- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 25/9/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 949/TTr-SNV ngày 20 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục thủ tục hành chính:
- Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện lĩnh vực viên chức;
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực viên chức.
Các thủ tục hành chính này đã được công bố tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ.
2. Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính:
- Thay thế 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và cấp huyện lĩnh vực viên chức;
- Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực viên chức.
Các quy trình nội bộ, quy trình điện tử này đã được phê duyệt tại Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ.
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 28/02/2024, Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, UBND cấp huyện thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, gỡ bỏ thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC được thay thế | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú[[1]] |
| Lĩnh vực công chức, viên chức | ||||||||
1. | Thủ tục thi tuyển viên chức (mã TTHC 1.005388) | 1.012299 | Thủ tục thi tuyển viên chức (Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục thi tuyển viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ-CP)) | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: + Đối với ĐVSN công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và ĐVSN công lập bảo đảm chi thường xuyên thì người đứng đầu ĐVSN công lập tổ chức thực hiện việc tuyển dụng viên chức. + Đối với ĐVSN công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSN công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì cơ quan có thẩm quyền quản lý ĐVSN công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức hoặc phân cấp cho người đứng đầu ĐVSN công lập thực hiện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Như trên. | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. |
2. | Thủ tục xét tuyển viên chức (Mã TTHC 1.005392) | 1.012300 | Thủ tục xét tuyển viên chức (Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục xét tuyển viên chức (85/2023/NĐ-CP)) | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: + Đối với ĐVSN công lập bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư và ĐVSN công lập bảo đảm chi thường xuyên thì người đứng đầu ĐVSN công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức. + Đối với ĐVSN công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSN công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì cơ quan có thẩm quyền quản lý ĐVSN công lập thực hiện việc tuyển dụng viên chức hoặc phân cấp cho người đứng đầu ĐVSN công lập thực hiện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Như trên. | Phí dự tuyển dụng viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
3. | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức (mã TTHC 1.005393) | 1.012301 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý (Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý) | Nộp tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. | Không quy định thời gian cụ thể | 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. 2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | Không quy định | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019. - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020. - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực viên chức | |||
1 | 1.005394 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC ĐƯỢC THAY THẾ CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Mã TTHC được thay thế | Tên TTHC được thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Trang |
Lĩnh vực công chức, viên chức | |||||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức (mã TTHC 1.005388) | 1.012299 | Thủ tục thi tuyển viên chức (Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục thi tuyển viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ-CP)) | 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | Thay thế | 5 |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức (Mã TTHC 1.005392) | 1.012300 | Thủ tục xét tuyển viên chức (Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục xét tuyển viên chức (85/2023/NĐ-CP)) | 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. | Thay thế | 7 |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức (mã TTHC 1.005393) | 1.012301 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | Không quy định thời gian cụ thể | Nộp tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng. | Thay thế | 9 |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH
Stt | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Lĩnh vực viên chức | ||
1 | 1.005394 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục thi tuyển viên chức
(Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục thi tuyển viên chức (Nghị định 85/2023/NĐ-CP))
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết:
2. Thủ tục xét tuyển viên chức
(Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục xét tuyển viên chức (85/2023/NĐ-CP))
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
(Tên trên Cổng dịch vụ công quốc gia: Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý)
a) Thời hạn giải quyết: thời gian giải quyết từng nội dung công việc trong quy trình xét tuyển được thực hiện theo lưu đồ dưới đây.
b) Lưu đồ giải quyết:
- 1Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 762/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực