- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 56/2022/TT-BTC hướng dẫn nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2022/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 3278/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh.
Nghị quyết ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong các lĩnh vực: giáo dục đào tạo; giáo dục nghề nghiệp; y tế - dân số; thông tin và truyền thông; văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch; khoa học và công nghệ; bảo vệ môi trường và các hoạt động kinh tế, sự nghiệp khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam.
2. Đối tượng áp dụng.
a) Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; cơ quan quản lý trực thuộc được ủy quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
b) Đơn vị sự nghiệp công lập do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước thành lập theo quy định của pháp luật, có tư cách pháp nhân, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công hoặc phục vụ quản lý nhà nước.
c) Nhà cung cấp dịch vụ sự nghiệp công khác (không phải đơn vị sự nghiệp công lập) có tư cách pháp nhân, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, có chức năng cung ứng sản phẩm, dịch vụ công phù hợp với yêu cầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công của Nhà nước; các cơ quan, tổ chức có liên quan đến việc tổ chức thực hiện và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công.
(Chi tiết theo 08 Phụ lục đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XIX, Kỳ họp thứ mười một (Kỳ họp thường lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục |
I | Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông |
1 | Dịch vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ mầm non |
2 | Dịch vụ giáo dục tiểu học được thực hiện trong 05 năm học, từ lớp 1 đến lớp 5 |
3 | Dịch vụ giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong 04 năm học, từ lớp 6 đến lớp 9 |
4 | Dịch vụ giáo dục trung học phổ thông được thực hiện trong 03 năm học, từ lớp 10 đến lớp 12 |
II | Dịch vụ giáo dục thường xuyên |
1 | Chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ |
2 | Chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông dành cho các đối tượng được hưởng chính sách xã hội, khuyết tật, theo kế hoạch hằng năm của địa phương |
III | Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục |
1 | Dịch vụ đào tạo nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
2 | Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng đối với ngành, nghề khó tuyển sinh nhưng xã hội có nhu cầu; các ngành chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh |
3 | Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng cho phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội |
4 | Dịch vụ đào tạo nghề trình độ cao đẳng, trung cấp các nghề còn lại (ngoài danh mục quy định tại khoản 1, 2, 3 Phụ lục II) |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP Y TẾ - DÂN SỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục |
I | Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu |
1 | Dịch vụ tiêm chủng (phòng bệnh) |
2 | Dịch vụ giám sát, điều tra, xác minh dịch |
3 | Dịch vụ xử lý môi trường y tế |
II | Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng |
1 | Dịch vụ khám, chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong |
2 | Dịch vụ khám, điều trị các bệnh xã hội, bệnh nguy hiểm theo yêu cầu của cấp có thẩm quyền |
3 | Các dịch vụ khám, chữa bệnh trong trường hợp chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải đảm bảo các chi phí chưa tính trong giá dịch vụ |
III | Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định y tế |
IV | Các dịch vụ do nhà nước bảo đảm theo các chương trình mục tiêu |
1 | Dịch vụ phòng, chống bệnh lây nhiễm và không lây nhiễm; phòng, chống bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích |
V | Dịch vụ sự nghiệp truyền thông y tế |
VI | Dịch vụ sự nghiệp dân số kế hoạch hóa gia đình |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục |
I | Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở |
1 | Dịch vụ báo chí tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin thiết yếu; thông tin phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo chỉ đạo của trung ương và địa phương, bao gồm: - Sản xuất tác phẩm báo chí; - In, phát hành (đối với báo chí in); - Đăng tải lên Internet không khóa mã, các nền tảng mạng xã hội các tác phẩm, sản phẩm của cơ quan báo chí; - Truyền dẫn, phát sóng (đối với báo hình, báo nói). |
2 | Dịch vụ xuất bản tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin thiết yếu; thông tin phục vụ thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thính, khiếm thị và các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo chỉ đạo của trung ương và địa phương, bao gồm: - Tổ chức bản thảo; - In, phát hành (đối với xuất bản phẩm in); - Đăng tải lên Internet không khóa mã (đối với xuất bản điện tử) |
3 | Dịch vụ thông tin cơ sở |
4 | Dịch vụ thông tin, tuyên truyền đối ngoại phục vụ nhiệm vụ chính trị |
5 | Dịch vụ duy trì, vận hành nền tảng công nghệ, cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu; phục vụ hoạt động thông tin cơ sở |
6 | Dịch vụ quản trị, vận hành, đăng tải, cung cấp, tạo lập thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử |
II | Dịch vụ công nghệ thông tin |
1 | Dịch vụ ứng dụng công nghệ thông tin |
1.1 | Dịch vụ xây dựng, quản trị, vận hành, bảo trì, nâng cấp các phần mềm, cơ sở dữ liệu cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
1.2 | Dịch vụ vận hành, bảo trì, bảo dưỡng hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
1.3 | Dịch vụ lưu trữ, số hóa, xây dựng, nâng cấp cơ sở dữ liệu chuyên ngành, cơ sở dữ liệu dùng chung cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
1.4 | Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ chuyển đổi số và quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
1.5 | Dịch vụ quản lý và vận hành Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh (IOC) |
2 | Dịch vụ an toàn thông tin |
2.1 | Dịch vụ điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn mạng và an toàn thông tin mạng của các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
2.2 | Dịch vụ thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
2.3 | Diễn tập đảm bảo an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
2.4 | Dịch vụ giám sát an toàn thông tin, phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn rác, rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội |
2.5 | Dịch vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 1, 2, 3) của cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội trước khi đưa vào sử dụng |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục |
I | Dịch vụ văn hóa |
1 | Dịch vụ tổ chức chương trình nghệ thuật phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn, ngày sinh của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước |
2 | Dịch vụ bảo tồn, phục dựng, dàn dựng và tổ chức cuộc thi, liên hoan, biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc thù |
3 | Dịch vụ tổ chức các hoạt động văn hóa văn nghệ, hội thi, hội diễn, liên hoan văn nghệ quần chúng; tuyên truyền lưu động, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị |
4 | Dịch vụ sưu tầm, kiểm kê, nghiên cứu, bảo quản, trưng bày, truyền thông của bảo tàng công lập |
5 | Dịch vụ bảo vệ, kiểm kê, lập hồ sơ xếp hạng, sưu tầm, nghiên cứu, bảo quản và phát huy giá trị di tích |
6 | Dịch vụ tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích đã được kiểm kê, xếp hạng |
7 | Dịch vụ thăm dò, khai quật khảo cổ phục vụ dự án cải tạo, xây dựng công trình, khảo cổ học |
8 | Dịch vụ giám định tài liệu, di vật, cổ vật phục vụ công tác quản lý và các hoạt động của bảo tàng |
9 | Dịch vụ kiểm kê, đăng ký, lập hồ sơ đề nghị công nhận bảo vật quốc gia |
10 | Dịch vụ bảo tồn, phục dựng, tái hiện và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống đặc sắc; sưu tầm, bảo quản, trưng bày giới thiệu các tài liệu, hiện vật văn hóa vật thể và phi vật thể |
11 | Dịch vụ xây dựng, xử lý, bảo quản tài nguyên thông tin, xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ thống tra cứu thông tin tại thư viện công lập |
12 | Dịch vụ tổ chức sự kiện, biên soạn thư mục, trưng bày, triển lãm, tuyên truyền, giới thiệu sách, báo, tư liệu thư viện phục vụ kỷ niệm những ngày lễ lớn |
13 | Dịch vụ tổ chức dịch vụ thư viện lưu động, luân chuyển tài nguyên thông tin, tiện ích thư viện |
14 | Dịch vụ phát động, tổ chức sáng tác tác phẩm tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, tác phẩm nghệ thuật tham gia các cuộc thi, liên hoan, hội thi, hội diễn nghệ thuật chuyên nghiệp |
15 | Dịch vụ nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, lập hồ sơ khoa học, tổ chức thực hành, trình diễn và truyền dạy di sản văn hóa phi vật thể |
II | Dịch vụ gia đình |
1 | Dịch vụ tổ chức các sự kiện của Việt Nam và quốc tế liên quan đến lĩnh vực gia đình |
III | Dịch vụ thể dục, thể thao |
1 | Dịch vụ tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên, huấn luyện viên thể thao |
2 | Dịch vụ khám, chữa bệnh, điều trị chấn thương cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập huấn và thi đấu (ngoài danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Y tế chủ trì) |
3 | Dịch vụ vận hành và duy trì các cơ sở vật chất, thiết chế phục vụ sự nghiệp thể dục thể thao |
4 | Dịch vụ tổ chức đăng cai các giải thể thao trong nước và quốc tế được Ủy ban nhân dân tỉnh nhất trí và trung ương giao nhiệm vụ; tham gia các giải thi đấu trong nước do trung ương tổ chức |
5 | Dịch vụ tổ chức các giải thể thao quần chúng trong tỉnh và tham gia các giải thể thao quần chúng cấp quốc gia |
IV | Dịch vụ du lịch |
1 | Dịch vụ xúc tiến, quảng bá du lịch ở trong nước và ngoài nước |
2 | Dịch vụ phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và địa phương |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục |
I | Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ |
1 | Dịch vụ nghiên cứu, triển khai thực hiện, nhân rộng kết quả các đề tài, dự án; thử nghiệm đào tạo, chuyển giao ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ |
II | Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1 | Dịch vụ thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường công tác |
2 | Dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước |
3 | Dịch vụ tư vấn, chứng nhận, đánh giá sản phẩm hàng hóa phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước |
III | Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ |
1 | Dịch vụ xuất bản và truyền thông thông tin khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo |
2 | Dịch vụ tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, xúc tiến, tư vấn phục vụ chuyển giao công nghệ |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục |
1 | Dịch vụ quan trắc môi trường, điều tra, đánh giá chất lượng môi trường; lập báo cáo hiện trạng môi trường; xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu môi trường. |
2 | Dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải, chất thải khác. |
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, SỰ NGHIỆP KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 25/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục |
A | Hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1 | Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi |
1.1 | Dịch vụ xây dựng vùng chăn nuôi an toàn sinh học |
2 | Dịch vụ lĩnh vực bảo vệ thực vật |
2.1 | Dịch vụ quản lý cấp mã số vùng trồng |
3 | Dịch vụ lĩnh vực thú y |
3.1 | Dịch vụ chẩn đoán thú y, thẩm định an toàn dịch bệnh |
3.2 | Dịch vụ công tác phòng chống dịch bệnh |
4 | Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
4.1 | Dịch vụ quan trắc, cảnh báo, quản lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
5 | Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
5.1 | Dịch vụ bảo vệ phát triển rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng |
5.2 | Dịch vụ bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên rừng. Xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình bảo tồn các loài nguy cấp, quý hiếm |
6 | Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi |
6.1 | Dịch vụ giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp |
6.2 | Dịch vụ dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông |
6.3 | Dịch vụ duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình thủy lợi, đê điều |
7 | Dịch vụ lĩnh vực phòng chống thiên tai |
7.1 | Các hoạt động phòng chống thiên tai |
8 | Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng |
8.1 | Dịch vụ chứng nhận sản phẩm an toàn và truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông, lâm, thủy sản |
9 | Dịch vụ khác |
9.1 | Dịch vụ thống kê, điều tra quy hoạch, chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực nông nghiệp phát triển nông thôn |
9.2 | Các hoạt động xúc tiến đầu tư, xúc tiến thương mại nông, lâm, thủy sản |
9.3 | Các dịch vụ hoạt động khuyến nông |
B | Hoạt động kinh tế giao thông vận tải |
1 | Dịch vụ quản lý, vận hành, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
2 | Dịch vụ quản lý, vận hành, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa |
C | Hoạt động kinh tế tài nguyên môi trường |
1 | Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai |
1.1 | Dịch vụ xây dựng bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất; xây dựng bản đồ giá đất; xác định giá đất cụ thể |
1.2 | Dịch vụ quản lý quỹ đất và đấu giá quyền sử dụng đất |
1.3 | Dịch vụ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; cập nhật kế hoạch sử dụng đất hàng năm |
1.4 | Dịch vụ xây dựng, vận hành, khai thác, cập nhật hệ thống thông tin, dữ liệu đất đai; lưu trữ tài liệu đất đai |
1.5 | Dịch vụ điều tra, thống kê, kiểm kê đất đai, đánh giá đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
2 | Dịch vụ lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
2.1 | Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ, cập nhật bản đồ và hồ sơ địa giới hành chính, trích đo địa chính |
2.2 | Dịch vụ xây dựng, vận hành, cập nhật cơ sở dữ liệu đo đạc và bản đồ |
3 | Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
3.1 | Dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chất, khoáng sản, xác định khối lượng khoáng sản |
3.2 | Dịch vụ khoanh định, rà soát, điều chỉnh bổ sung khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản, khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
3.3 | Dịch vụ đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
3.4 | Dịch vụ xây dựng, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu khoáng sản |
4 | Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước |
4.1 | Dịch vụ điều tra, kiểm kê, đánh giá tài nguyên nước; bảo vệ tài nguyên nước; xây dựng mạng lưới quan trắc tài nguyên nước |
5 | Dịch vụ lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu |
5.1 | Dịch vụ điều tra, đánh giá, xây dựng, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu khí tượng - thủy văn, biến đổi khí hậu |
D | Hoạt động kinh tế công thương |
1 | Dịch vụ khuyến công |
1.1 | Dịch vụ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật |
1.2 | Dịch vụ chuyển giao công nghệ và ứng dụng máy móc tiên tiến, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp |
1.3 | Dịch vụ tổ chức hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ; hỗ trợ các cơ sở công nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước |
1.4 | Dịch vụ quảng bá sản phẩm, xây dựng, đăng ký thương hiệu sản phẩm công nghiệp nông thôn |
1.5 | Dịch vụ xây dựng hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp, các cơ sở công nghiệp nông thôn |
1.6 | Dịch vụ hoạt động sản xuất sạch hơn |
2 | Dịch vụ xúc tiến thương mại |
2.1 | Dịch vụ tổ chức và tham gia: các hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước; hội nghị kết nối giao thương, kết nối cung cầu tiêu thụ sản phẩm; phiên chợ đưa hàng Việt về nông thôn; các hoạt động, sự kiện xúc tiến thương mại trong nước, nước ngoài và trên môi trường mạng. |
2.2 | Dịch vụ hỗ trợ các hoạt động phát triển, nghiên cứu thị trường, công tác quy hoạch, quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng thương mại; giới thiệu, quảng bá hình ảnh, thúc đẩy sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu, sản phẩm OCOP của tỉnh Hà Nam và một số sản phẩm tiềm năng khác. |
3 | Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện tử |
4 | Dịch vụ lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả |
4.1 | Dịch vụ đánh giá hiện trạng sử dụng năng lượng của các lĩnh vực, ngành nghề trên địa bàn tỉnh; đề xuất các giải pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho toàn tỉnh |
4.2 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu về sử dụng năng lượng; thực hiện kiểm toán năng lượng |
4.3 | Dịch vụ xây dựng chương trình về tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh; tiếp nhận và triển khai thực hiện các chương trình về tiết kiệm năng lượng của quốc gia, của các tổ chức trong nước và quốc tế |
Đ | Hoạt động kinh tế xây dựng |
1 | Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp: quy hoạch xây dựng vùng tỉnh, vùng liên huyện; quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết khu chức năng đặc thù; quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị; quy hoạch xây dựng nông thôn. |
2 | Dịch vụ khảo sát, đo đạc thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng: khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình phục vụ công tác lập quy hoạch, lập dự án và thiết kế các công trình; kiểm tra chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ chuyên ngành xây dựng. |
3 | Dịch vụ thí nghiệm, kiểm định xây dựng, đánh giá chất lượng vật liệu, cấu kiện xây dựng. |
4 | Dịch vụ giám định tư pháp về xây dựng theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền. |
E | Lĩnh vực sự nghiệp lao động thương binh và xã hội |
1 | Dịch vụ chăm sóc người có công |
1.1 | Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công |
1.2 | Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công |
2 | Dịch vụ việc làm |
2.1 | Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động |
2.2 | Dịch vụ thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông tin thị trường lao động |
3 | Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội |
3.1 | Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
3.2 | Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3.3 | Dịch vụ công tác xã hội và bán trú cho đối tượng bảo trợ xã hội |
4 | Dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội |
4.1 | Dịch vụ tư vấn dự phòng nghiện ma túy; tư vấn điều trị, cai nghiện ma túy, cai nghiện phục hồi; đào tạo nghề, tạo việc làm cho người nghiện ma túy tại cơ sở cai nghiện công lập |
4.2 | Dịch vụ hỗ trợ khẩn cấp, hỗ trợ phục hồi và hòa nhập cộng đồng cho nạn nhân bị mua bán trả về |
G | Lĩnh vực tư pháp |
1 | Dịch vụ trợ giúp pháp lý |
1.1 | Dịch vụ thông tin, truyền thông trợ giúp pháp lý tại cơ sở |
1.2 | Dịch vụ hỗ trợ thông tin, thực hiện trợ giúp pháp lý theo luật trợ giúp pháp lý |
H | Lĩnh vực lưu trữ |
1 | Dịch vụ phân loại, chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu lưu trữ |
2 | Dịch vụ bảo quản tài liệu và kho lưu trữ lịch sử |
3 | Dịch vụ bồi nền, tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ |
4 | Dịch vụ lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng |
5 | Dịch vụ xử lý tài liệu hết giá trị |
6 | Dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu và số hóa tài liệu |
I | Lĩnh vực xúc tiến đầu tư |
1 | Dịch vụ nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
2 | Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
3 | Dịch vụ xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư |
4 | Dịch vụ xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
5 | Dịch vụ quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư trong nước và nước ngoài |
6 | Dịch vụ hỗ trợ các doanh nghiệp, nhà đầu tư |
7 | Dịch vụ hợp tác về xúc tiến đầu tư |
8 | Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp các hoạt động của Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư từ nước ngoài tại Hà Nam |
- 1Nghị quyết 240/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 3Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 25/2022/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Đặng Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực