Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5379/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Sở Tài chính Hà Nội tại Công văn số 7943/STC-QLNS ngày 16/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội (chi tiết tại các biểu và thuyết minh kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPTU, VP HĐNĐ TP;
- Các Sở: Tài chính, TT&TT;
- VPUB: CVP, các PCVP, TKBT, KT;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Chu Ngọc Anh

 

THUYẾT MINH

TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND Thành phố trình HĐND Thành phố phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020, cụ thể như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2020:

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 287.572 tỷ đồng, đạt 103,1% dự toán giao, tăng 6,5% so với năm 2019. Trong đó: Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 18.704 tỷ đồng, đạt 101,6% dự toán, bằng 98,8% so với năm 2019; Thu từ dầu thô: 2.089 tỷ đồng, đạt 99,5% dự toán, bằng 63,2% so với năm 2019. Thu nội địa là 266.748 tỷ đồng, đạt 103,3% dự toán, tăng 7,6% so với năm 2019.

Trong năm 2020, đối với các khoản thu nội địa, có 09/19 khoản thu hoàn thành và tăng so với dự toán; 10/19 khoản thu không đạt dự toán (Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý; Thu từ khu vực PNNN do địa phương quản lý; Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD; Lệ phí trước bạ; Thuế thu nhập cá nhân; Thuế bảo vệ môi trường; Thu phí và lệ phí; Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước; Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản). Nguyên nhân chính chưa đạt dự toán là do ảnh hưởng của dịch Covid- 19 đến tình hình sản xuất kinh doanh và tác động của các chính sách miễn giảm thu do Trung ương ban hành (Ví dụ như: Nghị định số 70/2020/NĐ-CP ngày 28/6/2020 của Chính phủ quy định giảm 50% mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước; Nghị quyết 954/2020/UBTVQH14 ngày 02/6/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định tăng mức giảm trừ gia cảnh của Thuế thu nhập cá nhân nên thu nhập tính thuế giảm và số thu thuế thu nhập cá nhân giảm; Nghị quyết số 979/2020/UBTVQH14 ngày 27/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định giảm 30% mức thuế bảo vệ môi trường đối với nhiên liệu bay;...)

2. Thu ngân sách địa phương năm 2020:

Quyết toán thu ngân sách địa phương là 203.004 tỷ đồng, trong đó:

- Thu cân đối sau điều tiết từ thuế, phí, lệ phí, tiền sử dụng đất và các khoản thu khác theo phân cấp: 98.971 tỷ đồng, đạt 97% dự toán.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.712 tỷ đồng.

- Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm 2019 sang: 73.201 tỷ đồng.

- Thu kết dư ngân sách năm 2019: 28.681 tỷ đồng.

- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính là 439 tỷ đồng.

3. Chi ngân sách địa phương năm 2020:

Tổng chi ngân sách địa phương: 168.232 tỷ đồng, trong đó:

3.1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 87.898 tỷ đồng, đạt 85,6% dự toán sau điều chỉnh, bổ sung. Trong đó: Chi đầu tư xây dựng cơ bản địa phương: 42.591 tỷ đồng; Chi thường xuyên: 45.001 tỷ đồng.

3.2. Chi chuyển nguồn: Tổng số chi chuyển nguồn ngân sách địa phương năm 2020 sang năm 2021 là 80.334 tỷ đồng; Trong đó: Chuyển nguồn ngân sách cấp Thành phố là 36.516 tỷ đồng; Chuyển nguồn của ngân sách cấp quận, huyện, thị xã, xã phường, thị trấn là 43.818 tỷ đồng.

4. Đánh giá chung về công tác thẩm định, tổng hợp báo cáo tổng quyết toán thu chi ngân sách thành phố năm 2020:

4.1. Về quy trình xây dựng Báo cáo: Báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2020 đã được tổng hợp trên cơ sở Báo cáo quyết toán của 30 quận, huyện, thị xã và các đơn vị dự toán ngân sách cấp Thành phố; đã so sánh, đối chiếu khớp đúng với số liệu hạch toán kế toán của hệ thống Kho bạc Nhà nước Hà Nội.

4.2. Về kết quả kiểm toán đối với báo cáo Tổng quyết toán ngân sách Thành phố năm 2020: Thực hiện các Quyết định của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc kiểm toán ngân sách địa phương năm 2020 của thành phố Hà Nội, các tổ kiểm toán thuộc Đoàn Kiểm toán ngân sách địa phương năm 2020 của thành phố Hà Nội đã tiến hành kiểm toán tại các đơn vị của Thành phố. Sau quá trình làm việc, Kiểm toán nhà nước đã kiểm tra chi tiết và thống nhất với số liệu quyết toán ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội.

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

105.885.441

203.004.054

191,7%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

102.031.205

98.970.949

97,0%

-

Thu NSĐP được hưởng 100%

39.967.000

47.276.440

118,3%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

62.064.205

51.694.509

83,3%

2

Thu bổ sung từ NSTW

3.854.236

1.711.779

44,4%

-

Thu bổ sung cân đối

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.854.236

1.711.779

44,4%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

4

Thu kết dư

 

28.681.487

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

73.200.522

 

6

Thu Quỹ dự trữ tài chính

 

439.317

 

B

TNG CHI NSĐP

103.203.541

168.231.818

163,0%

I

Chi cân đối NSĐP

103.203.541

87.898.306

85,2%

1

Chi đầu tư phát triển

44.917.527

42.591.022

94,8%

2

Chi thường xuyên

48.420.640

45.000.637

92,9%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000

296.187

44,7%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

100,0%

5

Dự phòng ngân sách

2.360.873

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

6.832.041

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

80.333.512

 

IV

Chi nộp ngân sách trung ương

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

2.681.900

34.772.236

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

4.618.000

4.005.079

86,7%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Tù nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

4.618.000

4.005.079

86,7%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.936.100

854.447

44,1%

1

Vay để bù đắp bội chi

1.936.100

854.447

44,1%

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

5.964.842

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

278.805.000

102.031.205

389.893.354

201.292.275

139,8%

1973%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

278.805.000

102.031.205

287.572.028

98.970.949

103,1%

97,0%

I

Thu nội địa

258.300.000

102.031.205

266.748.329

98.958.922

103,3%

97,0%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

61.475.000

20.722.400

49.149.725

16.933.658

80,0%

81,7%

-

Thuế giá trị gia tăng

18.295.000

6.403.250

14.505.484

5.081.975

79,3%

79,4%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

4.100.000

1.432.900

3.703.025

1.295.629

90,3%

90,4%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

36.775.000

12.871.250

30.111.847

10.542.861

81,9%

81,9%

-

Thuế tài nguyên

15.000

15.000

13.217

13.193

88,1%

88,0%

-

Thu từ khi và lãi khi được chia

2.290.000

 

816.152

 

35,6%

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2.900.000

1.092.615

1.978.547

739.494

68,2%

67,7%

-

Thuế giá trị gia tăng

1.010.000

353.500

990.615

346.715

98,1%

98,1%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

320.000

111.615

244.372

85.150

76,4%

76,3%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.450.000

507.500

670.664

234.733

46,3%

463%

-

Thuế tài nguyên

120.000

120.000

72.896

72.896

60,7%

60,7%

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

25.800.000

8.931.500

20.148.304

6.989.680

78,1%

78,3%

-

Thuế giá trị gia tăng

8.270.000

2.894.500

6.568.075

2.298.826

79,4%

79,4%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.720.000

1.197.000

2.289.263

729.578

61,5%

61,0%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.800.000

4.830.000

11.286.162

3.956.472

81,8%

81,9%

-

Thuế tài nguyên

10.000

10.000

4.804

4.804

48,0%

48,0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

56.600.000

19.796.150

48.979.184

17.125.238

86,5%

86,5%

-

Thuế giá trị gia tăng

24.909.000

8.718.150

21.966446

7.688.396

88,2%

88,2%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.330.000

444.500

981.784

315.513

73,8%

71,0%

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.350.000

10.622.500

26.014.989

9.105.364

85,7%

85,7%

-

Thuế tài nguyên

11.000

11.000

15.965

15.965

145,1%

145,1%

5

Thuế thu nhập cá nhân

30.500.000

10.675.000

26.194.367

9.190.890

85,9%

86,1%

6

Thuế bảo vệ môi trường

7.700.000

1.002.540

6.284.021

822.407

81,6%

82,0%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

2.864.400

1.002.540

2.349.734

822.407

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.835.600

 

3.934.287

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

8.600.000

8.600.000

7.069.965

7.069.965

82,2%

82,2%

8

Thu phí, lệ phí

20.500.000

1.200.000

15.584.207

1.110.597

76,0%

92,5%

-

Phí và lệ phí trung ương

19.300.000

 

14.539.565

65.955

75,3%

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

1.200 000

1.200.000

1.044.642

1.044.642

87,1%

87,1%

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

129

129

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

530.000

530.000

550.302

550.302

103,8%

103,8%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

5.000 000

5.000.000

7.882.828

7.882.828

157,7%

157,7%

12

Thu tiền sử dụng đất

20.000.000

20.000.000

26.819.234

26.449.568

134,1%

132,2%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.400.000

1.400.000

656.020

575.457

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

300.000

300.000

333.330

333.330

111,1%

111,1%

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

115.786

115.786

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

13.606

13.606

 

 

-

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

37.529

37.529

 

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

166.283

166.283

 

 

-

Thu khác

 

 

126

126

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

25.000

11.000

24.358

11.544

97,4%

104,9%

16

Thu khác ngân sách

8.250.000

1.850.000

19.347.346

2.141.498

234,5%

115,8%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

120.000

120.000

317.821

317.321

264,9%

264,4%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

800.000

800.000

22.941.036

715.016

2867,6%

89,4%

19

Chênh lệch thu chi NHNN

7.800.000

 

12.487.605

 

160,1%

 

II

Thu từ dầu thô

2.100.000

0

2.089.453

0

99,5%

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

18.405.000

0

18.703.908

0

101,6%

 

1

Thuế xuất khẩu

102.000

 

88.547

 

86,8%

 

2

Thuế nhập khẩu

4.600.000

 

3.484.988

 

75,8%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu tử hàng hóa nhập khẩu

250.000

 

327.432

 

131,0%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

10.000

 

10.072

 

100,7%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

13.443.000

 

14.587.036

 

108,5%

 

6

Thu khác

 

 

205.833

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

30.338

12.027

 

 

B

THU TỪ QUỸ Dự TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

439317

439317

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

28.681.487

28.681.487

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

73.200.522

73.200.522

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GỒM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

103.203.541

50.552.969

52.650.572

168.231.818

70.847.787

97.384.031

163,0%

140,1%

185,0%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

103.203.541

50.552.969

52.650.572

87.898.306

34.331.250

53.567.056

85,2%

67,9%

101,7%

I

Chi đầu tư phát triển

44.917.527

23.170.587

21.746.940

42.591.022

17.086.080

25.504.942

94,8%

73,7%

117,3%

1

Chi đầu tư cho các dự án

43.317.527

21.570.587

21.746.940

41.516.603

16016.661

25.499.942

95,8%

74,3%

117,3%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

341.426

341.426

 

10.836.703

509.400

10.327.303

3174,0%

149,2%

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

37.015

37.015

 

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

19.000.000

8.395.390

10.604.610

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

300.000

300.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

1.400.000

1.400.000

 

1.050.000

1.050.000

 

75,0%

75,0%

 

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

200.000

200.000

 

4.419

4.419

 

 

 

 

4

Chi đầu tư phát triển khác

 

20.000

15.000

5.000

 

 

 

II

Chi thường xuyên

48.420.640

22.434.354

25.986.286

45.000.637

16.938.523

28.062.114

92,9%

75,5%

108,0%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

15.031.081

3.064.793

11.966.288

15.035.112

2.311.755

12.723.357

100,0%

75,4%

106,3%

2

Chi khoa học và công nghệ

984.965

984.965

 

137.050

137.050

 

13,9%

13,9%

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000

662.000

 

296.187

296.187

 

44,7%

44,7%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

 

10.460

10.460

 

100,0%

100,0%

 

V

Dự phòng ngân sách

2.360.873

1.342.939

1.017.934

 

 

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

6.832.041

2.932.629

3.899.412

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.870.717

93.028

1.026.900

1.052.021

62.567

989.454

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.041.400

14.500

1.026.900

1.002.013

12.559

989.454

 

 

 

 

Chương trình giảm nghèo bền vững

14.500

14.500

 

12.559

12.559

 

 

 

 

 

Chương trình xây dựng nông thôn mới

1.026.900

 

1.026.900

989.454

 

989.454

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

829.317

78.528

0

50.008

50.008

0

 

 

 

 

Chương trình công nghệ thông tin

773.000

22.211

 

0

0

 

 

 

 

 

Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao thông

56.317

56.317

 

50.008

50.008

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

80.333.512

36.516.537

43.816.975

 

 

 

 

Biểu s 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

71.587.068

93.823.629

131,1%

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

21.034.099

22.975.842

109,2%

1

Bổ sung cân đối

14.066.692

14.066.692

100,0%

2

Bổ sung có mục tiêu

6.967.407

8.909.150

127,9%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu cho cấp dưới)

50.552.969

34.331.250

67,9%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

23.170.587

17.086.080

73,7%

1

Chi đầu tư cho các dự án

21.570.587

16.016.661

74,3%

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

509.400

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

37015

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

384.349

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

58424

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

6.217

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

145.008

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.074 760

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

12.212.217

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

614.058

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

66.738

 

2

Chi bổ sung vốn cho các Quỹ, vốn ủy thác

1.400.000

1.050 000

75,0%

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

200.000

4.419

9,7%

4

Chi đầu tư phát triển khác

15.000

9,7%

II

Chi thường xuyên

22.434.354

16.938.523

75,5%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.064.793

2.311.755

75,4%

2

Chi khoa học và công nghệ

984.965

137.050

13,9%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

3.262.629

2.879.311

88,3%

4

Chi văn hóa thông tin

600.787

376.041

62,6%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

85.015

73.398

86,3%

6

Chi thể dục thể thao

659.783

522.339

79,2%

7

Chi bảo vệ môi trường

596.895

459.429

77,0%

8

Chi các hoạt động kinh tế

8.914.929

6.496.047

72,9%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

1.683.245

1.395.824

82,9%

10

Chi bảo đảm xã hội

684.733

638.107

93,2%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

662.000

296.187

44,7%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

10.460

10.460

100,0%

V

Dự phòng ngân sách

1.342.939

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

2.932.629

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

36.516.537

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 5379/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Chu Ngọc Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản