- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 548/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 02 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 234/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 257/TTr-SNV ngày 01/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ cụ thể như sau:
1. Công bố 06 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 03 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 06 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính gồm: 03 quy trình cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của của các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; 03 Quy trình thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | ||
A | CẤP TỈNH: 03 thủ tục hành chính | |||||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 158 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | ||
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 135 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | ||
3 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | ||
B | CẤP HUYỆN: 03 thủ tục hành chính |
|
|
| ||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 158 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | ||
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 135 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | ||
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng. | Không | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | ||
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 02 tháng 04 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 03 QUY TRÌNH
1. Thủ tục thi tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 158 ngày làm việc
- Quy trình
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scan phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày theo thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển phục vụ công tác tuyển dụng | Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc | Hội đồng thi tuyển viên chức | Thành lập Hội đồng thi tuyển. Quyết định thành lập Hội đồng (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh) | 3 ngày |
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh) | 3 ngày | |||
Ban Kiểm tra phiếu kiểm tra phiếu dự tuyển | 7 ngày | |||
Đăng tải công khai danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 1 (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh) | 15 ngày | |||
Tổ chức thi vòng 1 | 1 ngày | |||
Hội đồng thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh) | 3 ngày | |||
Đăng tải công khai danh sách và triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 | 15 ngày | |||
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi vòng 2 | 7 ngày | |||
Thông báo kết quả thi vòng 2 trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh). | 3 ngày | |||
|
|
| Tiếp nhận đơn phúc khảo (Đối với hình thức thi viết) | 15 ngày |
Chấm thi phúc khảo (Đối với hình thức thi viết) | 3 ngày | |||
Hội đồng thi tuyển viên chức báo cáo người đứng đầu cơ quan tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng viên chức | 3 ngày | |||
Ban hành Thông báo công khai kết quả tuyển dụng viên chức (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh) | 7 ngày | |||
Hội đồng thi tuyển viên chức thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại cơ quan tuyển dụng; đồng thời gửi thông báo bằng văn bản đến người dự tuyển; yêu cầu người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng) | 30 ngày | |||
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức và ký kết hợp đồng lao động có thời hạn đối với người trúng tuyển | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scan quyết định tuyển dụng) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 158 ngày làm việc |
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 135 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scan phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự xét tuyển | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Thành lập Hội đồng tuyển dụng. (Đính kèm Quyết định thành lập Hội đồng lên phần mềm DVC) | 3 ngày |
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh) | 3 ngày | |||
Ban Kiểm tra phiếu kiểm tra phiếu | 7 ngày | |||
Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển vòng 2 (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC) | 3 ngày | |||
Thông báo triệu tập thí sinh dự vòng 2 | 15 ngày | |||
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi vòng 2 | 7 ngày | |||
Thông báo kết quả thi vòng 2 trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC) | 3 ngày | |||
Tiếp nhận đơn phúc khảo (Đối với hình thức thi viết) | 15 ngày | |||
Chấm thi phúc khảo (Đối với hình thức thi viết) | 3 ngày | |||
Hội đồng thi tuyển viên chức báo cáo người đứng đầu cơ quan tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng viên chức | 3 ngày | |||
Ban hành Thông báo công khai kết quả tuyển dụng viên chức (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC) | 5 ngày | |||
Hội đồng thi tuyển viên chức thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại cơ quan tuyển dụng; đồng thời gửi thông báo bằng văn bản đến người dự tuyển; yêu cầu người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng) | 30 ngày | |||
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức và ký kết hợp đồng lao động có thời hạn đối với người trúng tuyển | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 3 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scan quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 135 ngày làm việc |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Kèm theo bản scan hồ sơ | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn | ||
B2 | Bộ phận tham mưu về công tác cán bộ của các sở, ngành | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày | ||
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 4,5 ngày | ||||
B3 | Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ;..... | 45 ngày | ||||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức | Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng) | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 05 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||||
B5 | Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày | ||
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư các sở, ngành | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) | 0,5 ngày | ||
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan quyết định tiếp nhận vào làm viên chức) | 0,5 ngày | ||
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày | |||||
B. CẤP HUYỆN: 3 THỦ TỤC
1. Thi tuyển viên chức:
- Thời hạn giải quyết: 158 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scan phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày theo thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển phục vụ công tác tuyển dụng | Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc | Hội đồng thi tuyển viên chức | Thành lập Hội đồng thi tuyển. Quyết định thành lập Hội đồng (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh) | 3 ngày |
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh) | 3 ngày | |||
Ban Kiểm tra phiếu kiểm tra phiếu dự tuyển | 7 ngày | |||
Đăng tải công khai danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 1 (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh) | 15 ngày | |||
Tổ chức thi vòng 1 | 1 ngày | |||
Hội đồng thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi vòng 2 (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh) | 3 ngày | |||
Đăng tải công khai danh sách và triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 | 15 ngày | |||
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi vòng 2 | 7 ngày | |||
Thông báo kết quả thi vòng 2 trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh). | 3 ngày | |||
Tiếp nhận đơn phúc khảo (Đối với hình thức thi viết) | 15 ngày | |||
Chấm thi phúc khảo (Đối với hình thức thi viết) | 3 ngày | |||
Hội đồng thi tuyển viên chức báo cáo người đứng đầu cơ quan tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng viên chức | 3 ngày | |||
Ban hành Thông báo công khai kết quả tuyển dụng viên chức (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC tỉnh) | 7 ngày | |||
Hội đồng thi tuyển viên chức thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại cơ quan tuyển dụng; đồng thời gửi thông báo bằng văn bản đến người dự tuyển; yêu cầu người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng) | 30 ngày | |||
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức và ký kết hợp đồng lao động có thời hạn đối với người trúng tuyển | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 3 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức ) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scan quyết định tuyển dụng) | 01 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 158 ngày làm việc |
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
- Thời gian thực hiện: 135 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scan phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự xét tuyển | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Thành lập Hội đồng tuyển dụng. (Đính kèm Quyết định thành lập Hội đồng lên phần mềm DVC) | 3 ngày |
Thành lập Ban Kiểm tra phiếu (Đính kèm lên phần mềm DVC tỉnh) | 3 ngày | |||
Ban Kiểm tra phiếu kiểm tra phiếu | 7 ngày | |||
Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển vòng 2 (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC) | 3 ngày | |||
Thông báo triệu tập thí sinh dự vòng 2 | 15 ngày | |||
Tổ chức thi vòng 2, chấm thi vòng 2 | 7 ngày | |||
Thông báo kết quả thi vòng 2 trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC) | 3 ngày | |||
Tiếp nhận đơn phúc khảo (Đối với hình thức thi viết) | 15 ngày | |||
Chấm thi phúc khảo (Đối với hình thức thi viết) | 3 ngày | |||
Hội đồng thi tuyển viên chức báo cáo người đứng đầu cơ quan tuyển dụng xem xét, công nhận kết quả tuyển dụng viên chức | 3 ngày | |||
Ban hành Thông báo công khai kết quả tuyển dụng viên chức (Đính kèm Thông báo lên phần mềm DVC) | 5 ngày | |||
Hội đồng thi tuyển viên chức thông báo kết quả tuyển dụng viên chức (trên trang thông tin điện tử và niêm yết công khai tại cơ quan tuyển dụng; đồng thời gửi thông báo bằng văn bản đến người dự tuyển; yêu cầu người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng) | 30 ngày | |||
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận hồ sơ tuyển dụng; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức và ký kết hợp đồng lao động có thời hạn đối với người trúng tuyển | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 3 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 1 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 1 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scan quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 135 ngày làm việc |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố | Kèm theo bản scan hồ sơ | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố kiểm tra thẩm định hồ sơ, tổng hợp hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
|
| Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 4,5 ngày |
B3 | Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ Nội vụ; ..... | 45 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức | Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng) | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 05 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND huyện, thành phố | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả | Đính kèm kết quả (scan quyết định tiếp nhận vào làm viên chức) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
- 1Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực chính quyền địa phương; lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- 6Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2024 công bố 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực chính quyền địa phương; lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- 14Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2024 công bố 04 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 548/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực