Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 650/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà; số 1223/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 về việc điều chỉnh quy mô diện tích, vị trí và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Lộc Hà;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 806/TTr- STMMT ngày 26/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 21/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 36/TB-HĐTĐ ngày 24/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp UBND tỉnh ngày 09/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

11.697,32

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.871,04

67,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.423,38

29,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.844,93

24,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,16

6,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

865,22

7,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.143,91

9,78

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

880,18

7,52

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,98

0,44

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

426,37

3,65

1.7

Đất làm muối

LMU

121,78

1,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

211,06

1,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.307,80

28,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,01

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

2,24

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,33

0,05

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,87

0,55

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,32

0,29

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,05

0,03

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.764,73

15,09

-

Đất giao thông

DGT

860,24

7,35

-

Đất thủy lợi

DTL

481,67

4,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,47

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,18

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,52

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

117,43

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,92

0,11

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,31

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,22

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,10

0,13

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,21

1,46

-

Đất chợ

DCH

8,87

0,08

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,96

0,16

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

0,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

627,30

5,36

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

126,24

1,08

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,96

0,15

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,01

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,40

0,26

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

425,44

3,64

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

150,17

1,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

518,48

4,43

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

216,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

57,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

57,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,52

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

51,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,70

1.7

Đất làm muối

LMU

1,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,71

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,31

-

Đất giao thông

DGT

10,08

-

Đất thủy lợi

DTL

1,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,72

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,67

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,58

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,00

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

231,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

58,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,90

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,35

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

11,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,70

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,12

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,42

2.1

Đất an ninh

CAN

0,12

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,84

-

Đất giao thông

DGT

2,04

-

Đất thủy lợi

DTL

6,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,00

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,46

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 138 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Lộc Hà (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình An

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Thạch Châu

Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Thị trấn Lộc Hà

Xã Thịnh Lộc

(a)

(b)

(c)

ha

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

11.697,32

100,00

928,10

645,94

2.119,14

917,27

574,36

842,38

1.258,53

744,35

159,30

1.032,31

959,00

1.516,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.871,04

67,29

710,93

338,80

1.730,67

563,09

339,65

569,19

933,82

518,42

3,24

725,28

459,68

978,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.423,38

29,27

388,29

 

512,06

444,37

83,49

363,41

492,53

301,28

 

342,77

165,50

329,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.844,93

24,32

352,78

 

512,06

439,58

21,57

264,87

492,53

22,04

 

338,04

71,78

329,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

799,16

6,83

143,03

0,36

185,34

5,92

93,16

59,21

11,90

4,04

 

139,46

65,17

91,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

865,22

7,40

92,85

51,95

75,69

34,48

49,16

90,90

64,87

91,04

3,24

111,73

85,38

113,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.143,91

9,78

51,72

66,33

496,92

0,01

14,95

 

24,36

18,37

 

27,68

97,42

346,15

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

880,18

7,52

24,97

 

412,01

 

 

 

327,24

 

 

12,26

22,51

81,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,98

0,44

 

 

50,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

426,37

3,65

1,74

123,52

16,71

22,47

91,74

9,75

 

81,36

 

64,86

12,62

1,60

1.8

Đất làm muối

LMU

121,78

1,04

 

95,39

 

 

4,16

 

 

22,23

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

211,06

1,80

8,33

1,25

31,94

55,84

3,00

45,92

12,92

0,11

 

26,52

11,08

14,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.307,80

28,28

211,64

297,58

322,77

302,09

228,21

267,81

269,95

224,28

78,01

279,20

413,31

412,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,01

0,30

 

 

22,96

 

 

 

6,39

 

 

 

5,66

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,24

0,02

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,13

1,74

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,33

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

5,33

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

63,87

0,55

0,85

8,27

0,30

0,98

3,00

0,13

0,11

1,00

7,00

0,15

6,91

35,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,32

0,29

0,71

8,15

10,09

0,31

0,40

 

 

1,18

0,31

0,44

2,78

9,94

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,05

0,03

3,70

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.764,73

15,09

134,26

112,26

186,83

130,92

103,25

118,07

167,77

111,13

22,62

167,01

241,53

269,08

-

Đất giao thông

DGT

860,24

7,35

78,43

52,25

9,00

88,13

51,83

67,04

82,93

76,62

15,77

101,33

146,01

90,90

-

Đất thủy lợi

DTL

481,67

4,12

30,50

38,74

136,43

25,31

24,38

23,54

74,07

9,51

0,42

37,32

23,89

57,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,47

0,28

0,43

0,09

0,19

0,48

0,12

0,02

0,12

0,14

 

0,07

10,84

19,97

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,18

0,06

0,18

0,22

0,17

0,16

0,19

0,16

0,24

2,90

0,16

0,18

2,35

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,52

0,41

4,60

4,71

3,60

5,48

2,34

3,62

1,67

7,44

2,44

1,80

7,14

2,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

117,43

1,00

4,88

1,99

2,53

1,72

1,96

3,87

2,35

3,54

1,08

3,43

8,38

81,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,92

0,11

0,39

0,22

9,94

0,21

0,56

0,36

0,17

0,12

0,19

0,31

0,33

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,31

0,01

0,05

0,03

0,03

0,02

0,02

0,04

0,07

0,05

0,03

0,11

0,84

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,22

0,01

 

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

0,34

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,06

0,27

 

5,61

 

 

0,18

0,15

0,22

 

0,10

0,06

1,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,10

0,13

1,02

4,06

 

 

4,93

0,73

 

 

1,09

0,26

3,01

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,21

1,46

12,12

9,39

18,60

8,00

15,32

18,20

5,52

10,11

0,76

21,52

37,56

14,11

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,87

0,08

1,39

0,56

0,73

0,53

1,60

0,31

0,48

0,48

0,68

0,58

1,12

0,41

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,96

0,16

2,48

2,34

1,55

0,50

1,13

1,45

0,96

1,27

0,26

2,56

3,15

1,31

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

1,10

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

627,30

5,36

62,11

55,14

70,22

57,91

48,74

41,76

42,79

66,22

33,39

68,68

 

80,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

126,24

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126,24

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,96

0,15

0,84

0,19

0,51

0,23

0,44

1,25

1,07

0,77

1,07

0,71

8,81

1,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,29

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

30,40

0,26

2,67

0,69

1,46

2,10

2,38

3,50

1,13

4,86

0,54

5,88

2,96

2,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

425,44

3,64

0,21

110,20

10,93

109,12

64,05

48,68

 

37,15

7,07

28,59

9,28

0,16

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

150,17

1,28

3,68

0,36

17,90

0,01

4,81

52,97

49,64

0,69

 

4,71

1,86

13,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

518,48

4,43

5,53

9,56

65,70

52,09

6,50

5,38

54,76

1,65

78,05

27,83

86,01

125,42

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

959,00

8,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

959,00

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.177,81

27,17

445,63

51,95

587,75

474,06

70,73

293,62

492,53

22,04

 

338,04

71,78

329,68

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.024,09

17,30

76,69

66,33

908,93

0,01

14,95

 

351,60

18,37

 

39,94

119,93

427,34

4

Khu du lịch

KDL

311,02

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

45,15

 

132,02

133,85

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

5,33

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

5,33

 

 

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

63,87

0,55

0,85

8,27

0,30

0,98

3,00

0,13

0,11

1,00

7,00

0,15

6,91

35,17

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.708,67

14,61

172,51

133,48

170,33

133,18

126,40

148,41

138,75

172,03

76,93

192,54

 

244,11

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Xã Bình An

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Thị trấn Lộc Hà

Xã Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

216,43

6,82

4,66

14,37

16,77

7,03

5,31

7,68

3,56

0,32

10,54

25,13

114,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

57,40

4,89

 

3,07

12,63

2,07

3,88

4,46

3,13

 

8,57

8,22

6,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

57,40

4,89

 

3,07

12,63

2,07

3,88

4,46

3,13

 

8,57

8,22

6,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

68,29

1,37

0,03

6,72

0,66

4,38

0,88

0,90

0,34

 

1,44

7,06

44,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,51

0,26

2,00

4,58

1,98

0,58

0,55

2,32

0,09

0,32

0,53

2,05

11,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,52

 

1,22

 

1,50

 

 

 

 

 

 

1,70

0,10

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

51,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,90

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,70

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

6,10

-

1.8

Đất làm muối

LMU

1,11

 

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,71

0,50

0,28

0,29

3,64

0,66

1,48

0,48

0,47

0,17

0,48

2,09

8,17

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,31

0,30

0,20

0,27

3,62

0,32

1,46

0,48

0,47

0,17

0,26

2,09

3,67

-

Đất giao thông

DGT

10,08

0,17

0,20

0,15

3,62

0,32

0,46

0,48

0,47

0,17

0,26

1,56

2,22

-

Đất thủy lợi

DTL

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

0,85

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,17

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

0,17

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,72

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,67

0,20

 

0,02

0,02

0,32

0,02

 

 

 

0,09

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,58

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình An

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Thị trấn Lộc

Xã Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

231,73

7,62

12,71

14,37

17,47

10,23

5,36

7,68

3,65

0,32

10,54

27,54

114,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

58,80

5,19

 

3,07

13,33

2,47

3,88

4,46

3,13

 

8,57

8,22

6,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

58,80

5,19

 

3,07

13,33

2,47

3,88

4,46

3,13

 

8,57

8,22

6,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

69,08

1,87

0,03

6,72

0,66

4,38

0,88

0,90

0,43

 

1,44

7,26

44,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

27,43

0,26

2,20

4,58

1,98

0,58

0,60

2,32

0,09

0,32

0,53

2,72

11,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,06

 

1,22

 

1,50

 

 

 

 

 

 

3,24

0,10

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

51,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51,90

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,35

0,30

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

6,10

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

11,11

 

8,31

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,70

(a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đât phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)

Xã Bình An

Xã Hộ Độ

Xã Hồng Lộc

Xã Ích Hậu

Xã Mai Phụ

Xã Phù Lưu

Xã Tân Lộc

Xã Thạch Châu

Xã Thạch Kim

Xã Thạch Mỹ

Thị trấn Lộc Hà

Xã Thịnh Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

13,12

 

 

1,00

3,00

2,00

2,92

 

 

 

1,10

 

3,10

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,12

 

 

1,00

3,00

 

2,92

 

 

 

1,10

 

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,42

 

2,70

6,00

 

0,16

 

 

0,47

9,59

 

1,50

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,84

 

1,00

6,00

 

 

 

 

 

2,34

 

1,50

 

-

Đất giao thông

DGT

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2,04

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,30

 

 

6,00

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,46

 

1,70

 

 

0,16

 

 

0,47

0,13

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Công trình, dự án đưa vào kế hoạch

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm được lấy các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024

Diện tích kế hoạch (ha)

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(8)

(9)

(10)

(11)

A

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (5 CT, DA)

0,69

 

0,69

 

 

 

0,69

5

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) (5 CT, DA)

0,69

 

0,69

 

 

 

0,69

5

 

I.1

Đất công an

0,69

 

0,69

 

 

 

0,69

 

 

1

Đất trụ sở công an xã Bình An

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Bình An

LH1

2

Đất trụ sở công an xã Thạch Mỹ

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Thạch Mỹ

LH2

3

Đất trụ sở công an thị trấn Lộc Hà

0,19

 

0,19

 

 

 

0,19

Thị trấn Lộc Hà

LH3

4

Đất trụ sở công an Thịnh Lộc

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Thịnh Lộc

LH4

5

Trụ sở công an xã Thạch Kim

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Thạch Kim

LH5

B

Các công trình, dự án còn lại (133 CT, DA)

500,16

13,00

487,16

93,55

6,06

 

387,55

133

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) (81 CT, DA)

164,90

13,00

151,90

55,85

4,52

 

91,53

81

 

I.1

Đất giao thông

44,47

9,44

35,03

15,12

1,52

 

18,39

 

 

1

Xây dựng bến cảng nội địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch

1,30

 

1,30

 

1,22

 

0,08

Xã Hộ Độ

LH9

2

Hệ thống đường giao thông khu đô thị (Thị trấn Lộc Hà, đường nội vùng các giai đoạn)

3,04

1,7

1,34

0,30

 

 

1,04

Thị trấn Lộc Hà

LH10

3

Hạ tầng ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng

6,50

0,4

6,10

 

 

 

6,10

Thị trấn Lộc Hà

LH12

4

Hạ tầng khu du lịch biển Lộc Hà

11,19

3,47

7,72

3,45

0,30

 

3,97

Thị trấn Lộc Hà, xã Thịnh Lộc

LH13

5

Xây dựng và mở rộng đường giao thông nông thôn trên toàn xã

0,86

 

0,86

 

 

 

0,86

Xã Ích Hậu

LH14

6

Đường giao thông liên xã Hồng Lộc, Mai Phụ (ĐH.116)

8,80

 

8,80

7,92

 

 

0,88

Xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Phù Lưu, xã Mai Phụ, xã Thạch Mỹ

LH15

7

Đường giao thông Jika (Đường liên xã Mai Phụ, Hộ Độ)

1,01

0,81

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hộ Độ, xã Mai Phụ

LH16

8

Hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã

3,60

 

3,60

1,50

 

 

2,10

Xã Tân Lộc

LH17

9

Mở rộng cảng cá Thạch Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có: 3,06ha)

5,10

3,06

2,04

 

 

 

2,04

Xã Thạch Kim

LH18

10

Tuyến đường từ trường tiểu học đi ngã tư thôn Hà Ân

0,07

 

0,07

 

 

 

0,07

Xã Thạch Mỹ

LH19

11

Hệ thống giao thông nông thôn toàn xã (Tuyến đường trục thôn Thanh Lương (từ Anh Hoàn đến nhà thờ họ Phạm))

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Phù Lưu

LH20

12

Đường trục xã (từ trường mầm non đến đường Hồng Thụ), thôn Đông Châu, Mỹ Hòa

0,50

 

0,50

0,05

 

 

0,45

Xã Phù Lưu

LH21

13

Hệ thống giao thông nông thôn toàn xã (Đường giao thông trục chính xã Bình An)

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Xã Bình An

LH22

14

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc

1,40

 

1,40

1,00

 

 

0,40

Xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu

LH23

I.2

Đất thủy lợi

24,38

2,70

21,68

12,13

2,00

 

7,55

 

 

1

Kênh tiêu úng liên xã Bình An - Phù Lưu

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

Xã Bình An, xã Phù Lưu

LH24

2

Xây dựng kênh mương tưới tiêu, hệ thống thoát nước trong khu dân cư trên toàn thị trấn và hệ thống mương trong khu dân cư mới

2,46

 

2,46

1,52

 

 

0,94

Thị trấn Lộc Hà

LH25

3

Trạm xử lý nước sạch thôn Sơn Phú (Trạm xử lý nước thải sinh hoạt thôn Đồng Sơn)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Mai Phụ

LH26

4

Kênh mương thủy lợi và khu dân cư toàn xã (Kênh tiêu vùng Thanh Lương - Thanh Mỹ - Thanh Ngọc)

1,81

 

1,81

1,58

 

 

0,23

Xã Phù Lưu

LH27

5

Xây dựng hệ thống mương trong khu cấp đất ở mới tại 11 xã

1,40

 

1,40

0,55

 

 

0,85

11 xã trong huyện

LH28

6

Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà, có 2 đoạn: Đoạn 1: tại thị trấn Lộc Hà dài 2km; Đoạn 2: từ cầu Trù đến cống Đập Bùi, dài 8km

14,00

2,70

11,30

5,00

2,00

 

4,30

Xã Ích hậu, thị trấn Lộc Hà

LH29

7

Kênh tiêu Đông Liên xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

Xã Thịnh Lộc, xã Bình An

LH30

8

Hệ thống tưới, tiêu thoát nước toàn xã

2,00

 

2,00

0,80

 

 

1,20

Xã Tân Lộc

LH31

9

Nâng cấp, sửa chữa kênh tiêu úng Xuân Hải, thị trấn Lộc Hà

0,43

 

0,43

0,43

 

 

 

Thị trấn Lộc Hà

LH32

I.3

Đất tôn giáo

1,43

 

1,43

0,15

 

 

1,28

 

 

1

Mở rộng khuôn viên giáo xứ thôn Đông Kỳ

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

LH34

2

Mở rộng giáo xứ Vĩnh Luật

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Xã Mai Phụ

LH35

3

Mở rộng giáo xứ Xuân Tình

0,41

 

0,41

 

 

 

0,41

Xã Hộ Độ

LH36

4

Mở rộng giáo xứ Mỹ Lộc

0,34

 

0,34

 

 

 

0,34

Xã Bình An

LH37

I.4

Đất văn hóa

22,20

 

22,20

6,40

1,00

 

14,80

 

 

1

Xây dựng trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà

4,50

 

4,50

2,90

1,00

 

0,60

Thị trấn Lộc Hà

LH38

2

Quảng trường biển Cửa Sót, huyện Lộc Hà

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Thị trấn Lộc Hà

LH39

3

Mở rộng quảng trường Mai Hắc Đế

15,70

 

15,70

3,50

 

 

12,20

Xã Thịnh Lộc

LH40

I.5

Đất giáo dục, đào tạo

2,29

0,44

1,85

0,45

 

 

1,40

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường tiểu học xã Hồng Lộc

0,30

 

0,30

0,10

 

 

0,20

Xã Hồng Lộc

LH41

2

Mở rộng khuôn viên Trường mầm non xã Hồng Lộc

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

Xã Hồng Lộc

LH42

3

Trường mầm non Hộ Độ

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hộ Độ

LH43

4

Mở rộng trường mầm non Thạch Mỹ

0,44

0,34

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thạch Mỹ

LH44

5

Mở rộng khuôn viên Trường THCS Hồng Tân (Sân bóng)

0,30

0,1

0,20

0,20

 

 

 

Xã Hồng Lộc

LH45

6

MR trường tiểu học Thịnh Lộc

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thịnh Lộc

LH46

I.6

Đất năng lượng

12,35

 

12,35

0,89

 

 

11,46

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

0,07

 

0,07

0,06

 

 

0,01

Thị trấn Lộc Hà, xã Hồng Lộc, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ

LH47

2

Đường dây và trạm biến áp 110kV Lộc Hà

2,10

 

2,10

0,52

 

 

1,58

Các xã, thị trấn

LH48

3

Cải tạo mạch vòng giữa ĐZ472 E18.4 với DDZ E18.4 và xây dựng ĐZ TBA nâng cao độ tin cậy cung cấp điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Lộc Hà năm 2022

0,20

 

0,20

0,15

 

 

0,05

Xã Thịnh Lộc, xã Phù Lưu, xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Tân Lộc

LH49

4

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hộ Độ, xã Mai Phụ

LH50

5

Nhà máy điện rác xã Hồng Lộc

9,59

 

9,59

 

 

 

9,59

Xã Hồng Lộc

LH51

6

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh

0,09

 

0,09

0,05

 

 

0,04

Xã Ích Hậu, xã Phù Lưu, xã Hồng Lộc, xã Tân Lộc, xã Bình An, xã Thịnh Lộc, xã Mai Phụ, xã Thạch Mỹ

LH52

7

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 22kV tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC)

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Ích Hậu

LH53

8

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, Lộc Hà theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

Xã Hồng Lộc

LH54

9

Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV lộ 471, 473 sau trạm biến áp 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

0,05

 

0,05

0,01

 

 

0,04

Thị trấn Lộc Hà

LH55

10

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Can Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

0,05

 

0,05

0,01

 

 

0,04

Xã Bình An, xã Hộ Độ

LH56

11

Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV lộ 475, 477 sau trạm biến áp 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

0,07

 

0,07

0,03

 

 

0,04

Thị trấn Lộc Hà, xã Bình An, xã Tân Lộc, xã Thạch Kim

LH57

I.7

Đất chợ

0,85

 

0,85

 

 

 

0,85

 

 

1

Chợ trung tâm huyện Lộc Hà

0,85

 

0,85

 

 

 

0,85

Thị trấn Lộc Hà

LH60

I.8

Đất ở nông thôn

49,53

0,42

49,11

19,02

 

 

30,09

 

 

1

Vùng hồi ông Lâm, ông Lộc, hội ông Ngụ thôn An Lộc; vùng đồng Trộp thôn Hồng Lạc; hội ông Tám, Cửa Nguyệt thôn Lâm Châu

0,89

0,42

0,47

 

 

 

0,47

Xã Thạch Châu

LH152

2

Đất ở dân cư đồng Thổ, thôn Nam Sơn

3,00

 

3,00

0,20

 

 

2,80

Xã Thịnh Lộc

LH65

3

Đất ở NVH cũ các thôn 1, 4, 8, 10, 12 (Đất ở vùng ngã tư hội quán xóm 4 cũ (còn lại 10 lô))

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thịnh Lộc

LH66

4

Đất ở vùng thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung (Vùng sân gôn Thịnh Lộc)

17,06

 

17,06

 

 

 

17,06

Xã Thịnh Lộc

LH67

5

Đất ở gần NVH thôn Đông Vĩnh (Đất ở sân bóng cũ thôn Hợp Tiến)

0,12

 

0,12

 

 

 

0,12

Xã Mai Phụ

LH68

6

Đất ở dặm dân tại thôn Đông Thắng, Đồng Sơn

1,25

 

1,25

0,45

 

 

0,80

Xã Mai Phụ

LH69

7

Đất ở vùng đường Hộ Đê, thôn Tân Phú

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

LH70

8

Đất ở vùng Chánh giáo thôn Hà Ân

1,70

 

1,70

1,70

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

LH71

9

Đất ở nông thôn đường Sông Nghèn

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

LH72

10

Đất ở xen dắm các thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Báo Ân, Hà Ân, Tân Phú

0,90

 

0,90

0,90

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

LH73

11

Đất ở thôn Vĩnh Phong phía sau nhà văn hóa

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Hộ Độ

LH74

12

Đất phía sau Lý Ngân đến giáp nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hộ Độ

LH75

13

Đất ở dặm dân các thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Hộ Độ

LH76

14

Đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn Tân Quý

1,70

 

1,70

 

 

 

1,70

Xã Hộ Độ

LH77

15

Đất ở tại thôn Phù Ích, phía Nam trường THPT Nguyễn Đổng Chi, giáp trục đường liên xã (Đất ở vùng Đồng Kiêng)

1,98

 

1,98

1,98

 

 

 

Xã Ích Hậu

LH78

16

Đất ở vùng nhà Găng thôn Thống Nhất (Đất ở vùng nhà Giàng thôn Thống Nhất)

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

Xã Ích Hậu

LH79

17

Đất ở các thôn Trung Sơn (Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau)

1,30

 

1,30

0,80

 

 

0,50

Xã Hồng Lộc

LH80

18

Xây dựng đất ở Hoa Thành, thôn Xuân Phượng và xen dắm các thôn

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Thạch Kim

LH81

19

Đất ở xen dắm các thôn Tân Thượng, Tân Trung, Kim Tân

1,30

 

1,30

1,30

 

 

 

Xã Tân Lộc

LH82

20

Đất ở nông thôn xen dắm các thôn Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn, Thái Hòa

0,78

 

0,78

0,68

 

 

0,10

Xã Phù Lưu

LH83

21

Khu dân cư vùng Trậm Tran, thôn Thống Nhất (Tên quy hoạch: Đất ở phía bên trái di tích khu mộ Nguyễn Đức Lục Chi 3,16ha đất ở và 1,62ha đất giao thông trong công trình QH giao thông trong các khu đất cấp đất ở mới tại nông thôn)

4,78

 

4,78

4,78

 

 

 

Xã Ích Hậu

LH84

22

Đất ở vùng Đồng Kỵ thôn Kim Ngọc; Đồng Mộc, Đội Trường thôn Minh Quý; Cựa Tịnh thôn An Lộc; Đồng Trộp 2 thôn Hồng Lạc; Cựa Nhi, Cồn Phụ Lão thôn Bằng Châu và Cựa Huấn thôn Tiến Châu

2,50

 

2,50

2,03

 

 

0,47

Xã Thạch Châu

LH85

23

Đất ở xen dắn dân cư thôn Yên Điềm, Hồng Thịnh (Đất ở khu đất đối diện nhà ông Ngạn thôn Hồng Thịnh và nhà ông Chức thôn Yên Điềm)

0,14

 

0,14

0,10

 

 

0,04

Xã Thịnh Lộc

LH86

24

Đất ở thôn Yên Định (Vùng đồng Cùng, thôn Yên Định và vùng cạnh nhà ông Tiếp)

2,23

 

2,23

0,10

 

 

2,13

Xã Thịnh Lộc

LH87

25

Đất ở vùng Cửa Tùy, thôn Xuân Triều, xã Bình An

2,20

 

2,20

2,10

 

 

0,10

Xã Bình An

LH88

26

Đất ở phía Bắc đường trục xã, phía Tây khu dân cư Hợp Tiến và phía Đông chợ Mai Phụ

1,57

 

1,57

 

 

 

1,57

Xã Mai Phụ

LH89

I.9

Đất ở đô thị

3,70

 

3,70

0,39

 

 

3,31

 

 

1

Đất ở trung tâm hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N39, N40, N41, N42, N43, N44, N45, N47, N48, N76, N77, N78, N84, N86 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh, Phú Nghĩa

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Thị trấn Lộc Hà

LH90

2

Đất ở tại 10 tổ dân phố

1,70

 

1,70

0,39

 

 

1,31

Thị trấn Lộc Hà

LH91

I.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

 

1

Đất nhà văn hóa thôn tại vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh)

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Ích Hậu

LH61

I.11

Đất trụ sở cơ quan

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Phù Lưu

LH92

I.12

Đất thể dục, thể thao

2,50

 

2,50

1,10

 

 

1,40

 

 

1

Sân vận động xã, thôn Đông Châu

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Phù Lưu

LH94

2

Khu sinh hoạt cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân

0,70

 

0,70

 

 

 

0,70

Xã Hộ Độ

LH95

3

Sân thể thao các thôn: Thôn 1; Chân Thành; Quyết Thắng; Thống Nhất; Xuân Triều

1,40

 

1,40

1,10

 

 

0,30

Xã Bình An

LH96

II

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (Điều 57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013) (31 CT, DA)

240,04

 

240,04

36,15

1,54

 

202,35

31

 

II.1

Đất nông nghiệp khác

78,37

 

78,37

29,75

 

 

48,62

 

 

1

Trang trại chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả xã Phù Lưu

7,45

 

7,45

7,45

 

 

 

Xã Phù Lưu

LH97

2

Trang trại nông nghiệp tổng hợp Thái Hòa

8,00

 

8,00

8,00

 

 

 

Xã Phù Lưu

LH98

3

Khu nông nghiệp công nghệ cao, thôn Thanh Lương

9,00

 

9,00

7,40

 

 

1,60

Xã Phù Lưu

LH99

4

Trang trại xã Hồng Lộc

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Xã Hồng Lộc

LH100

5

Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Ích Hậu

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

Xã Ích Hậu

LH101.1

6

Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Thạch Mỹ

12,00

 

12,00

4,00

 

 

8,00

Xã Thạch Mỹ

LH101.2

7

Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Phù Lưu

5,82

 

5,82

1,90

 

 

3,92

Xã Phù Lưu

LH101.3

8

Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Mai Phụ

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Mai Phụ

LH101.4

9

Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Thịnh Lộc

3,60

 

3,60

 

 

 

3,60

Xã Thịnh Lộc

LH101.5

10

Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Hồng Lộc

15,00

 

15,00

1,00

 

 

14,00

Xã Hồng Lộc

LH101.6

II.2

Đất nuôi trồng thủy sản

138,90

 

138,90

5,00

 

 

133,90

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản (nuôi tôm công nghệ cao) tại thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai Lâm

37,00

 

37,00

 

 

 

37,00

Xã Mai Phụ

LH102

2

Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân

25,00

 

25,00

 

 

 

25,00

Xã Hộ Độ

LH103

4

Mở rộng vùng đất nuôi trồng thủy sản tại thôn Đồng Sơn (bao gồm tại đồng Hói Giai và tại đồng Lập Thạch)

5,00

 

5,00

5,00

 

 

 

Xã Mai Phụ

LH104

5

Đất nuôi trồng thủy sản Bình Hà, thôn Xuân Tây

11,90

 

11,90

 

 

 

11,90

Xã Hộ Độ

LH105

6

NTTS bãi bồi ven sông xã Mai Phụ

43,00

 

43,00

 

 

 

43,00

Xã Mai Phụ

LH106.1

7

NTTS bãi bồi ven sông xã Thạch Châu

17,00

 

17,00

 

 

 

17,00

Xã Thạch Châu

LH106.2

II.3

Đất thương mại dịch vụ

22,17

 

22,17

1,00

1,54

 

19,63

 

 

1

Trung tâm thương mại, dịch vụ và khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV)

1,05

 

1,05

 

 

 

1,05

Xã Hộ Độ

LH109

2

Đất thương mại dịch vụ (Nhà điều hành cống Cầu Trù)

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Phù Lưu

LH110

3

Đất thương mại dịch vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý)

2,16

 

2,16

 

1,54

 

0,62

Thị trấn Lộc Hà

LH111

4

Đất thương mại, dịch vụ

7,00

 

7,00

 

 

 

7,00

Xã Thạch Kim

LH112

5

Đất trụ sở quỹ tín dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thị trấn Lộc Hà

LH113

6

Đất thương mại, dịch vụ giáp cầu Cửa Sót thôn Trung Châu

4,22

 

4,22

 

 

 

4,22

Xã Hộ Độ

LH114

 

và về phía dọc đê 4617, thôn Trung Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất thương mại, dịch vụ (dọc Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ

2,85

 

2,85

 

 

 

2,85

Xã Hộ Độ

LH115

8

Bãi tập kết vật liệu thôn 5

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Bình An

LH116

9

Trung tâm chăm sóc xe công nghệ cao và thương mại dịch vụ tổng hợp

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Thạch Châu

LH117

10

Đất thương mại dịch vụ xã Mai Phụ

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Mai Phụ

LH147

11

Đất thương mại dịch vụ tại các khu: khu C11, C12 (Khách sạn Hà Tú Lộc Hà)

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thị trấn Lộc Hà

LH152

12

Khu thương mại tổng hợp

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

Xã Ích hậu

LH148

13

Thương mại, dịch vụ vùng Bầu Sớt thôn Thống Nhất

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

Xã Bình An

LH119

II.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,60

 

0,60

0,40

 

 

0,20

 

 

1

Đất sản xuất phi nông nghiệp xã Hộ Độ

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Hộ Độ

LH120

2

Đất sản xuất kinh doanh phía sau cây xăng thôn Đồng Sơn

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

Xã Mai Phụ

LH121

III

Công trình, dự án còn lại (21 CT, DA)

95,22

 

95,22

1,55

 

 

93,67

21

 

III.1

Đất giao thông

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

 

 

1

Đường giao thông nông thôn, nội đồng

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Thịnh Lộc

LH122

III.2

Đất thủy lợi

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

 

 

1

Nâng cấp đập chứa nước Đồng Hố, xã Hồng Lộc

6,00

 

6,00

 

 

 

6,00

Xã Hồng Lộc

LH124

III.3

Đất giáo dục, đào tạo

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

 

 

1

Trường mầm non xã Bình An

1,10

 

1,10

 

 

 

1,10

Xã Bình An

LH125

III.4

Đất thể dục, thể thao

78,30

 

78,30

 

 

 

78,30

 

 

1

Sân golf Quốc tế Thịnh Lộc

78,30

 

78,30

 

 

 

78,30

Xã Thịnh Lộc

LH126

III.5

Đất ở đô thị

1,13

 

1,13

 

 

 

1,13

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm gắn liền với thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Lộc Hà

0,90

 

0,90

 

 

 

0,90

Thị trấn Lộc Hà

 

2

Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt thị trấn

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Thị trấn Lộc Hà

LH153

3

Đất ở từ bà Minh đến bà Hồng, TDP Xuân Khánh

0,08

 

0,08

 

 

 

0,08

Thị trấn Lộc Hà

LH128

4

Đất ở vùng đồng Ngóc và từ cô Thanh đến anh Hoa, TDP Phú Đông, Đội Nạp, vùng Hạ Lụy

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thị trấn Lộc Hà

LH129

III.6

Đất ở nông thôn

5,81

 

5,81

0,77

 

 

5,04

 

 

1

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm gắn liền với thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Lộc Hà

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

11 xã trong huyện

 

2

Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa bàn huyện Lộc Hà

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

11 xã trong huyện

LH154

3

Đất ở nông thôn dọc đường Bình - Tân thôn Tân Thượng

0,77

 

0,77

0,77

 

 

 

Xã Tân Lộc

LH131

4

Đất ở thôn Nam Phong

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Hộ Độ

LH132

5

Đất ở xen dắm thôn Yên Định, Vùng Đồng Sâm, vùng trước nhà bà Xuân và vùng trước nhà ông Tỏa thôn Hồng Thịnh

0,33

 

0,33

 

 

 

0,33

Xã Thịnh Lộc

LH135

6

Đất ở các vùng: Trạm bơm Liên Giang; Sân bóng Liên Giang; Cửa Tuấn Tây Giang; Cửa Sứu Hữu Ninh; Cửa Cảnh Phú Mỹ; Chợ Cồn cũ Phú Mỹ; Cầu Cháu Tả (cửa Bà Vân); Sau trường tiểu học thôn Hữu Ninh; Cửa phúc thôn Bảo Ân

1,24

 

1,24

 

 

 

1,24

Xã Thạch Mỹ

LH137

7

Đất ở thôn Xuân Tây

0,02

 

0,02

 

 

 

0,02

Xã Hộ Độ

LH138

8

Đất ở vùng Cây Dừa thôn 3 và dặm dân thôn 1 (Cấp đất ở trên địa bàn xã Bình An)

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Bình An

LH146

9

Đất ở vùng gần nhà bà Hoan thôn Hợp Tiến và vùng nhà ông Thạch Hội, ông Dục thôn Liên Tiến

0,36

 

0,36

 

 

 

0,36

Xã Mai Phụ

LH139

III.7

Đất năng lượng

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới, cải tạo hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường dây hạ áp (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ, Tân Lộc, Binh An)

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

Tại 9 xã, thị trấn

LH140

III.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hoá thôn Hà Ân

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

LH142

2

Xây dựng nhà văn hoá thôn Tân Phú

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

Xã Thạch Mỹ

LH143

III.9

Đất cơ sở tôn giáo

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

 

 

1

Mở rộng Chùa Triều Sơn, thôn Đông Sơn

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Mai Phụ

LH144

 

Tổng: 138 CT, DA

500,85

13,00

487,85

93,55

6,06

 

388,24