Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 335/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TỨ KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2171/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Tứ Kỳ | An Thanh | Bình Lãng | Cộng Lạc | Dân Chủ | |||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 16,531.87 | 482.85 | 1,000.23 | 460.12 | 570.73 | 515.21 |
1 | Đất nông nghiệp | 10,832.02 | 256.24 | 682.75 | 282.37 | 401.58 | 365.52 |
1.1 | Đất trồng lúa | 7,030.13 | 175.55 | 403.95 | 190.59 | 228.41 | 232.44 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 7,030.13 | 175.55 | 403.95 | 190.59 | 228.41 | 232.44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 283.58 | 2.55 | 23.58 | 17.15 | 23.33 | 0.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,893.69 | 56.78 | 137.19 | 51.80 | 94.66 | 57.47 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,575.75 | 21.35 | 117.73 | 21.47 | 45.18 | 75.61 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 48.86 | 0.00 | 0.30 | 1.36 | 10.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,677.61 | 226.61 | 317.00 | 177.75 | 168.92 | 149.69 |
2.1 | Đất quốc phòng | 23.49 | 1.97 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | 2.23 | 2.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 87.88 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 25.02 | 0.00 | 0.00 | 0.50 | 0.50 | 0.00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 216.26 | 14.81 | 0.00 | 2.26 | 13.20 | 14.60 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2,428.44 | 79.68 | 135.79 | 70.61 | 72.61 | 82.45 |
| Đất giao thông | 1,487.17 | 53.20 | 67.81 | 48.78 | 40.85 | 53.22 |
| Đất thủy lợi | 818.01 | 8.62 | 64.09 | 19.44 | 26.84 | 25.32 |
| Đất công trình năng lượng | 4.65 | 0.37 | 0.48 | 0.00 | 0.22 | 0.03 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 1.57 | 0.38 | 0.07 | 0.02 | 0.00 | 0.11 |
| Đất cơ ở văn hóa | 3.36 | 0.87 | 0.00 | 0.00 | 0.17 | 0.00 |
| Đất cơ sở y tế | 7.18 | 2.58 | 0.09 | 0.14 | 0.18 | 0.17 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 70.20 | 9.71 | 3.00 | 1.03 | 2.39 | 2.36 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 28.80 | 2.65 | 0.25 | 1.20 | 0.46 | 1.20 |
| Đất dịch vụ xã hội | 0.10 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất chợ | 6.15 | 0.70 | 0.00 | 0.00 | 1.50 | 0.00 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | 1.21 | 0.60 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.04 |
| Đất công trình công cộng khác | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 1.48 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 12.14 | 0.37 | 0.00 | 0.22 | 0.96 | 0.12 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 1,361.51 | 0.00 | 105.19 | 37.29 | 37.54 | 38.51 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 80.32 | 80.32 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 20.03 | 5.29 | 0.50 | 0.25 | 0.31 | 0.62 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.64 | 0.00 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 18.34 | 0.33 | 0.40 | 0.71 | 0.78 | 0.20 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 140.60 | 5.12 | 6.26 | 2.93 | 5.49 | 2.43 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 180.19 | 0.00 | 0.44 | 19.59 | 0.00 | 0.00 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9.25 | 0.32 | 0.48 | 0.22 | 0.00 | 0.78 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 6.47 | 0.14 | 0.13 | 0.20 | 0.11 | 0.81 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1,019.76 | 34.27 | 66.41 | 42.94 | 37.42 | 7.69 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 41.08 | 0.31 | 1.36 | 0.03 | 0.00 | 1.48 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | 2.49 | 1.66 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 22.24 | 0.00 | 0.48 | 0.00 | 0.23 | 0.00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Đại Sơn | Đại Hợp | Chí Minh | Hà Kỳ | Hà Thanh | Hưng Đạo | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 974.06 | 430.00 | 1,463.54 | 908.32 | 896.26 | 726.39 |
1 | Đất nông nghiệp | 591.45 | 272.47 | 858.59 | 638.89 | 555.18 | 481.56 |
1.1 | Đất trồng lúa | 225.11 | 206.16 | 506.57 | 431.11 | 352.82 | 315.73 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 225.11 | 206.16 | 506.57 | 431.11 | 352.82 | 315.73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 28.37 | 0.03 | 43.52 | 4.00 | 84.20 | 0.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 178.89 | 8.81 | 217.06 | 100.00 | 64.83 | 62.17 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 156.75 | 50.47 | 90.94 | 103.78 | 53.33 | 93.66 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2.33 | 7.00 | 0.50 | 0.00 | 0.00 | 10.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 382.47 | 157.53 | 599.73 | 268.33 | 339.36 | 244.84 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0.05 | 0.03 | 10.39 | 3.19 | 0.02 | 2.07 |
