Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5387/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa Phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số 361/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Trảng Bom tại Thông báo số 276/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1176/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).

4. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2022 được thể hiện chi tiết tại Phụ lục 01 và Số lượng dự án đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thể hiện chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Tờ trình số 361/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố danh mục các dự án đã quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Viên

Xã Bắc Sơn

Xã Bàu Hàm

Xã Bình Minh

Xã Cây Gáo

Xã Đông Hòa

Xã Giang Điền

Xã Hố Nai 3

Xã Hưng Thịnh

Xã Quảng Tiến

Xã Sông Thao

Xã Sông Trầu

Xã Tây Hòa

Xã Thanh Bình

Thị trấn Trảng Bom

Xã Trung Hòa

Xã Đồi 61

1

Đất nông nghiệp

NNP

24.605,98

1.741,36

1.322,59

2.044,03

787,83

1.590,59

984,64

408,31

753,62

1.504,70

516,94

2.457,32

3.454,42

1.198,76

2.188,43

402,77

1.245,75

2.003,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.025,55

-

3,32

9,56

16,11

70,43

25,64

2.79

245,39

6,99

0,30

304,18

192,33

64,08

29,59

-

38,97

15,87

 

Trong đó; Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

412.91

-

-

6,34

-

65,22

0,29

-

219,32

0,98

-

111,11

0,48

3,17

-

-

5,48

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.870.31

325,53

166,52

64,42

152,92

198,19

180,53

110,33

220,05

519,76

170,22

276,58

637,89

108,07

45,91

15,55

560,39

117,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.871.64

1.401,90

591,89

1.945,96

477,77

1.145,30

731,97

256,67

256,43

827,16

288,14

1.832,35

2.318,03

999,49

2.057,84

342,77

590,22

1.807,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,18

-

-

-

-

-

-

-

6,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,77

-

6,68

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

273,93

-

273,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

948,39

-

220,80

15,55

107,01

67,20

6,00

31,78

18,29

11,95

37,21

36,83

217,49

15,09

27,48

37,19

40,74

57,78

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

600,53

13,93

66,13

8,54

34,02

109,47

40,50

6,74

7,28

138,84

21,07

7,38

88,68

9,26

27,61

0,58

15,43

5,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.118,07

454,11

92409

205,57

633,33

146,81

151,20

499,56

1.137,11

187,44

186,87

191,07

874,97

245,50

925,81

533,56

245,78

575,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

32,56

4,92

0,15

-

13,04

-

-

-

-

-

-

-

12,94

-

-

1,51

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

8,24

-

0,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

6,92

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.669,16

191,81

363,85

-

-

-

-

185,58

428,16

-

-

-

187,60

0,63

-

0,25

-

311,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,08

-

-

-

-

-

-

-

53,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,70

0,54

0,76

0,65

0,32

0,33

0,08

22,75

2,26

1,45

0,12

0,36

11,51

2,13

0,43

7,16

2,14

6,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

434,99

14,03

64.78

-

56,06

13,91

3,29

1,38

190,56

15,23

5,23

1,94

26,88

12,57

1,26

11,29

11,98

4,60

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

109,17

-

-

-

-

-

-

-

20,05

-

-

-

89,12

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.034,84

101,06

172,82

144,33

121,87

57,26

50,11

92,66

163,63

76,11

61,80

82,01

298,07

84,52

91,29

253,46

88,06

95,78

 

Đất giao thông

DGT

1.300,17

81,02

121,47

52,48

85,50

47,28

40,28

64,69

93,21

64,00

48,09

59,40

130,43

55,45

74,30

152,34

57,42

72,81

 

Đất thủy lợi

DTL

163,83

5,41

5,00

85,52

9,12

0,54

0,12

3,65

28,30

0,45

3,17

7,99

2,95

1,67

0,85

1,01

2.37

5,71

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

22,31

1,47

0,08

0,44

2,00

-

-

0,85

-

0,80

1,93

0,22

1,14

0,15

0,51

9,60

2,15

0,97

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,69

0,17

0,25

0,10

0,05

0,09

0,08

1,35

0,42

0,17

0,08

0,08

0,08

0,09

0,35

2,88

0,18

0,27

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

129,56

4,14

7,32

3,84

4,58

3,16

1,83

3,13

16,03

2,37

3,44

1,69

5,08

2,43

4,37

42,73

21,01

2.41

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

145,53

-

0,97

-

-

1,00

0,57

0,47

-

0,55

-

-

97,54

0,56

0,75

42,48

-

0,64

 

Đất công trình năng lượng

DNL

17,55

0,10

13,78

0,26

0,19

0,02

0,04

0,07

0,06

0,68

-

0,43

0,86

0,14

0,18

0,53

0,21

-

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,13

0,06

0,09

0,03

-

0,03

0,01

0,05

0,01

0,05

0,02

0,03

0,01

0,02

0,11

0,49

0,04

0,08

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,74

-

-

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,39

-

20,47

-

-

-

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

72,12

2,80

6,33

0,68

5,88

2,64

5,01

14,06

12,86

3,26

2,99

-

3,35

2,32

4,03

0,81

1,70

3,40

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ. nhà hỏa táng

NTD

131,02

3,43

16,27

0,32

14,21

1,92

1,82

1,96

12,18

3,21

1,65

3,19

56,16

0,62

1,85

0,22

2,98

9,03

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,37

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,39

-

0,47

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

9,95

0,95

1,26

0,66

0,34

0,58

0,35

2,38

0,56

0,57

0,43

0,20

0,47

0,12

0,25

0,37

-

0,46

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,15

0,70

0,22

0,32

0,04

0,70

0,10

0,25

0,17

0,27

0,06

0,13

0,50

0,75

0,31

0,43

0,13

0,07

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,93

-

-

-

2,23

-

-

4,10

-

-

-

-

-

0,06

-

0,54

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.192,78

121,30

302,03

54,97

139,92

68,55

92,57

178,30

260,58

85,08

117,53

81,29

199,13

131,58

91,36

-

131,89

136,70

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

230,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

230,72

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,28

0,64

0,53

0,30

0,31

0,26

0,14

0,22

0,14

0,34

0,15

0,14

0,26

0,57

0,42

8,11

0.48

0,27

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

-

-

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

1,53

-

-

0,87

-

0,13

-

0,11

0,01

0,04

-

0,17

-

0,02

0,04

0,14

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

235,12

19,11

18,43

4,13

14,56

5,67

4,31

14,21

18,47

8,92

1,98

25,03

48,16

12,67

2,17

6,32

11,10

19,88

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.030,22

-

-

-

284,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

738,53

6,71

-

-

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Viễn

Xã Bắc Sơn

Xã Bàu Hàm

Xã Bình Minh

Xã Cây Gáo

Xã Đông Hòa

Xã Giang Điền

Xã Hố Nai 3

Xã Hưng Thịnh

Xã Quảng Tiến

Xã Sông Thao

Xã Sông Trầu

Xã Tây Hòa

Xã Thanh Bình

Thị trấn Trảng Bom

Xã Trung Hòa

Xã Đồi 61

1

Đất nông nghiệp

NNP

193,36

-

84,27

-

0,52

-

19,77

18,90

62,59

0,11

-

0,11

0,08

0,55

2,24

0,61

3,61

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,08

-

-

-

0,25

-

1,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2,08

-

-

-

0,25

-

1,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

110,81

-

50,35

-

0,02

-

7,99

16,07

32,55

-

-

-

-

0,46

-

0,02

3,35

-

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

50,83

-

4,60

-

0,15

-

10,02

2,61

30,04

0,11

-

0,11

0,08

0,09

2,24

0,59

0,19

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29,54

-

29,32

-

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,51

0,13

-

0,54

1,40

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,16

-

-

-

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

1,06

0,13

-

0,54

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

2.4

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,41

0,10

-

-

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

 

Đất thủy lợi

DTL

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,54

-

-

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,22

-

-

-

0,01

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Viễn

Xã Bắc Sơn

Xã Bàu Hàm

Xã Bình Minh

Xã Cây Gáo

Xã Đông Hòa

Xã Giang Điền

Xã Hố Nai 3

Xã Hưng Thịnh

Xã Quảng Tiến

Xã Sông Thao

Xã Sông Trầu

Xã Tây Hòa

Xã Thanh Bình

Thị trấn Trảng Bom

Xã Trung Hòa

Xã Đồi 61

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

626,39

16,56

117,11

4,93

8,85

3,86

22,50

24,47

229,75

3,24

7,97

10,85

92,86

19,22

6,17

30,26

8,02

19,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,66

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

0,76

0,03

0,20

-

0,37

-

 

Trong đó: Đất chuyên trông lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

203,09

1,17

74,03

1,05

0,94

0,86

2,64

1,17

66,72

0,94

3,19

1,99

13,46

9,47

0,24

19,82

1,12

4,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

380,48

15,39

9,56

3,88

7,37

3,00

19,86

23,30

160,77

2,30

4,75

8,86

74,12

9,72

5,69

9,94

6,53

15,44

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,72

-

28,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,38

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,26

-

4,97

-

0,24

-

-

 

2,26

-

0,03

-

3,17

-

0,04

0,50

-

0,05

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,18

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,97

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,39

-

-

1,07

1,32

1,08

-

0,92

1,17

1,07

-

1,31

-

1,45

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,94

-

-

1,07

1,32

1,08

-

0,92

1,17

1,07

-

1,31

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

18,75

-

-

-

-

-

-

15,00

-

-

-

-

2,01

0,74

-

1,00

-

-

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 5387/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Viễn

Xã Bắc Sơn

Xã Bàu Hàm

Xã Bình Minh

Xã Cây Gáo

Xã Đông Hòa

Xã Giang Điền

Xã Hố Nai 3

Xã Hưng Thịnh

Xã Quảng Tiến

Xã Sông Thao

Xã Sông Trầu

Xã Tây Hòa

Xã Thanh Bình

Thị trấn Trảng Bom

Xã Trung Hòa

Xã Đồi 61

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

601,66

17,38

248,29

14,07

8,33

11,68

23,23

24,69

30,66

4,05

7,07

10,45

98,78

38,88

9,69

28,02

12,77

13,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,78

-

12,79

0,91

1,89

1,08

1,77

0,85

3,01

0,85

-

1,73

15,04

6,77

1,18

-

1,70

1,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,39

-

-

-

-

0,04

0,57

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

0,63

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

108,13

1,07

42,34

0,69

0,23

2,36

3,96

16,08

7,06

0,11

2,89

1,14

15,53

3,77

2,89

4,31

1,40

2,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

299,55

16,31

58,99

12,46

6,08

7,77

17,18

7,54

18,58

3,09

4,15

7,47

63,78

28,07

5,56

23,10

9,36

10,06

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

131,34

-

127,78

-

-

-

-

0,22

0,95

-

-

-

2,05

-

-

0,03

0,31

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,18

-

6,39

0,01

0,13

0,47

0,32

-

1,06

-

0,03

0,11

1,76

0,27

-

0,58

-

0,05

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,62

-

0,06

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

25,39

-

-

1,15

1,40

1,17

-

1,00

1,25

1,15

-

1,39

0,88

7,17

2,85

-

4,62

1,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

16,00

-

-

0,08

0,08

0,09

-

0,08

0,08

0,08

-

0,08

0,88

5,72

2,85

-

4,62

1,36

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,00

-

-

0,57

0,57

0,58

-

0,57

0,57

0,57

-

0,57

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

3,94

-

-

0,50

0,75

0,50

-

0,35

0,60

0,50

-

0,74

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,85

-

-

-

-

-

0,10

9,80

-

-

-

-

2,17

0,03

-

2,75

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5387/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 5387/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Cao Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản