Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2283/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 06 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ các Quyết định công bố Danh mục TTHC lĩnh vực nội vụ của Chủ tịch UBND tỉnh số: 1857/QĐ-UBND ngày 13/8/2018; 2157/QĐ-UBND ngày 15/9/2020; 1953/QĐ-UBND ngày 30/8/2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 767/TTr-SNV ngày 03/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ và quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực nội vụ, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.
Điều chỉnh 02 quy trình nội bộ tại số thứ tự 5 Mục IV Phần B và số thứ tự 4 Mục II Phần C Phụ lục I kèm theo Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực nội vụ, chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 1/2 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 1/2 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tị ch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 |
II. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 |
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ CỦA SỞ NỘI VỤ LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng | 1/2 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 09 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Ban Thi đua khen thưởng | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 1/2 | |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 | |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1/2 | |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công cho phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 1/2 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Tổng hợp | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo phòng Tổng hợp | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 1/2 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1/2 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 1/2 | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) (2) = 21 |
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3772/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 06/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
(Điều chỉnh thời gian 20 ngày thành 10 ngày làm việc; đã công bố tại số thứ tự 5 Mục IV Phần B Phụ lục I kèm theo Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Nội vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 06 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 |
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 |
Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 1/2 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 |
II. ĐIỀU CHỈNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
(Điều chỉnh thời gian 20 ngày thành 10 ngày làm việc; đã công bố tại số thứ tự 4 Mục II Phần C Phụ lục I kèm theo Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 |
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 |
- 1Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2074/QĐ-UBND công bố mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính đặc thù mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh tên thủ tục hành chính tại Quyết định 2074/QĐ-UBND công bố mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2283/QĐ-UBND năm 2022 về ban hành và điều chỉnh quy trình nội bộ và quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nội vụ do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 2283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra