Giao nhiệm vụ |
II | Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi, thú y |
|
1 | Phối hợp thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi, thú y: - Thống kê cơ sở chăn nuôi trang trại, thống kê cơ sở nuôi chim yến; quản lý thông tin dữ liệu về chăn nuôi - Giám sát chủ động các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm trên gia súc, gia cầm; các bệnh truyền lây giữa động vật và người | Giao nhiệm vụ |
2 | Điều tra lĩnh vực chăn nuôi, thú y, gồm: Điều tra dịch tể học, ổ dịch động vật trên cạn và thủy sản | Giao nhiệm vụ |
2.3 | Tham gia, xây dựng chương trình, đề án: - Khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh - Xây dựng và tổ chức thực hiện vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật, chương trình giám sát khống chế, thanh toán dịch bệnh động vật | Giao nhiệm vụ |
III | Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
| Tập huấn hướng dẫn phòng trừ dịch hại và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trên cây trồng; hướng dẫn, giám sát, quản lý cấp mã số vùng trồng | Giao nhiệm vụ |
IV | Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
|
1 | Hội nghị tập huấn tuyên truyền pháp luật về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi trên toàn tỉnh | Giao nhiệm vụ |
2 | Công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | Giao nhiệm vụ |
4.3 | Hỗ trợ phát triển trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ: - Hỗ trợ phát triển trồng rừng sản xuất - Hỗ trợ về khoán bảo vệ rừng - Hỗ trợ cho Tổ quản lý bảo vệ rừng | Giao nhiệm vụ |
V | Dịch vụ khác |
|
5.1 | Thông tin, tuyên truyền, tập huấn nâng cao nhận thức, phương pháp, kỹ năng khuyến nông | Giao nhiệm vụ |
5.2 | Xây dựng mô hình trình diễn áp dụng tiến bộ kỹ thuật, công nghệ và chuyển giao | Giao nhiệm vụ |
5.3 | Mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm; mô hình sản xuất nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái | Giao nhiệm vụ |
5.4 | Chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định | Giao nhiệm vụ |
5.5 | Dịch vụ khác theo quy định của pháp luật | Giao nhiệm vụ |
VI | Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi |
|
| Rà soát duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều | Đấu thầu |
- 1Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 2Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 6Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 7Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 586/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực