Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 577/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cp tỉnh và cp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 248/TTr-SNV ngày 10 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này 39 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nội vụ, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình từ số 01 đến số 29, từ số 37 đến số 44 mục A, phần I, phần II; quy trình số 13 mục B, phần I, phần II tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum; thay thế quy trình số 14 mục IV tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Nội vụ (t/h);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ Đ/c CVP (để t/d);
+ Phòng Nội chính, Phòng HC-QT (để biết, t/h);
+ Trung tâm Phục vụ Hành chính công (t/m).
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (LIÊN THÔNG): 34 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Công chức, viên chức: 01 TTHC

01

2.002157.000.00.00.H34

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

II

Lĩnh vực Công tác thanh niên: 03 TTHC

02

1.003999.000.00.00.H34

Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

03

2.001717.000.00.00.H34

Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

04

2.001683.000.00.00.H34

Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

III

Lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 16 TTHC

05

1.003879.000.00.00.H34

Thủ tục Đổi tên quỹ

06

1.003950.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động

07

1.003916.000.00.00.H34

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

08

1.003621.000.00.00.H34

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

09

2.001678.000.00.00.H34

Thủ tục Đổi tên hội

10

1.003960.000.00.00.H34

Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội

11

1.003900.000.00.00.H34

Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

12

2.001590.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

13

1.003866.000.00.00.H34

Thủ tục tự giải thể quỹ

14

1.003920.000.00.00.H34

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

15

2.001567.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

16

1.003822.000.00.00.H34

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

17

1.003858.000.00.00.H34

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

18

1.003918.000.00.00.H34

Thủ tục Hội tự giải thể

19

2.001688.000.00.00.H34

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

20

2.001481.000.00.00.H34

Thủ tục thành lập hội

IV

Lĩnh vực chính quyền địa phương: 02 TTHC

21

1.000989.000.00.00.H34

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

22

2.000465.000.00.00.H34

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

V

Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 04 TTHC

23

1.009354.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phân chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên

24

1.009355.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên

25

1.009352.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập)

26

1.009353.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (Sự nghiệp công lập)

VII

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 08 TTHC

27

2.000437.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

28

2.000422.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

29

2.000449.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

30

2.000287.000.00.00.H34

Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc"

31

1.000934.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

32

1.000924.000.00.00.H34

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

33

2.000418.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

34

1.000681.000.00.00.H34

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH (Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị theo phân cấp): 04 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 02 TTHC đề xuất chuyn từ mục A về mục B, từ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (liên thông) đưa về thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh (Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị theo phân cấp)

01

1.009339.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

02

1.009340.000.00.00.H34

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

II

Lĩnh vực Tổ chức Phi chính phủ: 01 TTHC

03

1.003503.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

III

Lĩnh vực Công chức, viên chức 01 TTHC đ xuất chuyn từ mục A về mục B, từ thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (liên thông) đưa về thuộc thẩm quyn của cấp tỉnh (Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị theo phân cấp)

04

1.005385.000.00.00.H34

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ: 01 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 01 TTHC (đề xuất chỉnh sửa thời gian giải quyết theo đúng quy định tại Quyết định 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về công b thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ)

01

1.009339.000.00.00.H34

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 577/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản