- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 983/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải tổ chức công bố, công khai danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành của tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên tuyến | Nơi đi | Nơi đến | Số hiệu tuyến | Cự ly (km) | Ghi Chú |
I | Tuyến xe buýt liên huyện, thành phố | |||||
1 | Sơn La - Mai Sơn | Bến xe khách Hồng Tiên | Cò Nòi | N01 - SL | 52 | Đang khai thác |
2 | Sơn La - Thuận Châu | TP. Sơn La | Phỏng Lái | N03 - SL | 59 | Đang khai thác |
3 | Sơn La - Mai Sơn | TP. Sơn La | Chiềng Mai | N04 - SL | 33 |
|
4 | Sơn La - Mường La | TP. Sơn La | Nặm Păm | N05 - SL | 48 | Đang khai thác |
5 | Sơn La - Quỳnh Nhai | TP. Sơn La | Chiềng Khay | N06 - SL | 106 | Đang khai thác |
6 | Sơn La - Sông Mã | Bến xe khách Hồng Tiên | Mường Lầm | N07 - SL | 138 | Đang khai thác |
7 | Phù Yên - Bắc Yên | Tân Lang | TT. Bắc Yên | N19 - SL | 48 | Bổ sung |
8 | Mai Sơn - Mộc Châu | Bến xe khách Cò Nòi | Thị trấn NT Mộc Châu | N08 - SL | 89,5 | Đang khai thác |
9 | Sơn La - Mai Sơn | TP. Sơn La | Mường Chanh | N09 - SL | 35 |
|
10 | Mai Sơn - Yên Châu | TT. Hát Lót | Phiêng Khoài | N10 - SL | 45 |
|
11 | Mộc Châu - Vân Hồ | TT. Mộc Châu | Lóng Luông | N18 - SL | 52 |
|
II | Tuyến xe buýt nội huyện, thành phố | |||||
1 | Nội huyện Mai Sơn | TT. Hát Lót | Nà Ớt | N11 - SL | 50 |
|
2 | Nội huyện Mộc Châu | Tân Lập | Lóng Sập | N12 - SL | 50 |
|
3 | Nội huyện Vân Hồ | TT. Vân Hồ | Chiềng Yên | N13 - SL | 38 |
|
4 | Nội huyện Phù Yên | TT. Phù Yên | Vạn Yên | N14 - SL | 38 |
|
5 | Nội huyện Phù Yên | Tường Tiến | Tân Lang | N15 - SL | 55 |
|
6 | Nội huyện Phù Yên | TT. Phù Yên | Mường Bang | N20 - SL | 56 | Bổ sung |
7 | Nội huyện Sông Mã | TT. Sông Mã | Bó Sinh | N16 - SL | 44 |
|
8 | Nội huyện Sông Mã | Mường Hung | Chiềng Phung | N17 - SL | 70 | Điều chỉnh |
- 1Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới 05 tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội tỉnh trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án hoạt động của 03 tuyến xe buýt: Bắc Ninh - Phải Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng và Bắc Ninh - Yên Phong do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt phương án hoạt động của tuyến xe buýt: Bắc Ninh - Phả Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng và Bắc Ninh - Yên Phong do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh tuyến xe buýt số 05 tại Quyết định 2499/QĐ-UBND phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
- 9Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Chương trình nâng cao chất lượng hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
- 11Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục mạng lưới 05 tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt nội tỉnh trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt, danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án hoạt động của 03 tuyến xe buýt: Bắc Ninh - Phải Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng và Bắc Ninh - Yên Phong do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt phương án hoạt động của tuyến xe buýt: Bắc Ninh - Phả Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng và Bắc Ninh - Yên Phong do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 12Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh tuyến xe buýt số 05 tại Quyết định 2499/QĐ-UBND phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025
- 13Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Chương trình nâng cao chất lượng hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025
- 15Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 17Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 547/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực