Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 12 tháng 03 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 234/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 191/TTr-SNV ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ như sau:
1. Công bố 08 Danh mục thủ tục hành chính trong đó: 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện và bãi bỏ 08 Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự: 5, 6, 7, 8 tại mục I, phần A; 1, 2, 3, 4 tại mục I phần B Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức; Vị trí việc làm; Tổ chức bộ máy, Quỹ, Hội.
(Có Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính gồm: 04 quy trình cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của của các cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; 04 Quy trình thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố và bãi bỏ 08 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự: 2, 3, 4, 5 tại phần II, phụ lục II; 1, 2, 3, 4 tại phần I, Phụ lục III Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
(Có Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | CẤP TỈNH: 04 thủ tục hành chính | |||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ- CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | Không | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ- CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT- BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
4 | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét thăng hạng | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc trên môi trường mạng | a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, IV - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
B | CẤP HUYỆN: 04 thủ tục hành chính |
|
|
| ||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng. | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển trực tiếp; qua đường bưu chính hoặc qua môi trường mạng | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại cơ quan tuyển dụng | Không | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ- CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT- BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
4 | Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp tại cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. | a) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng I - Dưới 50 thí sinh: 1.400.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 50 đến dưới 100 thí sinh: 1.300.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 thí sinh trở lên: 1.200.000 đồng/thí sinh/lần b) Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II, hạng III, IV - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần c) Phúc khảo 150.000 đồng/bài thi | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Nghị định số 85/2023/NĐ- CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 12 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Thủ tục thi tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 120 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển phục vụ công tác tuyển dụng | Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc | Hội đồng thi tuyển viên chức | Thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi tuyển dụng viên chức vòng 1, vòng 2; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 78,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 120 ngày |
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 96 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự xét tuyển | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Quyết định danh sách đủ điều kiện, không đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; tổ chức thi tuyển hoặc phỏng vấn, thực hành; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 54,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 96 ngày |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết 90 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành thuộc UBND tỉnh | Kèm theo bản scal hồ sơ | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Bộ phận tham mưu về công tác cán bộ của các sở, ngành | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 4,5 ngày | ||
B3 | Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính quy định .....) | 45 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức | Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng) | Dự thảo văn bản (kem dự thảo) | 05 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo các sở, ngành phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư các sở, ngành | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các sở, ngành trả kết quả | Đính kèm kết quả (scal quyết định tiếp nhận vào làm viên chức) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
4. Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
- Thời gian giải quyết: 80 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ đăng ký xét thăng hạng về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong thông báo thu hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị | Kèm theo bản scal hồ sơ đăng ký xét thăng hạng | 15 ngày theo thông báo thu hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng chuyên môn kiểm tra, tổng hợp hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp hồ sơ, chuyển cho Hội đồng để thực hiện các quy trình xét thăng hạng | Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng được tổng hợp, chuyển cho Hội đồng xét thăng hạng | 2 ngày | ||
B3 | Hội đồng xét thăng hạng làm việc | Hội đồng xét thăng hạng | Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng; tiến hành thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả xét thăng hạng | 52,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác xét thăng hạng tiếp nhận kết quả từ Hội đồng xét thăng hạng; dự thảo các Quyết định bổ nhiệm vào hạng CDNN mới đối với những viên chức trúng tuyển trong kỳ thăng hạng | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư cơ quan, đơn vị | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 80 ngày |
- Thời gian giải quyết: 120 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện | Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng . Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự tuyển phục vụ công tác tuyển dụng | Tổng hợp danh sách chuyển hội đồng thi tuyển viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng thi tuyển viên chức làm việc | Hội đồng thi tuyển viên chức | Thông báo triệu tập thí sinh; tổ chức thi tuyển dụng viên chức vòng 1, vòng 2; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 78,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng thi tuyển viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo cơ quan, đơn vị phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 120 ngày |
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
- Thời gian giải quyết: 96 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao phiếu dự tuyển về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức (Theo thời gian trong thông báo tuyển dụng) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện | Kèm theo bản scal phiếu đăng ký dự tuyển | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức |
B2 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức kiểm tra, tổng hợp phiếu dự tuyển | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp phiếu dự xét tuyển | Tổng hợp danh sách chuyển Hội đồng tuyển dụng viên chức | 1 ngày | ||
B3 | Hội đồng tuyển dụng viên chức làm việc | Hội đồng tuyển dụng viên chức | Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển; Quyết định danh sách đủ điều kiện, không đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự tuyển vòng 2; tổ chức thi tuyển hoặc phỏng vấn, thực hành; phúc khảo (nếu có); phê duyệt kết quả và thông báo hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng | 54,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác tuyển dụng viên chức tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tuyển dụng viên chức; dự thảo Quyết định tuyển dụng viên chức trúng tuyển kỳ thi viên chức | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Văn bản dự thảo xin ý kiến (kèm theo dự thảo) | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ tuyển dụng viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 96 ngày |
3. Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
- Thời gian giải quyết: 90 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố | Kèm theo bản scal hồ sơ | 30 ngày (thu hồ sơ) tính từ ngày thông báo tuyển dụng. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 30 ngày. Hết thời gian 30 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng Nội vụ huyện, thành phố kiểm tra thẩm định hồ sơ, tổng hợp hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 4,5 ngày | ||
B3 | Thành lập Hội đồng tiếp nhận vào làm viên, Hội đồng làm việc theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức và Quyết định số 1098/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính quy định .....) | 45 ngày | ||
B4 | Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng; ban hành Quyết định tiếp nhận vào làm viên chức | Chuyên viên thụ lý (dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo phòng) | Dự thảo văn bản (kèm dự thảo) | 05 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 02 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND huyện, thành phố | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả | Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả | Đính kèm kết quả (scal quyết định tiếp nhận vào làm viên chức) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 90 ngày |
4. Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
- Thời gian giải quyết: 80 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ đăng ký xét thăng hạng về phòng chuyên môn (Theo thời gian trong thông báo thu hồ sơ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện | Kèm theo bản scal hồ sơ đăng ký xét thăng hạng | 15 ngày theo thông báo thu hồ sơ. Sau khi tiếp nhận hồ sơ sẽ ấn nút tạm dừng trong 15 ngày. Hết thời gian 15 ngày công chức một cửa bấm nút bàn giao về phòng chuyên môn |
B2 | Phòng chuyên môn kiểm tra, tổng hợp hồ sơ | Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý | Ý kiến phân công | 0,5 ngày |
Chuyên viên tổng hợp hồ sơ, chuyển cho Hội đồng để thực hiện các quy trình xét thăng hạng | Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng được tổng hợp, chuyển cho Hội đồng xét thăng hạng | 2 ngày làm việc | ||
B3 | Hội đồng xét thăng hạng làm việc | Hội đồng xét thăng hạng | Thành lập các Ban giúp việc của Hội đồng; tiến hành thẩm định hồ sơ, thông báo kết quả xét thăng hạng | 52,5 ngày |
B4 | Phòng chuyên môn được giao nhiệm vụ tham mưu công tác xét thăng hạng tiếp nhận kết quả từ Hội đồng xét thăng hạng; dự thảo các Quyết định bổ nhiệm vào hạng CDNN mới đối với những viên chức trúng tuyển trong kỳ thăng hạng | Chuyên viên dự thảo văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo phòng | Dự thảo văn bản | 5 ngày |
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 2 ngày | ||
B5 | Lãnh đạo phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | Lãnh đạo | Ý kiến phê duyệt | 2 ngày |
B6 | Văn thư vào sổ và bàn giao Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | Văn bản phát hành (Quyết định phê duyệt danh sách trúng tuyển và các QĐ bổ nhiệm CDNN viên chức) | 0,5 ngày |
B7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Công chức của cơ quan, đơn vị tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ | Đính kèm kết quả (scal quyết định tuyển dụng) | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 80 ngày |
- 1Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 1Quyết định 153/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ về lĩnh vực Công chức, viên chức; Vị trí việc làm; Tổ chức bộ máy, Quỹ, Hội do tỉnh Sơn La ban hành
- 2Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1098/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức; lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 418/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra