Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4663/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1545/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 2 | 38,00 |
2 | Đất an ninh | 2 | 6,00 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 83,98 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 4,00 |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 12 | 757,86 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 73 | 1.181,90 |
| - Đất cơ sở văn hoá | 6 | 3,82 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 7 | 4,46 |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,57 |
| - Đất giao thông | 34 | 1.119,41 |
| - Đất thủy lợi | 8 | 42,59 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,05 |
| - Đất công trình năng lượng | 12 | 2,71 |
| - Đất chợ | 4 | 8,29 |
7 | Đất ở tại nông thôn | 53 | 2.666,01 |
8 | Đất ở tại đô thị | - | - |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,56 |
10 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2 | 1,06 |
11 | Đất cơ sở tôn giáo | 3 | 1,82 |
12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 20,77 |
13 | Đất bãi thải, xử lý rác thải | 1 | 0,20 |
14 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 20,00 |
15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9 | 0,50 |
16 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 82,00 |
17 | Đất nông nghiệp khác | 1 | 71,03 |
| Tổng | 165 | 4.935,69 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 35 ha, trong đó:
- Chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2016:
+ Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 16 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 3,50 ha;
+ Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân là 5 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 1,0 ha.
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 19 ha;
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Diện tích thu hồi (ha) |
1 | Đất quốc phòng | 2 | 36,00 | 36,00 |
2 | Đất an ninh | 2 | 6,00 | 6,00 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 875,60 | 91,60 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 94,00 | 4,00 |
5 | Đất phát triển hạ tầng | 66 | 1.003,97 | 688,90 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 5 | 3,78 | 3,28 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 7 | 4,55 | 4,55 |
| - Đất giao thông | 31 | 946,17 | 643,25 |
| - Đất thủy lợi | 7 | 39,09 | 31,09 |
| - Đất công trình năng lượng | 11 | 1,41 | 1,21 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 1 | 0,05 | 0,05 |
| - Đất chợ | 4 | 8,92 | 5,47 |
6 | Đất ở tại nông thôn | 51 | 2.646,08 | 1.881,83 |
7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,56 | 0,56 |
8 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 2 | 1,06 | 1,06 |
9 | Đất cơ sở tôn giáo | 3 | 1,82 | 1,76 |
10 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 20,77 | 7,07 |
11 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1 | 20,00 | 20,00 |
12 | Đất bãi thải, xử lý rác thải | 1 | 0,2 | 0,2 |
13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9 | 0,50 | 0,33 |
Tổng | 142 | 4.706,56 | 2.739,31 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng dự án | Diện tích dự án (ha) | Trong đó: | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
1 | Đất quốc phòng | 1 | 36,00 | 15,00 | - | - |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 7 | 805,64 | 166,35 | - | - |
3 | Đất phát triển hạ tầng | 30 | 1.012,32 | 240,91 | - | - |
| - Đất cơ sở văn hóa | 2 | 2,08 | 0,93 | - | - |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 0,57 | 0,07 | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2 | 0,14 | 0,14 | - | - |
| - Đất giao thông | 24 | 1.003,03 | 239,08 | - | - |
| - Đất thủy lợi | 1 | 6,50 | 0,69 | - | - |
4 | Đất ở tại nông thôn | 41 | 2.277,49 | 1.136,18 |
|
|
5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 1 | 20,77 | 1,10 | - | - |
6 | Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp | 2 | 1,06 | 0,79 | - | - |
7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1 | 0,05 | 0,05 | - | - |
| Tổng: | 83 | 4.153,33 | 1.560,38 | - | - |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 22.956,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.902,31 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.525,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.542,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.812,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 6.153,47 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 2.092,59 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.445,60 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 7,75 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 18.121,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | 519,56 |
2.2 | Đất an ninh | 11,52 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 2.847,41 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 94,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 697,42 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 126,38 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 2.975,26 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hoá | 7,55 |
| - Đất cơ sở y tế | 11,99 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 147,07 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 32,28 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 9,77 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2,94 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 2.589,13 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 218,40 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 17,20 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 32,33 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 33,08 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 70,03 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 38,67 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3,73 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 295,58 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 13,41 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7.513,93 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 12,04 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 2.448,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | 767,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 713,10 |
| Đất trồng lúa còn lại | 53,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 421,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 669,47 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 286,28 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 304,31 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 290,54 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,38 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 109,77 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở văn hoá | - |
| - Đất cơ sở y tế | 0,06 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,65 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,84 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | 22,15 |
2.4 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 5,71 |
2,5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1,25 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 142,28 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
TT | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 2.507,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | 783,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 729,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 424,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 702,78 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 286,38 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 309,41 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 6,58 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | - |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | - |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 6,58 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 22,58 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Nhơn Trạch thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4663/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Địa điểm (xã, phường) | Diện tích kế hoạch (ha) |
I. Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
| ||
1. Đất quốc phòng |
|
| |
1 | Doanh trại Tiểu đoàn Vận tải thủy/Trung đoàn vận tải 657/Cục Hậu cần | Phước Khánh | 36,00 |
2 | Chốt dân quân thường trực KCN | Hiệp Phước | 2,00 |
2. Đất an ninh |
|
| |
3 | Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên sông | Phước Khánh | 1,00 |
4 | Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục Cảnh sát) | Phú Hội, Long Tân | 5,00 |
3. Đất khu, cụm công nghiệp |
|
| |
5 | Khu công nghiệp ông Kèo | Phước Khánh | 855,60 |
6 | Cụm tiểu thủ Công nghiệp | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 94,00 |
7 | Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6 | Long Thọ | 20,00 |
4. Đất thương mại dịch vụ |
|
| |
8 | Khu dịch vụ cảng | Phước An | 548,00 |
9 | Khu dịch vụ cảng | Phước An | 70,00 |
10 | Điểm Du lịch sinh thái tại xã Đại Phước, Phú Hữu | Đại Phước, Phú Hữu | 45,00 |
11 | Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa. | Phú Thạnh | 0,28 |
12 | Khu trung tâm thương mại | Hiệp Phước, Long Thọ | 50,91 |
13 | Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân | Long Tân | 0,16 |
14 | Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí kết hợp xây dựng hồ bơi | Hiệp Phước | 0,08 |
15 | Trụ sở HTX Sinh vật cảnh Long Thọ | Long Thọ | 0,01 |
16 | Văn phòng HTX TM-DV-VT Nhơn Trạch | Phước Thiền | 0,05 |
17 | Khu du lịch sinh thái | Phước Thiền, Long Tân | 42,50 |
18 | Cây xăng trên tuyến đường đê Ông Kèo thuộc xã Vĩnh Thanh | Vĩnh Thanh | 0,73 |
19 | Trung tâm mua bán điện tử, xe gắn máy tại xã Long Thọ | Long Thọ | 0,14 |
5. Đất phát triển hạ tầng |
|
| |
5.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
| |
20 | Trung tâm văn hóa xã Phú Hội | Phú Hội | 1,00 |
21 | Trung tâm Văn hóa thể thao | Vĩnh Thanh | 0,88 |
22 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao | Phước Khánh | 0,38 |
23 | Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu | Phú Hữu | 1,20 |
24 | Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ | Long Thọ | 0,04 |
5.2. Đất cơ sở y tế | |||
25 | Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư | Đại Phước | 0,57 |
5.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | |||
26 | Trường mẫu giáo xã Phú Hội | Phú Hội | 1,00 |
27 | Trường Mầm non Phú Đông | Phú Đông | 1,00 |
28 | Trường Mầm non Phú Thạnh | Phú Thạnh | 0,70 |
29 | Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh | Phước Khánh | 0,10 |
30 | Mở rộng Trường THCS Phước Khánh | Phước Khánh | 0,04 |
5.4. Đất giao thông | |||
31 | Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam) | Long Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 126,54 |
32 | Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức Thắng) | Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân | 87,60 |
33 | Nâng cấp mở rộng đường 769 | Long Tân, Phú Hội | 30,95 |
34 | Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương | Hiệp Phước | 0,32 |
35 | Đường vào trung tâm đo kiểm | Hiệp Phước | 0,09 |
36 | Xây dựng đường Độn xã Long Tân | Long Tân | 6,36 |
37 | Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện | Long Tân, Phú Hội | 43,66 |
38 | Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1) | Long Tân, Phú Hội | 15,04 |
39 | Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông | Phú Đông | 6,80 |
40 | Đường Phú Tân Phú Đông | Phú Đông | 11,88 |
41 | Bãi đậu xe 3ha trong dự án Trồng cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha | Phú Hội | 3,00 |
42 | Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh | Phú Hội | 1,12 |
43 | Đường liên cảng | Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông | 149,80 |
44 | Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3 | Hiệp Phước | 0,78 |
45 | Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1 | Phú Hữu | 33,72 |
46 | Cảng xăng dầu Phú Hữu | Phú Hữu | 35,47 |
47 | Mở rộng bến phà Cát Lái | Phú Hữu | 0,13 |
48 | Đường vào khu dân cư Sen Việt | Phú Hữu,Phú Đông | 8,26 |
49 | Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước An) | Phước An | 20,60 |
50 | Đường vào KCN Ông Kèo | Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh | 91,44 |
51 | Cảng tổng hợp (Công ty Phú Thành) | Phước Khánh | 10,00 |
52 | Đường từ 319 đến KDC Tài Tiến | Phước Thiền | 6,30 |
53 | Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến KCN Nhơn Trạch 1) | Phước Thiền | 5,04 |
54 | Đường từ nhà máy nước Formosa đến KCN NT I | Phước Thiền | 2,28 |
55 | Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối dài) | Phước Thiền | 54,00 |
56 | Đường 25C | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội | 102,70 |
57 | Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2 | Long Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh | 2,69 |
58 | Dự án Xây dựng cảng xăng dầu tại xã Phú Đông do Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Thái Sơn - Bộ Quốc phòng làm chủ đầu tư | Phú Đông | 37,60 |
59 | Đường cao tốc liên vùng phía Nam (Long Thành - Bến Lức) | Vĩnh Thanh, Phước An, Phước Khánh | 160,99 |
60 | Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh | Phước Khánh | 0,03 |
61 | ICD kho số 5 | Phú Thạnh | 12,23 |
62 | Bến xe container (Công ty Hào Bàng) | Phước An | 8,90 |
63 | Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Công ty Tín Nghĩa) | Phú Hữu | 42,70 |
64 | Mở rộng Kho và Cảng chuyên dùng của Tổng cục Hậu cần | Phú Đông | 0,40 |
5.5. Đất thủy lợi | |||
65 | Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp 1 đến ấp 3 | Hiệp Phước | 0,70 |
66 | Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2) | Hiệp Phước | 0,28 |
67 | Nạo vét kênh Bà Ký | Hiệp Phước | 0,50 |
68 | Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 đến rạch Bà Ký | Hiệp Phước | 2,65 |
69 | Hệ thống thoát nước khu vực cây xanh | Phú Hội, Long Tân, Phước An | 24,20 |
70 | Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn 1) | Phước An | 6,50 |
71 | Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2) | Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội | 4,26 |
5.6. Đất công trình năng lượng | |||
72 | Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2 đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may | Vĩnh Thanh Phước An | 0,10 |
73 | Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung | Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội | 0,03 |
74 | Dự án Đường đây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành | Hiệp Phước - Long Thọ | 0,10 |
75 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái | Phước Khánh | 0,18 |
76 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch-Nhà Bè | Phước Khánh | 0,14 |
77 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè | Phước Khánh | 0,10 |
78 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái | Phước Khánh | 0,08 |
79 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 500KV Phú Mỹ- Nhà Bè | Phước Khánh | 0,20 |
80 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo | Vĩnh Thanh | 0,05 |
81 | Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV thành phố Nhơn Trạch | Vĩnh Thanh Phước An | 0,22 |
82 | Trạm bơm tăng áp Nhà máy điện Nhơn Trạch | Vĩnh Thanh | 0,21 |
5.7. Đất công trình bưu chính viễn thông | |||
83 | Trạm giao dịch viễn thông Hiệp Phước | Hiệp Phước | 0,05 |
5.8. Đất chợ | |||
84 | Chợ xã Long Tân | Long Tân | 0,70 |
85 | Chợ nổi tại xã Phước An | Phước An | 4,30 |
86 | Chợ Phước An (Công ty Tâm Kim Dung) | Phước An | 0,24 |
87 | Chợ và khu phố thương mại trong KDC Đại Lộc | Đại Phước | 3,05 |
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải | |||
88 | Bãi trung chuyển rác xã Long Tân | Long Tân | 0,20 |
7. Đất ở tại nông thôn | |||
89 | Khu tái định cư Hiệp Phước 3 giai đoạn 2 | Hiệp Phước | 10,00 |
90 | Khu Tái định cư Long Tân | Long Tân | 21,00 |
91 | Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện hữu và mở rộng) | Phú Hội | 17,29 |
92 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Nhơn Thành) | Đại Phước | 2,00 |
93 | Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (Công ty Thảo Điền) | Đại Phước, Phú Hữu | 64,13 |
94 | Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân Xuân) | Hiệp Phước | 18,33 |
95 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thăng Long Hiệp Phước) | Hiệp Phước | 9,84 |
96 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty DIC) | Hiệp Phước | 21,50 |
97 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Sánh Sinh Phúc) | Hiệp Phước | 2,70 |
98 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Hoàng Anh An Hòa) | Hiệp Phước | 4,75 |
99 | KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện nước) | Long Tân | 62,36 |
100 | Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ Long Tân) | Long Tân | 125,00 |
101 | Khu dân cư Long Tân (1 Công ty Điền Phước) | Long Tân | 95,00 |
102 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phương Đông) | Long Tân | 35,00 |
103 | Khu đân cư Cty Takwangvina mở rộng | Long Tân | 0,30 |
104 | Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty SaCom) | Long Tân, Phú Hội | 55,70 |
105 | Khu dân cư thương mại (Công ty Đại Viễn Dương) | Long Tân, Phú Hội | 9,90 |
106 | Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc) | Long Thọ | 19,02 |
107 | Khu dân cư Phước An (Công ty lắp máy Điện nước) | Phước An | 40,00 |
108 | Khu dân cư (Công ty Thái Dương SunCo) | Phú Hội | 9,17 |
109 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thái Dương SunCo) | Phú Đông | 1,96 |
110 | Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng) | Phú Hội | 0,14 |
111 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Tây Hồ) | Phú Hữu | 199,00 |
112 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phú Hữu Gia) | Phú Hữu | 56,00 |
113 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty An Gia) | Phú Hữu | 4,45 |
114 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | Phú Thạnh | 90,00 |
115 | Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố chợ (Công ty cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | Phú Thạnh | 48,18 |
116 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | Phú Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh | 753,00 |
117 | Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo Giang) | Phước An | 70,00 |
118 | Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ Tam) | Phước An | 47,39 |
119 | Khu dân cư Phước An (Công ty HUD) | Phước An, Long Thọ | 50,00 |
120 | KDC Phước Thiền (Công ty An Khang) | Phước Thiền | 35,90 |
121 | Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty Hoàng Trạch) | Phước Thiền | 12,00 |
122 | Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Tài Tiến) | Phước Thiền | 39,15 |
123 | Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Licogi và Hiệp Phước Khánh) | Phước Thiền | 35,00 |
124 | Khu dân cư Phước Thiền (Công ty Toàn Thành) | Phước Thiền | 43,48 |
125 | Khu dân cư theo quy hoạch | Vĩnh Thanh | 90,00 |
126 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Song Kim) | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh | 103,00 |
127 | Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) (Công ty Thảo Điền) | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh | 92,00 |
128 | Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư | Đại Phước | 9,60 |
129 | Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Văn Lang làm chủ đầu tư | Phú Hội | 4,00 |
130 | Khu dân cu xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư | Phú Hội | 4,00 |
131 | Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu tư | Phú Hội | 8,00 |
132 | Khu chung cư cao tầng | Long Tân, Phú Hội | 1,00 |
133 | Khu tái định cư Vĩnh Thanh | Vĩnh Thanh | 25,00 |
134 | Khu tái định cư Phước An | Phước An | 40,00 |
135 | Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư. | Đại Phước | 4,50 |
136 | Khu Nhà ở cho người có thu nhập thấp của Công ty TNHH Địa ốc Nguyên Khang | Phước An | 2,16 |
137 | Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư | Long Tân | 9,50 |
138 | Khu dân cư xã Phước thiền do Công ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư | Phước Thiền | 4,87 |
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan | |||
139 | Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng nội vụ) | Phú Hội | 0,56 |
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | |||
140 | Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng Nai | Phú Hữu | 0,56 |
141 | Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường | Hiệp Phước | 0,50 |
10. Đất cơ sở tôn giáo | |||
142 | Chùa Long Hương (mở rộng) | Long Tân | 1,76 |
143 | Giáo xứ Nghĩa Hiệp | Vĩnh Thanh | 0,02 |
144 | Giáo xứ Nghĩa Yên | Vĩnh Thanh | 0,04 |
11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | |||
145 | Nghĩa trang Long Thọ | Long Thọ | 20,77 |
12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | |||
146 | Khu khai thác vật liệu xây dựng Vũng Gấm | Phước An | 20,00 |
13. Đất sinh hoạt cộng đồng | |||
147 | Văn phòng ấp 1 | Hiệp Phước | 0,05 |
148 | Văn phòng ấp 2 | Hiệp Phước | 0,05 |
149 | Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Phú Tân | Phú Đông | 0,05 |
150 | Trụ sở ấp Phú Mỹ 1 | Phú Hội | 0,04 |
151 | Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Chợ | Phước Thiền | 0,03 |
152 | Nhà văn hóa ấp 2 xã Phú Thạnh | Phú Thạnh | 0,16 |
14. Đất sản xuất nông nghiệp | |||
153 | Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng rừng | Phước An | 82,00 |
154 | Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện) | Phước An | 71,03 |
| Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân phù hợp quy hoạch | Các xã | 35,00 |
| Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất ở | Các xã | 3,50 |
| Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vu của hộ gia đình, cá nhân phù hợp quy hoạch | Các xã | 5,00 |
| Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất thương mại dịch vụ | Các xã | 1,00 |
II. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | |||
1. Đất ở nông thôn | |||
1 | Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng | Phú Thạnh | 8,16 |
2 | Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) | Phước Thiền | 9,9 |
3 | Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín Nghĩa) | Đại Phước | 130,75 |
2. Đất phát triển hạ tầng | |||
2.1 Đất cơ sở văn hóa | |||
1 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2 | Phú Thạnh | 0,32 |
2.1 Đất cơ sở giáo dục | |||
2 | Trường mầm non Long Thọ | Long Thọ | 0,90 |
3 | Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh | Phú Thạnh | 0,72 |
2.2 Đất thủy lợi | |||
4 | Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường số 2 | Vĩnh Thanh | 3,50 |
2.3 Đất công trình năng lượng | |||
5 | Trạm biến áp 110KV khu công nghiệp Ông Kèo và đường dây đấu nối | Phú Thạnh- Vĩnh Thanh | 1,30 |
2. Đất sinh hoạt cộng đồng | |||
6 | Nhà Văn hóa Hòa Bình | Vĩnh Thanh | 0,04 |
7 | Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất | Vĩnh Thanh | 0,05 |
8 | Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu | Vĩnh Thanh | 0,03 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 557/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 4663/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 4663/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Chánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra