Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2208/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 969/QĐ-CT ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-CT ngày 07 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 328/TTr-SNV ngày 26 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Nội vụ có số thứ tự 1, 2, 3 mục I (lĩnh vực Tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập); số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 mục III (lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện) Phụ lục 01 kèm theo Quyết định số 3184/QĐ-CT ngày 17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Căn cứ quyết định này, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh), phối hợp Sở Nội vụ, UBND các huyện, thành phố xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh để áp dụng thống nhất ở cấp huyện trên địa bàn tỉnh; UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2208/QĐ-CT ngày 12/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính
Mã TTHC: 1.009334.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết theo quy định. -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (văn bản thẩm định). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân huyện/công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; giao công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
Mã TTHC: 1.009335.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; -Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (văn bản thẩm định). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân huyện/công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; giao công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính
Mã TTHC: 1.009336.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (văn bản thẩm định). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân huyện/công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; giao công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
4. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Mã TTHC: 1.003719.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (văn bản thẩm định). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân huyện/công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; giao công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
5. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Mã TTHC: 1.003693.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (văn bản thẩm định). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân huyện/công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; giao công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
6. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Mã TTHC: 1.003817.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/ cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 6,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng được giao phụ trách | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân công | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (văn bản thẩm định). |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư Ủy ban nhân dân huyện/công chức được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu; giao công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Công chức trực tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
| Tổng thời hạn giải quyết |
| 10 ngày làm việc |
|
|
- 1Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chi cục Văn thư - Lưu trữ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 1486/QĐ-CT năm 2021 bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 13Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2208/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 2208/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra