Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 2521/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
I | DỊCH VỤ LĨNH VỰC GIỐNG |
1 | Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt |
1.1 | Khảo nghiệm giống cây trồng |
1.2 | Tiếp nhận giống gốc và quy trình sản xuất các loại giống chủ lực của tỉnh |
1.3 | Kiểm định, kiểm nghiệm chất lượng giống cây trồng |
2 | Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
2.1 | Dịch vụ giống, bảo tồn giống gốc nuôi trồng thủy sản |
2.2 | Tư vấn dịch vụ kỹ thuật về lĩnh vực thủy sản |
II | DỊCH VỤ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y |
1 | Phối hợp thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực chăn nuôi, thú y: - Thống kê cơ sở chăn nuôi trang trại, thống kê cơ sở nuôi chim yến; quản lý thông tin dữ liệu về chăn nuôi - Giám sát chủ động các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm trên gia súc, gia cầm, các bệnh truyền lây giữa động vật và người |
2 | Điều tra lĩnh vực chăn nuôi, thú y gồm: Điều tra dịch tể học, ổ dịch động vật trên cạn và thủy sản |
3 | Tham gia, xây dựng chương trình, đề án: - Khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh - Xây dựng và tổ chức thực hiện vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; kế hoạch phòng, chống Dịch bệnh động vật, chương trình giám sát khống chế, thanh toán dịch bệnh động vật |
4 | Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định pháp luật |
III | DỊCH VỤ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
| Tập huấn hướng dẫn phòng trừ dịch hại và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trên cây trồng; hướng dẫn, giám sát, quản lý cấp mã số vùng trồng |
IV | DỊCH VỤ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
1 | Hội nghị tập huấn tuyên truyền pháp luật về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi trên toàn tỉnh |
2 | Công tác phòng cháy chữa cháy rừng |
3 | Hỗ trợ phát triển trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ: - Hỗ trợ phát triển trồng rừng sản xuất - Hỗ trợ về khoản bảo vệ rừng - Hỗ trợ cho Tổ Quản lý bảo vệ rừng |
V | DỊCH VỤ LĨNH VỰC THỦY LỢI |
| Rà soát duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều |
VI | DỊCH VỤ KHÁC |
1 | Thông tin, tuyên truyền, tập huấn nâng cao nhận thức, phương pháp, kỹ năng khuyến nông |
2 | Xây dựng mô hình trình diễn áp dụng tiến bộ kỹ thuật, công nghệ và chuyển giao |
3 | Mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị gắn với tiêu thụ sản phẩm; mô hình sản xuất nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái |
4 | Chống khai thác hải sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định |
5 | Dịch vụ khác theo quy định của pháp luật |
- 1Quyết định 4393/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật thú y 2015
- 3Luật Trồng trọt 2018
- 4Luật Chăn nuôi 2018
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Lâm nghiệp 2017
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 4393/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2022 công bố Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 20/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra