Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1914/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 23 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH VÀ MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giao thông Vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Xét đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 146/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, cụ thể như sau:

1. Danh mục 13 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục 14 tuyến vận tải hành khách bằng xe buýt nội tỉnh theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm: 

- Công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh theo quy định. 

- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan và các đơn vị vận tải xác định lộ trình, vị trí điểm đầu, điểm cuối và điểm dừng đỗ của các tuyến vận tải khách phù hợp với nhu cầu đi lại của Nhân dân, đảm bảo trật tự an toàn giao thông và tổ chức quản lý, triển khai thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quang Tuyên

 

PHỤ LỤC SỐ 01:

DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Số TT

Mã số tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 02 chiều đi, đến)

Cự ly tuyến (km)

Lưu lượng (xe xuất bến/ tháng)

Phân loại tuyến

Ghi chú

Huyện/thành phố nơi đi/đến (và ngược lại)

Huyện/thành phố nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại)

1

971114A

Bắc Kạn

Ba Bể

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Ba Bể

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Thị trấn Phủ Thông - ĐT258 - QL279 - Bến xe Ba Bể.

53

120

Tuyến đang khai thác

 

2

971114B

Bắc Kạn

Ba Bể

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Ba Bể

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Thị trấn Nà Phặc - QL279 - Bến xe Ba Bể.

73

120

Tuyến chưa khai thác

 

3

971112A

Bắc Kạn

Chợ Đồn

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Chợ Đồn

Bến xe Bắc Kạn - QL3B - Bến xe Chợ Đồn

42

120

Tuyến đang khai thác

 

4

971112B

Bắc Kạn

Chợ Đồn

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Chợ Đồn

Bến xe Bắc Kạn - QL3B - QL3C (xã: Đông Viên, Bình Trung) - Bến xe Chợ Đồn.

73

120

Tuyến chưa khai thác

 

5

 

Bắc Kạn

Ngân Sơn

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Ngân Sơn

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Đường Hồ Chí Minh - Bến xe Ngân Sơn.

65

90

Tuyến đang khai thác

 

6

971113A

Bắc Kạn

Na Rì

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Na Rì

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - QL279 - QL3B - Bến xe Na Rì.

88

90

Tuyến đang khai thác

 

7

971113B

Bắc Kạn

Na Rì

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Na Rì

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Phường Xuất Hóa - QL3B - Bến xe Na Rì.

64

90

Tuyến đang khai thác

 

8

971113C

Bắc Kạn

Na Rì

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Na Rì

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Thị trấn Đồng Tâm - ĐT256 - QL3B - Bến xe Na Rì.

123

90

Tuyến chưa khai thác

 

9

971115A

Bắc Kạn

Pác Nặm

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Pác Nặm

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - ĐT258 - QL279 - ĐT258B (xã: Cao Tân, Cổ Linh, Giáo Hiệu) - Bến xe Pác Nặm.

102

90

Tuyến đang khai thác

 

10

971115B

Bắc Kạn

Pác Nặm

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Pác Nặm

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - ĐT258 - QL279 - ĐT258B (xã: Nghiên Loan, Xuân La) - Bến xe Pác Nặm.

85

90

Tuyến đang khai thác

 

11

971115C

Bắc Kạn

Pác Nặm

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Pác Nặm

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Thị trấn Nà Phặc - QL279 - ĐT258B (xã: Nghiên Loan, Xuân La) - Bến xe Pác Nặm.

101

90

Tuyến chưa khai thác

 

12

 

Bắc Kạn

Bạch Thông

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Bạch Thông

Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Bến xe Bạch Thông.

18

120

Tuyến chưa khai thác

 

13

 

Bắc Kạn

Chợ Mới

Bến xe khách Bắc Kạn

Bến xe huyện Chợ Mới

- Tuyến A: Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Bến xe Đồng Tâm

- Tuyến B: Bến xe Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - Bến xe Đồng Tâm

45

120

Tuyến chưa khai thác

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN XE BUÝT NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên tuyến

Lộ trình tuyến

Chiều dài (km)

Thời gian 

hoạt động trong ngày

Số lượt trong ngày

Phân loại tuyến

I

Tuyến nội tỉnh

01

Thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể

Thành phố Bắc Kạn - QL3 - ĐT258 - QL279 - ĐT258 - Hồ Ba Bể.

63

5h30 - 18h30

32

Đang khai thác

02

Thành phố Bắc Kạn - huyện Bạch Thông

Thành phố Bắc Kạn - QL3 - Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông.

18

5h30 - 18h30

48

Đang khai thác

03

Thành phố Bắc Kạn - huyện Chợ Mới

- Tuyến 1: Bến xe Bắc Kạn - QL3 - Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới.

- Tuyến 2: Bến xe Bắc Kạn - QL3 - QL3 mới - Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới.

45

5h30 - 18h30

48

Đang khai thác

04

Thành phố Bắc Kạn - Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn

Thành phố Bắc Kạn - QL3B - Thị trấn Bằng Lũng - QL3C - Xã Nam Cường.

80

5h30 - 18h30

32

Đang khai thác

05

Thành phố Bắc Kạn - huyện Na Rì

- Tuyến 1: Thành phố Bắc Kạn - QL3 - QL279 - QL3B - Thị trấn Yến Lạc.

- Tuyến 2: Thành phố Bắc Kạn - QL3 - Phường Xuất Hóa - QL3B - Thị trấn Yến Lạc.

- Tuyến 3: Thành phần Bắc Kạn - QL3 - Thị trấn Đồng Tâm - ĐT256 - QL3B - Thị trấn Yến Lạc.

88

64

101

5h30 - 18h30

32

Chưa khai thác

06

Thành phố Bắc Kạn - huyện Ngân Sơn

Thành phố Bắc Kạn - QL3 - Xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn.

65

5h30 - 18h30

32

Chưa khai thác

07

Thành phố Bắc Kạn - huyện Pác Nặm

- Tuyến 1: Thành phố Bắc Kạn - QL3 - ĐT258 - QL279 - ĐT258B (xã: Cổ Linh, Cao Tân, Giáo Hiệu) - Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm.

- Tuyến 2: Thành phố Bắc Kạn - QL3 - ĐT258 - QL279 - ĐT258B (xã: Nghiên Loan, Xuân La) - Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm.

- Tuyến 3: Thành phố Bắc Kạn - QL3 - Thị trấn Nà Phặc - QL279 - ĐT258B (xã: Nghiên Loan, Xuân La) - Xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm.

102

85

101

5h30 - 18h30

24

Chưa khai thác

08

Thành phố Bắc Kạn - Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông

Thành phố Bắc Kạn - QL3 - ĐT253B (xã Sỹ Bình, Vũ Muộn, huyện Bạch Thông).

40

5h30 - 18h30

24

Chưa khai thác

09

Huyện Chợ Mới - huyện Na Rì

Thị trấn Đồng Tâm - ĐT256 - QL3B - Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì.

81

5h30 - 18h30

32

Chưa khai thác

10

Huyện Bạch Thông - huyện Na Rì

- Tuyến 1: Thị trấn Phủ Thông - QL3 - Sỹ Bình - Vũ Muộn - Côn Minh - QL3B - Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì.

- Tuyến 2: Thị trấn Phủ Thông - QL3 - QL279 - QL3B - Thị trấn Yến Lạc.

96

82

5h30 - 18h30

32

Chưa khai thác

11

Huyện Ba Bể - huyện Na Rì

- Tuyến 1: Thị trấn Chợ Rã - QL279 - ĐT258 - QL3 - QL3B - Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì.

- Tuyến 2: Thị trấn Chợ Rã - QL279 - QL3 (xã Hiệp Lực) - QL279 - QL3B - Thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì.

117

126

5h30 - 18h30

32

Chưa khai thác

12

Huyện Chợ Đồn - huyện Chợ Mới

Thị trấn Bằng Lũng - QL3B - QL3 - Thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới.

84

5h30 - 18h30

40

Chưa khai thác

13

Huyện Chợ Đồn - huyện Ba Bể

Thị trấn Bằng Lũng - QL3B - 257B (xã Phương Viên, xã Thương Giáo) - ĐT258 - Thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể.

60

5h30 - 18h30

32

Chưa khai thác

14

Thị trấn Bằng Lũng - Xã Bình Trung (huyện Chợ Đồn)

Thị trấn Bằng Lũng - QL3C - Xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn

35

5h30 - 18h30

24

Chưa khai thác

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 1914/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Đinh Quang Tuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản