- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2022/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM GIAI ĐOẠN 2023-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Thực hiện Thông báo số 528/TB-TU ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2023-2024.
2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân, đơn vị cấp nước và sử dụng nước sạch sinh hoạt.
Điều 2. Quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2023-2024 như sau:
TT | Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt | Ký hiệu | Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt giai đoạn 2023- 2024 (đ/m3) |
A | KHU VỰC NÔNG THÔN |
|
|
1 | Hộ dân cư |
|
|
| Mức từ 0 m3 - 10 m3/đồng hồ/tháng | SH1 | 7.200 |
| Từ trên 10 m3 - 20 m3/đồng hồ/tháng | SH2 | 8.900 |
| Từ trên 20 m3 - 30 m3/đồng hồ/tháng | SH3 | 13.200 |
| Từ trên 30 m3/đồng hồ/tháng | SH4 | 14.200 |
2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | HC | 11.500 |
3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | SX | 13.700 |
4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | KD | 21.000 |
B | KHU VỰC ĐÔ THỊ |
|
|
1 | Hộ dân cư |
|
|
| Mức từ 0m3 - 10m3/đồng hồ/tháng | SH1 | 7.300 |
| Từ trên 10 m3 - 20 m3/đồng hồ/tháng | SH2 | 9.000 |
| Từ trên 20 m3 - 30 m3/đồng hồ/tháng | SH3 | 13.300 |
| Từ trên 30 m3/đồng hồ/tháng | SH4 | 14.300 |
2 | Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) | HC | 11.500 |
3 | Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất | SX | 13.700 |
4 | Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ | KD | 21.000 |
5 | Giá bán buôn |
| 9.620 |
Các mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, phí bảo vệ môi trường. Mức giá nước sạch sinh hoạt đã tính khấu hao tài sản các công trình cấp nước. Giá bán buôn áp dụng cho khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
Công ty Cổ phần nước sạch Hà Nam, các đơn vị kinh doanh sản xuất nước sạch có trách nhiệm thực hiện mức giá bán nước sạch sinh hoạt theo đúng quy định hiện hành. Việc điều chỉnh giá bán nước sạch sinh hoạt phải gắn với việc nâng cao chất lượng nước sinh hoạt và gắn với trách nhiệm, nghĩa vụ của các đơn vị cung cấp nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023 và thay thế Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 2Quyết định 57/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 59/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công trình cấp nước sạch xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 4Quyết định 52/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung tại Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2022 về giá bán buôn nước sạch sinh hoạt đối với công trình cấp nước sạch của Công ty Cổ phần VBIC Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 87/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 4579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án giá bán nước thô hệ thống cấp nước thô Khu kinh tế Nghi Sơn giai đoạn 1, công suất 30.000 m³/ngày, đêm do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2023 thông tin, tuyên truyền về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2022 về quy định giá bán nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn và đô thị loại 5 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 08/2023/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 44/2021/TT-BTC quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Quyết định 56/2021/QĐ-UBND quy định giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất
- 11Quyết định 57/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh sản xuất do tỉnh Nam Định ban hành
- 12Quyết định 59/2021/QĐ-UBND quy định về giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt do Công trình cấp nước sạch xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định sản xuất
- 13Quyết định 52/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh nội dung tại Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2022 về giá bán buôn nước sạch sinh hoạt đối với công trình cấp nước sạch của Công ty Cổ phần VBIC Sơn La do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 87/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 4579/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án giá bán nước thô hệ thống cấp nước thô Khu kinh tế Nghi Sơn giai đoạn 1, công suất 30.000 m³/ngày, đêm do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2023 thông tin, tuyên truyền về giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2022 về quy định giá bán nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn và đô thị loại 5 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 19Quyết định 08/2023/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 59/2022/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2023-2024
- Số hiệu: 59/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Anh Chức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực