Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 16 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG HẢI, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải tại Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 24/12/2019 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 668/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đông Hải với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hải, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đông Hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

Phụ lục: BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐÔNG HẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Gành Hào

Xã Long Điền Đông

Xã Long Điền Đông A

Xã Long Điền

Xã Long Điền Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (6) + ... + (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

57.911,11

100,00

1.334,47

10.165,28

4.776,08

8.769,95

7.266,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.690,31

85,80

781,75

7.359,77

4.254,21

8.090,06

6.041,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

435,57

0,75

-

57,41

378,16

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

219,27

0,38

-

57,41

161,86

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,60

0,12

16,99

41,24

-

-

7,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.930,50

6,79

37,54

464,48

193,02

1.197,87

458,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.912,00

6,76

81,26

2.245,04

-

-

710,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

39.827,31

68,77

634,60

3.601,91

3.683,02

6.892,19

4.762,84

1.8

Đất làm muối

LMU

1.518,33

2,62

11,36

949,68

-

-

102,67

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.850,29

11,83

252,33

2.294,30

521,87

679,89

778,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,27

0,19

4,18

1,27

-

-

70,45

2.2

Đất an ninh

CAN

2,28

0,00

2,28

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,14

0,00

0,76

-

-

-

0,03

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,36

0,08

11,82

0,01

0,41

-

10,49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.512,34

6,07

49,84

1.840,45

385,00

191,76

186,06

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,76

0,00

-

0,22

-

0,19

0,31

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,13

0,01

2,09

0,22

0,12

-

0,18

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,67

0,08

3,71

13,66

2,06

5,88

3,49

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,25

0,00

-

-

-

0,89

-

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

575,01

0,99

41,51

112,07

31,48

51,10

71,92

h

Đất thủy lợi

DTL

887,25

1,53

-

5,59

322,99

92,99

36,80

k

Đất công trình năng lượng

DNL

1.993,60

3,44

1,44

1.708,08

28,29

40,41

72,85

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,71

0,00

0,44

0,10

0,03

0,02

-

m

Đất chợ

DCH

3,96

0,01

0,65

0,51

0,04

0,28

0,51

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,81

0,00

-

-

0,81

-

2,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

816,62

1,41

-

99,68

51,13

248,94

54,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,94

0,12

71,94

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,81

0,08

11,25

0,75

0,71

0,15

1,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

3,25

0,01

1,55

0,01

-

0,91

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,15

0,02

0,76

1,06

2,05

1,42

0,05

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTLNHT

NTD

45,75

0,08

1,73

7,42

11,81

9,95

0,59

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,60

0,01

0,04

0,52

-

0,66

0,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,03

0,00

0,31

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.171,92

3,75

94,58

343,14

69,94

226,10

452,87

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,02

0,01

1,29

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.370,51

2,37

300,39

511,21

-

-

445,82

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.334,47

2,30

1.334,47

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Điền Hải

Xã An Trạch

Xã An Trạch A

Xã An Phúc

Xã Định Thành

Xã Định Thành A

(1)

(2)

(3)

(4) = (6) +... + (16)

(5)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DTTN (1 + 2 + 3)

 

57.911,11

100,00

3.856,93

4.921,90

5.100,52

5.768,38

3.159,52

2.791,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.690,31

85,80

3.135,57

4.637,62

4.753,17

5.271,52

2.840,23

2.524,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

435,57

0,75

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

219,27

0,38

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,60

0,12

0,11

0,35

0,36

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.930,50

6,79

52,08

432,95

377,22

522,88

96,54

97,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.912,00

6,76

875,08

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

39.827,31

68,77

1.774,56

4.204,32

4.375,59

4.727,76

2.743,68

2.426,84

1.8

Đất làm muối

LMU

1.518,33

2,62

433,74

-

-

20,88

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.850,29

11,83

608,26

284,28

347,35

496,86

319,29

267,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

107,27

0,19

31,37

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,28

0,00

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,14

0,00

0,35

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

46,36

0,08

18,06

-

-

-

5,27

0,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.512,34

6,07

230,06

151,94

104,71

265,81

44,72

62,00

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,76

0,00

0,14

-

-

-

0,38

0,52

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,13

0,01

0,31

0,23

0,17

0,40

0,32

0,09

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,67

0,08

3,96

1,68

1,84

3,73

3,19

1,47

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,25

0,00

-

-

-

-

0,36

-

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đất giao thông

DGT

575,01

0,99

72,12

27,17

35,80

53,91

39,32

38,62

h

Đất thủy lợi

DTL

887,25

1,53

11,16

121,84

66,47

207,59

1,06

20,76

k

Đất công trình năng lượng

DNL

1.993,60

3,44

142,15

-

0,35

-

0,04

-

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,71

0,00

0,03

0,02

-

-

-

0,07

m

Đất chợ

DCH

3,96

0,01

0,19

1,00

0,08

0,18

0,05

0,47

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,81

0,00

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

816,62

1,41

66,68

55,39

54,91

56,34

75,41

54,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

71,94

0,12

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,81

0,08

28,59

0,22

1,37

0,73

0,36

0,80

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

3,25

0,01

-

-

-

0,12

0,04

0,62

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,15

0,02

3,02

2,19

-

-

1,00

0,59

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTLNHT

NTD

45,75

0,08

6,42

1,31

1,78

-

0,76

3,97

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,60

0,01

0,68

0,69

1,45

0,41

0,05

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,03

0,00

-

-

0,72

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.171,92

3,75

220,30

72,54

182,41

173,45

191,68

144,91

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,02

0,01

2,73

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.370,51

2,37

113,10

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

1.334,47

2,30

-

-

-

-

-

-

Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Gành Hào

Xã Long Điền Đông

Xã Long Điền Đông A

Xã Long Điền

Xã Long Điền Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

314,77

13,68

64,67

29,07

40,62

2,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,00

0,00

1,00

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1,00

-

1,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,90

2,90

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,21

2,60

6,85

-

0,04

0,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,45

-

0,45

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

141,09

8,18

47,85

29,07

40,58

2,16

1.8

Đất làm muối

LMU

158,12

-

8,52

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,66

1,20

0,03

0,08

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

-

0,03

0,08

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,20

1,20

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Điền Hải

Xã An Trạch

Xã An Trạch A

Xã An Phúc

Xã Định Thành

Xã Định Thành A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(15)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

314,77

163,48

-

0,43

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,00

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

1,00

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,90

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,21

0,99

-

0,08

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,45

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

141,09

12,90

-

0,35

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

158,12

149,60

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,66

0,35

-

-

-

-

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,46

0,35

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,20

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Gành Hào

Xã Long Điền Đông

Xã Long Điền Đông A

Xã Long Điền

Xã Long Điền Tây

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

408,26

24,84

287,97

29,25

41,10

2,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,00

-

1,00

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,00

-

1,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,20

3,20

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,15

2,60

13,70

0,02

0,09

0,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,03

-

1,03

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

358,66

18,74

250,88

29,23

41,01

2,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

25,23

0,30

21,36

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92

0,04

-

-

0,05

-

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Điền Hải

Xã An Trạch

Xã An Trạch A

Xã An Phúc

Xã Định Thành

Xã Định Thành A

(1)

(2)

(3)

(4)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

408,26

20,62

0,10

0,64

0,10

0,10

0,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,00

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,00

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,20

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,15

1,78

0,03

0,11

0,03

0,02

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,03

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

358,66

15,27

0,07

0,53

0,07

0,08

0,55

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

25,23

3,57

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92

0,24

0,10

-

0,41

0,08

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Gành Hào

Xã Long Điền Đông

Xã Long Điền Đông A

Xã Long Điền

Xã Long Điền Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ ...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.547,18

12,5

1.481,02

 

 

526,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.547,18

12,5

1.481,02

 

 

526,48

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.654,24

 

1.449,44

 

 

72,5

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.654,24

 

1.449,44

 

 

72,5

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTLNHT

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Điền Hải

Xã An Trạch

Xã An Trạch A

Xã An Phúc

Xã Định Thành

Xã Định Thành A

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (15)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.547,18

527,18

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.547,18

527,18

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.654,24

132,30

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.654,24

132,30

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTLNHT

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK