- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1096/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 478/TTr- SNV ngày 22/02/2024 và Tờ trình số 800/TTr-SNV ngày 19/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức, lĩnh vực chính quyền địa phương, lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1096/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023; Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2023; Quyết định số 168/QĐ-BNV ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (25 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (13 TTHC) | |||||||
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức (1.012299) | 210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí dự thi tuyển viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
|
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức (1.012300) | 180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí dự thi tuyển viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư s/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức. |
|
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức không giữ chức vụ quản lý (1.012301) | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15/11/2010; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
|
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (1.012268) | - Trong thời hạn 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến, Giám đốc Sở Nội vụ quyết định thành lập hội đồng thẩm định, chủ trì tổ chức thẩm định, chủ trì tổ chức khảo sát để phục vụ việc thẩm định. - Thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính. - Nghị quyết số 27/2022/UVTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 | Cắt giảm thời hạn giải quyết 30 ngày xuống còn 26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi đến, Giám đốc Sở Nội vụ quyết định thành lập hội đồng thẩm định, chủ trì tổ chức thẩm định, chủ trì tổ chức khảo sát để phục vụ việc thẩm định. - Cắt giảm thời hạn Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã từ 15 ngày xuống còn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ. |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012392) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có
| - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|
2 | Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012393) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012395) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” (1.012396) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012398) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012399) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (1.012401) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (1.012402) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (1.012403) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ và nhận kết quả: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống 20 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) | |||||||
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (07 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng (1.012381) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (1.012383) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” (1.012385) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” (1.012386) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012387) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.012389) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình (1.012390) | Cơ quan thi đua, khen thưởng thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | |||||||
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05 TTHC) | |||||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (1.012373) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012374) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (1.012376) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 10 ngày làm việc |
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (1.012378) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày làm việc xuống 16 ngày làm việc |
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (1.012379) | Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (27 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (14 TTHC) | |||
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (04 TTHC) | |||
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức (1.005388) | Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực tổ chức - biên chế; lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ | Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng sử dụng và quản lý viên chức |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức (1.005392) | ||
3 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức (1.005393) | ||
4 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (1.005394) | ||
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) | |||
1 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (1.000989) | Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | Nghị quyết số 27/2022/UVTVQH15 ngày 21/9/2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 |
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09 TTHC) | |||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000449) | Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.000934) | Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
3 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.000924) | ||
4 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (2.000437) | ||
5 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (1.000898) | ||
6 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (2.000422) | ||
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình (2.000418) | Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại (1.000681) | ||
9 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (2.000287) | ||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) | |||
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (08 TTHC) | |||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (2.000414) | Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến (2.000402) | ||
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (1.000843) | ||
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000385) | ||
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề (2.000374) | Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực tổ chức - biên chế, tổ chức phi Chính phủ, chính quyền địa phương, công tác thanh niên, văn thư và lưu trữ Nhà nước, thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.000804) | ||
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại (2.000364) | ||
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình (2.000356) | ||
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC) | |||
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05 TTHC) | |||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị (1.000775) | Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (2.000346) | ||
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337) | ||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình (1.000748) | Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp xã được chuẩn hóa thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000305) |
| Tổng số danh mục TTHC công bố 52 TTHC Trong đó: - Công bố mới: - Bãi bỏ: Qua Dịch vụ bưu chính công ích Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình Cắt giảm thời hạn giải quyết |
| 52 TTHC
25 TTHC 27 TTHC 25 TTHC 22 TTHC 15 TTHC |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG, LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ/UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục “Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | 0.5 ngày làm việc |
- Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở - Tham mưu thành lập Hội đồng thẩm định | Công chức phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | 18 ngày làm việc | |
Bước 3 | Xem xét; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Trưởng phòng Xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 09 ngày làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 36 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09 TTHC)
Nhóm quy trình liên thông số 01:
1. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012392)
2. Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012393)
3. Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (1.012395)
4. Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012399)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phân công công chức phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ | Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt | Công chức Ban Thi đua, khen thưởng | 15 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban xem xét, duyệt kết quả thẩm định; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 07 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 ngày làm việc |
Nhóm quy trình liên thông số 02
5. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” (1.012396)
6. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (1.012398)
7. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (1.012402)
8. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại (1.012403)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt | Công chức Ban Thi đua, khen thưởng | 11,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban xem xét, duyệt kết quả thẩm định; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số 03
9. Quy trình giải quyết TTHC: “Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (1.012401)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định; xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Ban duyệt | Công chức Ban Thi đua, khen thưởng | 3,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban xem xét, duyệt kết quả thẩm định; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng Ban Thi đua, khen thưởng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển UBND tỉnh | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | Công chức phụ trách lĩnh vực phòng Nội chính, Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển TTPVHCC tỉnh | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (07 TTHC) Nhóm quy trình số 01
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng (1.012381)
2. Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” (1.012385)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng Phòng Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình lãnh đạo Phòng phê duyệt | Công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng Phòng Nội vụ | 13 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả | Trưởng Phòng Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo UBND huyện | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Nhóm quy trình thủ tục số 02:
3. Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (1.012383)
4. Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” (1.012386)
5. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012387)
6. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho hộ gia đình (1.012390)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng Phòng Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình lãnh đạo Phòng phê duyệt | Công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng Phòng Nội vụ | 11 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả | Trưởng Phòng Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày làm việc |
Quy trình số 03
7. Quy trình giải quyết thủ tục “Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.012389)”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng Phòng Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; xin ý kiến các cơ quan liên quan, báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình lãnh đạo Phòng phê duyệt | Công chức phụ trách công tác thi đua khen thưởng Phòng Nội vụ | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định, trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt kết quả | Trưởng Phòng Nội vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo UBND huyện | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Văn thư UBND huyện | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
C. QUY TRÌNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05 TTHC)
Nhóm quy trình số 01
1. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (1.012373)
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (1.012374)
3. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (1.012378)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. - Thẩm định, xử lý hồ sơ; báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức Văn phòng - Thống kê) | 11,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo UBND xã | 04 ngày làm việc |
Bước 3 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Bộ phận Văn thư UBND xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 ngày làm việc |
Quy trình số 02:
Quy trình giải quyết TTHC: “Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến” (1.012379)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. - Thẩm định, xử lý hồ sơ; báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức Văn phòng - Thống kê) | 6,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo UBND xã | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Bộ phận văn thư UBND xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình số 03:
Quy trình giải quyết TTHC: “Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất” (1.012376)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. - Thẩm định, xử lý hồ sơ; báo cáo Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã (công chức Văn phòng - Thống kê) | 07 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo UBND xã | 2,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Vào sổ văn bản đóng dấu chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC | Bộ phận văn thư UBND xã | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả đã có tại TTPVHCC và thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
- 1Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; lĩnh vực Công chức viên chức; lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 17Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của sở nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 22Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 23Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- 25Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Chính quyền địa phương)
- 26Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nội vụ)
- 27Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Công chức, viên chức)
- 28Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 29Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (các lĩnh vực Nội vụ) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 30Quyết định 272/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 31Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- 32Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 56 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 33Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 34Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở nội vụ Quảng Bình
- 35Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 36Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 37Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương, Viên chức, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1096/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11Quyết định 1099/QĐ-BNV năm 2023 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 98/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương; lĩnh vực Công chức viên chức; lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 168/QĐ-BNV năm 2024 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 14Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam
- 15Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 20Quyết định 553/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên
- 21Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 23Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức và Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 24Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 26Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 27Quyết định 548/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La
- 28Quyết định 496/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 29Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 30Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của sở nội vụ tỉnh Sóc Trăng
- 31Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Khánh Hòa
- 32Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 33Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 34Quyết định 356/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 35Quyết định 719/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 36Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- 37Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Chính quyền địa phương)
- 38Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nội vụ)
- 39Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2024 về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế; Công chức, viên chức)
- 40Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 41Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (các lĩnh vực Nội vụ) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 42Quyết định 272/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 43Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Long An
- 44Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 56 thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 45Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 46Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở nội vụ Quảng Bình
- 47Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 48Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 49Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương, Viên chức, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực chính quyền địa phương; lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực