Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 209 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 93
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 93.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
209 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 93
Ban hành kèm theo quyết định số: 103/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016
1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Ptc. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: GE Healthcare Ireland (Đ/c: IDA Business Park Carrigtohill Co. Cork - Ireland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Omniscan | Gadodiamide (GdDTPA-BMA) 2870mg/10ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 10 lọ x 10ml | VN-19545-16 |
2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064 - USA)
2.1. Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Ltd. (Đ/c: Queenbourough, Kent, ME11 5EL - United Kingdom)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Klacid Forte | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 14 viên | VN-19546-16 |
3 | Klacid MR | Clarithromycin 500mg | Viên nén giải phóng hoạt chất biến đổi | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 5 viên | VN-19547-16 |
2.2. Nhà sản xuất: Chiesi Farmaceutici S.p.A. (Đ/c: Via San Leonardo 96, Via Palermo, 26/A, Via Ortles 6- Parma (PR) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Poster | Beclomethasone dipropionate 100mcg/liều; Formoterol fumarate dihydrate 6mcg/liều | Thuốc phun mù dùng để hít | 17 tháng | NSX | Hộp 1 bình 120 liều xịt | VN-19548-16 |
3. Công ty đăng ký: Access Healthcare Inc (Đ/c: 292 Fifth Avenue, New York, NY 10001 - USA)
3.1. Nhà sản xuất: ACI Pharma Private Limited (Đ/c: 172/A, Plot 135/A, IDA Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak Andhra Pradesh 502325 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Acurox 750mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg | Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml | VN-19549-16 |
4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)
4.1. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A.-Nerviano Plant (Đ/c: Viale Pasteur, 10 20014 Nerviano (MI) - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Gitrabin 1g | Gemcitabin 1g | Bột pha dung dịch tiêm truyền | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 1g | VN-19550-16 |
7 | Gitrabin 200mg | Gemcitabin 200mg | Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 200mg | VN-19551-16 |
4.2. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa- Bulgaria)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Bromhexin Actavis 8mg | Bromhexin hydrochlorid 8mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 20 viên | VN-19552-16 |
5. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)
5.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Alclav Bid Dry Syrup 228.5 mg/5ml | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 28,5mg | Bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | USP 38 | Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch | VN-19553-16 |
5.2. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | Alkoxime 1.5g | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g | Bột pha tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ bột | VN-19554-16 |
6. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
6.1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B GIDC, Ankleshwar - 393002- Gujarat - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Ceftidin | Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ | VN-19556-16 |
12 | Lypime 2.0 GM | Cefepim (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepim HCl và L-Arginin) 2g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ | VN-19556-16 |
7. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)
7.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka -1204 - Bangladesh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Axofen-180 Tablet | Fexofenadin hydroclorid 180 mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | USP 38 | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-19557-16 |
8. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)
8.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Losec Mups | Omeprazol (dưới dạng omeprazoI magnesi) 20mg | Viên nén kháng dịch dạ dày | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 7 viên nén | VN-19558-16 |
15 | Pulmicort Respules | Budesonid 500mcg/2ml | Hỗn dịch khí dung dùng để hít | 24 tháng | NSX | Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml | VN-19559-16 |
16 | Rhinocort Aqua | Budesonid 64 mcg/liều; | Hỗn dịch xịt mũi | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai xịt mũi 120 liều | VN-19560-16 |
8.2. Nhà sản xuất: Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG. (Đ/c: Schutzenstrasse 87, D-88212 Ravensburg - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Faslodex (Đóng gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited; địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Chesbire, SK10 2NA, Anh) | Fulvestrant 50mg/ml | Dung dịch tiêm | 48 tháng | NSX | Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm | VN-19561-16 |
9. Công ty đăng ký: Axon Drugs Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)
9.1. Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu. - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Besart-150 | Irbesartan 150mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19562-16 |
19 | Besart-300 | Irbesartan 300mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19563-16 |
10. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)
10.1. Nhà sản xuất: Bayer Weimar GmbH und Co., KG (Đ/c: Dobereinerstrasse 20, D-99427 Weimar - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
20 | Androcur | Cyproterone acetate 50 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VN-19564-16 |
11. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
11.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21 | Aciclovir Cream BP | Aciclovir BP 5% w/w | Kem bôi da | 24 tháng | BP 2013 | Hộp 1 tuýp x 5g kem bôi da | VN-19565-16 |
22 | Popranazol | PantoprazoIe sodium USP tương đương Pantoprazole 40 mg | viên nén bao tan trong ruột | 24 tháng | USP 38 | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén | VN-19566-16 |
12. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)
12.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaccuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka - 387810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Domperon suspension | Domperidon 30 mg | Hỗn dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ x 30 mi | VN-19567-16 |
13. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)
13.1. Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
24 | Promaquin | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x8 viên | VN-19568-16 |
13.2. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
25 | Haboxime | Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP37 | Hộp 01 lọ và 01 ống nước pha tiêm 10ml | VN-19569-16 |
13.3. Nhà sản xuất: Il-Yang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: #110 Hagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-Do - Korea) | |||||||
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26 | Umoxgel Suspension | Mỗi 100ml chứa: Colloidal Aluminium phosphat 61,9g; Magnesium oxide 0,7625g | Hỗn dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 30 gói 20ml | VN-19570-16 |
13.4. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea) | |||||||
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27 | Newgenasada cream | Kem bôi da | 36 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp 10g | VN-19571-16 |
13.5. Nhà sản xuất: Myungmoon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-1, Shangshin-Ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
28 | Preforin Injection | Methylprednisolon (dưới dạng Methyiprednisolon natri succinat) 40mg | Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch | 36 tháng | USP 37 | Hộp 10 lọ bột | VN-19572-16 |
13.6. Nhà sản xuất: New Gene Pharm Inc. (Đ/c: 117, Seokam-ro 9-gil, Iksan-si, Jellabuk-do, Republic of Korea - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
29 | Newgengenetil Inj. | Netilmicin Sulfate tương đương Netilmicin 100 mg/2 ml | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | 10 ống tiêm/vỉ x 5 vỉ/hộp | VN-19573-16 |
14. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea)
14.1. Nhà sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (Đ/c: 797-48 Manghyang-ro,- Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30 | CKDCeftizoxime inj. 1g | Ceftizoxime sodium tương đương Ceftizoxime 1,0g | Thuốc bột pha tiêm | 24 tháng | USP 38 | Hộp 10 lọ | VN-19574-16 |
31 | CKDCipol-N oral solulion | Mỗi chai 50ml dung dịch uống chứa Cyclosporin 5g dưới dạng vi nhũ tương | Dung dịch uống | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai 50ml và một kim bơm đong thuốc | VN-19575-16 |
32 | CKDKmoxilin Dry Syrup 7:1 | Mỗi lọ 50 ml có chứa tương đương Amoxicillin 2000 mg và Clavulanate potassium 285 mg | Siro khô | 24 tháng | KP XI | Hộp 10 lọ | VN-19576-16 |
15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)
15.1. Nhà sản xuất: M/S Olive Healthcare (Đ/c: 197/2, Athiyawad) Dabhel Village Daman-396 210 - India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
33 | Theaped 30 | Isotretinoin 30mg | Viên nang mềm | 24 tháng | USP 35 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19577-16 |
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
16.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c; Palpa 2862, of the City of Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
34 | Paclirich (Đóng gói bởi: Laboratorios Richmond S.A.C.I.F, địa chỉ: Elcano No 4938, of the City of Buenos Aires, Argentina) | Paclitaxel 30mg/5ml | Dung dịch đậm đặc pha tiêm | 24 tháng | Hộp 1 lọ 5 ml | VN-19578-16 |
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Green (Đ/c: số 26, Tổ 30A, KĐT Đồng Tàu, Thịnh Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
17.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
35 | Benzylpenicillin sodium powder for injection 1.000.000 IU | Benzylpenicilin (dưới dạng Benzylpenicilin natri) 1.000.000 IU | Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch | 36 tháng | BP 2013 | Hộp 50 lọ | VN-19579-16 |
36 | Greenkaxone | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 37 | Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ bột pha tiêm | VN-19580-16 |
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần được phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
18.1. Nhà sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Sofali Cesme Sokak No.: 72-74 34091-Edirnekapi Istanbul - Turkey)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
37 | Respair 10mg | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19581-16 |
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttaralkhand - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
38 | Diacerein 50 mg | viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng; Hộp 03 vỉ x 10 viên nang cứng | VN-19582-16 |
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: Số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP, Hồ Chí Minh - Việt Nam)
20.1. Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.s (Đ/c: Tavsanli, Koyu Esentepe Mevkii, Gebze, Kocaeli - Turkey)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
39 | Klavunamox Pediatric | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 125mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 31,25mg/5ml | Bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 100ml | VN-19583-16 |
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nhật Tiến (Đ/c: 220/54/7 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1. Nhà sản xuất: M/S Associated Biotech (Đ/c: Village Kishanpura, Guru Majra Road, Nalagargh Road, Baddi Distt. Solan - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
40 | Nadixime 100DT | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg | Viên nén phân tán | 30 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19584-16 |
22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Zeta (Đ/c: Số 46, ngõ 168 Hào Nam, phường Ô Chợ dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
22.1. Nhà sản xuất: Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.s (Đ/c: Cerkezkoy Isletmesi 59501 Cerkezkoy- Tekidag - Turkey)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
41 | ZT-Amox | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg/5ml; Acid clavulanic (dưới dạng clavulanat kali : syloid AL-1 (1:1) 28,5mg/5ml | Bột pha hỗn dịch uống | 36 tháng | NSX | Hộp chứa 01 lọ bột để pha hỗn dịch uống | VN-19585-16 |
23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
23.1. Nhà sản xuất: M/S Gland Pharma Limited (Đ/c: Sy. No. 143 to 148, 150&151, Near Gandimaisama ndimaisamma Cross Roads, D.P Pally, Dundigal Post, Qutubullapur Mandal, R.R Dist, 500 043-A.P. - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
42 | Enoxaparin Kabi | Enoxaparin natri 20mg/0,2ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | USP36 | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn | VN-19586-16 |
43 | Enoxaparin Kabi | Enoxaparin natri 40mg/0,4ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | USP3 | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn | VN-19587-16 |
24. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Hoàng Nam (Đ/c: 65/15 Hồ Văn Huê, P. 9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
24.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
44 | Vexinir 300 | Cefdinir 300mg | Viên nang cứng | 24 tháng | USP 35 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19588-16 |
45 | Vexpod 200 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | USP 35 | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19589-16 |
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Dịch vụ Thăng Long (Đ/c: Số nhà 16, dãy B3, tổ 16, P. Đức Giang, Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
25.1. Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Fab.) (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
46 | Garosi | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 3 viên | VN-19590-16 |
26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P, 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
26.1. Nhà sản xuất: Hameln pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
47 | Pecolin | Pethidin HCI 100mg/2ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 10 ống 2ml | VN-19591-16 |
27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)
27.1. Nhà sản xuất: Anhui Double-Crane Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Wuhu Green-food Economic Development Zone, Sanshan Distric, Wuhu City - P.R.China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
48 | Metronidazole and Sodium chloride Injection | Metronidazol 0,5g/100ml; Natri chlorid 0,9g/100ml | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | CP 2010 | Hộp 1 chai 100ml; Chai 100ml | VN-19592-16 |
27.2. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuan Wu Economic Developing Area, LuYi County, Henan - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
49 | Outvit H5000 | Vitamin B1 (Thiamin HCl) 50mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 5000mcg | Bột đông khô pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 4 lọ bột + 4 ống dung môi 5ml | VN-19593-16 |
28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quốc tế Thiên Nam (Đ/c: 20/28/72 Hồ Đắc Di, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
28.1. Nhà sản xuất: Roemmers S.A.I.C.F (Đ/c: Jose E. Rodo 6424 Ciudad Autonoma de Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
50 | Losacor D coated tablets | Losartan kali 50mg; Hydroclorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | VN-19594-16 |
29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)
29.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa 2600 - Bulgaria)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
51 | Corosan | Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19595-16 |
30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNP (Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội- Việt Nam)
30.1. Nhà sản xuất: Prayash Heathcare Pvt. Ltd. (Đ/c: Habsiguda, street No.8, Hyderabad - India).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
52 | Nocough | 60ml siro chứa: Dextromethorphan HBr 60mg; Chlorpheniramin maleat 16mg; Guaifenesin 600mg | Siro | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai 60ml | VN-19596-16 |
31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông, phường 15, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
31.1. Nhà sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (Đ/c: G-17/1, MIDC, Tarapur Industrial Area, Boisar, Dist. Thane-401506, Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
53 | Esovex-40 | Esomeprazole sodium (tương đương 40 mg esomeprazoIe) 42,55mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi | VN-19597-16 |
32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No.145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
54 | Nozaxen | Esomeprazol (dưới dạng magnesi dihydrat) 40mg | Viên nén bao tan trong ruột | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 14 viên nén | VN-19598-16 |
32.2. Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: B-dul. Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266 Bucharest - Romania)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
55 | Spulit | Itraconazol 100mg | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x5 viên | VN-19599-16 |
33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đức Anh (Đ/c: 197/4 Nguyễn Lâm, Phường 6, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: Pakundia, Kishoreganj - Bangladesh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
56 | Toraxim | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 400mg/50ml | Bột pha hỗn dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN-19600-16 |
34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123, Phố Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: M/s Windlas Biotech Limited (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun - 248110, Uttarakhand, - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
57 | Ecomin Od Tablet | Methylcobalamin 1500 mcg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-19601-16 |
58 | Ecomin Tablet | Methylcobalamin 500 mcg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | VN-19602-16 |
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược (Đ/c: 120/2G Đường Bình Thới, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
35.1. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P. O. Box 37 - Greece)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
59 | Buderen | Budesonid 2mg/ml | Thuốc xịt mũi | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai 10ml | VN-19603-16 |
36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)
36.1. Nhà sản xuất: GP-Pharm, S.A. (Đ/c: Poligono Industrial Els Vinyets-Els Fogars, sector 2, Carretera comarcal C-244, km 22, 08777-Sant Quintí de Mediona (Barcelona) - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
60 | Asoct | Octreotide (dưới dạng octreotid acetate) 0,1mg/ml | Dung dịch tiêm | 60 tháng | NSX | Hộp 5 ống x 1ml | VN-19604-16 |
61 | Assoma | Somatostatin (dưới dạng Somatostatin hydrat acetat) 3mg | Bột và dung môi pha truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Hộp lớn x 25 hộp nhỏ x 1 ống bột + 1 ống dung môi 2ml | VN-19605-16 |
36.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Atral, S.A (Đ/c: Vala do Carregado, 2600-726 Castanheira do Ribatejo - Portugal)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
62 | Assonem 500mg | Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat) 500mg | Bột pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN-19606-16 |
36.3. Nhà sản xuất: West Pharma - Producoes de Especialidades Farmaceuticas, S.A (Đ/c: Rua Joao de Deus, No 11 Venda Nova 2700-486 Amadora - Portugal)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
63 | Assolox | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ 7 viên | VN-19607-16 |
37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 117-119 Lý Chính Thắng, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1. Nhà sản xuất: Remedica Ltd. (Đ/c: Aharnon Street, Limassol Industrial Area, Limassol, 3056 - Cyprus)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
64 | Domreme | Domperidon 10mg | Viên nén bao phim | 60 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19608-16 |
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Precise Biopharma Pvt. Ltd (Đ/c: Survey No. 144 &146, Jarod Samlaya Road City, Haripura, Taluka Savli, Dist. Vadodara-391520 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
65 | Niftclar DT-100 | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg | Viên nén phân tán không bao | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-19609-16 |
39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: Popular Infusions Ltd. (Đ/c: 164,Tongi Industrial Area, Tongi, Gazipur-1711- Bangladesh).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
66 | Levobac 150ml IV Infusion | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 750mg/150ml | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 túi hoặc 10 túi 150ml | VN-19610-16 |
39.2. Nhà sản xuất: PT Pertiwi Agung (Đ/c: Jl. DDN, Desa Sukadanau, Cibitung, Bekasi - Indonesia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
67 | Tensira 150 | Irbesartan 150mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19611-16 |
68 | Tensira 300 | Irbesartan 300mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19612-16 |
40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
40.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Estermannstraβe 17, 4020 Linz - Austria)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
69 | Laevolac | Mỗi 15 ml chứa: Lactulose 10g | Dung dịch uống | 36 tháng | NSX | Hộp 20 gói 15ml | VN-19613-16 |
40.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi, Barcelona - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
70 | Incarxol | Norfloxacin 400mg | Viên nén bao phim | 60 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VN-19614-16 |
41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
41.1. Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 276 West Zhongshan Road, Shijiazhuang, Hebei Province, P. R of China - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
71 | Rifazeme 0.5g | Mỗi lọ chứa meropenem trihydrat tương đương meropenem 500 mg | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 38 | Mỗi hộp chứa 1 lọ bột pha tiêm | VN-19615-16 |
41.2. Nhà sản xuất: Opsonin Pharma Ltd. (Đ/c: Bagura Road, Barisal - Bangladesh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
72 | Sintiplex tablet | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate) 75mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19616-16 |
42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP.HCM-Việt Nam)
42.1. Nhà sản xuất: Norris Medicnes Limited (Đ/c: Plot N. 801/P, GIDC Estate, Ankleshwar 393002. (Gujarat). - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
73 | Flutiright | Mỗi lọ chứa Fluticason propionat BP 0.05% w/v | Thuốc xịt mũi | 24 tháng | BP 2013 | Hộp chứa 1 lọ 60 liều và 120 liều | VN-19617-16 |
43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Dược phẩm Trung ương I (Đ/c: 356A Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
43.1. Nhà sản xuất: Nexus Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c; Plot # 4/19-4/36, Sector 21, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
74 | Zentobastin 10mg Tablet | Ebastine 10 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19618-16 |
44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
44.1. Nhà sản xuất: Ferozson Laboratories Limited (Đ/c: P.O. Ferozsons Amangarh, Nowshera (KPK) - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
75 | Avitop 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19619-16 |
76 | Avitop 40 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 40mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19620-16 |
44.2. Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
77 | Ovaba 400mg | Gabapentin 400mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19621-16 |
44.3. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
78 | Cospraz | Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg | Bột pha tiêm | 30 tháng | NSX | hộp 1 lọ | VN-19622-16 |
45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
45.1. Nhà sản xuất: Harbin Pharmaceutical Group Co.,Ltd. General Pharm Factory (Đ/c: 109 Xuefu Road, Nangang Dist, Harbin 150086 - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
79 | Bioszime 2g | Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP37 | Hộp 01 lọ 2g | VN-19623-16 |
46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM & DP Hùng Lợi (Đ/c: Số 10 đường Sầm Sơn, P. 4, Q. Tân Bình, HCM - Việt Nam)
46.1. Nhà sản xuất: Health Care Formulations Pvt. Ltd (Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road, Baroda-390 019, Gujarat - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
80 | Levojack | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19624-16 |
47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
47.1. Nhà sản xuất: General pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gazipur -Bangladesh)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
81 | Infud Cream | Terbinafine hydrocloride 0,05g/5g | Cream | 24 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp 5g | VN-19625-16 |
47.2. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: #40-8, Banje-Ri, Wongok-Myeon, Anseung-Si, Gyeonggi-Do - Korea) | |||||||
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
82 | Anbach Tablet | Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP 36 | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19626-16 |
47.3. Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur- Bangladesh) | |||||||
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
83 | Sergel Injection | Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô Esomeprazol natri) 40mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống 5ml dung môi + 1 ống tiêm vô trùng | VN-19627-16 |
47.4. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
84 | Aspachine Injection | L-ornithin-L-aspartat 500mg/5ml | Dung dịch tiêm tĩnh mạch | 60 tháng | NSX | Hộp 10 ống 5ml | VN-19628-16 |
85 | Bamebin tablet | Bambuterol hydroclorid 10mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên | VN-19629-16 |
47.5. Nhà sản xuất: RP Corp., Inc (Đ/c: 35-7, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
86 | Caldiol soft capsule (Cơ sở đóng gói: Medica Korea Co., Ltd; địa chỉ: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea) | Calcifediol 20mcg | Viên nang mềm | 36 tháng | USP 37 | Hộp 10 vỉ x 6 viên | VN-19630-16 |
47.6. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
87 | YY Cefaclor Cap | Cefaclor 250mg | Viên nang cứng | 36 tháng | USP 37 | Hộp 10vỉ x 10 viên | VN-19631-16 |
47.7. Nhà sản xuất: Yuyu Pharma INC. (Đ/c: 94, Bio valley 1-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
88 | Ginkapra Tab | Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19632-16 |
48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TMDP Sana (Đ/c: Số 13, Đường DD12, khu H11, P. Tân Hưng Thuận, Q.12, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)
48.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda, Hyderabad - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
89 | Prakuff | Mỗi 60ml chứa: Ambroxol HCl 240mg; Terbutalin sulphat 15mg; Guaifenesin 600mg | Siro | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai 60ml | VN-19633-16 |
49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP, Hồ Chí Minh - Việt Nam)
49.1. Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Kharondi, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
90 | Vasotense 10 | Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 10mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19634-16 |
50. Công ty đăng ký: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1 & 2, 38 Elizabeth street, Wetherill Park NSW 2164 - Australia)
50.1. Nhà sản xuất: Contract Manufacturing & Packaging Services Pty. Ltd. (Đ/c: Unit 1&2, 38 Elizabeth Street, Wetherill Park, NSW 2164 - Australia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
91 | Glupain | Glucosamin sulphat kali chlorid tương đương Glucosamin sulphat 250 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | VN-19635-16 |
51. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Athens - Greece)
51.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 st km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri, Athens - Greece)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
92 | Maxfecef | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri trisesquihydrat) 1000 mg | Thuốc bột pha tiêm hoặc truyền tĩnh mạch | 36 tháng | BP 2015 | Hộp 01 lọ thuốc bột 1g và 01 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm | VN-19636-16 |
52. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh - India
52.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli Village, Qutubullapur mandal, Ranga Reddy Dist, Telangana State-500090 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
93 | Enam 10mg. | Enalapril maleate 10mg | Viên nén không bao | 24 tháng | USP 36 | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-19637-16 |
94 | Enam 5mg | Enalapril maleate 5mg | Viên nén không bao | 24 tháng | USP 36 | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-19638-16 |
53. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106, Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)
53.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165, Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
95 | Egolanza | Olanzapine (dưới dạng Olanzapine dihydrochloride trihydrate) 10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19639-16 |
96 | Pipolphen | Promethazine hydrochloride 50 mg/2ml | Dung dịch thuốc tiêm | 60 tháng | NSX | Hộp 100 ống 2ml | VN-19640-16 |
97 | Torvazin | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19641-16 |
98 | Torvazin | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19642-16 |
54. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110 -521 - Korea)
54.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
99 | Noinsel Soft Capsule | Isotretinoin 10mg | Viên nang mềm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19644-16 |
54.2. Nhà sản xuất: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
100 | Kotisol | Acetaminophen 325 mg; Tramadol hydrochloride 37,5 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | USP 36 | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén; hộp 10 vỉ x 10 viên nén | VN-19645-16 |
55. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1-ga, Jongno-gu, Seoul, 110-521 -Korea)
55.1. Nhà sản xuất: BTO Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 491-7, Kasan-Ri, Bubal Eup, Echun-City, Kymngki-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
101 | BTO trimebutine Tab. 100mg | Trimebutine maleate 100 mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | VN-19643-16 |
56. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel- Switzerland)
56.1. Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (Đ/c: Gammelsbacher Strasse 2, 69412 Eberbach - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
102 | Vesanoid (đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd.; địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland) | Tretinoin 10 mg | Viên nang mềm | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai 100 viên | VN-19646-16 |
57. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceutieals Ltd (Đ/c: Flat/RM 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon - Hongkong)
57.1. Nhà sản xuất: Ferring International Center S.A. (Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, CH-1162 Saint-Prex - Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
103 | Minirin | Desmopressin (dưới dạng Desmopressin acetat 0,2mg) 0,178mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai 30, 15 viên | VN-19647-16 |
58. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1-12, 25/F, No. 1 Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon - Hongkong)
58.1. Nhà sản xuất: Zentiva k.s. (Đ/c: U Kabelovny 130, 102 37 Praha 10, Dolní, Mecholupy, - Czech)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
104 | Glypressin 0,1 mg/ml (Cơ sở xuất xưởng: Perring-Léciva, a.s. - Địa chỉ: K Rybníku 475, 252 42 Jesenice u Prahy, Czech) | Terlipressin (free base) 0,85 mg | Dung dịch tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 5 ống x 8,5 ml | VN-19648-16 |
59. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale Navi Mumbai 400 071 - India)
59.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
105 | Ambroxol Syrup 30mg/5ml | Ambroxol HCl 30mg/5ml | Si rô | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 60ml | VN-19649-16 |
59.2. Nhà sản xuất: Minimed Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: 7/1 Coporate Park, Sion Trombay road, Chembur, Mumbai, 400 701. - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
106 | Mitaras | Losartan Kali 25mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19650-16 |
60. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH. (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)
60.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: FreseniusstraBe 1, 6169 Friedberg - Gennany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
107 | Voluven 6% | Dung dịch truyền tĩnh mạch | 36 tháng | NSX | Túi Polyolefine (freeflex) 500ml | VN-19651-16 |
61. Công ty đăng ký: Galderma International (Đ/c: 20, Avenue André Prothin 92927 La Défense Cedex - France)
61.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Galderma (Đ/c: ZI Montdesir, 74540 Alby Sur Cheran - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
108 | Differin Cream 0,1% | Adapalene 0,1% | Kem | 36 tháng | NSX | Tuýp 30g | VN-19652-16 |
62. Công ty đăng ký: Gedeon Ricbter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)
62.1. Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
109 | Arduan | Bột đông khô pha tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 25 lọ thuốc + 25 lọ dung môi 2ml | VN-19653-16 | |
110 | Diaphyllin Venosum | Theophylin-ethylend iamin 240mg | Dung dịch thuốc tiêm | 60 tháng | NSX | Hộp 5 ống 5ml | VN-19654-16 |
111 | Rigevidon 21+7 | Ethinylestradiol 0,03mg; Levonorgestrel 0,15mg | Viên nén bao | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x (21+7) viên | VN-19655-16 |
63. Công ty đăng ký: Geofman Pharmaceuticals (Đ/c: Plot No. 20/23 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
63.1. Nhà sản xuất: Boseh Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karacki - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
112 | Prelox Suspension | Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 40 mg | Bột cốm pha hỗn dịch uống | 24 tháng | USP 37 | Hộp chứa 1 chai chứa bột cốm pha 50 ml hỗn dịch | VN-19656-16 |
64. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
64.1. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKIine (Tianjin) Co., Ltd (Đ/c: 65 Fifth Avenue, Teda Tianjin 300457 - China)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
113 | Hepsera | Adefovir dipivoxil 10mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30 viên | VN-19657-16 |
65. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)
65.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
114 | Candid TV | Mỗi chai 60ml chứa: Clotrimazol 600mg; Selenium Sulfid 1500mg | Hỗn dịch dùng ngoài da | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai 60ml | VN-19658-16 |
115 | Candid V1 | Clotrimazol 500mg | Viên nén không bao đặt âm đạo | 48 tháng | USP 38 | Hộp 1 vỉ x 1 viên kèm que đặt | VN-19659-16 |
116 | Candid V3 | CIotrimazol 200mg | Viên nén đặt âm đạo | 48 tháng | USP 38 | Hộp 1 vỉ x 3 viên kèm 1 que đặt | VN-19660-16 |
117 | Flucort-C | Fluocinolon acetonid 0,01% (kl/kl); Ciclopirox olamin 1,0% (kl/kl) | Cream bôi da | 24 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp 15g | VN-19661-16 |
118 | Klenzil MS | Adapalen (dạng vi cầu) 0,1% (KL/KL) | Gel | 24 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp 15g | VN-19662-16 |
119 | Momate | Mometason furoat 0,1% (kl/kl) | Thuốc mỡ bôi ngoài da | 36 tháng | USP 38 | Hộp 1 tuýp 15g | VN-19663-16 |
120 | Saferon | Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose) 50mg/5ml | Si rô | 30 tháng | NSX | Hộp 1 chai 100ml | VN-19664-16 |
121 | Supirocin | Mupirocin 2% (KL/KL) | Thuốc mỡ | 24 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp 5g | VN-19665-16 |
65.2. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.)-173205 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
122 | Telma 80 | Telmisartan 80mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | VN-19666-16 |
66. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory (Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangartg Dist, Harbin 150086 - China)
66.1. Nhà sản xuất: AhnGook Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
123 | Ancatrol Soft capsule | Calcitriol 0,25mcg | Viên nang mềm | 36 tháng | NSX | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19667-16 |
67. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad 500018, Andhra Pradesh - India)
67.1. Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110,1.D.A Jeedimetla, Hyderabad- 500 055, Andhra Pradesh - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
124 | Lazine | Levocetirizin dihydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | 48 tháng | NSX | VN-19668-16 |
68. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25, 083607 Holzkirchen - Germany)
68.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
125 | NifeHexal 30 LA | Nifedipin 30mg | Viên nén bao phim tác dụng kéo dài | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19669-16 |
69. Công ty đăng ký: Hexal AG (Đ/c: Industriestrasse 25, D-83607 Holzkirchen - Germany)
69.1. Nhà sản xuất: Sandoz Ilac Sanayi ve Ticaret, A.S. (Đ/c: Gebze Plastikciler Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Bulvari, 9. Cad. No: 1, TR-41400 Kocaeli - Turkey)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
126 | Sandoz Montelukast CHT 4mg | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Viên nén nhai | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-19670-16 |
127 | Sandoz Montelukast CHT 5mg | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | Viên nén nhai | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-19671-16 |
128 | Sandoz Montelukast OGR 4mg | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Cốm uống | 24 tháng | NSX | Hộp 7 gói | VN-19672-16 |
70. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)
70.1. Nhà sản xuất: Guerbet (Đ/c: 16-24 rue Jean Chaptal 93600 Aulnay-Sous-Bois, Rorssy CDG-Cedex. - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
129 | Lipiodol Ultra Fluide | Ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện (hàm lượng iod 48%) 10ml; (tương đương 4,8g iod/10ml) | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 1,50 ống thủy tinh x 10ml | VN-19673-16 |
71. Công ty đăng ký: Il Hwa Co., Ltd. (Đ/c: (Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do - Korea)
71.1. Nhà sản xuất: CMG Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 27, Gongdan 1-daero 27beon-gil, Siheung si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
130 | Hudica Tablet | Rebamipide 100 mg; | Viên nén bao phim | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19674-16 |
71.2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236. Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-city, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
131 | Seolone | FamcicIovir 250mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 21 viên | VN-19675-16 |
72. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)
72.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa, Pin.396 230, (D&NH) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
132 | Glycinorm-80 | Gliclazid 80mg | Viên nén | 36 tháng | BP 2015 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19676-16 |
73. Công ty đăng ký: Ipsen Pharma (Đ/c: 65, Quai Georges Gorse 92100 Boulogne Billancourt Cedex - France)
73.1. Nhà sản xuất: Beaufour Ipsen Industrie (Đ/c: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux - Prance)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
133 | Fortrans | Anhydrous sodium sulfate 5,7 g; Sodium bicarbonate 1,68 g; Sodium chloride 1,46 g; Potassium chloride 0,75 g | Bột pha dung dịch uống | 36 tháng | NSX | Hộp 4 gói; Hộp 50 gói | VN-19677-16 |
74. Công ty đăng ký: Janssen - Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)
74.1. Nhà sản xuất: Patheon Inc. (Đ/c: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N 7K9 - Canada)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
134 | Zytiga (đóng gói+Xuất xưởng: Janssen-Cilag S.p.A; Đ/chỉ: Via C.Janssen (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT), Italy) | Abiraterone acetate 250mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 120 viên | VN-19678-16 |
75. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet Lad., Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)
75.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V. (Đ/c: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
135 | Durogesic 12 mcg/h | Fentanyl 2,1mg | Miếng dán phóng thích qua da | 24 tháng | NSX | Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán | VN-19679-16 |
136 | Durogesic 25 mcg/h | Fentanyl 4,2mg | Miêng dán phóng thích qua da | 24 tháng | NSX | Hộp 5 túi nhỏ 1 x miếng dán | VN-19680-16 |
137 | Durogesic 50 mcg/h | Pentanyl 8,4mg | Miếng dán phóng thích qua da | 24 tháng | NSX | Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán | VN-19681-16 |
76. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)
76.1. Nhà sản xuất: Janssen Pharmaceutica NV (Đ/c: Lammerdries 55, Olen, B-2250 - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
138 | Reminyl 16mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV-Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. - Đ/c: Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele)- 04100 Latina- Ý) | Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 16mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19682-16 |
139 | Reminyl 8mg (Kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV-Đ/c: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Bỉ; Đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. - Đ/c; Via C. Janssen (loc.Borgo, S. Michele) - 04100 Latina- Ý) | Galantamin (dưới dạng Galantamin HBr) 8mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19683-16 |
77. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
77.1. Nhà sản xuất: JW Life Science Corporation (Đ/c: 28, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
140 | JW Amikacin 500mg/100ml Injection | Amikacin (dưới dạng amikacin sulfat) 500mg | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | USP 36 | Chai nhựa polypropylen 100ml | VN-19684-16 |
77.2. Nhà sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
141 | Choongwae Tobramycin sulfate injection | Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | USP 36 | Chai nhựa polypropylen 100ml | VN-19685-16 |
78. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si,
Gyeonggi-do 427-709 - Korea)
78.1. Nhà sản xuất: PT. Indofarma Tbk. (Đ/c: JI Indofarma No. 1, Cikarang barat, Bekasi 17530 - Indonesia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
142 | Epikalon | Paracetamol 1,5g/15ml | Dung dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 15ml | VN-19686-16 |
78.2. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 52, Jeakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
143 | Cefocent | Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime sodium) 1000mg | Bột pha tiêm | 36 tháng | USP 38 | Hộp 10 lọ 1 g | VN-19687-16 |
79. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam city, Gyeonggi-do - Korea)
79.1. Nhà sản xuất: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 47, Sanseong-ro, Danwon-Gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
144 | Kukje Lincomycin HCl Inj. 600mg | Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/2ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 10 lọ 2 ml | VN-19688-16 |
145 | Kukjetrilcef Cap. 500mg | cephradin 500mg | Viên nang cứng | 24 | USP | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19689-16 |
80. Công ty đăng ký: Kwan star Co. Ltd (Đ/c: 21F1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist, New Taipei City 220 - Taiwan)
80.1. Nhà sản xuất: Singapore Pharmawealth Lifesciences, Inc (Đ/c: Brgy, San Jose Malamig, San Pablo City, Laguna - Philippines)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
146 | Besfluran | Sevoflurane 250ml | Dung dịch xông hít | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai 250ml | VN-19690-16 |
80.2. Nhà sản xuất: Ta Fong Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 11, An-Tou Lane, Yen-Ping Li, Changhua City - Taiwan, R.O.C)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
147 | Famoster Injection 10mg/ml "T.F" | Mỗi ống 2 ml có chứa Famotidin 20mg | Dung dịch tiêm | 30 tháng | NSX | Hộp 10 ống 2ml | VN-19691-16 |
81. Công ty đăng ký: Laboratoire Aguettant S.A.S (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier 1 Rue Alexander Fleming 69007, Lyon. - France)
81.1. Nhà sản xuất: Delpharm Tours (Đ/c: Rue Paul Langevin 37170 Chambray Les Tours - France)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
148 | Bupivacaine hydrochloride anhydrous (dưới dạng Bupivacaine hydrochloride) 100mg/20ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | NSX | Hộp 10 lọ x 20ml | VN-19692-16 |
82. Công ty đăng ký: Laboratorios Bago S.A (Đ/c: Bernardo de Irigoyen No. 248 Buenos Aires - Argentina)
82.1. Nhà sản xuất: Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, Ciudad Autónoma de Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
149 | Mitoxgen (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bioprofarma S.A - Địa chỉ: Terrada 1270, Ciudad Autónoma de Buenos Aires, Argentina) | Mitoxantrone (dưới dạng Mitoxantrone HCl) 20mg; | Dung dịch đậm đặc pha tiêm | 24 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ 10ml | VN-19693-16 |
83. Công ty đăng ký: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Gran Via Carlos III, 98, 08028, Barcelona - Spain)
83.1. Nhà sản xuất: Laboratorios León Farma, S.A (Đ/c: C/La Vallina, s/n - P.I. Navatereja., 24008 Navatejera (Leon) - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
150 | Rosepire | Drospirenone 3mg; Ethinyl estradiol micronized 0,02mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 28 viên (21 viên có hoạt chất +7 viên giả dược) | VN-19694-16 |
84. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)
84.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Internacional Argentino S.A (Đ/c: Tabare 1641 C.A.B.A - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
151 | Oscamicin | Vancomycin (dưới dạng Vancomycin HCI) 1000mg | Bột pha dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ, Hộp 25 lọ | VN-19695-16 |
84.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Liconsa, S.A. (Đ/c: Av. Miralcampo, No 7, Polígono Industrial Miralcampo 19200 Azuqueca de Henares (Guadalajara) - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
152 | Prazav | Omeprazol 20mg | Viên nang chứa pellet bao tan trong ruột | 24 tháng | NSX | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VN-19696-16 |
85. Công ty đăng ký: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)
85.1. Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljama - Slovenia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
153 | Vancomycin Hydrochloride Sandoz | Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1000mg | Bột pha dung dịch tiêm/truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN-19697-16 |
154 | Vancomycin Hydrochloride Sandoz | Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500mg | Bột pha dung dịch tiêm/truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN-19697-16 |
86. Công ty đăng ký: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan. - Philippines)
86.1. Nhà sản xuất: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, City of Malolos, Bulacan. - Philippines)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
155 | Deslogen | Desloratadine 5mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19699-16 |
87. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)
87.1. Nhà sản xuất: Jubilant Generics Ltd. (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradun Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
156 | Lupilopram | Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19700-16 |
87.2. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
157 | Esotrax 40 | EsomeprazoI (dưới dạng Esomeprazol magie trihyđrat) 40mg | Viên nén kháng acid dạ dày | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19701-16 |
88. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)
88.1. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Vill. Theda, P.O. Lodhimajra, Baddi, Distt.Solan (H.P) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
158 | Montemac 10 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19702-16 |
159 | Montemac 5 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | Viên nén nhai | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19703-16 |
88.2. Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 25-27, Survey No. 366 Premier Industrial Estate, Kachigam, Daman - 396210 (U.T) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
160 | Nevirapine Tablets USP 200mg | Nevirapin 200 mg | Viên nén | 36 tháng | USP 37 | Hộp 1 lọ 60 viên | VN-19704-16 |
161 | Zilamac-50 | Cilostazol 50mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VN-19705-16 |
89. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)
89.1. Nhà sản xuất: Embil Ilac San. Ltd. Sti (Đ/c: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Gaziosmanpasa Mahallesi, Fatih Bulvari, No; 19/2 Cerkezkoy- Tekirdag- Turkey)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
162 | Neo-Penotran Forte L | MetronidazoI 750mg; Miconazof nitrat 200mg; Lidocain (43mg Lidocain base + 70,25 mg Lidocain HCI) 100mg | thuốc đạn đặt âm đạo | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 7 viên | VN-19706-16 |
90, Công ty đăng ký: Meiji Seika Pharma Co. Ltd. (Đ/c: 4-16 Kyobashi 2-Chome Chuo-Ku, Tokyo - Japan)
90.1. Nhà sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd.- nhà máy Odawara (Đ/c: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
163 | Fosmicin-S for Otic | Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai | 36 tháng | NSX | Hộp 10 lọ + 10 ống dung môi 10ml | VN-19707-16 |
91. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Caroline Centre, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
91.1. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Singapore Branch) (Đ/c: 70 Tuas West Drive, 638414 - Singapore)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
164 | Victrelis (Cơ sở đóng gói: Schering-Plough Labo N.V., đ/c: Industriepark 30, 2220 Heist-op-den-Berg, Belgium) | Boceprevir 200mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp lớn x 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 12 viên | VN-19710-16 |
92. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F & 27/F., Caroline Centre, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
92.1. Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (Đ/c: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU- United Kingdom)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
165 | Renitec 5mg (đóng gói tại PT Merck Sharp Dohme Pharma Tbk. Địa chỉ: JI. Raya Pandaan Km 48, Pandaan, Pasuruan, Jawa Timur, Indonesia) | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19708-16 |
92.2. Nhà sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch) LLC (Đ/c: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico 00771 - Puerto Rico)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
166 | Ezetrol (Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Shering-Plough Labo N.V., đ/c: Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, Belgium) | Ezetimibe, micronized 10mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 1, 3 vỉ x 10 viên | VN-19709-16 |
93. Công ty đăng ký: Micro Labs Limited (Đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001 - India)
93.1. Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
167 | Ebost | Ebastin 10mg | Viên nén bao | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19711-16 |
168 | Mirosatan | Telmisartan 40mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 | VN-19712-16 |
169 | Novagra Forte | Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 4 viên | VN-19713-16 |
170 | Ulrexpen | Tramadol hydrochlorid 37,5mg; Paracetamol 325mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19714-16 |
94. Công ty đăng ký: Myung Moon Pharmaceutical, Ltd. (Đ/c: Myung Moon Bldg 946-18, Dokok-dong, Kangnam-gu, Seoul - Korea)
94.1. Nhà sản xuất: M/S Cirin Pharmaceuticals Pvt, Ltd. (Đ/c: 32/2-A, Industrial Estate, Hattar, Dist. Haripur - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
171 | Ceplo Injection 1gm IM/IV | Ceftazidime pentahydrate tương đương Ceftazidime 1 g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 34 | 1 Iọ/hộp | VN-19715-16 |
95. Công ty đăng ký: Natur Produkt Zdrovit Sp. Z o.o (Đ/c: No. 31, Nocznizkiego Str., 01-918 Warsaw - Poland)
95.1. Nhà sản xuất: Natur Produkt Pharma Sp. Z o.o (Đ/c: 07-300 Ostrów Mazowiecka, ul. Podstoczysko 30 - Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
172 | Bilomag | Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Girtkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1) 80 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên nang cứng | VN-19716-16 |
96. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)
96.1. Nhà sản xuất: Pfizer Australia Pty., Ltd. (Đ/c: 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114 -Australia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
173 | Amlor | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19717-16 |
97. Công ty đăng ký: Pfizer Thailand Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)
97.1. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV (Đ/c: Rijksweg 12, 2870 Puurs - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
174 | Dalacin C | Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 300mg/2ml | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 ống 2 ml | VN-19718-16 |
98. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)
98.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
175 | Ultara Cap. | Nizatidine 150 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | USP 38 | Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên | VN-19719-16 |
98.2. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
176 | Hidem cream | Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 1mg/g; Betamethason dipropionat 0,64mg/g; Clotrimazol 10mg/g | Kem bôi ngoài da | 36 tháng | NSX | Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g | VN-19720-16 |
98.3. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
177 | Fizoti Inj. | Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g. | Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch | 24 tháng | USP 38 | Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ | VN-19721-16 |
99. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)
99.1. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 156, Sandan-ro 67 beon-gil, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
178 | Hudizim Inj | Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidim và Natri carbonat) 1g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 38 | Hộp 1, 10 lọ | VN-19722-16 |
100. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited (Đ/c: 402, Business avenue, Block-6, P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 - Pakistan)
100.1. Nhà sản xuất: PharmEvo Private Limited (Đ/c: Plot #A-29, North Western Industrial zone, Port Qasim, Karachi - 75020 - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
179 | Airccz 4mg sachet | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Gói | 24 tháng | NSX | Hộp 14 gói | VN-19723-16 |
180 | Diu-Tansin Tablet | Losartan kaki 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19724-16 |
181 | Evopride 1mg | Glimepiride 1mg | Viên nén không bao | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VN-19725-16 |
182 | X-Plended Tablet 5mg | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19726-16 |
101. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea)
101.1. Nhà sản xuất: Cho-APharm Co., Ltd. (Đ/c: 318, Gwangjeong-ro, Haman-Myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
183 | Catefat | Mỗi ống 10 ml chứa Levocamitin 1 g | dung dịch uống | 36 tháng | NSX | Hộp 20 ống 10ml | VN-19727-16 |
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
184 | Philmadol | Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19728-16 |
102. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: UI. Jozefo 9, 99-300 Kutno - Poland)
101.2. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)
102.1. Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: Józefów 9 Street, 99-300 Kutno - Poland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
185 | Trimpol MR | Trimetazidine dihydrochloride 35 mg | Viên nén giải phóng chậm | 30 tháng | NSX | Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên | VN-19729-16 |
103. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)
103.1. Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
186 | Vectrine | Erdosteine 175mg/5ml | Bột pha xiro | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai bột để pha 60ml si rô | VN-19730-16 |
104. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
104.1. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
187 | Haiblok | Bisoprolol hemifumarate 5 mg | viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19731-16 |
105. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009 - India)
105.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
188 | Padoc-A | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 75mg | Viên nén bao phim | 24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19732-16 |
106. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 - India)
106.1. Nhà sản xuất: FIamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
189 | Rabeto-40 | Rabeprazol natri 40mg | Viên nén bao tan trong ruột | 24 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19733-16 |
190 | Ucon 4 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg | Viên nén nhai | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19734-16 |
191 | Ucon 5 | Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg | Viên nén nhai | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19735-16 |
107. Công ty đăng ký: SXA. (Tenamyd Canada) Inc. (Đ/c: 242 Varry Street St. Laurent, Quebec, H4N1A3 - Canada)
107.1. Nhà sản xuất: Medopharm (Đ/c: 34B-Industrial Area, Malur-563 130, Karnataka - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
192 | Lansotrent | Lansoprazol 30mg | 36 tháng | USP 38 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-19736-16 |
108. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651 -Japan)
108.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto (Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
193 | Daigaku | Lọ 15ml chứa: Naphazolin hydroclorid 0,3mg; Clorpheniramin maleat 1,5mg; Kẽm sulfat hydrat 15mg; Acid ép-si-lon aminocaproic 150mg | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 15 ml | VN-19737-16 |
109. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533-8651 -Japan)
109.1. Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto (Đ/c: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
194 | Natri hyaluronat 0,4mg/0,4ml | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | NSX | VN-19738-16 | ||
195 | Natri hyaluronat 1,2mg/0,4ml | Dung dịch nhỏ mắt | 36 tháng | NSX | VN-19739-16 |
110. Công ty đăng ký: Schnell Biopharmaceutical Inc. (Đ/c: 4F., Haesung Bldg., #747-2 Yeoksam-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)
110.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
196 | Scoprae Tablet | Rebamipid 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19740-16 |
111. Công ty đăng ký: SM Biorned Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 90, Sungai Petani Industrial Estate, 08000, Sungai Petani, Kedah - Malaysia)
111.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo, Espana - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
197 | Keftazim | Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g | Bột pha tiêm | 24 tháng | USP 37 | Hộp 1 lọ | VN-19741-16 |
198 | Trexon | Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g | Bột pha tiêm | 36 tháng | BP2014 | Hộp 1 lọ | VN-19742-16 |
111.2. Nhà sản xuất: Penta Labs Pvt. Ltd. (Đ/c: Ekkery Gardens, Kallekkad, Shoranur Main Road, Palakkad 678 015, Kerala - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
199 | Kebasyn-500+500 | Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg | Bột pha tiêm | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN-19743-16 |
112. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)
112.1. Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214, Plot No. 20, Govt.Ind.Area, Phase II, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra & Nagar Haveli) - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
200 | Maxgalin 150 | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ xé x 10 viên | VN-19744-16 |
201 | Maxgalin 75 | Pregabalin 75mg; | Viên nang cứng | 24 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ xé x 10 viên | VN-19745-16 |
113. Công ty đăng ký: Synmedic Laboratories (Đ/c: 202 Sai Plaza, 187-188 Sant Nagar, East of Kailash, New Delhi-110065. - India)
113.1. Nhà sản xuất: Synmedic Laboratories (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad- 121 003 Haryana - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
202 | Hysart-8mg | Candesartan Cilexetil 8mg | Viên nén | 36 tháng | NSX | Hộp 01 vỉ x 10 viên | VN-19746-16 |
114. Công ty đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Torrent House Off. Ashram road, Ahmedabad- 380 009, Gujarat - India)
114.1. Nhà sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Indrad-382721, Dist. Mehsana - india)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
203 | Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 150mg | Viên nang giải phóng kéo dài | 36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ x 7 viên | VN-19747-16 | |
204 | Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 75mg | Viên nang giải phóng kéo dài | 36 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VN-19748-16 |
115. Công ty đăng ký: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)
115.1. Nhà sản xuất: Unison Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
205 | U-Thel | Brompheniramin maleate 4mg/5ml; Phenylephrine hydrochloride 10mg/5ml | Si rô | 36 tháng | NSX | Hộp 1 chai 60ml | VN-19749-16 |
116. Công ty đăng ký: USV Ltd. (Đ/c: B.S.D. Marg, Giovandi, Mumbai 400 088 - India)
116.1. Nhà sản xuất: USV Ltd. (Đ/c: H-17/H-18 OIDC, Mahatma Gandhi Udyo Nagar, Dabhel, Daman 396210 Regd. B.S.D. Giovandi Mumbai 400088 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
206 | Duotrol | Glyburide 5mg; Metformin hydrochloride 500mg | Viên nén | 24 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-19750-16 |
117. Công ty đăng ký: Vigbha (Asia) Pte. Ltd. (Đ/c: 1 North Bridge Road #07-10, High Street Centre, 179094 - Singapore)
117.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas (Đ/c: 106-107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-31, Faridabad - 121003, Haryana - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
207 | Iklind-150 | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 150mg | Viên nang cứng | 36 tháng | USP 37 | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-19751-16 |
118. Công ty đăng ký: Ying Yuan Chemical Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)
118.1. Nhà sản xuất: Ying Yuan Chemical Pharmaceiutical Co., Ltd. (Đ/c: No. 26 Shin Chong Road, Tainan - Taiwan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
208 | Dogweisu Capsule 50mg | Sulpiride 50 mg | Viên nang cứng | 48 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | VN-19752-16 |
119. Công ty đăng ký: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 10, Mykoly Amosova st., 03680 Kyiv - Ukraine)
119.1. Nhà sản xuất: Yuria-pharm Ltd. (Đ/c: 108, Verbovetskogo str. Cherkassy, 18030 - Ukraine)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
209 | Leflocin | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml | Dung dịch tiêm truyền | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 150ml | VN-19753-16 |
- 1Quyết định 270/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 178 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 90 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 548/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 400 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 91 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 672/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 168 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 92 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Quyết định 239/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 31 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Quyết định 411/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 20 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 436/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 09 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành có hiệu lực 03 năm tại Việt Nam - Đợt 102 bổ sung lần 2 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 575/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 2Quyết định 463/QĐ-QLD năm 2021 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý dược
- 3Quyết định 517/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
- 1Luật Dược 2005
- 2Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 3861/QĐ-BYT năm 2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế
- 4Thông tư 44/2014/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 270/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 178 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 90 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 6Quyết định 548/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 400 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 91 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Quyết định 672/QĐ-QLD năm 2015 về danh mục 168 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 92 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Quyết định 239/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 30 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 31 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 13030/QLD-ĐK năm 2016 đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý dược ban hành
- 10Quyết định 411/QĐ-QLD năm 2017 về danh mục 20 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu - số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 98 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 11Công văn 17868/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Công văn 4108/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Công văn 16965/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục Quản lý Dược ban hành
- 14Quyết định 436/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 09 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành có hiệu lực 03 năm tại Việt Nam - Đợt 102 bổ sung lần 2 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 15Công văn 14116/QLD-ĐK năm 2019 về đính chính Quyết định cấp số đăng ký thuốc nước ngoài do Cục quản lý dược ban hành
Quyết định 103/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 209 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 93 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 103/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2016
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra