Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1289/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1507/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận Chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định, Văn bản của UBND tỉnh: số 1776/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh; số 1658/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 và số 3196/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Kỳ Anh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 548/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh; số 1585/UBND-KT2 ngày 26/3/2024 về việc giải phóng mặt bằng Dự án Đường dây 500kV mạch 3;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1398/TTr- STMMT ngày 03/4/2024 và Văn bản số 1674/STNMT-ĐĐ28 ngày 17/4/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Văn bản số 880UBND-TNMT ngày 29/3/2024); sau khi các Thành viên UBND tỉnh thống nhất đồng ý qua Phiếu biểu quyết.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2024

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Địa điểm Thôn (xóm)

Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH

Ghi chú

Diện tích (ha)

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)=(4)+ (5)

(4)

(5)=(6)+ (9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Đất ở tại nông thôn

0,15

 

0,15

 

0,15

 

 

 

1

Giao đất ở tái định cư cho các hộ dân ảnh hưởng Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

0,15

 

0,15

 

0,15

Khu Tái định cư Đập Me, thôn Hoa Thắng, xã Kỳ Hoa

903

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

28.553,94

28.553,94

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.564,39

15.564,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.152,10

1.152,10

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

810,60

810,60

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

341,50

341,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.340,82

2.340,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.509,75

1.509,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.635,15

5.635,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.082,54

4.082,54

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

248,24

248,24

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

645,37

645,37

1.8

Đất làm muối

LMU

80,35

80,35

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

118,40

118,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.764,39

11.764,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

213,60

213,60

2.2

Đất an ninh

CAN

8,49

8,49

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.941,53

3.941,53

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,40

4,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

286,39

286,39

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

364,99

364,99

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

135,46

135,46

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

222,12

222,12

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.275,02

4.275,02

-

Đất giao thông

DGT

2.263,14

2.263,14

-

Đất thủy lợi

DTL

1.082,34

1.082,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,26

4,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,00

8,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,46

74,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,56

22,56

-

Đất công trình năng lượng

DNL

394,47

394,47

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,46

2,46

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,29

3,29

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,10

16,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,44

17,44

-

Đất làm nghƿa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

376,47

376,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,24

-

Đất chợ

DCH

9,79

9,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,57

15,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

97,14

97,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

348,77

348,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.028,61

1.028,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,34

19,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,93

2,93

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,98

9,98

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

718,93

718,93

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

71,16

71,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.225,16

1.225,01

Điều 2. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, các cơ liên quan về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên, đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân thị xã Kỳ Anh chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (bổ sung) theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Cập nhật vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Kỳ Anh.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh