- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2021/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 16 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ BÁN LẺ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT DO CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP BẢO MINH SẢN XUẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ- CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh tại Văn bản số 28/2021/CV-C.Ty ngày 02/8/2021; Sở Tài chính tại Tờ trình số 884/TTr-STC ngày 09/12/2021; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 922/BC- STP ngày 18/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh sản xuất; cụ thể như sau:
TT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Giá bán |
1 | Khu nhà ở công nhân | 6.300 |
2 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | 12.500 |
3 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | 20.800 |
Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh việc cung cấp nước sạch đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng theo quy định hiện hành và thực hiện giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Tổng Giám đốc Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh và các đơn vị liên quan, các đối tượng sử dụng nước sạch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 59/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công trình cấp nước sạch xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 2Quyết định 60/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Tiến Dũng, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 3Quyết định 61/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Phú Thủy, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 4Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về giá bán nước sạch tại Khu Đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP do Công ty Trách nhiệm hữu hạn VSIP Hải Phòng sản xuất và cung cấp (giai đoạn 2022-2023) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 44/2022/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 59/2022/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2023-2024
- 8Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2022 về giá bán buôn nước sạch sinh hoạt đối với công trình cấp nước sạch của Công ty Cổ phần VBIC Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 59/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công trình cấp nước sạch xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 9Quyết định 60/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Tiến Dũng, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 10Quyết định 61/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ nông nghiệp Phú Thủy, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 11Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về giá bán nước sạch tại Khu Đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP do Công ty Trách nhiệm hữu hạn VSIP Hải Phòng sản xuất và cung cấp (giai đoạn 2022-2023) do thành phố Hải Phòng ban hành
- 12Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 13Quyết định 44/2022/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang
- 14Quyết định 59/2022/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2023-2024
- 15Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2022 về giá bán buôn nước sạch sinh hoạt đối với công trình cấp nước sạch của Công ty Cổ phần VBIC Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 57/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- Số hiệu: 57/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Hà Lan Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực