Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 470/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 26 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 115 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và Quy trình cụ thể kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh phân công công chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; các Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đạo);
- Văn phòng UBND tỉnh:
CVP, các Phó CVP;
Các Phòng, đơn vị trực thuộc;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: 115 TTHC

STT

Mã số TTHC

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

I

Ngành Tư pháp (44 TTHC)

I.1

Lĩnh vực: Bồi thường Nhà nước (01 TTHC)

01

2.002165.000.00.00.H34

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

I.2

Lĩnh vực: Chứng thực (05 TTHC)

01

2.001035.000.00.00.H34

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

02

2.001019.000.00.00.H34

Thủ tục chứng thực di chúc

03

2.001016.000.00.00.H34

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

04

2.001406.000.00.00.H34

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

05

2.001009.000.00.00.H34

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

I.3

Lĩnh vực: Hộ tịch (22 TTHC)

01

1.001193.000.00.00.H34

Đăng ký khai sinh

02

1.000894.000.00.00.H34

Đăng ký kết hôn

03

1.001022.000.00.00.H34

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

04

1.000689.000.00.00.H34

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

05

1.000656.000.00.00.H34

Đăng ký khai tử

06

1.003583.000.00.00.H34

Đăng ký khai sinh lưu động

07

1.000593.000.00.00.H34

Đăng ký kết hôn lưu động

08

1.000419.000.00.00.H34

Đăng ký khai tử lưu động

09

1.000110.000.00.00.H34

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

10

1.000094.000.00.00.H34

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

11

1.000080.000.00.00.H34

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

12

1.004827.000.00.00.H34

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

13

1.004837.000.00.00.H34

Đăng ký giám hộ

14

1.004845.000.00.00.H34

Đăng ký chấm dứt giám hộ

15

1.004859.000.00.00.H34

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

16

1.004873.000.00.00.H34

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

17

1.004884.000.00.00.H34

Đăng ký lại khai sinh

18

1.004772.000.00.00.H34

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

19

1.004746.000.00.00.H34

Đăng ký lại kết hôn

20

1.005461.000.00.00.H34

Đăng ký lại khai tử

21

2.000986.000.00.00.H34

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

22

2.001023.000.00.00.H34

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

I.4

Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (03 TTHC)

01

2.001263.000.00.00.H34

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

02

2.001255.000.00.00.H34

Đăng ký lai việc nuôi con nuôi trong nước

03

1.003005.000.00.00.H34

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

I.5

Lĩnh vực: Phổ biến, giáo dục pháp luật (02 TTHC)

01

2.001457.000.00.00.H34

Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

02

2.001449.000.00.00.H34

Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

I.6

Lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở (04 TTHC)

01

2.000373.000.00.00.H34

Thủ tục Công nhận hòa giải viên

02

2.000333.000.00.00.H34

Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

03

2.000350.000.00.00.H34

Thủ tục Thôi làm hòa giải viên

04

2.002080.000.00.00.H34

Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

I.7

Lĩnh vực: Hộ tịch (01 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết chung 3 cấp

01

2.000635.000.00.00.H34

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

I.8

Lĩnh vực: Chứng thực (06 TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết chung 3 cấp

01

2.000815.000.00.00.H34

Thủ tục chứng thực bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

02

2.000884.000.00.00.H34

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

03

2.000913.000.00.00.H34

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

04

2.000927.000.00.00.H34

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

05

2.000942.000.00.00.H34

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

06

2.000908.000.00.00.H34

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

II

Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội (17 TTHC)

II.1

Lĩnh vực: Người có công (02 thủ tục)

01

2.001382.000.00.00.H34

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

02

1.003337.000.00.00.H34

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

II.2

Lĩnh vực: Bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 thủ tục)

01

1.004946.000.00.00.H34

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

02

1.004944.000.00.00.H34

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

03

2.001947.000.00.00.H34

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

04

1.004941.000.00.00.H34

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

05

2.001944.000.00.00.H34

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

06

2.001942.000.00.00.H34

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

II.3

Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (07 thủ tục)

01

2.000355.000.00.00.H34

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

02

1.001699.000.00.00.H34

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

03

1.001653.000.00.00.H34

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

04

2.000751.000.00.00.H34

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

05

2.000602.000.00.00.H34

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

06

1.000489.000.00.00.H34

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

07

1.000506.000.00.00.H34

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

II.4

Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục)

01

1.000132.000.00.00.H34

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

02

1.003521.000.00.00.H34

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

III

Ngành Giáo dục và Đào tạo (05 TTHC)

 

Lĩnh vực: Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác: 05 TTHC

01

1.004492.000.00.00.H34

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

02

1.004443.000.00.00.H34

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

03

1.004485.000.00.00.H34

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

04

2.001810.000.00.00.H34

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

05

1.004441.000.00.00.H34

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

IV

Ngành Nội vụ (14 TTHC)

IV.1

Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)

01

2.000509.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

02

1.001028.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

03

1.001055.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

04

1.001078.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

05

1.001085.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

06

1.001090.000.00.00.H34

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

07

1.001098.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

08

1.001109.000.00.00.H34

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

09

1.001156.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

10

1.001167.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

IV.2

Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (04 TTHC)

11

2.000346.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

12

2.000337.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

13

1.000748.000.00.00.H34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

14

2.000305.000.00.00.H34

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

V

Ngành Y tế (02 TTHC)

 

Lĩnh vực: Dân số (02 TTHC)

01

2.001088.000.00.00.H34

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

02

1.002192.000.00.00.H34

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

VI

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch (07 TTHC)

01

1.008901.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

02

1.008902.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

03

1.008903.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

04

1.000954.000.00.00.H34

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

05

1.001120.000.00.00.H34

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

06

1.003622.000.00.00.H34

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

07

2.000794.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

VII

Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (09 TTHC)

VII.1

Lĩnh vực Thủy lợi: 03 TTHC

01

1.003440.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

02

2.001621.000.00.00.H34

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

03

1.003446.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

VII.2

Lĩnh vực Phòng chống thiên tai: 03 TTHC

01

2.002163.000.00.00.H34

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

02

2.002161.000.00.00.H34

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

03

2.002162.000.00.00.H34

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

VII.3

Lĩnh vực nông nghiệp: 01 TTHC

01

1.003596.000.00.00.H34

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

VII.4

Lĩnh vực trồng trọt: 01 TTHC

01

1.003596.000.00.00.H34

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

VII.5

Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường: 01 TTHC

01

1.008838.000.00.00.H34

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

VIII

Ngành Tài nguyên và Môi trường (Lĩnh vực đất đai 01 TTHC)

01

1.003554.000.00.00.H34

Hòa giải tranh chấp đất đai

IX

Ngành Công thương (Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện 02 TTHC)

01

2.000206.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

02

2.000184.000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

X

Ngành Kế hoạch và Đầu tư (03 TTHC)

01

2.002226.000.00.00.H34

Thông báo thành lập tổ hợp tác

02

2.002227.000.00.00.H34

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

03

2.002228.000.00.00.H34

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

XI

Ngành Giao thông vận tải (09 TTHC) Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đồng thời 3 cấp (Sở Giao thông vận tải, cấp huyện, cấp xã)

I

Lĩnh vực đường thủy nội địa: 09 TTHC

1

2.001711.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2

1.004036.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

3

1.004047.000.00.00.H34

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

4

1.004002.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

5

1.004088.000.00.00.H34

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

6

1.003930.000.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

7

1.003970.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

8

2.001659.000.00.00.H34

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

9

1.006391.000.00.00.H34

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

XII

Ngành Dân tộc (02 TTHC liên thông 3 cấp)

1

1.004875.000.00.00.H34

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

2

1.004888.000.00.00.H34

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Tổng cộng: 115 TTHC

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 470/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản