Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2018.
(Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY 31/12/2018
(Kèm theo Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | Số 125/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ | Thay thế bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 | Ngày 12/02/2018 |
2 | Quyết định | Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016- 2021 | Thay thế bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 | Ngày 21/02/2018 |
3 | Quyết định | Số 58/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 | Ban hành kèm theo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 | Ngày 01/3/2018 |
4 | Nghị quyết | Số 122/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 | Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
5 | Nghị quyết | Số 197/2015/NQ-HĐND ngày 04/9/2015 | Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
6 | Nghị quyết | Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 | Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
7 | Nghị quyết | Số 66/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
8 | Nghị quyết | Số 150/2009/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2009 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | Thay thế bởi Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
9 | Nghị quyết | Số 131/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | Thay thế bởi Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
10 | Nghị quyết | Số 71/2012/NQ-HĐND17 ngày 12/12/2012 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
11 | Nghị quyết | Số 43/2012/NQ-HĐND17 ngày 25/4/2012 | Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
12 | Nghị quyết | Số 83/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 | Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Ngày 01/5/2018 |
13 | Quyết định | Số 529/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Ban hành quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 | Ngày 20/6/2018 |
14 | Quyết định | Số 386/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 | Ngày 15/06/2018 |
15 | Quyết định | Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của UBND tỉnh | Về việc Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ngày 22/6/2018 |
16 | Quyết định | Số 198/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ngày 22/6/2018 |
17 | Quyết định | Số 326/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Ngày 22/6/2018 |
18 | Quyết định | Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Thay thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 | Ngày 10/7/2018 |
19 | Quyết định | Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh | Quy định về quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Ngày 10/8/2018 |
20 | Quyết định | Số 160/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh | Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
21 | Quyết định | số 103/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
22 | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
23 | Quyết định | Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
24 | Quyết định | Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển trái phép về cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. | Bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
25 | Quyết định | Số 101/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh | Về việc ban hành “Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ngày 20/8/2018 |
26 | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ngày 20/8/2018 |
27 | Quyết định | Số 11/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục, thời hạn giải quyết một số việc về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ngày 19/10/2018 |
28 | Quyết định | Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ngày 19/10/2018 |
29 | Quyết định | Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 7/03/2016 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ngày 19/10/2018 |
30 | Nghị quyết | Số 120/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh | Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Nghị quyết số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 | Ngày 15/10/2018 |
31 | Nghị quyết | Số 102/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh | Về việc quy định mức phụ cấp đối với cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 | Ngày 15/10/2018 |
32 | Nghị quyết | Số 20/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh | Quy định một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 135/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018 | Ngày 15/10/2018 |
33 | Quyết định | Số 55/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh | Ngày 12/11/2018 |
34 | Quyết định | Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh | Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh | Thay thế bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 | Ngày 10/12/2018 |
35 | Nghị quyết | Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về việc ban hành Quy định Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND và Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Ngày 01/01/2019 |
36 | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh | Về việc ban hành Quy định Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND và Nghị quyết số 148/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Ngày 01/01/2019 |
37 | Nghị quyết | Số 101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 | Về việc Quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh | Thay thế bởi Nghị quyết số 151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Ngày 01/01/2019 |
38 | Quyết định | Số 104/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011 | Về việc ban hành quy định mức quà tặng người cao tuổi | Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 | Ngày 17/12/2018 |
* Tổng số: 38 văn bản
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | Số 83/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh, về việc bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ cấp huyện về công tác thanh niên. | Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018 | Ngày 12/02/2018 |
2 | Quyết định | Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Điều 6 | Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 | Ngày 01/6/2018 |
3 | Quyết định | Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Khoản 1, 2 Điều 3 | Sửa đổi bởi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 | Ngày 16/7/2018 |
4 | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Điều 2; - Điểm 6, Khoản 1, Điều 4 ; - Điều 10 | Sửa đổi bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 | Ngày 15/8/2018 |
5 | Nghị quyết | Số 65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh | 1. Phụ lục I: Số thứ tự 1, 2, 3, 4,5,6 2. Phụ lục II: Số thứ tự A: + 1 + 2 + 3:3.1, 3.2, 3.3, 3.4; + 4:4.1, 4.2, 4.3, 4.4 3. Phụ lục III: - Số thứ tự A : + I: 1 +III: 29 + IV: 42, 43, 44, 46,48, 50,52, 53, 67, 68. - Số thứ tự B: 143, 168 - Số thứ tự C: 228, 231,234, 241, 242, 247, 258, 270, 271, 276, 279,286,287. - Số thứ tự D + V; 415, 467 + VI: 693 + VIII: 967, 972 - Số thứ tự E + III: 1539, 1625 + IV: 1712 - Số thứ tự E: 1808, 1809, 1822 | Sửa đổi bởi Nghị quyết số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 | Ngày 01/8/2018 |
6 | Quyết định | Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Bãi bỏ khoản 2, khoản 4 Điều 5 | Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ngày 20/8/2018 |
7 | Quyết định | Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Sửa đổi Điều 6 | Sửa đổi bởi Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 | Ngày 20/8/2018 |
8 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Điểm b, Khoản 4, Điều 3 | Sửa đổi bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Ngày 20/9/2018 |
9 | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bắc Ninh | - Điều 1; - Khoản 1, khoản 2 Điều 2 ; - Điều 4; - Khoản 8 Điều 5; - Khoản 2 Điều 6 ; - Điều 7; - Điều 8. | Sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ngày 19/10/2018 |
10 | Quyết định | Số 387/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Quy định về quản lý thực hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | - Khoản 1 Điều 2; - Khoản 1, khoản 2 Điều 5; - Khoản 3 Điều 6 ; - Khoản 2, khoản 3 Điều 8; - Bổ sung Điều 9; - Khoản 2 Điều 10 | Sửa đổi bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 | Ngày 24/11/2018 |
* Tổng số: 10 văn bản
- 1Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về thẩm quyền, trình tự, thủ tục, thời hạn giải quyết một số việc về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND16 quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 3Quyết định 104/2011/QĐ-UBND quy định mức quà tặng người cao tuổi do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 103/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 160/2011/QĐ-UBND
- 8Quyết định 101/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Nghị quyết 83/2013/NQ-HĐND17 sửa đổi quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài theo Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND17 sửa đổi quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 198/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2012/QÐ-UBND về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
- 12Nghị quyết 131/2014/NQ-HĐND17 sửa đổi Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Nghị quyết 122/2014/NQ-HĐND17 quy định chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND17 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 326/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND17 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn
- 17Quyết định 125/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 386/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 529/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 21Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND17 sửa đổi Nghị quyết 122/2014/NQ-HĐND17 Quy định chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và Đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 22Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 23Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 24Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 25Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016-2021
- 26Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND18 quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 27Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND18 về hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 28Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 29Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh
- 30Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về Quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 31Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 32Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người từ đủ 65 tuổi đến dưới 70 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 33Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển trái phép về: cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 34Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND18 về hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 35Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 36Nghị quyết 101/2018/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 37Nghị quyết 102/2018/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp hàng tháng đối với cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 38Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 39Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý công sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 01/2011 đến tháng 5/2016 đã hết hiệu lực toàn bộ
- 40Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 41Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2021
- 1Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về thẩm quyền, trình tự, thủ tục, thời hạn giải quyết một số việc về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 150/2009/NQ-HĐND16 quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVI, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 3Quyết định 104/2011/QĐ-UBND quy định mức quà tặng người cao tuổi do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 55/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 58/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 103/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh kèm theo Quyết định 160/2011/QĐ-UBND
- 8Quyết định 101/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Nghị quyết 83/2013/NQ-HĐND17 sửa đổi quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài theo Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND17 sửa đổi quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 198/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2012/QÐ-UBND về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
- 12Nghị quyết 131/2014/NQ-HĐND17 sửa đổi Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Nghị quyết 122/2014/NQ-HĐND17 quy định chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 14Nghị quyết 120/2014/NQ-HĐND17 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 15Quyết định 326/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 16Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND17 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn
- 17Quyết định 125/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 386/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 529/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 26/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 21Nghị quyết 197/2015/NQ-HĐND17 sửa đổi Nghị quyết 122/2014/NQ-HĐND17 Quy định chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và Đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 22Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 23Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 24Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 25Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016-2021
- 26Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND18 quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 27Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND18 về hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 28Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 29Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh
- 30Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định về Quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 31Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 32Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người từ đủ 65 tuổi đến dưới 70 tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 33Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển trái phép về: cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 34Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND18 về hỗ trợ kinh phí tham gia Bảo hiểm y tế đối với người từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 35Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 36Nghị quyết 101/2018/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 37Nghị quyết 102/2018/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp hàng tháng đối với cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 1023/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành có nội dung liên quan đến bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý công sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành từ tháng 01/2011 đến tháng 5/2016 đã hết hiệu lực toàn bộ
- 6Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 7Quyết định 39/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2021
Quyết định 55/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến ngày 31/12/2018
- Số hiệu: 55/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra