- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 540/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 24 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 13/01/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 116/TTr-STNMT ngày 17/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Tổng diện tích | TT. Lộc Thắng | Xã Lộc Bảo | Xã Lộc Bắc | Xã Lộc Lâm | Xã Lộc Phú | Xã Lộc Quảng | Xã Lộc Ngãi | Xã Lộc Đức | Xã Lộc Tân | Xã Lộc An | Xã Lộc Thành | Xã Lộc Nam | Xã B' Lá | Xã Tân Lạc | |||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (19) | (5) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 146.342,88 | 8.026,86 | 24.639,03 | 26.504,19 | 13.543,09 | 12.565,74 | 2.827,68 | 9.848,95 | 3.849,02 | 13.70536 | 4.848,90 | 8.184,65 | 7.006,90 | 8.078,52 | 2.713,99 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 136.578,09 | 6.640,90 | 23.773,02 | 25.544,53 | 12.468,50 | 11.711,51 | 2.640,48 | 8.403,94 | 3.545,55 | 12.909,23 | 4.441,37 | 7.651,88 | 6.498,05 | 7.843,09 | 2.506,05 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 196,28 | 10,04 |
| 1,42 | 1,61 | 12,11 |
| 82,68 | 0,78 | 16,61 | 0,41 | 48,61 | 8,63 | 2,47 | 10,91 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 57.415,68 | 5.491,18 | 3.298,54 | 3.579,08 | 786,46 | 4.575,09 | 2.496,79 | 7.660,01 | 3.517,65 | 5.213,34 | 4.435,01 | 6.156,07 | 5.430,88 | 2.295,83 | 2.479,76 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.374,68 |
| 1.660,12 | 1.866,75 | 937,47 | 3.011,87 |
|
|
| 354,58 |
| 253,39 | 591,91 | 698,59 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.297,56 |
|
| 5.297,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 64.093,70 | 1.118,74 | 18.811,61 | 14.799,72 | 10.742,67 | 4.112,44 | 104,00 | 612,47 |
| 7.319,68 |
| 1.174,08 | 461,24 | 4.837,05 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 181,83 | 20,94 | 2,45 |
| 0,29 |
| 21,63 | 48,78 | 27,12 | 5,02 | 5,95 | 19,73 | 5,39 | 9,15 | 15,38 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NHK | 18,36 |
| 0,30 |
|
|
| 18,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.227,88 | 1.375,64 | 691,03 | 799,91 | 1.042,04 | 806,44 | 186,07 | 1.416,75 | 303,47 | 769,83 | 407,53 | 529,63 | 508,85 | 182,83 | 207,86 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 85,65 | 31,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 53,89 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 405,72 | 3,78 | 0,06 | 282,98 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 102,63 |
|
| 16,25 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 32,58 | 32,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 18,89 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 5,89 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2.5 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | SKC | 135,1 | 45,72 | 9,76 | 9,40 | 8,66 | 2,16 | 7,95 | 2,29 | 2,00 | 17,46 | 6,69 | 14,39 | 1,86 | 3,64 | 3,12 |
2.6 | Đất SD cho hoạt động K.Sản | SKS | 1.151,12 | 123,75 | 15,11 |
| 20,99 |
|
| 982,28 |
|
|
| 8,99 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.312,97 | 149,40 | 513,84 | 329,52 | 878,41 | 671,03 | 72,92 | 184,65 | 186,63 | 594,23 | 150,3 | 140,46 | 331,83 | 40,76 | 68,99 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,51 | 4,27 |
|
|
| 6,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 749,67 |
| 29,12 | 26,67 | 15,35 | 35,52 | 39,33 | 65,45 | 65,43 | 53,89 | 155,98 | 129,25 | 72,12 | 20,53 | 41,03 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 123,3 | 123,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,67 | 8,21 | 0,26 | 0,92 | 0,59 | 0,66 | 0,30 | 1,38 | 0,63 | 0,94 | 0,46 | 0,29 | 0,83 | 0,71 | 1,49 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,01 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 | 2,28 |
|
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 47,16 | 4,72 | 031 |
|
| 0,11 | 1,00 | 6,09 | 4,04 | 15,28 | 1,67 | 9,02 | 1,25 | 1,37 | 2,3 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 91,77 | 5,95 | 13,54 | 9,80 | 1,67 | 8,44 | 438 | 10,1 | 4,15 | 10,63 | 4,76 | 4,53 | 4,66 | 3,67 | 5,29 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm | SKX | 18,43 |
|
|
|
|
| 17,65 |
|
|
| 0,78 |
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,86 | 0,87 | 0,14 | 0,23 | 0,05 | 0,69 | 0,37 | 1,18 | 0,1 | 0,37 | 1,32 | 0,52 | 0,99 | 0,86 | 0,17 |
2 17 | Đất khu vui chơi, giải trí CC | DKV | 3,34 | 1,83 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
| 1,43 |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.075,83 | 47,93 | 104,9 | 139,39 | 111,59 | 75,42 | 24,24 | 100,17 | 39,49 | 48,78 | 48,79 | 116,2 | 94,31 | 56,4 | 68,22 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 937,16 | 790,49 | 2,99 |
| 3,73 | 5,17 | 16,65 | 62,09 |
| 27,25 | 28,79 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 536,91 | 10,33 | 174,99 | 159,74 | 32,55 | 47,79 | 1,13 | 28,26 |
| 26,30 |
| 3,14 |
| 52,60 | 0,08 |
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT. Lộc Thắng | Xã Lộc Bảo | Xã Lộc Lâm | Xã Lộc Phú | Xã Lộc Quảng | Xã Lộc Ngãi | Xã Lộc Đức | Xã Lộc Tân | Xã Lộc An | Xã Lộc Thành | Xã Lộc Nam | Xã B' Lá | Xã Tân Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.286,22 | 332,48 | 14,07 | 607,43 | 1.057,26 | 43,75 | 280,16 | 4,50 | 157,77 | 20,45 | 168,01 | 8,27 | 559,34 | 32,73 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,93 |
|
|
|
|
| 1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 495,31 | 83,27 | 14,07 |
|
| 9,38 | 214,76 | 4,50 | 62,22 | 20,45 | 45,11 | 8,27 | 0,55 | 32,73 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.788,98 | 249,21 |
| 607,43 | 1.057,26 | 34,37 | 63,47 |
| 95,55 |
| 122,90 |
| 558,79 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 66,39 | 2,14 |
|
|
|
| 64,14 |
| 0,05 |
|
| 0,06 |
|
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,06 |
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 64,14 |
|
|
|
|
| 64,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,14 | 2,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT. Lộc Thắng | Xã Lộc Bảo | Xã Lộc Bắc | Xã Lộc Lâm | Xã Lộc Phú | Xã Lộc Quảng | Xã Lộc Ngãi | Xã Lộc Đức | Xã Lộc Tân | Xã Lộc An | Xã Lộc Thành | Xã Lộc Nam | Xã B' Lá | Xã Tân Lạc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN | NNP/PNN | 599,95 | 10,78 | 21,23 | 14,42 | 6,00 | 7,00 | 17,88 | 276,78 | 12,50 | 71,82 | 31,08 | 51,11 | 14,27 | 26,35 | 38,73 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,93 |
|
|
|
|
|
| 1,93 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 520,51 | 10,78 | 20,07 | 11,01 | 6,00 | 7,00 | 16,38 | 223,81 | 12,50 | 71,22 | 31,08 | 51,11 | 14,27 | 6,55 | 38,73 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 77,51 |
| 1,16 | 3,41 |
|
| 1,50 | 51,04 |
| 0,60 |
|
|
| 19,80 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 5,50 | 0,30 | 1,41 | 3,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,20 |
| 1,41 | 3,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây lâu năm sang đất NN khác | CLN/NHK | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 552/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 2559/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 409/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 147/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 20Quyết định 11/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 21Quyết định 12/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 22Quyết định 726/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
- 23Quyết định 148/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 13/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 25Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 26Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 27Quyết định 333/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 28Quyết định 335/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
- 29Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 30Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 31Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 32Quyết định 700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 33Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 552/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 167/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 2741/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 3373/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
- 15Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
- 17Quyết định 2558/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 2559/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng
- 21Quyết định 409/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 23Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 147/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 25Quyết định 11/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 26Quyết định 12/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
- 27Quyết định 726/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
- 28Quyết định 148/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 29Quyết định 13/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 30Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 31Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 32Quyết định 333/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 33Quyết định 335/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
- 34Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 35Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
- 36Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 37Quyết định 700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 38Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 540/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực