Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4665/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TRẢNG BOM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1541/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số dự án

Tổng diện tích

1

Đất quốc phòng

2

1,66

2

Đất an ninh

2

0,60

3

Đất khu công nghiệp

6

544,03

4

Đất cụm công nghiệp

4

85,55

5

Đất thương mại, dịch vụ

4

20,86

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12

9,44

7

Đất phát triển hạ tầng

69

102,89

 

- Đất cơ sở văn hoá

6

4,18

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

16

18,35

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,30

 

- Đất giao thông

32

62,27

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

4

0,01

 

- Đất công trình năng lượng

5

6,23

 

- Đất chợ

3

1,21

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

9

Đất ở tại nông thôn

5

271,90

10

Đất ở tại đô thị

4

26,75

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11

1,67

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,18

13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

52,37

14

Đất bãi thải, xử lý rác thải

1

1,03

15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

17

0,95

 

Tổng

143

1.128,59

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2016)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 184,08 ha, cụ thể:

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 36,88 ha trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 6,55 ha;

- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân là 60 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 11 ha;

- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ sang đất trồng cây lâu năm là 9,20 ha;

- Chuyển mục đích từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 23 ha;

- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha, trong đó, chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 0,60 ha;

- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 5 ha;

- Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong trường hợp không phải xin phép là 43 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng công trình

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

2

1,66

0,29

2

Đất an ninh

2

0,60

0,60

3

Đất khu công nghiệp

6

544,03

297,44

4

Đất cụm công nghiệp

2

85,00

85,00

5

Đất phát triển hạ tầng

61

91,42

79,24

 

- Đất cơ sở văn hoá

6

4,18

4,18

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

13

13,17

11,94

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

4

0,01

0,01

 

- Đất giao thông

31

62,20

51,25

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

10,34

 

- Đất công trình năng lượng

5

1,52

1,52

6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

3,70

7

Đất ở tại nông thôn

5

271,90

156,81

8

Đất ở tại đô thị

3

19,55

19,55

9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9

1,37

1,37

10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,18

0,18

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

52,37

52,03

12

Đất bãi thải, xử lý rác thải

1

1,03

1,03

13

Đất sinh hoạt cộng đồng

15

0,84

0,84

 

Tổng

111

1.073,65

698,08

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2017

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Số lượng công trình

Diện tích dự án (ha)

Trong đó: (ha)

Sử dụng vào đất trồng lúa

Sử dụng vào đất rừng phòng hộ

Sử dụng vào đất rừng đặc dụng

1

Đất khu công nghiệp

1

218,50

1,14

-

-

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,99

0,99

-

-

3

Đất phát triển hạ tầng

7

22,93

1,76

-

-

 

- Đất cơ sở văn hoá

1

0,25

0,10

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

7,38

1,04

-

-

 

- Đất giao thông

4

15,30

0,62

-

-

4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

0,05

-

-

5

Đất ở tại nông thôn

3

252,00

16,59

-

-

6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

0,82

-

-

7

Đất trụ sở cơ quan

1

0,10

0,10

-

-

8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

1,03

1,03

-

-

 

Tổng

16

504,25

22,48

-

-

5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

25.133,56

1.1

Đất trồng lúa

1.406,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

562,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.432,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

17.447,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

9,54

1.6

Đất rừng sản xuất

1.299,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

986,69

1.8

Đất nông nghiệp khác

545,54

2

Đất phi nông nghiệp

7.407,62

2.1

Đất quốc phòng

62,00

2.2

Đất an ninh

8,06

2.3

Đất khu công nghiệp

1.560,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

138,08

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

99,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

297,54

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.720,48

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

18,83

 

- Đất cơ sở y tế

7,73

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

146,73

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

140,15

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,86

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,08

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.891,37

2.11

Đất ở tại đô thị

163,82

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,58

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,18

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

67,94

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

133,94

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

86,23

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,37

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

44,84

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,94

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

246,15

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

847,95

3

Đất đô thị

930,84

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

617,91

1.1

Đất trồng lúa

8,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,66

 

Đất trồng lúa còn lại

7,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

114,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

334,74

1.4

Đất rừng sản xuất

142,21

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

17,65

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

80,17

2.1

Đất khu công nghiệp

0,55

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

0,45

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,51

2.4

Đất phát triển hạ tầng

49,94

 

- Đất cơ sở văn hoá

2,18

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

1,91

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,74

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,01

 

- Đất giao thông

45,00

 

- Đất thủy lợi

0,06

 

- Đất công trình năng lượng

0,04

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,03

2.6

Đất ở tại nông thôn

22,00

2.7

Đất ở tại đô thị

1,48

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,40

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,32

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,38

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,19

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,76

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

665,25

1.1

Đất trồng lúa

16,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

123,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

358,33

1.4

Đất rừng sản xuất

146,99

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

18,36

1.6

Đất nông nghiệp khác

1,16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

37,20

 

Trong đó:

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

9,20

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

23,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,06

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Trảng Bom thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Trảng Bom; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 4665/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Tên công trình

Địa điểm (xã, thị trấn)

Diện tích kế hoạch (ha)

 

A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016

 

1. Đất quốc phòng

 

 

1

Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện

TT.Trảng Bom

1,51

2

Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố Nai

Bắc Sơn

0,15

 

2. Đất an ninh

 

 

3

Đồn Công an KCN Bàu Xéo

Sông Trầu

0,40

 

3. Đất khu công nghiệp

 

 

4

KCN Sông Mây giai đoạn 1

Hố Nai 3, Bắc Sơn

43,00

5

KCN Sông Mây giai đoạn 2

Hố Nai 3, Bắc Sơn

173,83

6

KCN Bàu Xéo (Đợt 1)

Sông Trầu, Tây Hòa, Đồi 61

20,00

7

KCN Bàu Xéo (Đợt 2)

Các xã

34,24

8

KCN Hố Nai (đợt 1)

Hố Nai 3, Bắc Sơn

218,50

9

KCN Hố Nai (đợt 2)

Hố Nai 3, Bắc Sơn

54,46

 

4. Đất cụm công nghiệp

 

 

10

Cụm CN An Viễn

An Viễn

50,00

11

Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng

Hố Nai 3

0,20

12

Xưởng SX và dán Veneer

Hố Nai 3

0,35

 

5. Đất thương mại dịch vụ

 

 

13

Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1)

Sông Trầu

19,80

14

Nhà điều hành Điện lực Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,70

15

Trạm xăng dầu xã Đồi 61

Xã Đồi 61

0,30

 

6. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

16

Xưởng gia công cơ khí

Hố Nai 3

0,02

17

Xưởng gia công cơ khí

Bình Minh

0,50

18

Cơ sở gia công hàng thủ công mỹ nghệ từ mây tre, lục bình, dây nhựa

Đông Hòa

0,99

19

CT. TNHH SX TM Bình An Thịnh

Hố Nai 3

0,95

20

Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc (DNTN Phương Sinh)

Hố Nai 3

0,71

21

Công ty TNHH Phú Mỹ Khang

Hố Nai 3

3,00

22

Kho chứa bàn ghế, giường thành phẩm từ gỗ, mây tre, nhựa

Hố Nai 3

0,90

23

Kho chứa hàng hóa tại xã Quảng Tiến

Quảng Tiến

0,20

24

Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu (Công ty TNHH Thảo Thành Phát)

Sông Trầu

0,10

25

Cơ sở gia công, sơ chế hàng nông sản sấy khô

Tây Hòa

0,41

 

7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

26

Mỏ sét ấp 6 Sông Trầu - (TB.S1-2)

Sông Trầu

5,00

 

8. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

27

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Bắc Sơn

Bắc Sơn

0,40

28

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Giang Điền

Giang Điền

0,50

29

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hố Nai 3

Hố Nai 3

0,50

30

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Sông Thao

Sông Thao

0,25

31

Đền thờ tưởng niệm Vua Hùng

TT.Trảng Bom

1,10

32

Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Đồi 61

Xã Đồi 61

1,43

 

8.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

33

Trường MN Sông Mây (mở rộng)

Bắc Sơn

0,15

34

Trường MN Bắc Sơn

Bắc Sơn

1,50

35

Mở rộng trường MN Giang Điền

Giang Điền

0,07

36

Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng

Hố Nai 3

6,56

37

Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng)

Hố Nai 3

0,20

38

Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức)

Hố Nai 3

0,30

39

Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng)

Hưng Thịnh

0,66

40

Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng)

Hưng Thịnh

0,34

41

Trường MN Hoàng Yến - Cơ sở 3

Sông Thao

0,40

42

Trường TH An Bình (mở rộng)

Trung Hòa

0,82

43

Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa

Trung Hòa

0,57

44

Trường TH bán trú, thị trấn Trảng Bom

TT.Trảng Bom

3,00

45

Trường MN tư thục bán trú Vành Khuyên (cty Hưng Song Thạch)

TT.Trảng Bom

1,48

46

Trường MN Ánh Dương (mở rộng)

Xã Đồi 61

0,70

 

8.3. Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

47

Phòng khám đa khoa khu vực

Hưng Thịnh

0,30

 

8.4. Đất giao thông

 

 

48

Ga Trảng Bom (mở rộng)

Quảng Tiến

0,19

49

Đường dân sinh thuộc tổ 6, ấp 2

An Viễn

2,20

50

BTGP mặt bằng dự án nâng cấp đường Hố Nai 4 - Trị An (ĐT 767)

Bắc Sơn

12,38

51

Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom

Cây Gáo

1,25

52

Đường đấu nối KCN Giang Điền với đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát triển khu công nghiệp)

Giang Điền

5,38

53

Đường chống ùn tắc QL1 A

Hố Nai 3

0,18

54

Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3

Hố Nai 3

1,00

55

Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải và Lộ Đức

Hố Nai 3

2,50

56

Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý chất thải (Tài Tiến)

Sông Thao

0,15

57

Đường vào nhà máy bột mỳ Thái Nguyên 1

Tây Hòa, Sông Trầu

0,07

58

Đường Lê Quang Định

TT.Trảng Bom

0,21

59

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo

TT.Trảng Bom

0,73

60

Đường 30/4 đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương

TT.Trảng Bom

2,23

61

Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi nghĩa)

TT.Trảng Bom

1,30

62

Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến QL1A)

TT.Trảng Bom

1,09

63

Đường D6

TT.Trảng Bom

0,40

64

Đường N1

TT.Trảng Bom

0,60

65

Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf)

TT.Trảng Bom

1,10

66

Đường Lương Thế Vinh

TT.Trảng Bom

0,30

67

Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,50

68

Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,50

 

8.5. Đất thủy lợi

 

 

69

Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2

Các xã

9,90

70

Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá

TT.Trảng Bom

0,44

 

8.6. Đất công trình năng lượng

 

 

71

Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối

Giang Điền

3,47

72

Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân Uyên

Các xã

0,67

73

Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên

Bắc Sơn

1,81

 

8.7. Đất khoa học công nghệ

 

 

74

Giếng khoan số hiệu NB23A, NB23B

Tây Hòa

0,01

75

Giếng khoan số hiệu TD32

Bàu Hàm

0,002

76

Giếng khoan số hiệu TD31

Trung Hòa

0,002

77

Giếng khoan số hiệu TD42

Thanh Đình

0,002

 

8.8. Đất chợ

 

 

78

Chợ Bàu Hàm

Bàu Hàm

0,54

79

Chợ cây số 9

Sông Trầu

0,11

 

9. Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

80

Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng)

Thanh Bình

3,70

 

10. Đất ở

 

 

 

a. Khu tái định cư

 

 

81

Khu tái định cư và công viên văn hóa

TT.Trảng Bom

8,30

 

b. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội, cho người có thu nhập thấp

 

 

82

Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu)

Bắc Sơn

13,40

 

c. Khu dân cư, Chung cư

 

 

83

Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền)

Các xã

50,00

84

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A)

Giang Điền

97,00

85

Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B)

Giang Điền

105,00

86

Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh (KDC công ty KTXDCB cao su khu 3)

TT.Trảng Bom

1,45

87

Khu dân cư Đinh Thuận (mở rộng)

TT.Trảng Bom

9,80

88

Khu dân cư xã Đồi 61

Xã Đồi 61

6,50

 

11. Đất bãi thãi, xử lý rác thải

 

 

89

Mở rộng nhà máy xử lý chất thải (Cty TNHH Tài tiến)

Tây Hòa

1,03

 

12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

90

Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã

Cây Gáo

0,10

91

Ban chỉ huy quân sự

Sông Trầu

0,20

92

Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện

TT.Trảng Bom

0,10

93

Hạt kiểm lâm tại TT.Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,11

94

Ban Chỉ huy Quân sự thị trấn Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,10

95

Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện

TT.Trảng Bom

0,08

 

13. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

96

Trạm Bảo vệ thực vật

TT.Trảng Bom

0,09

97

Trạm Khuyến nông

TT.Trảng Bom

0,09

 

14. Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

98

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4

An Viễn

0,06

99

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6

An Viễn

0,05

100

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Sông Mây

Bắc Sơn

0,08

101

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Việt

Bàu Hàm

0,04

102

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Bình

Bình Minh

0,05

103

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Suối Tiên

Cây Gáo

0,05

104

Nhà văn hóa liên ấp Xây dựng - Bảo Vệ

Giang Điền

0,05

105

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình

Giang Điền

0,02

106

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái Hòa

Hố Nai 3

0,04

107

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hưng Long

Hưng Thịnh

0,08

108

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thuận Trường

Sông Thao

0,05

109

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5

Sông Trầu

0,05

110

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Nhân Hòa

Tây Hòa

0,06

111

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp An Hòa

Tây Hòa

0,05

112

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4

TT.Trảng Bom

0,10

113

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Thịnh

Xã Đồi 61

0,05

114

Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát

Xã Đồi 61

0,07

 

15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

115

Nghĩa trang công viên xã Sông Trầu

Sông Trầu

50,00

 

16. Các công trình đấu giá

 

 

116

Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ)

TT.Trảng Bom

1,08

117

Khu dân cư phía Nam thị trấn

TT.Trảng Bom

7,20

118

Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,06

 

B. Các dự án bổ sung mới

 

 

 

1. Đất an ninh

 

 

1

Trụ sở công an thị trấn Trảng Bom

TT.Trảng Bom

0,20

 

2. Đất cụm công nghiệp

 

 

2

Cụm công nghiệp Hưng Thịnh

Hưng Thịnh

35,00

 

3. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

3

Kho chứa gạch ngói thành phẩm

Hố Nai 3

0,58

 

4. Đất phát triển hạ tầng

 

 

 

4.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

4

Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom

TT.Trảng Bom

1,30

5

Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn

Bắc Sơn

0,30

 

4.2. Đất giao thông

 

 

6

Đường 29/4 (đoạn trước NT cao su)

TT.Trảng Bom

0,40

7

Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh)

TT.Trảng Bom

0,50

8

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng)

TT.Trảng Bom

0,60

9

Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng Hoàng đến QL 1A)

TT.Trảng Bom

0,55

10

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương)

TT.Trảng Bom

0,80

11

Đường Đinh Quang Ân

TT.Trảng Bom

0,38

12

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

TT.Trảng Bom

9,05

13

Đường số 11

An Viễn

0,28

14

Đường Tây Hòa - Trung Hòa

Các xã

10,83

15

Mở rộng đường Sông Dinh (8m)

Tây Hòa

1,82

16

Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ

Thanh Bình

2,80

 

4.3. Đất chợ

 

 

17

Chợ An Viễn

An Viễn

0,56

 

4.4. Đất công trình năng lượng

 

 

18

Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa

Bắc Sơn

0,03

19

Đường dây 110kV một mạch Vĩnh An - Định Quán

Thanh Bình

0,25

 

5. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

20

Mở rộng nghĩa địa

Bàu Hàm

2,37

 

6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

21

Ban chỉ huy quân sự, trụ sở công an xã

Bàu hàm

0,33

22

Trụ sở công an xã

Sông Thao

0,20

23

Trụ sở công an xã

Bình Minh

0,20

24

Trụ sở công an xã

Giang Điền

0,10

25

Trụ sở công an xã

Hố Nai 3

0,15

 

C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

36,88

 

Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở

Các xã, thị trấn

6,55

2

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

60,00

 

Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa

Các xã, thị trân

11,00

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân

Các xã, thị trấn

32,20

 

Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

9,20

4

Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn

5,00

5

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân

Các xã, thị trấn

7,00

 

Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa

Các xã, thị trấn

0,60

6

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, các nhân

Các xã, thị trấn

43,00