2.2 | Đất an ninh | 0.06 | 0.08 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 37.44 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 3.45 | 0.00 | 0.00 | 0.15 | 0.00 | 0.31 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9.85 | 2.00 | 14.13 | 3.56 | 2.13 | 3.82 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 126.47 | 63.58 | 209.40 | 130.29 | 156.25 | 114.81 |
| Đất giao thông | 51.43 | 35.65 | 139.68 | 80.42 | 85.38 | 77.37 |
| Đất thủy lợi | 66.24 | 24.33 | 63.93 | 44.84 | 64.74 | 33.74 |
| Đất công trình năng lượng | 0.11 | 0.04 | 0.21 | 0.06 | 0.06 | 0.03 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0.06 | 0.03 | 0.06 | 0.03 | 0.04 | 0.15 |
| Đất cơ ở văn hóa | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.31 | 0.00 |
| Đất cơ sở y tế | 0.35 | 0.09 | 0.46 | 0.09 | 0.16 | 0.13 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 6.25 | 1.89 | 3.18 | 2.79 | 3.04 | 2.95 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.69 | 1.20 | 1.88 | 1.90 | 2.09 | 0.00 |
| Đất dịch vụ xã hội | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất chợ | 0.30 | 0.35 | 0.00 | 0.12 | 0.43 | 0.44 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình công cộng khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.04 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.93 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.74 | 0.30 | 2.05 | 0.80 | 0.65 | 0.40 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 75.89 | 57.20 | 82.64 | 65.43 | 53.97 | 89.25 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0.36 | 0.80 | 1.11 | 0.22 | 0.67 | 1.21 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.00 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 0.96 | 0.25 | 1.37 | 2.37 | 0.56 | 0.21 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5.39 | 1.79 | 10.64 | 12.18 | 11.45 | 5.60 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 19.85 | 0.00 | 137.01 | 1.18 | 0.00 | 0.00 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.62 | 0.80 | 1.20 | 0.32 | 0.00 | 0.27 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.04 | 0.00 | 0.47 | 0.10 | 0.42 | 0.06 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 84.06 | 30.11 | 128.54 | 48.39 | 112.46 | 12.19 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 17.24 | 0.55 | 0.42 | 0.15 | 0.78 | 13.71 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 0.36 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0.14 | 0.00 | 5.22 | 1.10 | 1.72 | 0.00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Minh Đức | Ngọc Kỳ | Nguyên Giáp | Phượng Kỳ | Quang Khải | Quảng Nghiệp | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 1,257.56 | 351.73 | 888.41 | 474.29 | 657.36 | 368.76 |
1 | Đất nông nghiệp | 823.98 | 237.65 | 514.63 | 327.60 | 482.42 | 254.31 |
1.1 | Đất trồng lúa | 661.94 | 174.51 | 418.90 | 180.81 | 339.94 | 197.09 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 661.94 | 174.51 | 418.90 | 180.81 | 339.94 | 197.09 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0.17 | 0.80 | 9.05 | 0.00 | 26.66 | 0.24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 95.40 | 33.99 | 63.56 | 106.04 | 54.74 | 14.81 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 63.47 | 28.35 | 23.12 | 40.75 | 61.08 | 42.17 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 3.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 432.22 | 114.05 | 373.55 | 142.89 | 174.92 | 114.45 |
2.1 | Đất quốc phòng | 2.40 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 0.00 | 0.00 | 41.24 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 11.55 | 0.00 | 2.30 | 0.00 | 0.09 | 0.00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 57.26 | 0.50 | 26.73 | -0.20 | 2.94 | 1.35 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 186.77 | 61.70 | 145.06 | 65.23 | 77.32 | 53.78 |
| Đất giao thông | 101.06 | 42.41 | 93.15 | 44.47 | 47.81 | 36.39 |
| Đất thủy lợi | 77.29 | 13.74 | 43.16 | 16.92 | 26.92 | 14.43 |
| Đất công trình năng lượng | 0.39 | 0.02 | 1.19 | 0.07 | 0.42 | 0.02 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0.02 | 0.28 | 0.02 | 0.00 | 0.05 | 0.00 |
| Đất cơ ở văn hóa | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất cơ sở y tế | 0.15 | 0.27 | 0.12 | 0.23 | 0.17 | 0.19 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 4.00 | 3.19 | 5.93 | 1.32 | 1.25 | 1.71 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 2.86 | 1.79 | 0.89 | 2.22 | 0.56 | 0.93 |
| Đất dịch vụ xã hội | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất chợ | 0.84 | 0.00 | 0.51 | 0.00 | 0.14 | 0.00 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | 0.16 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.11 |
| Đất công trình công cộng khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 0.54 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.95 | 0.32 | 0.86 | 0.40 | 0.60 | 0.22 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 96.55 | 33.72 | 87.31 | 36.16 | 48.53 | 29.72 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0.25 | 0.23 | 0.59 | 0.57 | 1.16 | 0.83 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 1.23 | 0.99 | 1.31 | 0.40 | 0.86 | 0.00 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7.99 | 3.97 | 15.67 | 4.25 | 3.68 | 2.36 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.84 | 0.48 | 0.74 | 0.39 | 0.48 | 0.21 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.15 | 0.14 | 0.42 | 0.19 | 0.20 | 0.45 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 65.14 | 12.00 | 50.28 | 35.50 | 39.03 | 23.06 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0.46 | 0.00 | 0.90 | 0.00 | 0.03 | 2.14 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.14 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.33 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1.36 | 0.03 | 0.23 | 3.81 | 0.02 | 0.00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Quang Phục | Quang Trung | Tái Sơn | Tân Kỳ | Tiên Động | Văn Tố | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 685.76 | 716.83 | 354.15 | 713.50 | 748.65 | 887.18 |
1 | Đất nông nghiệp | 455.35 | 463.30 | 251.71 | 511.57 | 510.58 | 612.32 |
1.1 | Đất trồng lúa | 286.00 | 323.29 | 139.36 | 314.64 | 337.08 | 388.13 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 286.00 | 323.29 | 139.36 | 314.64 | 337.08 | 388.13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0.15 | 5.65 | 0.32 | -1.04 | 8.37 | 6.48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 91.81 | 75.89 | 34.96 | 54.94 | 99.20 | 138.69 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 77.39 | 58.47 | 73.32 | 133.03 | 65.93 | 78.40 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 3.75 | 10.00 | 0.00 | 0.62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 229.98 | 252.63 | 102.44 | 201.67 | 238.07 | 268.54 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.36 | 2.00 |
2.2 | Đất an ninh | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 9.20 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 5.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.00 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 27.02 | 3.50 | 0.00 | 0.83 | 0.00 | 15.97 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 101.27 | 107.02 | 66.78 | 101.45 | 106.56 | 113.58 |
| Đất giao thông | 72.72 | 62.99 | 51.09 | 63.11 | 67.31 | 70.87 |
| Đất thủy lợi | 24.11 | 41.20 | 13.91 | 33.80 | 33.02 | 37.38 |
| Đất công trình năng lượng | 0.01 | 0.18 | 0.02 | 0.06 | 0.02 | 0.66 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0.02 | 0.06 | 0.02 | 0.04 | 0.08 | 0.03 |
| Đất cơ ở văn hóa | 0.00 | 0.37 | 0.00 | 0.30 | 0.65 | 0.69 |
| Đất cơ sở y tế | 0.65 | 0.16 | 0.16 | 0.16 | 0.41 | 0.07 |
| Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 2.08 | 2.03 | 1.01 | 2.24 | 4.65 | 2.20 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.04 | 0.03 | 0.57 | 1.40 | 0.42 | 1.57 |
| Đất dịch vụ xã hội | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.10 | 0.00 | 0.00 |
| Đất chợ | 0.47 | 0.00 | 0.00 | 0.24 | 0.00 | 0.11 |
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | 0.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Đất công trình công cộng khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.00 | 0.09 | 0.69 | 0.83 | 0.27 | 0.30 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | 61.63 | 105.63 | 23.32 | 59.96 | 60.17 | 75.90 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0.65 | 1.23 | 0.54 | 1.02 | 0.88 | 0.74 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0.00 | 0.00 | 0.50 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | 1.18 | 0.26 | 0.50 | 0.43 | 0.33 | 2.72 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5.39 | 7.04 | 2.67 | 4.43 | 7.93 | 5.94 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0.00 | 2.06 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.69 | 0.00 | 0.19 | 0.15 | 0.00 | 0.07 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.35 | 0.68 | 0.36 | 0.54 | 0.38 | 0.13 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 26.55 | 24.87 | 6.53 | 31.20 | 60.13 | 40.99 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0.08 | 0.25 | 0.36 | 0.83 | 0.00 | 0.00 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0.43 | 0.90 | 0.00 | 0.26 | 0.00 | 6.32 |
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Tứ Kỳ | An Thanh | Bình Lãng | Cộng Lạc | Dân Chủ | |||
1 | Đất nông nghiệp | 131,33 | 19,65 | 4,16 | 3,25 | 0,08 | 0,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | 108,67 | 17,27 | 1,06 | 3,25 | 0,08 | 0,42 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 108,67 | 17,27 | 1,06 | 3,25 | 0,08 | 0,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 12,59 | 0,11 | 3,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4,73 | 0,91 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5,35 | 1,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 20,31 | 4,06 | 0,00 | 0,36 | 1,23 | 3,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 14,94 | 3,59 | 0,00 | 0,36 | 1,23 | 1,80 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 4,90 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,70 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,47 | 0,47 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Đại Hợp | Hà Kỳ | Hà Thanh | Hưng Đạo | Minh Đức | Ngọc Kỳ | ||
1 | Đất nông nghiệp | 3,22 | 1,20 | 0,51 | 21,05 | 7,20 | 1,84 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2,72 | 0,10 | 0,01 | 19,91 | 5,50 | 1,63 |
0 | Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2,72 | 0,10 | 0,01 | 19,91 | 5,50 | 1,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,00 | 0,40 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 1,00 | 0,20 | 0,04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,50 | 0,70 | 0,00 | 0,14 | 1,50 | 0,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,12 | 0,10 | 0,00 | 1,61 | 1,15 | 0,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,42 | 0,10 | 0,00 | 1,61 | 0,95 | 0,24 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 0,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Nguyên Giáp | Phượng Kỳ | Quang Khải | Quảng Nghiệp | Quang Phục | Quang Trung | ||
1 | Đất nông nghiệp | 26,21 | 2,27 | 0,51 | 0,01 | 0,00 | 0,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | 24,01 | 2,20 | 0,51 | 0,01 | 0,00 | 0,34 |
0 | Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 24,01 | 2,20 | 0,51 | 0,01 |
| 0,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,00 | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,61 | 1,25 | 0,30 | 1,91 | 0,00 | 0,02 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,61 | 0,25 | 0,00 | 0,91 | 0,00 | 0,02 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 0,00 | 1,00 | 0,30 | 1,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Tái Sơn | Tân Kỳ | Tiên Động | Văn Tố | Chí Minh | Đại Sơn | ||
1 | Đất nông nghiệp | 1,38 | 2,65 | 0,00 | 20,21 | 9,66 | 5,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,30 | 0,05 | 0,00 | 17,91 | 7,71 | 3,70 |
0 | Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,30 | 0,05 | 0,00 | 17,91 | 7,71 | 3,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,00 | 2,00 | 0,00 | 2,30 | 1,95 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,08 | 0,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,40 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,97 | 0,35 | 0,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,97 | 0,35 | 0,43 |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Tứ Kỳ | An Thanh | Bình Lãng | Cộng Lạc | Dân Chủ | |||
(1) | (2) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 299,39 | 19,65 | 4,16 | 5,75 | 0,58 | 11,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | 263,54 | 17,27 | 1,06 | 5,15 | 0,08 | 10,92 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 263,54 | 17,27 | 1,06 | 5,15 | 0,08 | 10,92 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 16,61 | 0,11 | 3,10 | 0,60 | 0,00 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7,43 | 0,91 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,75 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 11,02 | 1,37 | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 0,15 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 37,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 9,30 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 37,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 9,30 | 0,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 7,95 | 3,76 | 0,00 | 0,18 | 0,53 | 0,20 |
3.1 | Đất giao thông chuyển sang đất ở | 2,16 | 0,00 | 0,00 | 0,11 | 0,00 | 0,00 |
3.2 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở | 1,25 | 0,00 | 0,00 | 0,07 | 0,00 | 0,20 |
3.3 | Đất giáo dục chuyển sang đất ở | 0,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.4 | Đất thể thao chuyển sang đất ở | 0,53 |
|
|
| 0,53 |
|
3.5 | Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị | 1,96 | 1,96 |
|
|
|
|
3.6 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị | 1,33 | 1,33 |
|
|
|
|
3.7 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 25,42 | 0,30 | 0,00 | 0,18 | 0,00 | 5,34 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Đại Hợp | Hà Kỳ | Hà Thanh | Hưng Đạo | Minh Đức | Ngọc Kỳ | ||
(1) | (2) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 4,40 | 3,50 | 0,51 | 21,05 | 40,34 | 2,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3,70 | 2,20 | 0,01 | 19,91 | 38,04 | 1,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3,70 | 2,20 | 0,01 | 19,91 | 38,04 | 1,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,00 | 0,60 | 0,00 | 0,00 | 0,60 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 0,00 | 0,50 | 1,00 | 0,20 | 0,24 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,70 | 0,70 | 0,00 | 0,14 | 1,50 | 0,47 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 6,30 | 0,00 | 0,00 | 9,30 | 2,80 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 6,30 | 0,00 | 0,00 | 9,30 | 2,80 | 0,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,10 | 0,00 | 0,91 | 0,55 | 0,24 |
3.1 | Đất giao thông chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 0,69 | 0,33 | 0,14 |
3.2 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,05 | 0,00 | 0,22 | 0,22 | 0,10 |
3.3 | Đất giáo dục chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.4 | Đất thể thao chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
3.7 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 2,24 | 0,67 | 0,00 | 0,00 | 3,01 | 0,00 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Nguyên Giáp | Phượng Kỳ | Quang Khải | Quảng Nghiệp | Quang Phục | Quang Trung | ||
(1) | (2) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (220 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 40,21 | 2,27 | 3,31 | 0,01 | 4,70 | 0,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | 38,01 | 2,20 | 3,31 | 0,01 | 4,25 | 0,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 38,01 | 2,20 | 3,31 | 0,01 | 4,25 | 0,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,45 | 0,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,00 | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,40 | 0,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.1 | Đất giao thông chuyển sang đất ở | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.2 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.3 | Đất giáo dục chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.4 | Đất thể thao chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
3.7 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 2,21 | 1,00 | 0,50 | 1,91 | 0,30 | 0,04 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Tái Sơn | Tân Kỳ | Tiên Động | Văn Tố | Chí Minh | Đại Sơn | ||
(1) | (2) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 1,38 | 3,08 | 0,00 | 25,21 | 92,41 | 11,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0,30 | 0,05 | 0,00 | 22,91 | 85,20 | 6,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0,30 | 0,05 | 0,00 | 22,91 | 85,20 | 6,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,00 | 2,00 | 0,00 | 2,30 | 4,57 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,08 | 0,60 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,70 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,00 | 0,43 | 0,00 | 0,00 | 1,84 | 3,15 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 0,00 | 9,90 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0,00 | 9,90 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,42 | 0,00 | 0,41 |
3.1 | Đất giao thông chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,41 | 0,00 | 0,23 |
3.2 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,18 |
3.3 | Đất giáo dục chuyển sang đất ở | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3.4 | Đất thể thao chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
3.6 | Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
3.7 | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,55 | 6,00 | 0,17 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tứ Kỳ có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 335/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 335/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra