Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 548/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 400 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 91

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 400 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 91.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…..-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(12).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

400 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 91
Ban hành kèm theo quyết định số: 548/QĐ-QLD, ngày 06/10/2015

1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Berlin-Chemie AG (Menarini Group) (Đ/c: Tempelhofer Weg 83, D-12347, Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Spasmomen (Đóng gói và xuất xưởng: Berlin-Chemie AG (Menarini Group), địa chỉ: Glienicker Weg 125 12489 Berlin, Germany)

Otilonium bromide 40mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18977-15

2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064. - USA)

2.1. Nhà sản xuất: Abbott Japan Co., Ltd (Đ/c: 2-1, Inokuchi 37, Katsuyama, Fukui 911-8555 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Elthon 50mg

Itoprid hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18978-15

3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001 - USA)

3.1. Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmacêuticos, SA (Fab.) (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Tosseque

Bromhexine HCl 160mg/200ml

Si rô

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 200 ml

VN-18979-15

4. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001, USA - USA)

4.1. Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A (Fab.) (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Trifene Dispersible

Ibuprofen 200mg

Viên nén phân tán

36 tháng

NSX

Hộp 1,2 vỉ x 10 viên

VN-18980-15

5. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Ltd. (Đ/c: Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W),Mumbai-400067 - India)

5.1. Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: Plot No. B-4/5/6 M.I.D.C, Paithan, Aurangabad 431 128 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Kaportan 20

Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ chứa 1 vỉ x 10 viên.

VN-18981-15

6. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 Gujarat - India)

6.1. Nhà sản xuất: MSN Laboratories LTD (Đ/c: Formulations Division, Plot No.42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Moral 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18982-15

7. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine California 92612-1599 - USA)

7.1. Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Refresh Plus

Carboxymethylcellulose natri 0,5%w/v

Dung dịch nhỏ mắt

15 tháng

NSX

hộp 30 ống 0,4ml

VN-18983-15

8. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

8.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Plot No. H19, MIDC Area Waluj Aurangabad 431133, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Aviflox 400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18984-15

9

Sitaglo 100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18985-15

10

Sitaglo 25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18986-15

11

Sitaglo 50

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18987-15

12

Zidolam

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18988-15

8.2. Nhà sản xuất: Gland Pharma Ltd. (Đ/c: D.P Pally, Dundigal Post, Near Gandimaisamma Cross Road, Qutubullapur Mandal, R.R Dist Hyderabad, 500 043-A.P. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Eptifiba Injection Angigo

Eptifibatide 20mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 10ml

VN-18989-15

8.3. Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: EPIP, Kartholi, SIDCO, Industrial Complex, Bari Brahmana, Jammu (J&K)-181133 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Esiflo 250 Transhaler

Mỗi nhát xịt chứa: Fluticasone propionate 250 mcg; Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 25 mcg;

Khí dung

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống hít định liều, ống 120 liều

VN-18990-15

8.4. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Ltd. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill Hariyala, Tal. Matar, Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

Ciprofloxacin Injection U.S.P 0.2% w/v

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 35

Hộp 1 chai 100ml

VN-18991-15

16

Metronidazole Intravenous Infusion B.P (5GM/LT)

Metronidazol 0,5g/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

60 tháng

BP 2013

Hộp 1 chai 100ml

VN-18992-15

8.5. Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Tal.Sinnar, Nashik-422113, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Efevirenz Tablets 600mg

Efavirenz 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-18993-15

18

Tenofovir Disoproxil Fumarate Tablets 300mg

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-18994-15

8.6. Nhà sản xuất: Swiss Parentals Pvt. Ltd (Đ/c: 809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Briz

L-Ornithine-L-Aspartate 5mg/10ml

Dung dịch cô đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 10ml

VN-18995-15

20

Maspim

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid + L-Arginin) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-18996-15

9. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

9.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Axofen oral suspension

Fexofenadin hydroclorid 30mg/5ml

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai chứa 50 ml hỗn dịch uống

VN-18997-15

22

Montril-10 tablet

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18998-15

23

Montril-5 tablet

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18999-15

24

Optimox Sterile Eye Drops

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 0,5%

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19000-15

25

Ruvastin-10 tablet

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19001-15

10. Công ty đăng ký: Asian Enterprises, Inc. (Đ/c: c/o D&S Warehousing 104 Alan Dr., Newark DE 19711 - USA)

10.1. Nhà sản xuất: C.B FIeet Company Inc. (Đ/c: Lynchburg, VA 24502 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Fleet Phospho-soda, Ginger-Lemon Flavored

Monobasic natri phosphat 7,2g/15ml; Dibasic natri phosphat 2,7g/15ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 45ml

VN-19002-15

11. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)

11.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: Gartunavagen, SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Brilinta

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19006-15

11.2. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 2mg/ml

Dung dịch tiêm/truyền quanh dây thần kinh, ngoài màng cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống tiêm 20ml

VN-19003-15

29

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 5mg/ml

Dung dịch tiêm nội tủy mạc

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống tiêm 10ml

VN-19004-15

30

Anaropin

Ropivacain HCl (dưới dạng Ropivacain HCl monohydrat) 7,5mg/ml

Dung dịch tiêm quanh dây thần kinh, ngoài màng cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống tiêm 10ml

VN-19005-15

11.3. Nhà sản xuất: AstraZeneca UK Ltd. (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Nolvadex-D

Tamoxifen (dưới dạng tamoxifen citrat) 20mg

Viên nén bao phim

60 tháng

BP 2013

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VH-19007-15

12. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, P.O. Box 880, 10810 Penang - Malaysia)

12.1. Nhà sản xuất: B.Braun Medical AG (Đ/c: Route de Sorge, 9 CH- 1023 Crissier. - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Tetraspan 10% solution for infusion

Poly(0-2-hydroxyethyl) starch (HES) 25g/250ml (10%)

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Chai 500ml; hộp 10 chai 500ml; túi 500ml; hộp 20 túi 500ml

VN-19008-15

12.2. Nhà sản xuất: B.Braun Medical S.A (Đ/c: Ctra. Terrasa, 12108191 Rubi, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Levofloxacin B.Braun 5 mg/ml

Levofloxacin 5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai nhựa 100ml

VN-19009-15

34

Paracetamol B.Braun

Paracetamol 1000mg/100ml

Dung dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 chai nhựa 100ml

VN-19010-15

13. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

13.1. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: D-51368 Leverkusen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Avelox

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 400mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 viên

VN-19011-15

36

Ciprobay 400mg

Ciprofloxacin 400mg/200ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

48 tháng

NSX

Hộp 1 chai 200ml

VN-19012-15

37

Xarelto

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-19013-15

38

Xarelto

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-19014-15

13.2. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co. KG (Đ/c: Doebereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Angeliq (đóng gói và xuất xưởng: Bayer Pharma AG, địa chỉ: 13342 Berlin, Germany)

Estradiol 1mg; Drospirenone 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên

VN-19015-15

40

Primolut N

Norethisterone 5mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19016-15

13.3. Nhà sản xuất: PT Bayer Indonesia (Đ/c: JI. Raya Bogor Km 32 Depok, 16416, Indonesia - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Berocca Performance Original

Acid ascorbic 500mg; Biotin 0,15mg; Calci (dưới dạng Calci carbonat 244mg) 97,7mg; Calci (dưới dạng Calci pantothenat 25mg) 2,31mg; Cyanocobalamin (dưới dạng Vitamin B12 0,1% 10mg) 0,01mg; Magnesi (dưới dạng Magnesi carbonat 195,8mg) 49mg; Magnesi (dưới dạng Magnesi sulfat dehydrat 328,2mg) 51mg; Nicotinamid 50mg; Pyridoxin (dưới dạng Pyridoxin hydroclorid 10mg) 8,23 mg; Riboflavin (dưới dạng RibofaIvin natri phosphat 20,5mg) 15mg; Thiamin (dưới dạng Thiamin phosphat acid ester clorid dihydrat 18,5mg) 11,8mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat 32mg) 10mg

Viên sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15 viên

VN-19017-15

42

Berocca Performance Tropical

Vitamin B1 (Thiamin hydrochlorid) 15mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 15mg; Vitamin B6 (Pyridoxin) 10mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0,01mg; Vitamin B3 (Nicotinamid) 50mg; Vitamin B5 (Pantothenic acid) 23mg; Vitamin B8 (Biotin) 0,15mg; Vitamin B9 (folic acid) 0,40mg; Vitamin C (ascorbic acid) 500mg; Calcium 100mg; Magnesium 100mg; Zinc 10mg

Viên sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15 viên

VN-19018-15

14. Công ty đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd. (Đ/c: 283/92 Soi Thonglor 13, Home Place Building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Klong Ton Nua, Wattana, Bangkok 10110- Thailand)

14.1. Nhà sản xuất: Capsugel Ploermel (Đ/c: Z.I de Camagnon, 56800 Polermel - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Utrogestan 100mg (Đóng gói, kiểm nghiệm và xuất xưởng bởi: Besins Manufacturing Belgium, địa chỉ: Groot - Bijgaardenstraat, 128 1620 Drogenbos, Belgium)

Progesterone (dạng hạt mịn) 100mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19019-15

44

Utrogestan 200mg (Đóng gói, kiểm nghiệm và xuất xưởng bởi: Besins Manufacturing Belgium, địa chỉ: Groot - Bijgaardenstraat, 128 1620 Drogenbos, Belgium)

Progesterone (dạng hạt mịn) 200mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 15 viên

VN-19020-15

15. Công ty đăng ký: Bharat Serums and Vaccines Ltd. (Đ/c: 17th Floor, Hoechst House, Nariman Point, Mumbai - 400 021 - India)

15.1. Nhà sản xuất: Bharat Serums and Vaccines Ltd. (Đ/c: Plot No.K-27, Jambivili Village, Anand Nagar, Additional M.I.D.C Ambernath (East), Thane 421501 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Endoprost-125mcg

Carboprost (dưới dạng Carboprost tromethamin) 125mcg

Dung dịch tiêm bắp

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ 0,5ml

VN-19021-15

46

Endoprost-250mcg

Carboprost (dưới dạng Carboprost tromethamin 250mcg

Dung dịch tiêm bắp

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ 1ml

VN-19022-15

16. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

16.1. Nhà sản xuất: Swiss Caps AG (Đ/c: Husenstrasse 35, Kirchberg CH-9533 - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Pharmaton (đóng gói: Ginsana S.A, địa chỉ: Via Mulini, 6934 Bioggio, Switzerland)

Chiết xuất nhân sâm chuẩn hóa Pharmaton G115 (điều chỉnh đến 4% ginsenosid) 40mg; 2-Dimethylaminoethanol hydrogentartrat 26mg; Vitamin A tổng hợp (dạng dầu) 4000 IU; Ergocalciferol 400 IU; All-rac-alpha-tocopheryl acetat 10mg; Thiamin nitrat 2mg; Riboflavin 2mg; Pyridoxin HCl 1mg; Cyanocobalamin 1mcg; Calci pantothenat 10mg; Nicotinamid 15mg; acid ascorbic 60mg; rutosid trihydrat 20mg; kali 8,0mg; đồng 1,0mg; mangan 1,0mg; Magie 10,0mg; sắt 10,0mg; kẽm 1,0mg; calci 90,3mg; phosphat 70,0mg; lecithin 50,0mg; lecithin từ dầu đậu nành 16,0mg

Viên nang mềm

20 tháng

NSX

Hộp 1 chai 30 viên

VN-19023-15

17. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)

17.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Cadglim 4

Glimepirid 4mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19024-15

49

Levocide 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19025-15

18. Công ty đăng ký: Caraway Pharmaceuticals (Đ/c: Plot # 12, Street # N-3, National Industrial Zone (RCCI), Rawat, Islamabad - Pakistan)

18.1. Nhà sản xuất: Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 16/1, Phase IV, Industrial Estate Hattar - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Geflurfen

FIurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2015

Hộp 6 vỉ x 5 viên

VN-19026-15

51

Genotin

Metronidazole 500mg; Neomycin sulphate 65000IU (#108,3mg); Nystatin 100.000IU (#22,73mg)

Viên nén không bao đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19027-15

19. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

19.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Phulora

Loratadin 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VN-19028-15

19.2. Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 486, Sugwang-Ri, Sindun-Myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Acutrine 20 Soft capsule

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19029-15

19.3. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 901-1, Shangshin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Hancetax capsule

Mecobalamin 500mcg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19030-15

19.4. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 649 Sukam-Dong, Iksan City, Jeonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Neostoguard Capsule

Sulpiride 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19031-15

20. Công ty đăng ký: China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 23 Hsiang Yang Road, Taipei - Taiwan)

20.1. Nhà sản xuất: China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Hsinfong Plant) (Đ/c: 182-1, Keng Tze Kou, Hsinfong, Hsinchu - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Motomin

Mỗi 100ml có chứa L-Isoleucine 560mg; L-Leucine 1250mg; Lysine acetate 1240mg; L-Methionine 350mg; L-Phenylalanine 935mg; L-Threonine 650mg; L-Tryptophan 130mg; L-Valine 450mg; L-AIanine 620mg; L-Arginine 790mg; L-Aspartic acid 380mg; L-cysteine 100mg; L-Glutamic acid 650mg; L-Histidine 600mg; L-Proline 330mg; L-Serine 220mg; L-Tyrosine 35mg; Glycine 1070mg

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Chai 500ml

VN-19032-15

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BGP Việt Nam (Đ/c: Tầng 6, Tòa nhà Fimexco, số 231-233 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Thành, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Medibro Tab

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

36 tháng

KP XI

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19033-15

21.2. Nhà sản xuất: Korean Drug Co., Ltd. (Đ/c: 69-10, Wonjeok-ro, Sindun-myeon, Icheon-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

58

Interleukast Chewable tablet 5mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5 mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ nhôm/ nhôm x 7 viên

VN-19034-15

59

Interleukast Tab. 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ nhôm/ nhôm x 7 viên

VN-19035-15

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

Atromux 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19036-15

61

Ofelta

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19037-15

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Phố Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: Belarusian-Dutch Joint Venture Pharmland LLC (Đ/c: 129, Vostochnaya str, 220113 Minsk - Belarus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Jinmigit

Pentoxifylline 2 mg/ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 túi lớn x 10 túi nhỏ x gói 100ml

VN-19038-15

23.2. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street; Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Farmiga

Miconazole nitrate 100 mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19039-15

24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Đ/c: H-4042 Debrecen Pallagi ut 13 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Meloxicam-Teva 15 mg

Meloxicam 15 mg

Viên nén

30 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19040-15

65

Meloxicam-Teva 7.5 mg

Meloxicam 7,5 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19041-15

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Genova (Đ/c: 58, đường 6, KĐC Phước Kiển, Phước Kiển, Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Olive Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: 197/2 Athiawad, Dabhel Village, Nani Daman, Daman - 396 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Polidom

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphate) 100 mg; CIotrimazole 200 mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên

VN-19042-15

26. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: A7 lô 10 Khu đô thị mới Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuanwu Economy Development Zone, Luyi, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Triamcinod

Triamcinolone acetonide 80mg/2ml

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-19043-15

27. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Protomac-40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrate) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19044-15

27.2. Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Rohapam

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19045-15

28. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Khapharco) (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Rosiduc

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19046-15

29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Đ/c: Nhà 28 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Nipro Patch Co., Ltd (Đ/c: 8-1, Minamisakae-Cho, Kasukabe, Saitama, 344-0057 - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Tolbupas 2mg

tulobuterol 2mg

Miếng dán ngoài da

12 tháng

NSX

hộp chứa 350 miếng dán

VN-19047-15

30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Nuceftri-1000

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1000mg

Bột pha dung dịch tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột

VN-19048-15

73

Nuceftri-2000

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2000mg

Bột pha dung dịch tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột

VN-19049-15

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược TƯ Mediplantex (Đ/c: 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Hebei Tiancheng Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 18, Jinguang Street, Economic & Technological Development Zone, Cangzhou, Hebei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Ciprofloxacin Infusion

Ciprofloxacin 200mg

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP2013

Hộp 1 lọ 100ml

VN-19050-15

32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Private Joint Stock Company “Technolog” (Đ/c: 8, Manuilskogo str., 20300 Uman, Cherkassy region - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Lamicom

Fluconazol 150 mg

Viên nén bao phim

36 thắng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-19051-15

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Itano Factory (Đ/c: 13 Minami, Shishitoki, Matsutani, Itano-cho, Itano-gun, Tokushima - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Mucosta ophthalmic suspension UD 2% (cơ sở tiệt trùng dược chất: Koga Isotope, Ltd., địa chỉ: 53-6 Jinbo, Kouga-cho, Kouga-shi, Shiga 520-3404- Japan)

Rebamipid 2%

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 4 túi nhôm x 7 vỉ x 4 ống nhựa 0,35ml

VN-19052-15

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dịch vụ Vin Vin (Đ/c: 88 đường 1011 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 72, EPIP, Phase-1, Jharmajr Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

77

Cilimeright 500mg

Imipenem 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Thuốc bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ bột

VN-19053-15

35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược Việt Nam (Đ/c: P1414, CT5- ĐN 3, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Sanjiu medical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1028, Beihuan Rd, Shenzhen, Guangdong - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Bì viêm bình

Dexamethasone 15mg; Camphor 200mg; Menthol 200mg

Thuốc kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 20g

VN-19054-15

36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh (Đ/c: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83 Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Young Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambakmoe-Ro, Namdong-Ku, Incheon City - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Barokin

Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg;

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

hộp lớn chứa 2 hộp nhỏ x 60 viên

VN-19055-15

37. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089 - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Belperi

Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin) 1,669mg; Indapamid 0,625mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19056-15

81

Belperi

Perindopril (dưới dạng Perindopril tert-butylamin) 3,338mg; Indapamid 1,250mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19057-15

37.2. Nhà sản xuất: Kocak Farma Ilac Ve Kimya Sanayi A.S. (Đ/c: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi, Karaagac Mah.11.Sk. No:5 Kapakli/Tekirdag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Belmyco 250mg

Mycophenolat mofetil 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19058-15

83

Belmyco 500mg

Mycophenolat mofetil 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên

VN-19059-15

38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Levofloxacin-hameln 5mg/ml

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ hoặc 10 lọ 100ml

VN-19060-15

85

Paciflam

MidazoIam (dưới dạng Midazolam HCl) 5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-19061-15

86

Pethidine-hameln 50mg/ml

Pethidine HCl 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-19062-15

38.2. Nhà sản xuất: SM Farmaceutici s.r.l (Đ/c: Zona Industriale Tito Scalo 85050 Potenza - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Moretel

Metronidazole 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Lọ 100ml. Hộp 10 lọ; 20 lọ

VN-19063-15

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: AV Manufacturing Sdn.Bhd (Đ/c: Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Conart

Glucosamin sulphat (dưới dạng tinh thể glucosamin natri sulphat) 250 mg; Chondroitin sulphat (dưới dạng chondroitin sulphat 95% bovine) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 viên

VN-19064-15

89

N-cobal

Mecobalamin 0,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 45 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

VN-19065-15

39.2. Nhà sản xuất: Berlin Pharmaceutical Industry Co., Ltd. (Đ/c: 222 Romklao Road, Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10250 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Bestatin 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-19066-15

91

Bestatin 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-19067-15

39.3. Nhà sản xuất: Bristol - Myers Squibb (Đ/c: 979, Avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Efferalgan

Paracetamol 150mg

Bột sủi bọt để pha hỗn dịch uống

12 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-19068-15

93

Efferalgan

Paracetamol 250mg

Bột sủi bọt để pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-19069-15

94

Efferalgan

Paracetamol 80mg

Bột sủi bọt để pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-19070-15

39.4. Nhà sản xuất: Bristol-Myers Squibb S.r.l (Đ/c: Localita Fontana del Ceraso, 03012 Anagni (FR) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Perfalgan

Paracetamol 10mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

EP 8.0

Gói 12 lọ x 100ml

VN-19071-15

39.5. Nhà sản xuất: Bushu Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory (Đ/c: 950, Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Myonal 50mg (cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Interthai Pharmaceutical Manufacturing Ltd, địa chỉ: 1899 Phaholyothin Road, Ladyao, Chatuchak, Bangkok 10900, Thailand))

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19072-15

39.6. Nhà sản xuất: PT. Eagle Indo Pharma (Đ/c: Jl, Raya Siliwangi Km. 1, Desa Alam Jaya, Kec. Jatiuwung, Tangerang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Eagle Brand Yellow Balm

10g sản phẩm chứa: Menthol 1,55g; Eucalyptus oil 1,95g; Methyl salicylat 0,80g; Camphor 0,4g; Peppermint Oil 1,0g

Cao xoa

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10g, 20g, 40g

VN-19073-15

40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Gia Thịnh (Đ/c: Số 36, Phố Thủy Lợi I, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, HN - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Limited (Đ/c: 2/C North East Darus Salam Road, Industrial Plot, Section-1, Mirpur, Dhaka 1216 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Tomydex Film Coated Tablet

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19074-15

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 Pallini, Attikis - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Vulcan Caps 150mg

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-19075-15

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quang Anh (Đ/c: 83 Hòa Hưng, P12, Q10, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c Rua da Tapada Grande, no 2, 2710-089 Sintra - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Qapanto

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên, 6 vỉ x 10 viên

VN-19076-15

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNP (Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Hội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Prayash Heathcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Habsiguda, street No.8, Hyderabad - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Cexil

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1, 3 vỉ x 10 viên

VN-19077-15

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Haupt Pharma Munster GmbH (Đ/c: Schleebruggenkampn 15 48159 Munster - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Arotan

Leflunomide 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10 viên

VN-19078-15

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Mealphin 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19079-15

45.2. Nhà sản xuất: Savant Pharm S.A (Đ/c: Ruta Nacional No19, Km 204-El Tio- Provincie of Cordoba - Argentine Republic)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Verahep

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulphat) 50mg

Dung dịch khí dung

24 tháng

BP 2015

Hộp 1 lọ 10ml

VN-19080-15

45.3 Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Epicta 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19081-15

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104, nhà A3, Khu tập thể Công ty Cơ khí Hà Nội, P. Thượng Đình, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Anhui Doulbe-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Anhui Province Fanchang Economy - P.R-China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Mannitol Injection

Mannitol 50g/250ml

Dụng dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

CP 2010

Chai 250ml

VN-19082-15

107

Sodium Lactate Ringer’s Injection

Mỗi chai 500ml chứa: Natri lactat 1,55g; Natri chlorid 3,00g; Kali chlorid 0,15g; Calci chlorid 0,10g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

CP 2010

Chai 500ml

VN-19084-15

46.2. Nhà sản xuất: Anhui Doulbe-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Wuhu Green-food Economiv Development Zone, Sanshan Distric, Wuhu City- P.R. - P.R.China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Metronidazole Injection

MetronidazoI 0,5g/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

CP 2010

Hộp 1 chai 100ml; Chai 100ml

VN-19083-15

46.3. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Lincopi Inj

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 10 ml

VN-19085-15

46.4. Nhà sản xuất: Shandong Lukang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1, Xinhua Road, Jining City, Shangdong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Cefradine for injection 1g

Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

CP 2010

Hộp 10 lọ

VN-19087-15

46.5. Nhà sản xuất: Shandong Lukang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 173 Taibailou West Road, Jining, Shandong - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Ampicillin Sodium and Sulbactam Sodium for Injection 1.5g

Ampicillin (dưới dạng Ampiccillin Sodium) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam sodium) 0,5g

Bột pha tiêm

36 tháng

CP 2010

Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống dung môi pha tiêm 5 ml; Hộp 10 lọ thuốc

VN-19086-15

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Lan (Đ/c: P 205, 206 nhà B15, Khu đô thị Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: II - yang pharm. Co., Ltd. (Đ/c: #110, Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do. - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Noigel suspension 15ml

Magnesi Aluminosilicat 1g

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 15 ml

VN-19088-15

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường (Đ/c: 37 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: LDP Laboratorios Torlan SA (Đ/c: Ctra. de Barcelona 135-B 08290 Cerdanyola del Vallès Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Piperacillin Tazobactam Gerda 4g/500mg

Piperacillin 4g; Tazobactam 500mg

Bột đông khô để pha dung dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19089-15

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Minh trí (Đ/c: 36 Vũ Huy Tấn, Phường 3, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Bivonfort Injection

Bromhexin HCl 4mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-19090-15

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4. Tp HCM - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Medphano Arzneimittel GmbH (Đ/c: Maienbergstr. 10-12,15562 Rudersdorf - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Medphatobra 80

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 40mg/ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ x 2ml

VN-19091-15

50.2. Nhà sản xuất: Tai Guk Pharm. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 123, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Barudon Susp

Oxethazaine 20mg; Aluminum oxide (dưới dạng Dried Aluminum hydroxide gel 582mg) 291mg; Magnesium hydroxide 196mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 10 ml

VN-19092-15

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Quang Thái (Đ/c: Số 95A Phan Đăng Lưu, P. 7, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Probiotec Pharma Pty., Ltd. (Đ/c: 83 Cherry Lane, Laverton North, VIC 3026 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

117

PM Meno-Care

Cimifuga racemosae radicis extractum 80mg; Trifolii pratensis extractum (Đinh hương đỏ) 75mg; Angelicae polymorphae-radicis extractum (Đương quy) 7,14mg; Zingiberis officinalis folii extractum (Gừng) 5mg; Salviae officinalis folii extractum (Cây Sô thơm) 5,45mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Lọ 60 viên

VN-19093-15

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Bioindustria Laboratorio Italiano Medicinali S.p.A. (Bioindustria L.I.M) (Đ/c: Via De Ambrosiis, 2/6 - 15067 Novi Ligure (Alessandria) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Octreotide

Octreotide acetate 0,1mg/ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-19094-15

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thiên Ân (Đ/c: M1-17 Khu đô thị Trung Hòa Nhân Chính, Q.Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Sheng Chun Tang Pharmaceutical Industrial Co. (Đ/c: No. 6 Shinggong Road, Yongkang District Tainan City 710 - Taiwan, R.O.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Ecosip Plaster “Sheng Chun”

Mỗi miếng dán chứa: Myrrha 30mg; Bletillae Rhizoma 30mg; Rhapontici Radix 30mg; Carthami flos 30mg; Cimicifugae Rhizoma 30mg; Ampelopsis radix 30mg; Rhei radix et Rhizoma 30mg; Gardeniae fructus 30mg; Glycyrrhizae radix 30mg; Succus aloes folii siccatus 40mg; Indigo naturalis 30mg; Resin 410mg; Menthol 40mg; Zinc Oxide 30mg; methyl salicilat 10mg; Indigocarmine vđ; Tartrazine vđ; Sesame Oil 1g

Cao dán

36 tháng

NSX

Gói 5 miếng (7,5cm x 10cm)

VN-19095-15

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thuận Gia (Đ/c: 781/D7 Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Innothera Chouzy (Đ/c: L'Isle Vert Rue Rene Chantereau 41150 Chouzy Sur Cisse - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Tot'hema

Sắt (dưới dạng sắt gluconat) 50 mg; Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 1,33 mg; Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,70 mg

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 ống 10ml

VN-19096-15

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P. Tân Thuận Đông, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Farma Glow (Đ/c: #672/18, Khandsa Road, Gurgaon, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Fareso 40

EsomeprazoIe (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19097-15

122

Redz-20

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi dihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19098-15

55.2. Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Esofar 20

EsomeprazoIe (dưới dạng Esomeprazole magnesium) 20mg

Viên nén bao tan ở ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19099-15

124

Esofar 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium) 40mg

Viên nén bao tan ở ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19100-15

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tứ Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Fu yuan Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Dadiao Rd, Ruifang Dist, New Taipei City 224 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Ximeprox Tab

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Lọ 100 viên

VN-19101-15

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lễ (Đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Pantonix 40 Tablet

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazoI natri sesquihydrat) 40 mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19102-15

58. Công ty đăng ký: Công ty TNNH Dược phẩm Việt Anh (Đ/c: Ngách 4/49 tổ 87, phố Nguyễn Lương Bằng, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Swiss Pharmaceutical Co., Ltd. (Xinshi Plant) (Đ/c: No. 182, Zhongshan Rd., Xinshi Dist., Tainan City 744 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

127

Ceftizoxime for IV injection

Ceftizoxime (dưới dạng ceftizoxime natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 35

Hộp 10 lọ

VN-19103-15

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

59.1. Nhà sản xuất: Centaur Pharmaceuticals Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No 4, Hinjewadi, Phase II, International Park Pune, 411 057 Maharastra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Losartan/Hydrochlorothi azide Bluefish

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19104-15

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Vandalur road, Kelambakkam - 603 103, Tamil Nadu. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Sucrafil Suspension

Sucralfate 1000mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 200ml

VN-19105-15

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP.HCM - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Đ/c: 192/2&3 Sokhada-388620, Ta.-Khambhat, Dist: Anand, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Lifazole

FIuconazol 150mg

Viên nén

36 tháng

USP 37

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-19106-15

61.2. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Inceram 150 tablet

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19107-15

61.3. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

132

Sanfetil 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19108-15

61.4. Nhà sản xuất: S.C. Arena Group S.A (Đ/c: 54 Dunării Blvd, Voluntari, Ilfov district, 077910 - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Etrix 10mg

Enalapril maleat 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19109-15

61.5. Nhà sản xuất: Stallion Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala  (Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Celestal-200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19110-15

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: ACS Dobfar info SA (Đ/c: Casai 7748 Campascio - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

135

Goldvoxin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg/ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Túi nhôm chứa 1 túi truyền PVC chứa 50 ml dung dịch truyền tĩnh mạch

VN-19111-15

62.2. Nhà sản xuất: Valpharma International S.p.a (Đ/c: Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Goldesome (Đóng gói & xuất xưởng: Lamp San Prospero SPA, địa chỉ: Via Della Pace, 25/A-41030 San Prospero (MO), Italy

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium dihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19112-15

137

Goldesome (Đóng gói & xuất xưởng: Lamp San Prospero SPA, địa chỉ: Via Della Pace, 25/A-41030 San Prospero (MO), Italy

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19113-15

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược phẩm Trung ương 1 (Đ/c: 356A Giải phóng, P.Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Pharmathen International SA (Đ/c: Sapes industrial park, Block 5, Rodopi, GR-69300 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Zentocor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19114-15

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Guangdong Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: High and New technology Industries Development Area, Ronggui Street, Shunde district, Foshan, Guangdong - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

20% Fat Emulsion Injection

Soybean oil 20%

Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Túi polyethylen 250ml

VN-19115-15

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương (Đ/c: 119, đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm Co., Ltd (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Risabin injection

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-19116-15

65.2. Nhà sản xuất: Cirin Pharmaceutical (Pvt) Ltd. (Đ/c: 32/2A Phase III, Industrial Estate, Hattar - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

Maxocef 1gm injection

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19117-15

65.3. Nhà sản xuất: Genix Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: 44, 45- B Korrangi Creek Road, Karachi-75190 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Anatin 300mg Capsules

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 36

Hộp 1 vỉ x 10 viễn

VN-19118-15

65.4. Nhà sản xuất: Global Pharmaceutical (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No 204-205 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

143

Tazimin Injection 1gm

Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP35

Hộp 1 lọ bột + 1 ống 5ml nước cất pha tiêm

VN-19119-15

65.5. Nhà sản xuất: Hanall Pharmaceutical Co, Ltd. (Đ/c: 400-1, Sangseo-Dong, Daeduck-Gu, Daejeon City - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Tiromin Tablet 100mg

Tiropramid HCl 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19120-15

65.6. Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Disys

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19121-15

65.7. Nhà sản xuất: M/S. Olive Healthcare (Đ/c: 197/2, Athiyawad, Dabhel Village Daman-396 210- India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Arbol 100

AlfacaIcidol 1mcg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19122-15

65.8. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 904-6 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Optipan capsule

Diacerhein 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang; Lọ 30 viên

VN-19124-15

65.9. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Medica Loxoprofen tablet

Loxoprofen (dưới dạng Loxoprofen natri) 60mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19123-15

65.10. Nhà sản xuất: Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 35 Huitong Road., Shijiazhuang Hebei - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Metronidazole Injection

Metronidazole BP 500mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

BP 2015

Chai thủy tinh 100ml

VN-19125-15

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược phẩm Úc Châu (Đ/c: 74/18 Trương Quốc Dung, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: R.X. Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 76 Moo 10, Salaya-Bang pasi Road, Narapirom, Banglane, Nakornpathom 73130 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Air-X 120

Simethicone 120mg

Viên nén nhai

24 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19126-15

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á (Đ/c: 27/13 Bis Hậu Giang, P. 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

151

Glimediab tablets 2mg

Glimepiride 2mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19127-15

152

Glimediab tablets 4mg

Glimepiride 4mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19128-15

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH xuất khẩu Thương mại Dược phẩm NMN (Đ/c: 710-712 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 5, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

68.1. Nhà sản xuất: Kontam Pharmaceutical (Zhongshan) Co. Ltd. (Đ/c: No. 63, Hongshan Road, Xiaolan Town, Zhongshan, Guangdong - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Kontam-Cort

Triamcinolon acetonid 80mg/2ml

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-19129-15

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

69.1. Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt Ltd. (Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Karondi, Roorkeer, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

154

Coliphos

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19130-15

69.2. Nhà sản xuất: Sanjivani Paranteral Ltd. (Đ/c: R-40, T.T.C., Ind. Area, Rabale, Thane Belapur Road Navi Mumbai-400701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Netlisan

Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfate) 100mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 3 ml

VN-19131-15

70. Công ty đăng ký: Consorzio Con Attivita' Esterna Medexport Italia (Đ/c: Via Alcide De Gasperi, 35-00165 Roma - Italy)

70.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Francisco Durban, S.A. (Đ/c: Polísgono Ind. La Redona, c/Ĩ, no75-76, 04710 El Ejido (Almeria) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

156

Tanagel

Gelatin tannate 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

60 tháng

NSX

Hộp 20 gói

VN-19132-15

71. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services (Đ/c: Unit 1 & 21 38 Elizabeth street, Wetherill Park NSW 2164 - Australia)

71.1. Nhà sản xuất: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1, 2, 21/38 Elizabeth Street, Wetherill Park, NSW-Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Glupain Forte

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin hydrochlorid) 750mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19133-15

72. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 308-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun, Gangwon-Do - Korea)

72.1. Nhà sản xuất: Dongkoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-3 Sangshin-Ri, Hyangnam-Myon, Hwasung-si, Kyongki-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Blooming (Cân dược chất, đóng gói, Xuất xưởng: Dae Hwa Pharmaceutical Co., Ltd, Korea địa chỉ: 308, Masan-ri, Hoengseong-eup Hoengseong-gun Gangwon-do, Korea)

L-cysteine 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 5 viên

VN-19134-15

73. Công ty đăng ký: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

73.1. Nhà sản xuất: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Daewon Ofloxacin tablet

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19135-15

74. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

74.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Philhyal-San

Natri hyaluronat 5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19136-15

75. Công ty đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do - Korea)

75.1. Nhà sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

Craba

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên

VN-19137-15

162

Craba

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên

VN-19138-15

163

Loxmen

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-19139-15

164

Monlokast

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19140-15

76. Công ty đăng ký: Demo S.A. (Đ/c: 21 km National Route Athenes Lamia 14568, Krioneri Athens. - Greece)

76.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. (Đ/c: 21 km National Road Athens Lamia 14568, Krioneri, Althens Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

165

Maxfecef

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri trisesquihydrat) 1000 mg

Thuốc bột pha tiêm bắp

36 tháng

BP 2015

Hộp 01 lọ thuốc bột 1g và ống dung môi 3,5ml (Lidocain hydrochlorid (dưới dạng lidocain hydrochlorid monohydrat)

VN-19141-15

77. Công ty đăng ký: Denis Chem Lab limited (Đ/c: Block-457 Village-Chhatral, Tal-Kalol; City: Chhatral, Dist: Gandhinagar - India)

77.1. Nhà sản xuất: M/s Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

166

Izone-S1GM

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 500mg

Bột pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-19142-15

78. Công ty đăng ký: Denk Pharma GmbH & Co. Kg (Đ/c: Prinzregentenstr 79, D-81675 Muenchen - Germany)

78.1. Nhà sản xuất: Advance Pharma GmbH (Đ/c: Wallenroder Strabe 12-14, 13435 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

Panto-denk 20

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19143-15

168

Panto-denk 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19144-15

79. Công ty đăng ký: Dihon pharmaceutical Group Co.,Ltd. (Đ/c: No.45 Keyi Road, Kunming New & High-Tech Industrial Development zone, Kunming, Yunnan - China)

79.1. Nhà sản xuất: Dihon pharmaceutical Group Co.,Ltd. (Đ/c: No.45 Keyi Road, Kunming New & High-Tech Industrial Development zone, Kunming, Yunnan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

169

Fitneal

Terbinafin hydroclorid 100mg

Kem

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-19145-15

80. Công ty đăng ký: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 703-14, Banghak-dong, Dobong-gu, Seoul - Korea)

80.1. Nhà sản xuất: Pharvis Korea Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 456-3, Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-city, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Hugomax Film Coated Tablet

Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19146-15

81. Công ty đăng ký: Duopharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, Taman Klang Jaya, 41700 Klang, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

81.1. Nhà sản xuất: Duopharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2599, Jalan Seruling 59, Kawasan 3, Taman Klang Jaya, 41200 Klang, Selangor - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

171

Anikef Sterile 1,5g

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime sodium) 1,5g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 10 lọ; hộp 25 lọ

VN-19147-15

172

Tempol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 50 vỉ x 10 viên

VN-19148-15

82. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110 -521 - Korea)

82.1. Nhà sản xuất: DHP Korea Co., Ltd (Đ/c: 50, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Cheongwon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

173

Detoraxin OPH

Tobramycin 15mg; Dexamethason 5mg

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19149-15

82.2. Nhà sản xuất: Guju Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: No. 5, Deokjeoljegi-gil, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

LC 500 S. Cap.

L-cystine 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 20 vỉ x 5 viên

VN-19150-15

83. Công ty đăng ký: Eumedica SA (Đ/c: Avenue Winston Churchill 67, 1180 Brussels - Belgium)

83.1. Nhà sản xuất: BAG HealthCare GmbH (Đ/c: Amtsgerichtsstrabe 1-5, 35423 Lich - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Somatostatin-Eumedica (xuất xưởng bởi: Eumedica SA, đ/c: Chemin de Nauwelette 1, 7170 Manage, Belgium; NSX ống dung môi: Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH, đ/c: Herderstrasse, 83512 Wasserburg am Inn Germany)

Somatostatin (dưới dạng Somatostatin acetate hydrate) 3mg

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 ống bột + 1 ống 1ml dung môi NaCl 0,9%

VN-19151-15

84. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland)

84.1. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Cymevene

Ganciclovir 500mg

Bột đông khô pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 500mg

VN-19152-15

84.2. Nhà sản xuất: Patheon Inc. (Đ/c: 2100 Syntex Court Mississauga, Ontario, L5N7K9. - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Copegus (Đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd, địa chỉ: Wurmisweg CH-4303 Kaiseraugst, Thụy Sỹ)

Ribavirin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Lọ 42 viên

VN-19153-15

85. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1-13, 21-22, 25/F, No 1 Hung To Road Ngau Tau Kok, Kowloon, - Hongkong)

85.1. Nhà sản xuất: Ferring GmbH (Đ/c: Wittland 11 D-24109 Kiel - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Glypressin (đóng gói: Ferring International Center S.A., địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz, CH-1162 St Prex, Switzerland)

Terlipressin (dưới dạng terlipressin acetate) 0,86mg

Bột đông khô để pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột đông khô và 1 ống dung môi 5ml

VN-19154-15

86. Công ty đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest; 1103 - Hungary)

86.1. Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest; 1103 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Digoxin-Richter

Digoxin 0,25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 50 viên

VN-19155-15

180

Ednyt 10 mg viên nén

Enalapril maleat 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19156-15

181

Mycosyst

FluconazoI 200 mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100 ml

VN-19157-15

182

Mydocalm

Tolperison hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19158-15

183

Panangin

Magnesi aspartat anhydrat (tương đương 33,7 mg Magnesi trong Magnesi aspartat tetrahydrat) 400mg; Kali aspartat anhydrat (tương đương 103,3mg kali trong kali aspartat hemihydrat) 452mg

Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 10 ml

VN-19159-15

184

Postinor 1

Levonorgestrel 1,5 mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-19160-15

185

Postinor 2

Levonorgestrel 0,75 mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VN-19161-15

186

Seduxen 5 mg

Diazepam 5 mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19162-15

187

Verospiron

Spironolacton 50mg

Viên nang cứng

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19163-15

87. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

87.1. Nhà sản xuất: Aesica Pharmaceuticals S.r.l (Đ/c: Via Praglia 15 10044 Pianezza TO. - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Zyrtec

Cetirizin hydroclorid 1mg/ml

Dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 ml

VN-19164-15

87.2. Nhà sản xuất: Glaxo Operation UK Limited (Đ/c: Hamire Road, Barnard Castle, Durham, DL12 8DR-UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Dermovate cream

Clobetasol propionat 0,05%

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15 g

VN-19165-15

87.3. Nhà sản xuất: Glaxo WeIlcome Production (Đ/c: Zone Industrielle No. 2 23, rue Lavoisier, 27000 Evreux - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Seretide Evohaler 25/125mcg (Đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd, địa chỉ: 1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, Úc)

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; Fluticason propionat (micronised) 125mcg

Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương)

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình 120 liều xịt

VN-19166-15

191

Seretide Evohaler 25/250mcg (Đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd, địa chỉ: 1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, Úc)

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; FIuticason propionat (micronised) 250mg

Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương)

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình 120 liều xịt

VN-19167-15

192

Seretide Evohaler 25/50mcg (Đóng gói thứ cấp, xuất xưởng: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd, địa chỉ: 1061 Mountain Highway, Boronia Victoria 3155, Úc)

Mỗi liều xịt chứa: Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate micronised) 25mcg; Fluticason propionat (micronised) 50mcg

Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương)

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình 120 liều xịt

VN-19168-15

87.4. Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome S.A, (Đ/c: Avda. de Extremadura no 3, 09400-Aranda de Duero (Burgos) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Lacipil 2mg

Lacidipine 2mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19169-15

194

Lacipil 4mg

Lacidipine 4mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19170-15

88. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

88.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

195

Candid

ClotrimazoIe 1% kl/kl

Thuốc bột dùng ngoài

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30g

VN-19171-15

196

Clovamark

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

48 tháng

USP37

Hộp 1 vỉ x 6 viên kèm 1 que đặt

VN-19172-15

197

Glimulin - 2

Glimepiride 2mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-19173-15

198

Perigard-D

Perindopril erbumin 2mg; (tương đương Perindopril 1,669mg); Indapamid 0,625mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-19175-15

199

Perigard-DF

Perindopril erbumin 4mg; (tương đương Perindopril 3,338mg); Indapamid 1,25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-19176-15

88.2. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan, (H.P.)-174101 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

200

Momate

Mometasone furoate (dưới dạng Mometasone furoate monohydrate) 0,05% kl/kl

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60 liều, hộp 1 chai 120 liều

VN-19174-15

89. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Farm. Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist. Harbin 150086, China - China)

89.1. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 649 Sukam-Dong, Iksan City, Jeonbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

Newgenneolacin Capsule

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin hydrochloride) 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

USP 36

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19177-15

90. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory (Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)

90.1. Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 117-1, Geungok-ri, Baegam-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

Newropenem inj. 500mg

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

VN-19178-15

90.2. Nhà sản xuất: Shanxi Xinyitong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 11 Huitong Road, Jinzhong, Shanxi - P.R.C)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

203

Ammoclone

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium) 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19179-15

91. Công ty đăng ký: Haw Par Healthcare Ltd. (Đ/c: 401 Commonwealth Drive #03-03 Haw Par Technocentre Singapore 149598 - Singapore)

91.1. Nhà sản xuất: Haw Par Healthcare Ltd. (Đ/c: 2 Chia Ping Road #05-00, #06-00 Haw Par Tiger Balm Building Singapore 619968 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

Tiger Balm Oil

Methyl salicylat 38% w/w; Camphor 15% w/w; Menthol 8% w/w; Eucalyptus oil 6% w/w

Dầu xoa

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 28 ml, hộp 1 lọ 57ml

VN-19180-15

92. Công ty đăng ký: Helm AG (Đ/c: Nordkanalstrasse 28, 20097 Hamburg - Germany)

92.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Manufacturing S.A. (Pty) Limited (Đ/c: 6 Gibaud Road, Korsten, Port Elizabeth - South Africa)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

Petogen

Medroxyprogesteron acetat 150mg/ml

Hỗn dịch tiêm bắp

24 tháng

USP 36

Hộp 4 khay x 25 lọ x 1ml

VN-19181-15

93. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)

93.1. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad- 500055 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

206

Eso-DR 40

Esomeprazol (dưới dạng pellets esomeprazole magnesi dihydrate bao tan trong ruột) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19182-15

207

Fibrofin-145

Fenofibrate 145mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19183-15

208

Pantin 40

Pantoprazole (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19184-15

93.2. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Survey No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar District-509301 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

209

Levin-500

Levofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19185-15

94. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25, D-83607 Holzkirchen - Germany)

94.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210

Ostomir 70mg

Acid alendronic (dưới dạng Natri alendronate) 70mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19186-15

211

Rotacor 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19187-15

212

Rotacor 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19188-15

94.2. Nhà sản xuất: Salutas Pharma GmbH (Đ/c: Otto-von-Guericke-Alee 1, D-39179 Barleben - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Bisohexal

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19189-15

94.3. Nhà sản xuất: Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S. (Đ/c: Gebze Plastikciler Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Bulvari, 9. Cad. No: 1, TR-41400 Kocaeli - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Pregabalin Sandoz

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19190-15

215

Pregabalin Sandoz

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19191-15

216

Sandoz Montelukast FCT 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19192-15

95. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, 3rd floor, Singapore 368361 - Singapore)

95.1. Nhà sản xuất: J.Uriach and Cía., S.A. (Đ/c: Avda. Camí Reial, 57-57 08184-Palau- Solità i Plegamans, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Rupafin

Rupatadin (dưới dạng Rupatadine fumarate) 10mg;

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19193-15

96. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: (Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea)

96.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 1878-5, Gyeongchung-daero, Buba-eup, Icheon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

218

Haxolim Injection

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim hydrat) 2g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-19195-15

96.2. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 70, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Cheongwon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

219

Chuntex

Acid Alendronic (dưới dạng Nairi Alendronat hydrat) 10mg

Viên nén

24 tháng

USP 38

Hộp 7 vỉ x 4 viên

VN-19194-15

96.3. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

220

Peronate Injection

Pentoxifyllin 10mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-19197-15

96.4. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-ri, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

221

Ucefraz Soft Capsule

Alverin citrat 60 mg; Simethicon 300 mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19198-15

96.5. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan Si, Chungcheong Nam-Do, 336-020 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Talysis Inj. 500 mg

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 10 lọ

VN-19199-15

97. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

 97.1. Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 649-1, Choji-Dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

223

Seovice film Coated Tablet

Citicoline (dưới dạng Citicoline natri) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19200-15

98. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437, Sutaek-dong; Guri-shi, Kyonggi-do - Korea)

98.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 70, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Cheongwon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

224

Seobtopen

Piracetam 1g/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-19196-15

99. Công ty đăng ký: Ind-Swift Limited (Đ/c: SCO-850, NAC, Shivalik, Enclave, Manimajar, Chandigarh 160 101 - India)

99.1. Nhà sản xuất: Ind-Swift Limited (Global Business Unit) (Đ/c: Village Jawaharpur, Off. NH-21, Derabassi, Distt. Sas Nagar (Mohali), Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Inflex 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19201-15

100. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)

100.1. Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie (Đ/c: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Actapulgite

Activated Attapulgite of Mormoiron 3g

Bột pha dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói hoặc hộp 60 gói

VN-19202-15

101. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaenglamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

101.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V. (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

227

Nizoral

Ketoconazol 20 mg/g

Dầu gội

18 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 60ml

VN-19203-15

102. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)

102.1. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Maxpenem Injection 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 10 lọ

VN-19204-15

103. Công ty đăng ký: Kaifeng Yugang Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 1 Yunan Street, Kaifeng City, Henan Province. - China)

103.1. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Pescef

Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidime pentahydrate và anhydrous sodium carbonat) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP37

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi

VN-19205-15

104. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do - Korea)

104.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

230

Highcera

Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Lọ 500 viên

VN-19206-15

231

Synmacet film coated tablet

Tramadol hydrochlorid 37,5mg; Paracetamol 325,0 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19207-15

232

Vesup Tablet

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19208-15

105. Công ty đăng ký: Kolon I Networks Corporation (Đ/c: 533-2 Gasan-dong, Geumcheon-gu, Seoul - Korea)

105.1. Nhà sản xuất: Yuhan Corporation (Đ/c: 807-1 Yangcheong-Ri, Ochangmyeon, Cheongwon-gun, Chungbuk - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

233

Yumangel F

Almagat 1,5g/15ml

Hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 15ml

VN-19209-15

106. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusudan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

106.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Sisxacin

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19210-15

107. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul-Korea)

107.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Kuptoral

FIuorouracil 250 mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 35

Hộp 10 ống

VN-19211-15

107.2. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Speenac S

Aceclofenac 100mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên.

VN-19212-15

108. Công ty đăng ký: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No.1, Jalan TTC12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

108.1. Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No. 1, Jalan TTC12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

Axcel Cephalexin-125 Suspension

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 35

Hộp 1 chai 60ml

VN-19213-15

238

Vaxcel Ceftriaxone-1G Injection

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 35

hộp 1 lọ

VN-19214-15

239

Vaxcel Cefuroxime-750mg Injection

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750 mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ

VN-19215-15

109. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513- 2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-City, Gyeonggi-Do - Korea)

109.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 374-1 Cheongcheon 1-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240

Newtrisogen

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19216-15

109.2. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 448-2, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansansi, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Epriona Cap

Diacerhein 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

VN-19217-15

110. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)

110.1. Nhà sản xuất: Oriental Chemical Works Inc. (Đ/c: No.12, Lane 195, Chung-Shan 2nd Rd, LuChou Dist., New Taipei City 247 - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Anesvan injection

Propofol 10mg/ml

Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 20ml

VN-19218-15

243

Oridoxime Injection

Pralidoxime Chloride 500mg/10ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 36

Hộp 5 ống x 10ml

VN-19219-15

111. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-Si, Chungcheongnam-do, 336-020 - Korea)

111.1. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-do, 336-020 - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Kbcefumem injection

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 36

Hộp 10 lọ

VN-19220-15

112. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. - France)

112.1. Nhà sản xuất: Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 rue Alexander Fleming 69007-Lyon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

245

Ephedrine Aguettant 30mg/ml

Ephedrin hydroclorid 30mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 01 ống x 01ml

VN-19221-15

113. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)

113.1. Nhà sản xuất: Laboratorios León Farma, S.A (Đ/c: C/La Vallina, s/n - Poligono Industrial Navatejera, Villaquilambre-24008 Leon - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

246

Rosepire

Drospirenone 3mg; Ethinylestradiol 0,03mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên (21 viên có hoạt chất + 7 viên giả dược)

VN-19222-15

114. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)

114.1. Nhà sản xuất: Fada Pharma SA (Đ/c: Tabare 1641/69, Buenos Aires (C1437FHM) - Republic Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

247

Scomik

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat 500 mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1,25 ống 2ml

VN-19223-15

114.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine (Đ/c: No 5670 Carrascal Avenue, Santiago - Chile)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Valiera 1mg

Estradiol 1mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 30 viên

VN-19224-15

249

Valiera 2mg

Estradiol 2mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ 30 viên

VN-19225-15

114.3. Nhà sản xuất: Procaps S.A. (Đ/c: 80 Calle No 78B-201 Brranquilla-Alantico - Colombia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

250

Progendo 200mg (cơ sở đóng gói: Laboratorios Recalcine SA.,- địa chỉ: No 5670 Carrascal Avenue, Quinta Normal, Santiago, Chile)

Progesteron (dạng vi hạt) 100mg

Viên nang mềm

48 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19226-15

115. Công ty đăng ký: Lion Corporation (Đ/c: 3-7, Honjo 1-chome, Sumida-Ku, Tokyo - Japan)

115.1. Nhà sản xuất: Nitto Medic Co.Ltd. (Đ/c: 1-14-1, Yasuuchi, Yatsuo-machi, Toyyama-city, Toyama - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

251

Eyemiru 40EX

Mỗi 15ml chứa: Tetrahydrozolin hydrochlorid 1,5mg; Neostigmin methylsulfat 0,75mg; Chlorpheniramin maleat 4,5mg; Retinol palmitat 4500IU; Pyridoxin hydrochlorid 6,0mg; D-alpha-tocopherol acetat 7,5mg; Kali L-Aspartat 150mg

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 15ml

VN-19227-15

116. Công ty đăng ký: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan. - Philippines)

116.1. Nhà sản xuất: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, City of Malolos, Bulacan. - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

252

Ramipro

Ramipril 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19228-15

117. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)

117.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist. Surendranagar, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

253

Etogeric 60

Etoricoxib 60 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19229-15

118. Công ty đăng ký: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Talija. Dist. Raigad, Navi Mumbai 410208. - India)

118.1. Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Talija. Dist. Raigad, Navi Mumbai 410208. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Imanmj 500mg

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột

VN-19230-15

255

Spamorin Injection

Thiocolchicosid 4mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp

24 tháng

NSX

Hộp 6 ống x 2ml

VN-19231-15

119. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Atlanta Arcade, 3rd F100r, Marol Church Road, Near Leela Hotel, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

119.1. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

256

Atorvastatin Tablets 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19232-15

257

Atorvastatin Tablets 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19233-15

119.2. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Theda, PO Lodhimajra, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

258

Macgem 0.5g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 0,5g

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột

VN-19234-15

259

Macgem 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột

VN-19235-15

260

McLafil 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19236-15

261

Telzartan 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19237-15

262

Telzartan 80

Telmisartan 80mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x10 viên

VN-19238-15

120. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

120.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd- nhà máy thuốc tiêm ống (Đ/c: 48 Iapetou Street., Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

263

Elitan

Metoclopramid hydroclorid 10mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml

VN-19239-15

120.2. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

264

Vasblock 80mg

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19240-15

120.3. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Factory C (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

265

Cefeme 1g

Cefepim (dưới dạng Cefepim dihydrochlorid) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-19241-15

266

Cefeme 2g

Cefepim (dưới dạng Cefepim dihydrochlorid) 2g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột

VN-19242-15

267

Medamben 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19243-15

268

Medaxetine 1.5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1,5g

VN-19244-15

120.4. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. - Nhà máy AZ (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

269

Ipolipid 300

GemfibroziI 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19245-15

120.5. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Factory COGOLS (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

270

Medodermone

Clobetasol propionat 0,05% kl/kl

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-19246-15

120.6. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd.- Nhà máy Trung Tâm (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

271

Ipolipid 600

Gemfibrozil 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19247-15

272

Zafular

Bezafibrat 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-19248-15

121. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - HongKong)

121.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

273

Januvia 100mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19257-15

274

Januvia 25mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Rm 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19258-15

275

Januvia 50mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19259-15

121.2. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch) (Đ/c: 21 Tuas South Avenue 6, 637766 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Vytorin 10 mg/10 mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp Dohme Pharma Tbk., đ/c: Jl. Raya Pandaan Km.48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19266-15

277

Vytorin 10 mg/20 mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp Dohme Pharma Tbk., đ/c: Jl. Raya Pandaan Km.48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Ezetimibe 10 mg; Simvastatin 20 mg;

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19267-15

278

Vytorin 10 mg/40 mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp Dohme Pharma Tbk., đ/c: Jl. Raya Pandaan Km.48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19268-15

122. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F& 27/F., Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

122.1. Nhà sản xuất: Frosst Iberica S.A. (Đ/c: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

279

Arcoxia 120mg (Đóng gói: PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, địa chỉ: Jl.Raya Pandaan Km. 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19249-15

280

Arcoxia 30mg (Đóng gói; PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, địa chỉ: Jl. Raya Pandaan Km. 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Etoricoxib 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19250-15

281

Arcoxia 60mg (Đóng gói: PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, địa chỉ: Jl.Raya Pandaan Km. 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19251-15

282

Arcoxia 90mg (Đóng gói: PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk, địa chỉ: Jl. Raya Pandaan Km. 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia)

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19252-15

122.2. Nhà sản xuất: Frosst Iberica, S.A (Đ/c: Via Complutense 140, 28805 Alcala de Henares, Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Fosamax Plus 70mg/5600IU (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V, địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem, The Netherlands)

Acid alendronic (dưới dạng natri alendronat trihydrat) 70mg; Vitamin D3 (dưới dạng vitamin D3 100.000IU/g) 5600IU

Viên nén

18 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19253-15

122.3. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp. (Đ/c: 13900 NW 57th Court, Miami Lakes, Florida 33014 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Cedax

Ceftibuten 36mg/ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 15g bột để pha 60ml hỗn dịch

VN-19254-15

122.4. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp. (Đ/c: 2778 South East Side Highway, Elkton, Virginia 22827-USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

Tienam (đóng gói tại PT Merck Sharp Dobme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-19255-15

122.5. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

286

Cozaar 50mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19256-15

287

Singulair (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19260-15

288

Singulair (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19261-15

289

Singulair (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19262-15

290

Zocor 10mg (đóng gói và xuất xưởng tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19263-15

291

Zocor 20mg (đóng gói và xuất xưởng tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-19264-15

292

Zocor 40mg (đóng gói và xuất xưởng tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawwa Timur, Indonesia)

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19265-15

122.6. Nhà sản xuất: PT. Merck Sharp Dohme Pharma Tbk (Đ/c: JI Raya Pandaan Km48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Celestone Tablet

Betamethason 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 15 vỉ x 10 viên

VN-19270-15

294

Elomet

Mometason Furoat 0,1%

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 5g; hộp 1 tuýp 10g

VN-19271-15

123. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Centre, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

123.1. Nhà sản xuất: N.V. Organon (Đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295

Esmeron

Rocuronium bromide 10mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 2,5ml

VN-19269-15

124. Công ty đăng ký: Meyer Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 10-D, II nd phase, Peenya Industrial Areat Bangalore - 58 - India)

124.1. Nhà sản xuất: Meyer Organics Pvt., Ltd. (Đ/c: A-177, Road No. 16/Z, Wagle Estate, Thane, Mumbai - 400604. - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Zedcal OP Tablets

Calci (dưới dạng Calci carbonat) 250mg; Calcitriol 0,25mcg; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat monohydrat) 7,5mg

Viên nén bao phim

30 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 6 viên

VN-19272-15

125. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)

125.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

297

Candelong-4

Candesartan Cilexetil 4mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19273-15

298

Cepis-300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19274-15

299

Diorophyl 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19275-15

300

Lanikson

Lansoprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột 8,8%) 30mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19276-15

301

Lowlip-H

Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19277-15

302

Microvatin-10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19278-15

303

Nugrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19279-15

126. Công ty đăng ký: Mylan Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: One India Bulls Centre, Tower B, 7th Floor, 841, Senapati Bapat Marg, Elphinstone Road (west), Mumbai - 400013 - India)

126.1. Nhà sản xuất: MSN Laboratories LTD (Đ/c: Formulations Division, Plot No.42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District - 502325, Andhra Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Telkast 10

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19280-15

127. Công ty đăng ký: Myungmoon Pharmaceutical., Ltd (Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)

127.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

305

Recarb-50

Acarbose 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19281-15

128. Công ty đăng ký: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: 304, Town Centre, Andheri kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059 - India)

128.1. Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur, Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Ulcomez

Omeprazole (dưới dạng Omeprazole natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-19282-15

129. Công ty đăng ký: Nirma Limited (Đ/c: Nirma Ltd, 1st floor-Nirma house, Near income Tax Circle, Ashram Road, Ahmedabad 380 009, Gujarat - India)

129.1. Nhà sản xuất: Nirma Limited (Đ/c: Village: Sachana, Taluka: Viramgam District: Ahmedabad 382 150, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

Nirpid 10%

Dầu đậu nành 25g/250ml; Lecithin trứng 3g/250ml; Glycerol 5,625g/250ml

Nhũ tương dầu truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 250ml

VN-19283-15

308

Propofol Injection BP (1% w/v) - Nirfol 1%

Propofol 0,2g/20ml (1%w/v)

Nhũ dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp to chứa 10 hộp nhỏ x 1 ống 20ml

VN-19284-15

130. Công ty đăng ký: Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

130.1. Nhà sản xuất: Novartis Farma S.p.A. (Đ/c: Via Provinciale Schito 131 - Torre Annunziata. (NA) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

309

Co-Diovan 160/25

Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19285-15

310

Co-Diovan 80/12,5

Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19286-15

130.2. Nhà sản xuất: Novartis Farmaceutica S.A. (Đ/c: Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

311

Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19287-15

312

Exforge HCT 10mg/320mg/25mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19288-15

313

Exforge HCT 5mg/160mg/12.5mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19289-15

314

Galvus

Vildagliptin 50mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19290-15

130.3. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Produktions GmbH (Đ/c: Oflinger Strasse 44, 79664 Wehr - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

315

Galvus Met 50mg/1000mg

Vildagliptin 50mg; Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 1000mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19291-15

316

Galvus Met 50mg/500mg

Vildagliptin 50mg; Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19292-15

317

Galvus Met 50mg/850mg

Vildagliptin 50mg; Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 850mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19293-15

130.4. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

318

Aclasta

Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrat) 5mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100ml

VN-19294-15

319

Myfortic 180mg

Mycophenolic acid (dưới dạng Mycophenolat natri) 180mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-19296-15

320

Myfortic 360mg

Mycophenolic acid (dưới dạng Mycophenolat natri) 360mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 12 vỉ x 10 viên

VN-19297-15

130.5. Nhà sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Đ/c: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

321

Galvus Met 50mg/500mg

Vildagliptin 50mg; Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 500mg

Viên nén bao phim

18 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19295-15

131. Công ty đăng ký: Pabianickie Zaklady Farmaceutyczne Polfa S.A (Đ/c: ul. Marszalka J. Pilsudskiego 5 - Poland)

131.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company (Đ/c: 95-054 Ksawerow, Szkolna St. 33 - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

322

Zolafren

Olanzapin 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19298-15

323

Zolafren

Olanzapin 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19299-15

132. Công ty đăng ký: Panacea Biotec Limited (Đ/c: B-1 Extn./G-3, Mohan Co-operative Industrial Estate, Mathura Road, New Delhi-110 044 - India)

132.1. Nhà sản xuất: M/s Panacea Biotec Ltd (Đ/c: Malpur, Baddi, District Solan- 173205, Himachal Pradesh - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

324

Livoluk

Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g

Dung dịch uống

36 tháng

USP 38

Chai 100ml

VN-19300-15

133. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

133.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Norge AS (Đ/c: Svinesundsveien 80, NO-1789 Berg i Ostfold - Norway)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

Zyvox

LinezoIid 600mg/300ml

Dung dịch truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 túi dịch truyền 300ml

VN-19301-15

133.2. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH (Đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

326

Accupril

Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 7 vỉ x 14 viên

VN-19302-15

134. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

134.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A (Đ/c: Duchnice, 28/30 Ozarowska Str. 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

327

Biofumoksym

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19303-15

328

Biofumoksym

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha dung dịch hoặc hỗn dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19304-15

134.2. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

329

Baclosal

Baclofen 10mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 50 viên

VN-19305-15

330

Indapen

Indapamid 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19306-15

135. Công ty đăng ký: Pharmatex Italia s.r.l (Đ/c: Via Appiani, 22 20121 Milano - Italy)

135.1. Nhà sản xuất: Fisiopharma SRL (Đ/c: Nucleo Industriale 84020 Palomonte - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

331

Pharmacort

Triamcinolon acetonid 80mg/2ml

Hỗn dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2 ml

VN-19307-15

136. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

136.1. Nhà sản xuất: BCWorld Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 872-23 Yeojunam-ro, Ganam-myeon, Yeoju-gun, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

332

Daetidine tab.

Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg;

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19308-15

136.2. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

333

Stiros Tablet

Clonixin lysinate 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19309-15

136.3. Nhà sản xuất: Dae Han New Pharm Co., Ltd. (Đ/c: # 904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myun, Hwangsung-Si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

334

Fonotim Tab.

Nabumetone 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19310-15

136.4. Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 17, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

335

Toxaxin 250mg Inj

Tranexamic acid 250mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

BP 2014

Hộp 10 ống x 5ml

VN-19311-15

136.5. Nhà sản xuất: Dongkoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-3 Sangshin-Ri, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

336

Kagiba Soft Capsule

Ginkgo biloba leaf extract 120mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19312-15

136.6. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 26, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

337

Newmelamin Cap.

Mecobalamin 500mcg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19313-15

136.7. Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co-, Ltd. (Đ/c: 112-3, Jangwoul-ri, Munbaek-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

338

Meburatin tablet 150mg

Trimebutine maleate 150mg

viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19314-15

137. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

137.1. Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeongmun-ro - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

339

Ocfo

Ofloxacin 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

USP 36

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19315-15

340

Phildesona

Budesonide 10mg/10ml

Khí dung xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-19316-15

138. Công ty đăng ký: Polfa Ltd. (Đ/c: 69 Prosta Str., 00-838 Warsaw - Poland)

138.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Adamed Pharma Joint Stock Company (Đ/c: 95-054 Ksawerow, Szkolna St. 33 - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

341

Copedina

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19317-15

139. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: UL. Jozefow 9, 99-300 Kutno - Poland)

139.1. Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: 9 Jozefow Street, 99-300 Kutno - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

342

Poltrapa

Tramadol hydrochloride 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19318-15

140. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

140.1. Nhà sản xuất: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

343

CPG

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19321-15

141. Công ty đăng ký: PT Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon JI. M.H. Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

141.1. Nhà sản xuất: Eriochem S.A. (Đ/c: Ruta 12, Km 452 (3107) Colonia Avellaneda, Departamento Parana, Entre Rios - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

344

Kalbezar 1000mg

Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 1000mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19319-15

345

Kalbezar 200mg

Gemcitabin (dưới dạng gemcitabin HCl) 200mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19320-15

142. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang - Indonesia)

142.1. Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

346

Prevomit FT

Domperidon 10mg

Viên nén tan nhanh

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên nén tan nhanh

VN-19322-15

143. Công ty đăng ký: Raptakos, Brett & Co., Ltd. (Đ/c: Dr Annie Besant Road, Worli, Mumbai 400 030 - India)

143.1. Nhà sản xuất: Raptakos, Brett & Co., Ltd. (Đ/c: 1st Pokhran Road, Shastri Nagar, Thane - 400 606 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

347

Minigadine

Canxi (dưới dạng Lactobionat Canxi) 35mg/5ml; Sắt (dưới dạng Sắt (III) Ammoni Citrat) 3mg/5ml; Kẽm (dưới dạng Kẽm sulphat) 5mg/5ml; Magie (dưới dạng Magie clorua hexahydrat) 5mg/5ml; Mangan (dưới dạng Mangan sulphat monohydrat) 2mg/5ml; I-ốt (dưới dạng Pepton I-ốt) 50mcg/5ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 120 ml

VN-19323-15

143.2. Nhà sản xuất: Satyam Pharmaceuticals & Chemicals Pvt., Ltd. (Đ/c: Room No. 102, 1st Floor, Plot S/4, M.I.D.C Tarapur, Boisar, Dist. Thane-401406 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

348

Calcrem

ClotrimazoIe 1% kl/kl

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15 g

VN-19324-15

144. Công ty đăng ký: Remedica Ltd. (Đ/c: Ahamon Street, Limassol Industrial Estate 3056 Limassol - Cyprus)

144.1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate 3056 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

349

Dilarem 150 capsules

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-19325-15

145. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009 - India)

145.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

350

Adolox

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19326-15

351

Ulceburg D

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg; Domperidon 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19327-15

146. Công ty đăng ký: Rotexmedica GmbH Arzneimittelwerk (Đ/c: Bunsenstrasse 4, D-22946 Trittau - Germany)

146.1. Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 300 Fougeres. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

352

Burometam 2g

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 25 lọ

VN-19328-15

147. Công ty đăng ký: Rottapharm S.p.A (Đ/c: Galleria Unione 5, 20122, Milan - Italy)

147.1. Nhà sản xuất: Madaus GmbH (Đ/c: Luetticher Strasse 5, 53842 Troisdorf - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

353

Legalon 70 Protect Madaus

Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) (dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg

Viên nang

60 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-19329-15

148. Công ty đăng ký: S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242, Varry Street, St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)

148.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

354

Zyllt 75mg

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel hydrogen sulphat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19330-15

148.2. Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

355

Artose

Celecoxib 200mg

Viên nang

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19331-15

356

Medoten 400

Albendazol 400 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-19332-15

149. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719 - 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

149.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

357

Itracole capsule

Itraconazol 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19333-15

149.2. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanj-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

358

Picencal Tablet

Calci lactat 271,8 mg; Calci glunat hydrat 240 mg; Calci (dưới dạng calci carbonat 240mg) 152,88 mg; Ergocalciferol khô (tương đương Ergocalciferol 100 IU) 0,118 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19334-15

150. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

150.1. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 904-6 Sangsin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

359

Kelarole

Ketorolac tromethamin 30mg/ml

Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-19335-15

151. Công ty đăng ký: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: 406, Silver Oaks Commercial Complex, Near Mahalaxmi Cross Road, Paldi, Ahmedabad: 380 007, Gujarat - India)

151.1. Nhà sản xuất: Sakar Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Block No 10-13, Nr.M.N. Desai Petrl Pump, Sarkkej-Bavla Road, Village Changodar, Ahmedabad-382 213 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

360

S-Drox 250

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 250mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 35

Chai thủy tinh màu hổ phách có vạch 100ml

VN-19336-15

152. Công ty đăng ký: Samil Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 155, Hyoryeong-ro, Seocho-Gu, Seoul 137-061-Korea)

152.1. Nhà sản xuất: Samil Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 216, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

361

Levoseren

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-19337-15

362

Levoseren Solution

Levocetirizin dihydroclorid 0,375g/75ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 75ml

VN-19338-15

363

Rhitas Nasal Spray

Mometason Furoat 0,5 mcg/liều xịt

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

NSX

Hộp chứa 1 bình xịt 18g (140 liều xịt)

VN-19339-15

153. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533-8651 - Japan)

153.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto (Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

364

Cravit

Levofloxacin hydrat 25mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19340-15

365

Oflovid

Ofloxacin 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19341-15

366

Sancoba

Cyanocobalamin (vitamin B12) 1mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19342-15

367

Sanlein 0.3

Natri hyaluronat 15mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19343-15

154. Công ty đăng ký: Searle Pakistan Limited (Đ/c: 1 Floor N.I.C. Building Abbasi Shaheed Road, P.O. Box 5695 Karachi - Pakistan)

154.1. Nhà sản xuất: Searle Pakistan Limited (Đ/c: Plot No. F-319, S.I.T.E Area, Karachi. - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

368

Co-Olesta 20mg

Olmesartan medoxomil 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19344-15

369

Simbex 20/10 mg

Simvastatin 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19345-15

370

Ventek 10mg

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19346-15

155. Công ty đăng ký: Septodont (Đ/c: 58 rue du Pont de Creteil 94107 Saint-Maur des Fosses Cedex. - France)

155.1. Nhà sản xuất: Septodont (Đ/c: 58 rue du Pont de Creteil 94107 Saint-Maur des Fosses Cedex. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

371

Scandonest 3% Plain

Mepivacain hydroclorid 54mg/1,8ml

Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1,8ml

VN-19347-15

156. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar, Baroda 390 004 - India)

156.1. Nhà sản xuất: Cooper Pharma Ltd. (Đ/c: C-3, Selaqui Industrial Area, Selaqui, Chakrata Road, Dehradun-248197, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

372

Spencer

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19348-15

157. Công ty đăng ký: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (Đ/c: No 128 Shin min Road, Chia YI- Taiwan)

157.1. Nhà sản xuất: Siu Guan Chem Ind Co., Ltd. (Đ/c: No 128 Shin min Road, Chia YI -  Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

373

Vitamin C Injection

Acid ascorbic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5ml; hộp 50 ống x 5ml

VN-19349-15

158. Công ty đăng ký: SM Biomed Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)

158.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Gran Capitán 10- 08970 Sant Joan, Despí, Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

374

Pentasec 40mg

Pantoprazol (dưới dạng natri pantoprazol) 40mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19350-15

158.2. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

375

Penzobact 4/0,5g

Piperacillin (dưới dạng piperacillin natri) 4g; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19351-15

158.3. Nhà sản xuất: Medreich Limited (Đ/c: 12th Mile, Old Madras road, Virgonagar, Bangalore-560 049 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

376

Duclacin 1000

AmoxiciIlin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP 2012

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19352-15

159. Công ty đăng ký: SRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulun (W), Mumbai - 4000 080 - India)

159.1. Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road, Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

377

Sanflox

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 0,5% w/v (25mg/5ml)

Dụng dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19357-15

159.2. Nhà sản xuất: Bharat Parenterals Ltd. (Đ/c: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya Road, Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

378

Britop

Ofloxacin 16,5mg/5ml; Dexamethasone phosphate (dưới dạng Dexamethasone natri phosphate) 5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19353-15

379

Maxezole 40

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesi dihydrate) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19354-15

380

Panotox

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-19355-15

381

Recosan 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19356-15

159.3. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

382

Lucass 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19358-15

160. Công ty đăng ký: Standard Chem & Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tu-Ku Li, Hsin-Ying (730) Tainan - Taiwan)

160.1. Nhà sản xuất: Standard Chem & Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-20, Tu-Ku Li, Hsin-Ying 730) Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

383

Hypergold

Irbersartan 150mg

Viên bao phim

24 tháng

USP 36

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19359-15

161. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

161.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

384

Mirtaz 15

Mirtazapin 15mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19360-15

385

Mirtaz30

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19361-15

386

Pramipex 0.25

Pramipexol (dưới dạng Pramipexol dihydroclorid monohydrat) 0,25mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19362-15

162. Công ty đăng ký: Tarchominskie Zaklady Farmaceutyczne “Polfa” Spolka Akcyjna (Đ/c: 2A, Fleminga Str., 03-176 Warsaw-Poland - Poland)

162.1. Nhà sản xuất: Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: 2A, Fleminga Str., 03-176 Warsaw-Poland - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

387

Colistin TZF

Natri colistimethat 1000000IU

Bột pha tiêm/truyền và hít

36 tháng

NSX

Hộp 20 lọ

VN-19363-15

163. Công ty đăng ký: Tianjin Tasly Group Co., Ltd. (Đ/c: Tasly TCM Garden, No.2, Pujihe East Road, Beichen District, Tianjin - China)

163.1. Nhà sản xuất: Tasly Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: No.2, Pujihe East Road, Beichen District, Tianjin (Tasly ModernTCM Garden) - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

388

Hoắc hương chính khí

Thương truật 390,2mg; Trần bì. 390,2 mg; Hậu phác (khương chế) 390,2 mg; Bạch chỉ. 585,4 mg; Phục linh. 585,4 mg; Đại phúc bì 585,4 mg; Bán hạ. 390,2 mg; Sinh khương. 32,9 mg; Cao cam thảo. 48,8 mg; Tinh dầu hoắc hương 0,0039ml; Tinh dầu lá tía tô 0,

Viên hoàn giọt

36 tháng

NSX

Hộp 9 gói x 2.6g

VN-19364-15

389

Thiên sứ hộ tâm đan (Angel Cardiotonic Pill)

62,5mg Cao thành phẩm tương đương Đan sâm (Salvia miltiorrhiza) 435,6mg; Tam thất (Panax notoginseng) 85,2mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19365-15

164. Công ty đăng ký: Torrent Exports Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad 380 009 - India)

164.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

390

Tantordio 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19366-15

165. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Pvt., Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr. Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad-380009, Gujarat - India)

165.1. Nhà sản xuất; Yash Medicare Pvt., Ltd (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po Hajipur, Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

391

AzaIovir

Aciclovir 5%

Kem bôi ngoài da

36 tháng

BP 2013

Hộp 1 tuýp 5g

VN-19367-15

166. Công ty đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)

166.1. Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

392

Ovenka

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19368-15

167. Công ty đăng ký: Vexxa Lifesciences Pvt-Ltd (Đ/c: 104, Sujay Apartment, NR Judges bunglows road, Ahmedabad 380 054, Tal: Bodakdev District, Ahmedabad-II - lndia)

167.1. Nhà sản xuất: Akum Drugs & Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: 19, 20, 21, Sector-6A, I.I.E., SIDCUL, ranipur, Haridwar -249 403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

393

Vexprazole 40

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

USP 35

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19369-15

168. Công ty đăng ký: Warszawskie Zaklady Farmaceutyczne Polfa Spolka Akcyjna (Đ/c: Ul. Karolkowa 22/24, 01-207 Warsaw - Poland)

168.1. Nhà sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (Đ/c: 22/24 Karolkowa Str., 01-207 Warsaw - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

394

Xylobalan Nasal Drop 0,1%

Xylometazolin hydroclorid 1mg/ml

Dung dịch nhỏ mũi

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-19370-15

169. Công ty đăng ký: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: No, 18 Jalan Wan Kadir, Taman Tun Dr. Ismail, 60000 Kuala Lumpur - Malaysia)

169.1. Nhà sản xuất: Y.S.P. Industries (M) Sdn. Bhd, (Đ/c: Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7, Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

395

Viên nén bao phim YSPPuIin

Metoclopramid hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 1000 viên

VN-19371-15

170. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

170.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

396

Ecycle F.C. Tablets 8mg “Y.Y.”

Betahistin dihydrochlorid 8mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19372-15

397

Prednisolone 5mg Tablets “Y.Y”

Prednisolone 5mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Chai 100 viên, chai 1000 viên

VN-19373-15

171. Công ty đăng ký: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 10, Mykoly Amosova st, 03680 Kyiv - Ukraine)

171.1. Nhà sản xuất: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

398

Cipromax 2mg/ml solution for infusion

Ciprofloxacin 2mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 200ml

VN-19374-15

399

Latren 0,5mg/ml solution for infusion

Pentoxifyllin 0,5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Chai 200ml

VN-19375-15

172. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma Pte., Ltd. (Đ/c: 15 Changi North Way #01-01, 498770 - Singapore)

172.1 Nhà sản xuất: Sydenham Laboratories, Inc (Đ/c: E. Aguinaldo Highway near Governor’s Drive, Dasmarinas, Cavite - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

400

Tapdin

Methimazole 5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19376-15

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 548/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 400 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 91 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 548/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/10/2015
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản