Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 180/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước (NSNN) năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn: Trong đó: | 8.401.665 triệu đồng |
|
- Thu nội địa: | 7.905.082 triệu đồng |
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 496.583 triệu đồng |
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương: Trong đó: | 23.010.808 triệu đồng |
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: | 7.30.045 triệu đồng |
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: | 11.158.587 triệu đồng |
|
- Thu kết dư ngân sách năm trước: | 581.170 triệu đồng |
|
- Thu chuyển nguồn: | 3.783.834 triệu đồng |
|
- Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách: | 132.446 triệu đồng |
|
- Các khoản huy động đóng góp: | 11.735 triệu đồng |
|
- Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại: | 23.710 triệu đồng |
|
- Ghi thu tiền thuê đất để chi bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng trước: | 13.281 triệu đồng |
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương: Trong đó: | 22.778.097 triệu đồng |
|
- Chi cân đối ngân sách địa phương: | 15.378.510 triệu đồng |
|
- Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia, thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ: | 2.682.927 triệu đồng |
|
- Ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng mà nhà đầu tư đã ứng trước từ nguồn ghi thu tiền thuê đất | 13.281 triệu đồng |
|
- Chi chuyển nguồn sang năm sau: | 4.443.910 triệu đồng |
|
- Chi nộp ngân sách cấp trên: | 259.469 triệu đồng |
|
4. Số kết dư ngân sách địa phương: Trong đó: | 232.711 triệu đồng |
|
- Ngân sách cấp tỉnh: | 43.263.490.264 đồng |
|
- Ngân sách cấp huyện: | 134.203 triệu đồng |
|
- Ngân sách cấp xã: | 55.244 triệu đồng |
|
5. Xử lý số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020:
Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020, số tiền 43.263.490.264 đồng (Bốn mươi ba tỷ, hai trăm sáu mươi ba triệu, bốn trăm chín mươi nghìn, hai trăm sáu mươi bốn đồng) được xử lý như sau:
- Chi trả nợ gốc: 43.250.000.000 đồng;
- Số còn lại sau khi trả nợ gốc: 13.490.264 đồng, được sử dụng: Trích bổ sung Quỹ dự trữ tài chính tỉnh (50%): 6.745.132 đồng; hạch toán thu ngân sách cấp tỉnh năm 2021: 6.745.132 đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và chỉ đạo hạch toán số kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 41/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Quyết toán năm 2020 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.726.628.000.000 | 23.010.807.476.348 | 4.284.179.476.348 | 122.9 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 7.731.000.000.000 | 7.306.044.305.672 | (424.955.694.328) | 94.5 |
| Thu NSĐP hưởng 100% | 452.390.000.000 | 635.815.152.201 | 183.425.152.201 | 140.5 |
| Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 7.278.610.000.000 | 6.670.229.153.471 | (608.380.846.529) | 91.6 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 10.695.628.000.000 | 11.158.587.312.712 | 462.959.312.712 | 104.3 |
| Thu bổ sung cân đối ngân sách | 8.153.643.000.000 | 8.153.643.000.000 | - | 100.0 |
| Thu bổ sung có mục tiêu | 2.541.985.000.000 | 3.004.944.312.712 | 462.959.312.712 | 118.2 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 581.169.736.913 | 581.169.736.913 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 3.783.833.581.186 | 3.783.833.581.186 |
|
VI | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
| 132.446.175.302 | 132.446.175.302 |
|
VII | Các khoản huy động đóng góp |
| 11.734.849.299 | 11.734.849.299 |
|
VIII | Thu vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại |
| 23.710.303.455 |
|
|
IX | Ghi thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, GPMB nhà đầu tư đã ứng trước | 300.000.000.000 | 13.281.211.809 |
| 4.4 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.724.228.000.000 | 22.778.096.627.781 | (66.000.116.921) | 121.7 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 15.882.243.000.000 | 15.378.510.175.815 | (206.941.824.185) | 96.8 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.950.782.000.000 | 3.158.948.621.230 | (791.833.378.770) | 80.0 |
2 | Chi thường xuyên | 11.631.830.000.000 | 12.217.089.505.585 | 585.259.505.585 | 105.0 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.400.000.000 | 1.032.049.000 | (367.951.000) | 73.7 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.440.000.000 | 1.440.000.000 | - | 100.0 |
5 | Dự phòng ngân sách | 296.791.000.000 |
|
| - |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.541.985.000.000 | 2.682.926.707.264 | 140.941.707.264 | 105.5 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 679.707.000.000 | 674.409.270.134 | (5.297.729.866) | 99.2 |
| Vốn đầu tư | 538.454.000.000 | 543.783.539.816 |
| 101.0 |
| Vốn thường xuyên | 141.253.000.000 | 130.625.730.318 |
| 92.5 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.862.278.000.000 | 2.008.517.437.130 | 146.239.437.130 | 107.9 |
| Vốn đầu tư | 961.584.000.000 | 1.093.053.503.019 |
| 113.7 |
| Vốn thường xuyên | 900.694.000.000 | 915.463.934.111 |
| 101.6 |
III | Ghi chi tiền thuê đất, thuê mặt nước, tiền sử dụng đất để chi bồi thường, giải phóng mặt bằng | 300.000.000.000 | 13.281.211.809 |
| 4.4 |
IV | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 4.443.909.455.480 |
|
|
V | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 259.469.077.413 |
|
|
C | KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 232.710.848.567 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| 43.250.000.000 |
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết |
| 43.250.000.000 |
|
|
| dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 40.900.000.000 | - |
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 40.900.000.000 |
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
| 46.647.720.970 |
|
|
| Vay Ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
| Vay từ nguồn Chính phủ vay cho vay lại |
| 46.647.720.970 |
|
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:41/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 |
|
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D E F G H) | 8.780.000.000.000 | 8.031.000.000.000 | 13.074.863.808.689 | 11.852.220.163.636 | 148.9 | 147.6 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 8.480.000.000.000 | 7.731.000.000.000 | 8.401.665.048.614 | 7.306.044.305.672 | 99.1 | 94.5 |
I | Thu nội địa | 8.325.000.000.000 | 7.731.000.000.000 | 7.905.082.036.795 | 7.306.044.305.672 | 95.0 | 94.5 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 635.000.000.000 | 635.000.000.000 | 560.342.236.461 | 560.342.236.461 | 88.2 | 88.2 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 430.000.000.000 | 430.000.000.000 | 361.102.216.868 | 361.102.216.868 | 84.0 | 84.0 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 35.000.000.000 | 35.000.000.000 | 30.609.073.002 | 30.609.073.002 | 87.5 | 87.5 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 170.000.000.000 | 170.000.000.000 | 168.630.946.591 | 168.630.946.591 | 99.2 | 99.2 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 1.171.430.000.000 | 1.171.430.000.000 | 78.616.041.476 | 78.616.041.476 | 6.7 | 6.7 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 211.110.000.000 | 211.110.000.000 | 46.662.027.034 | 46.662.027.034 | 22.1 | 22.1 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 110.300.000.000 | 110.300.000.000 | 30.107.240.958 | 30.107.240.958 | 27.3 | 27.3 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 840.000.000.000 | 840.000.000.000 | 563.606.592 | 563.606.592 | 0.1 | 0.1 |
| - Thuế tài nguyên | 10.020.000.000 | 10.020.000.000 | 1.283.166.892 | 1.283.166.892 | 12.8 | 12.8 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 41.000.000.000 | 41.000.000.000 | 111.480.330.409 | 111.480.330.409 | 271.9 | 271.9 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 19.000.000.000 | 19.000.000.000 | 26.327.520.083 | 26.327.520.083 | 138.6 | 138.6 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 22.000.000.000 | 22.000.000.000 | 85.152.810.326 | 85.152.810.326 | 387.1 | 387.1 |
| - Thu từ khí thiên nhiên |
| - |
| - |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - |
| - |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
| - |
| - |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | - | - | - | - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.343.986.000.000 | 1.343.986.000.000 | 2.255.291.656.457 | 2.255.291.656.457 | 167.8 | 167.8 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.022.890.000.000 | 1.022.890.000.000 | 1.313.791.222.959 | 1.313.791.222.959 | 128.4 | 128.4 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 170.402.000.000 | 170.402.000.000 | 196.078.368.247 | 196.078.368.247 | 115.1 | 115.1 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 8.000.000.000 | 8.000.000.000 | 590.481.319.921 | 590.481.319.921 | 7.381.0 | 7.381.0 |
| - Thuế tài nguyên | 142.694.000.000 | 142.694.000.000 | 154.940.745.330 | 154.940.745.330 | 108.6 | 108.6 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 530.000.000.000 | 530.000.000.000 | 436.403.922.376 | 436.403.922.376 | 82.3 | 82.3 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 680.000.000.000 | 268.000.000.000 | 663.475.053.671 | 246.879.778.647 | 97.6 | 92.1 |
| Trong đó: - Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
| 240.090.275.594 | 240.090.275.594 |
|
|
| - Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 405.133.425.806 |
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 440.000.000.000 | 440.000.000.000 | 367.250.605.245 | 367.250.605.245 | 83.5 | 83.5 |
8 | Phí, lệ phí | 142.000.000.000 | 105.000.000.000 | 136.762.970.668 | 102.161.712.446 | 96.3 | 97.3 |
8.1 | Lệ phí môn bài | 27.610.000.000 | 27.610.000.000 | 29.528.197.343 | 29.528.197.343 | 106.9 | 106.9 |
8.2 | Các loại phí, lệ phí khác | 114.390.000.000 | 77.390.000.000 | 107.234.773.325 | 72.633.515.103 | 93.7 | 93.9 |
| - Phí, lệ phí Trung ương | 37.000.000.000 |
| 34.601.258.222 |
| 93.5 |
|
| - Phí, lệ phí Địa phương | 77.390.000.000 | 77.390.000.000 | 72.633.515.103 | 72.633.515.103 | 93.9 | 93.9 |
| Trong đó: Phí, lệ phí Tỉnh |
|
| 44.413.963.450 | 44.413.963.450 |
|
|
| Phí, lệ phí Huyện |
|
| 13.271.959.265 | 13.271.959.265 |
|
|
| Phí, lệ phí Xã |
|
| 14.947.592.388 | 14.947.592.388 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | 612.323.172 | 612.323.172 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.428.000.000 | 13.428.000.000 | 14.682.180.025 | 14.682.180.025 | 109.3 | 109.3 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 90.000.000.000 | 90.000.000.000 | 104.715.658.564 | 104.715.658.564 | 116.4 | 116.4 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 2.700.000.000.000 | 2.700.000.000.000 | 2.427.077.354.991 | 2.427.077.354.991 | 89.9 | 89.9 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 50.000.000.000 | 50.000.000.000 | 86.146.444.300 | 86.146.444.300 | 172.3 | 172.3 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 130.000.000.000 | 130.000.000.000 | 168.359.263.584 | 168.359.263.584 | 129.5 | 129.5 |
| -Thuế giá trị gia tăng |
|
| 49.095.299.826 | 49.095.299.826 |
|
|
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 10.989.143.867 | 10.989.143.867 |
|
|
| -Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 41.700.626.276 | 41.700.626.276 |
|
|
| -Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 66.258.587.424 | 66.258.587.424 |
|
|
| -Thu khác |
|
| 315.606.191 | 315.606.191 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 48.156.000.000 | 18.156.000.000 | 59.029.946.227 | 34.866.713.805 | 122.6 | 192.0 |
16 | Thu khác ngân sách | 185.000.000.000 | 185.000.000.000 | 321.058.109.551 | 287.553.244.535 | 173.5 | 155.4 |
17 | Thu tại xã | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 | 12.507.955.736 | 12.507.955.736 | 125.1 | 125.1 |
18 | Thu ATGT | 80.000.000.000 | - | 61.756.312.100 | 2.482.154.500 | 77.2 |
|
19 | Thu phạt do ngành thuế thực hiện | 35.000.000.000 | - | 30.928.942.839 | 30.000.000 | 88.4 |
|
20 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | - | - | 8.584.728.943 | 8.584.728.943 |
|
|
II | Thu từ dầu thô | - |
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 155.000.000.000 | - | 496.583.011.819 | - | 320.4 |
|
1 | Thuế xuất khẩu |
|
| 33.020.111 |
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu |
|
| 9.390.409.155 |
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| - |
|
|
|
4 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
| 486.715.550.110 |
|
|
|
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 11.818.520 |
|
|
|
6 | Thu chênh lệch giá hàng xuất nhập khẩu |
|
| - |
|
|
|
7 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện |
|
| 2.000 |
|
|
|
8 | Phí, lệ phí hải quan |
|
| - |
|
|
|
9 | Thu khác |
|
| 432.211.923 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 581.169.736.913 | 581.169.736.913 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 3.783.833.581.186 | 3.783.833.581.186 |
|
|
E | THU VAY TỪ NGUỒN CHÍNH PHỦ CHO VAY LẠI |
|
| 23.710.303.455 | 23.710.303.455 |
|
|
F | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
| 259.469.077.413 | 132.446.175.302 |
|
|
G | CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
|
| 11.734.849.299 | 11.734.849.299 |
|
|
H | GHI THU TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ CHI BỒI THƯỜNG, GPMB NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ ỨNG TRƯỚC | 300.000.000.000 | 300.000.000.000 | 13.281.211.809 | 13.281.211.809 | 4.4 | 4.4 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:41/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán chi NSĐP | Quyết toán | So sánh (%) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.724.228.000.000 | 22.778.096.627.781 | 121.7 |
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A B) | 18.424.228.000.000 | 18.061.436.883.079 | 98.0 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.882.243.000.000 | 15.378.510.175.815 | 96.8 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.950.782.000.000 | 3.158.948.621.230 | 80.0 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.950.782.000.000 | 3.158.948.621.230 | 80.0 |
1.1 | Trong đó: Chia theo lĩnh vực | 3.950.782.000.000 | 3.158.948.621.230 | 80.0 |
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - | - |
|
| Chi khoa học và công nghệ | - | - |
|
1.2 | Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 3.950.782.000.000 | 3.158.948.621.230 | 80.0 |
a | Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 975.782.000.000 | 903.328.651.000 | 92.6 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000.000.000 | 1.798.898.745.637 | 66.6 |
| - Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 270.000.000.000 | 116.252.163.200 | 43.1 |
| - Bổ sung Quỹ phát triển đất | 270.000.000.000 | 293.789.700.000 | 108.8 |
| - Chi thực hiện các dự án, chi khác | 2.160.000.000.000 | 1.388.856.882.437 | 64.3 |
c | Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà | 45.000.000.000 | 9.278.884.000 | 20.6 |
d | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 130.000.000.000 | 146.549.095.783 | 112.7 |
e | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi | 100.000.000.000 | 95.339.354.000 | 95.3 |
g | Chi đầu tư từ nguồn vốn khác | - | 205.553.890.810 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - |
|
II | Chi thường xuyên | 11.581.830.000.000 | 12.217.089.505.585 | 105.5 |
| Trong đó: | - | - |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.638.294.000.000 | 5.545.853.732.572 | 98.4 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 40.629.000.000 | 19.930.131.434 | 49.1 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.400.000.000 | 1.032.049.000 | 73.7 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.440.000.000 | 1.440.000.000 | 100.0 |
V | Dự phòng ngân sách | 296.791.000.000 | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 50.000.000.000 | - | - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.541.985.000.000 | 2.682.926.707.264 | 105.5 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 679.707.000.000 | 674.409.270.134 | 99.2 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 478.630.000.000 | 451.423.266.351 | 94.3 |
| - Vốn đầu tư | 393.830.000.000 | 376.405.231.550 | 95.6 |
| - Vốn sự nghiệp | 84.800.000.000 | 75.018.034.801 | 88.5 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 201.077.000.000 | 222.986.003.783 | 110.9 |
| - Vốn đầu tư | 144.624.000.000 | 167.378.308.266 | 115.7 |
| - Vốn sự nghiệp | 56.453.000.000 | 55.607.695.517 | 98.5 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.862.278.000.000 | 2.008.517.437.130 | 107.9 |
1 | Vốn đầu tư | 961.584.000.000 | 1.093.053.503.019 | 113.7 |
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 393.352.000.000 | 327.118.486.719 | 83.2 |
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 568.232.000.000 | 421.333.176.300 | 74.1 |
| Vốn trái phiếu Chính phủ | - | 344.601.840.000 |
|
2 | Vốn sự nghiệp | 900.694.000.000 | 915.463.934.111 | 101.6 |
a | Vốn ngoài nước | 23.250.000.000 | 16.768.232.884 | 72.1 |
b | Vốn trong nước | 877.444.000.000 | 898.695.701.227 | 102.4 |
| Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | 570.000.000 | 533.467.000 | 93.6 |
| Hỗ trợ các Hội Nhà báo | 110.000.000 | 110.000.000 | 100.0 |
| Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ | 148.000.000 | 141.450.000 | 95.6 |
| Chính sách trợ giúp pháp lý | 2.060.000.000 | 1.517.856.600 | 73.7 |
| Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 117.670.000.000 | 79.870.578.351 | 67.9 |
| Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 68.831.000.000 | 59.247.492.000 | 86.1 |
| Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 157.000.000 | 157.000.000 | 100.0 |
| Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 18.633.000.000 | 17.527.095.282 | 94.1 |
| Hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo | 744.000.000 | 744.000.000 | 100.0 |
| Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo | 883.000.000 | 582.888.000 | 66.0 |
| Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 13.036.000.000 | 9.285.109.422 | 71.2 |
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 3.747.000.000 | 3.747.000.000 | 100.0 |
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây nguyên | 11.575.000.000 | 10.632.875.100 | 91.9 |
| Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 1.140.000.000 | 947.175.868 | 83.1 |
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 305.119.000.000 | 341.201.000.000 | 111.8 |
| Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 89.272.000.000 | 100.078.300.368 | 112.1 |
| Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 27.923.000.000 | 26.375.401.270 | 94.5 |
| Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2.834.000.000 | 2.669.683.184 | 94.2 |
| Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 5.196.000.000 | 5.807.255.316 | 111.8 |
| Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 5.565.000.000 | 48.522.193.118 | 871.9 |
| Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | 100.0 |
| Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 | 100.0 |
| Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 | 100.0 |
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 46.914.000.000 | 46.741.872.000 | 99.6 |
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 62.958.000.000 | 60.806.092.000 | 96.6 |
| Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia | 7.131.000.000 | 321.113.974 | 4.5 |
| CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 13.525.000.000 | 9.916.103.455 | 73.3 |
| CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 10.000.000.000 | 7.790.718.200 | 77.9 |
| CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 16.466.000.000 | 15.338.854.878 | 93.2 |
| CTMT Y tế - dân số | 8.175.000.000 | 4.664.392.969 | 57.1 |
| CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.120.000.000 | 2.120.000.000 | 100.0 |
| CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 22.500.000.000 | 29.374.487.872 | 130.6 |
| CTMT Phát triển văn hóa | 1.492.000.000 | 1.471.045.000 | 98.6 |
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300.000.000 | - | - |
| CTMT công nghệ thông tin | 2.000.000.000 | 1.873.200.000 | 93.7 |
| CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.500.000.000 | 1.430.000.000 | 95.3 |
C | GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ CHI BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 300.000.000.000 | 13.281.211.809 | 4.4 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 4.443.909.455.480 |
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | 259.469.077.413 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:41/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.197.062.000.000 | 19.091.823.546.097 | 2.894.761.546.097 | 117.9 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.845.973.000.000 | 8.532.807.215.462 | 1.686.834.215.462 | 124.6 |
| Chi bổ sung cân đối | 5.720.723.000.000 | 5.720.723.000.000 | - | 100.0 |
| Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện | 1.125.250.000.000 | 2.812.084.215.462 | 1.686.834.215.462 | 249.9 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 9.051.089.000.000 | 7.084.225.968.828 | (1.966.863.031.172) | 78.3 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.545.220.000.000 | 3.018.604.250.953 | (1.526.615.749.047) | 66.4 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.275.220.000.000 | 2.752.841.135.019 | (1.522.378.864.981) | 64.4 |
| Chi quốc phòng |
| 25.649.364.000 |
|
|
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 6.291.625.000 |
|
|
| Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 254.792.998.436 |
|
|
| Chi Khoa học và công nghệ |
| 14.974.465.000 |
|
|
| Chi Y tế, dân số và gia đình |
| 55.952.196.837 |
|
|
| Chi Văn hóa thông tin |
| 26.240.968.000 |
|
|
| Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| - |
|
|
| Chi Thể dục thể thao |
| 500.000.000 |
|
|
| Chi Bảo vệ môi trường |
| 14.266.083.000 |
|
|
| Chi các hoạt động kinh tế |
| 2.214.462.980.446 |
|
|
| Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 114.711.439.300 |
|
|
| Chi Bảo đảm xã hội |
| 24.999.015.000 |
|
|
| Chi ngành, lĩnh vực khác |
| - |
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| - | - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 270.000.000.000 | 265.763.115.934 | (4.236.884.066) | 98.4 |
II | Chi thường xuyên | 4.314.938.000.000 | 4.063.149.668.875 | (251.788.331.125) | 94.2 |
| Chi quốc phòng | 146.229.000.000 | 155.037.574.900 | 8.808.574.900 | 106.0 |
| Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 44.730.000.000 | 54.569.183.931 | 9.839.183.931 | 122.0 |
| Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.143.259.000.000 | 1.039.424.246.151 | (103.834.753.849) | 90.9 |
| Chi Khoa học và công nghệ | 40.629.000.000 | 19.930.131.434 | (20.698.868.566) | 49.1 |
| Chi Y tế, dân số và gia đình | 1.540.853.000.000 | 1.469.149.341.296 | (71.703.658.704) | 95.3 |
| Chi Văn hóa thông tin | 80.341.000.000 | 93.879.342.452 | 13.538.342.452 | 116.9 |
| Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14.412.000.000 | 13.572.240.811 | (839.759.189) | 94.2 |
| Chi Thể dục thể thao | 51.871.000.000 | 47.704.964.200 | (4.166.035.800) | 92.0 |
| Chi Bảo vệ môi trường | 74.928.000.000 | 76.198.572.284 | 1.270.572.284 | 101.7 |
| Chi các hoạt động kinh tế | 414.030.000.000 | 444.064.189.550 | 30.034.189.550 | 107.3 |
| Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 581.099.000.000 | 511.396.233.995 | (69.702.766.005) | 88.0 |
| Chi Bảo đảm xã hội | 125.557.000.000 | 111.128.012.921 | (14.428.987.079) | 88.5 |
| Chi khác | 57.000.000.000 | 27.095.634.950 | (29.904.365.050) | 47.5 |
III | Chi trả nợ lãi | 1.400.000.000 | 1.032.049.000 | (367.951.000) | 73.7 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.440.000.000 | 1.440.000.000 | - | 100.0 |
V | Dự phòng ngân sách | 138.091.000.000 |
| (138.091.000.000) | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 50.000.000.000 |
| (50.000.000.000) | - |
C | GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ CHI BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 300.000.000.000 | 12.983.974.309 | (287.016.025.691) | 4.3 |
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3.334.783.485.387 | 3.334.783.485.387 |
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 127.022.902.111 | 127.022.902.111 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số:41 /NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Dự toán chi NSĐP | Trong đó: | Quyết toán | Trong đó: | So sánh | ||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | ||||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 18.724.228.000.000 | 10.476.339.000.000 | 8.247.889.000.000 | 22.778.096.627.781 | 10.559.016.330.635 | 12.219.080.297.146 | 121.7 | 100.8 | 148.1 |
| TỔNG CHI CÂN ĐỐI VÀ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ (A B) | 18.424.228.000.000 | 10.176.339.000.000 | 8.247.889.000.000 | 18.061.436.883.079 | 7.084.225.968.828 | 10.977.210.914.251 | 98.0 | 69.6 | 133.1 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.882.243.000.000 | 7.634.354.000.000 | 8.247.889.000.000 | 15.378.510.175.815 | 5.314.832.768.206 | 10.063.677.407.609 | 96.8 | 69.6 | 122.0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.950.782.000.000 | 3.045.182.000.000 | 905.600.000.000 | 3.158.948.621.230 | 1.900.586.675.934 | 1.258.361.945.296 | 80.0 | 62.4 | 139.0 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.950.782.000.000 | 3.045.182.000.000 | 905.600.000.000 | 3.158.948.621.230 | 1.900.586.675.934 | 1.258.361.945.296 | 80.0 | 62.4 | 139.0 |
1.1 | Trong đó: Chia theo lĩnh vực | 3.950.782.000.000 | 3.045.182.000.000 | 905.600.000.000 | 3.158.948.621.230 | 1.900.586.675.934 | 1.258.361.945.296 | 80.0 | 62.4 | 139.0 |
| Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
| Chi khoa học và công nghệ | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1.2 | Trong đó: Chia theo nguồn vốn | 3.950.782.000.000 | 3.045.182.000.000 | 905.600.000.000 | 3.158.948.621.230 | 1.900.586.675.934 | 1.258.361.945.296 | 80.0 | 62.4 | 139.0 |
a | Chi ĐTXDCB từ nguồn TW cân đối vốn trong nước | 975.782.000.000 | 975.782.000.000 |
| 903.328.651.000 | 822.007.462.000 | 81.321.189.000 | 92.6 | 84.2 |
|
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 2.700.000.000.000 | 1.794.400.000.000 | 905.600.000.000 | 1.798.898.745.636 | 856.063.855.000 | 942.834.890.636 | 66.6 | 47.7 | 104.1 |
| - Chi thực hiện dự án đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 270.000.000.000 | 270.000.000.000 |
| 116.252.163.200 | 111.838.420.000 | 4.413.743.200 | 43.1 | 41.4 |
|
| - Bổ sung Quỹ phát triển đất | 270.000.000.000 | 270.000.000.000 |
| 302.882.723.416 | 262.406.700.000 | 40.476.023.416 | 112.2 | 97.2 |
|
| - Chi thực hiện các dự án, chi khác | 2.160.000.000.000 | 1.254.400.000.000 | 905.600.000.000 | 1.379.763.859.020 | 481.818.735.000 | 897.945.124.020 | 63.9 | 38.4 | 99.2 |
c | Chi đầu tư từ nguồn tiền bán nhà | 45.000.000.000 | 45.000.000.000 |
| 9.278.884.000 | 9.278.884.000 |
| 20.6 | 20.6 |
|
d | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 130.000.000.000 | 130.000.000.000 |
| 146.549.095.783 | 95.795.109.000 | 50.753.986.783 | 112.7 | 73.7 |
|
e | Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi | 100.000.000.000 | 100.000.000.000 |
| 95.339.354.000 | 95.339.354.000 |
| 95.3 | 95.3 |
|
g | Chi đầu tư từ nguồn vốn khác | - |
|
| 205.553.890.811 | 22.102.011.934 | 183.451.878.877 |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 11.581.830.000.000 | 4.398.241.000.000 | 7.183.589.000.000 | 12.217.089.505.585 | 3.411.774.043.272 | 8.805.315.462.313 | 105.5 | 77.6 | 122.6 |
| Trong đó: | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.638.294.000.000 | 1.261.117.000.000 | 4.377.177.000.000 | 5.545.853.732.572 | 960.813.387.098 | 4.585.040.345.474 | 98.4 | 76.2 | 104.7 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 40.629.000.000 | 40.629.000.000 |
| 19.930.131.434 | 19.930.131.434 |
| 49.1 | 49.1 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 1.400.000.000 | 1.400.000.000 |
| 1.032.049.000 | 1.032.049.000 |
| 73.7 | 73.7 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.440.000.000 | 1.440.000.000 |
| 1.440.000.000 | 1.440.000.000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 296.791.000.000 | 138.091.000.000 | 158.700.000.000 | - |
|
| - | - | - |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 50.000.000.000 | 50.000.000.000 |
| - |
|
|
| - |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.541.985.000.000 | 2.541.985.000.000 | - | 2.682.926.707.264 | 1.769.393.200.622 | 913.533.506.642 | 105.5 | 69.6 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 679.707.000.000 | 679.707.000.000 | - | 674.409.270.134 | 60.714.850.619 | 613.694.419.515 | 99.2 | 8.9 |
|
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 478.630.000.000 | 478.630.000.000 | - | 451.423.266.351 | 53.523.050.605 | 397.900.215.746 | 94.3 | 11.2 |
|
| - Vốn đầu tư | 393.830.000.000 | 393.830.000.000 |
| 376.405.231.550 | 24.964.072.000 | 351.441.159.550 | 95.6 | 6.3 |
|
| - Vốn sự nghiệp | 84.800.000.000 | 84.800.000.000 |
| 75.018.034.801 | 28.558.978.605 | 46.459.056.196 | 88.5 | 33.7 |
|
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 201.077.000.000 | 201.077.000.000 | - | 222.986.003.783 | 7.191.800.014 | 215.794.203.769 | 110.9 | 3.6 |
|
| - Vốn đầu tư | 144.624.000.000 | 144.624.000.000 |
| 167.378.308.266 | - | 167.378.308.266 | 115.7 | - |
|
| - Vốn sự nghiệp | 56.453.000.000 | 56.453.000.000 |
| 55.607.695.517 | 7.191.800.014 | 48.415.895.503 | 98.5 | 12.7 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.862.278.000.000 | 1.862.278.000.000 | - | 2.008.517.437.130 | 1.708.678.350.003 | 299.839.087.127 | 107.9 | 91.8 |
|
1 | Vốn đầu tư | 961.584.000.000 | 961.584.000.000 | - | 1.093.053.503.019 | 1.093.053.503.019 | - | 113.7 | 113.7 |
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 393.352.000.000 | 393.352.000.000 |
| 327.118.486.719 | 327.118.486.719 |
| 83.2 | 83.2 |
|
| Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 568.232.000.000 | 568.232.000.000 |
| 421.333.176.300 | 421.333.176.300 |
| 74.1 | 74.1 |
|
| Vốn trái phiếu Chính phủ | - |
|
| 344.601.840.000 | 344.601.840.000 |
|
|
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 900.694.000.000 | 900.694.000.000 | - | 915.463.934.111 | 615.624.846.984 | 299.839.087.127 | 101.6 | 68.4 |
|
a | Vốn ngoài nước | 23.250.000.000 | 23.250.000.000 |
| 16.768.232.884 | 16.768.232.884 |
| 72.1 | 72.1 |
|
b | Vốn trong nước | 877.444.000.000 | 877.444.000.000 | - | 898.695.701.227 | 598.856.614.100 | 299.839.087.127 | 102.4 | 68.3 |
|
| Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật | 570.000.000 | 570.000.000 |
| 533.467.000 | 533.467.000 |
| 93.6 | 93.6 |
|
| Hỗ trợ các Hội Nhà báo | 110.000.000 | 110.000.000 |
| 110.000.000 | 110.000.000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
| Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ | 148.000.000 | 148.000.000 |
| 141.450.000 | 141.450.000 |
| 95.6 | 95.6 |
|
| Chính sách trợ giúp pháp lý | 2.060.000.000 | 2.060.000.000 |
| 1.517.856.600 | 1.517.856.600 |
| 73.7 | 73.7 |
|
| Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 117.670.000.000 | 117.670.000.000 |
| 79.870.578.351 | 21.359.300.262 | 58.511.278.089 | 67.9 | 18.2 |
|
| Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 68.831.000.000 | 68.831.000.000 |
| 59.247.492.000 |
| 59.247.492.000 | 86.1 | - |
|
| Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 157.000.000 | 157.000.000 |
| 157.000.000 | 157.000.000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
| Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 18.633.000.000 | 18.633.000.000 |
| 17.527.095.282 |
| 17.527.095.282 | 94.1 | - |
|
| Hỗ trợ học bổng, chi phí học tập cho học sinh khuyết tật thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo | 744.000.000 | 744.000.000 |
| 744.000.000 |
| 744.000.000 | 100.0 | - |
|
| Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo | 883.000.000 | 883.000.000 |
| 582.888.000 | 582.888.000 |
| 66.0 | 66.0 |
|
| Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 13.036.000.000 | 13.036.000.000 |
| 9.285.109.422 | 9.285.109.422 |
| 71.2 | 71.2 |
|
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã | 3.747.000.000 | 3.747.000.000 |
| 3.747.000.000 | 3.747.000.000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
| Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây nguyên | 11.575.000.000 | 11.575.000.000 |
| 10.632.875.100 | 10.632.875.100 |
| 91.9 | 91.9 |
|
| Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết | 1.140.000.000 | 1.140.000.000 |
| 947.175.868 | 947.175.868 |
| 83.1 | 83.1 |
|
| Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng | 305.119.000.000 | 305.119.000.000 |
| 341.201.000.000 | 341.201.000.000 |
| 111.8 | 111.8 |
|
| Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội | 89.272.000.000 | 89.272.000.000 |
| 100.078.300.368 |
| 100.078.300.368 | 112.1 |
|
|
| Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội | 27.923.000.000 | 27.923.000.000 |
| 26.375.401.270 |
| 26.375.401.270 | 94.5 |
|
|
| Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 2.834.000.000 | 2.834.000.000 |
| 2.669.683.184 | 1.612.831.184 | 1.056.852.000 | 94.2 | 56.9 |
|
| Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số | 5.196.000.000 | 5.196.000.000 |
| 5.807.255.316 | 5.807.255.316 |
| 111.8 | 111.8 |
|
| Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 5.565.000.000 | 5.565.000.000 |
| 48.522.193.118 | 42.608.328.000 | 5.913.865.118 | 871.9 | 765.6 |
|
| Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
| Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng | 5.000.000.000 | 5.000.000.000 |
| 5.000.000.000 | 5.000.000.000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
| Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 |
| 1.100.000.000 | 1.100.000.000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
| Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 46.914.000.000 | 46.914.000.000 |
| 46.741.872.000 | 35.147.000.000 | 11.594.872.000 | 99.6 | 74.9 |
|
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 62.958.000.000 | 62.958.000.000 |
| 60.806.092.000 | 43.416.161.000 | 17.389.931.000 | 96.6 | 69.0 |
|
| Kinh phí phân giới cắm mốc tuyến Việt Nam - Campuchia | 7.131.000.000 | 7.131.000.000 |
| 321.113.974 | 321.113.974 |
| 4.5 | 4.5 |
|
| CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động | 13.525.000.000 | 13.525.000.000 |
| 9.916.103.455 | 9.916.103.455 |
| 73.3 | 73.3 |
|
| CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 |
| 7.790.718.200 | 7.790.718.200 |
| 77.9 | 77.9 |
|
| CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 16.466.000.000 | 16.466.000.000 |
| 15.338.854.878 | 15.338.854.878 |
| 93.2 | 93.2 |
|
| CTMT Y tế - dân số | 8.175.000.000 | 8.175.000.000 |
| 4.664.392.969 | 4.664.392.969 |
| 57.1 | 57.1 |
|
| CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 2.120.000.000 | 2.120.000.000 |
| 2.120.000.000 | 2.120.000.000 |
| 100.0 | 100.0 |
|
| CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 22.500.000.000 | 22.500.000.000 |
| 29.374.487.872 | 29.374.487.872 |
| 130.6 | 130.6 |
|
| CTMT Phát triển văn hóa | 1.492.000.000 | 1.492.000.000 |
| 1.471.045.000 | 1.471.045.000 |
| 98.6 | 98.6 |
|
| CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300.000.000 | 300.000.000 |
| - | - |
| - | - |
|
| CTMT công nghệ thông tin | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
| 1.873.200.000 | 1.873.200.000 |
| 93.7 | 93.7 |
|
| CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 1.500.000.000 | 1.500.000.000 |
| 1.430.000.000 | 30.000.000 | 1.400.000.000 | 95.3 | 2.0 |
|
C | GHI CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ CHI BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 300.000.000.000 | 300.000.000.000 |
| 13.281.211.809 | 12.983.974.309 | 297.237.500 | 4.4 | 4.3 |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
| 4.443.909.455.480 | 3.334.783.485.387 | 1.109.125.970.093 |
|
|
|
E | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - |
|
| 259.469.077.413 | 127.022.902.111 | 132.446.175.302 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:41/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi chương trình MTQG | Khác | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi chương trình MTQG | Khác | Tổn g số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG ) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG ) | Chi chương trình MTQG | Khác | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG CỘNG | 17.047.268.415.960 | 5.486.285.623.437 | 4.456.591.720.523 | 67.487.072.000 | 26.314.072.000 | 41.173.000.000 | 7.036.904.000.000 | 16.667.402.221.643 | 3.006.624.153.262 | 4.027.398.890.256 | 60.714.850.619 | 24.964.072.000 | 35.750.778.61 9 | 8.535.279.264.46 2 | 3.461.806.387.49 8 | 98 | 55 | 90 | 90 | 121 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 10.010.364.415.960 | 5.486.285.623.437 | 4.456.591.720.523 | 67.487.072.000 | 26.314.072.000 | 41.173.000.000 | - | 7.094.737.894.137 | 3.006.624.153.262 | 4.027.398.890.256 | 60.714.850.619 | 24.964.072.000 | 35.750.778.61 9 | - | 2.424.421.324.45 4 | 71 | 55 | 90 | 90 |
|
A | KHỐI AN NINH QUỐC PHÒNG | 329.063.031.931 | 68.692.242.000 | 260.070.789.931 | 300.000.000 | - | 300.000.000 | - | 283.439.563.765 | 35.297.404.934 | 247.842.158.831 | 300.000.000 | - | 300.000.000 | - | 37.301.253.000 | 86 | 51 | 95 | 100 |
|
1 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 66.762.000.000 | 28.633.000.000 | 38.129.000.000 | - | - | - | - | 51.358.951.000 | 16.729.951.000 | 34.629.000.000 | - | - | - | - | 11.903.049.000 | 77 | 58 | 91 |
|
|
2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 129.104.681.000 | 15.342.931.000 | 113.761.750.000 | - | - | - | - | 115.159.520.900 | 8.919.413.000 | 106.240.107.900 | - | - | - | - | 11.973.518.000 | 89 | 58 | 93 |
|
|
3 | Công an tỉnh | 115.783.494.931 | 24.716.311.000 | 90.767.183.931 | 300.000.000 | - | 300.000.000 | - | 99.564.224.865 | 9.648.040.934 | 89.616.183.931 | 300.000.000 | - | 300.000.000 | - | 13.424.686.000 | 86 | 39 | 99 | 100 |
|
4 | Trung đoàn 584 | 14.539.212.500 |
| 14.539.212.500 | - |
|
|
| 14.483.223.500 |
| 14.483.223.500 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
5 | Trường Quân sự địa phương | 2.873.643.500 |
| 2.873.643.500 | - |
|
|
| 2.873.643.500 |
| 2.873.643.500 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
B | KHỐI ĐẢNG | 128.643.490.819 | 6.803.842.000 | 121.769.648.819 | 70.000.000 | - | 70.000.000 | - | 118.735.137.461 | 5.287.445.000 | 113.377.692.461 | 70.000.000 | - | 70.000.000 | - | 2.351.560.000 | 92 | 78 | 93 | 100 |
|
1 | Kinh phí hoạt động của Khối Đảng | 123.703.557.819 | 6.803.842.000 | 116.829.715.819 | 70.000.000 | - | 70.000.000 | - | 115.128.610.730 | 5.287.445.000 | 109.771.165.730 | 70.000.000 | - | 70.000.000 | - | 2.351.560.000 | 93 | 78 | 94 | 100 |
|
2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy (kinh phí phát động quần chúng) | 4.939.933.000 |
| 4.939.933.000 | - |
|
|
| 3.606.526.731 |
| 3.606.526.731 | - |
|
|
|
| 73 |
| 73 |
|
|
C | KHỐI SỞ BAN NGÀNH | 5.656.021.229.552 | 2.712.184.316.050 | 2.904.083.913.502 | 39.753.000.000 | - | 39.753.000.000 | - | 3.903.942.838.758 | 1.323.057.945.985 | 2.546.542.277.154 | 34.342.615.619 | - | 34.342.615.61 9 | - | 1.622.170.191.54 4 | 69 | 49 | 88 | 86 |
|
1 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 3.447.333.224 |
| 3.447.333.224 | - |
|
|
| 2.747.542.250 |
| 2.747.542.250 | - |
|
|
|
| 80 |
| 80 |
|
|
2 | Ban Dân tộc tỉnh | 15.291.779.000 |
| 11.263.779.000 | 4.028.000.000 |
| 4.028.000.000 |
| 14.181.762.044 |
| 10.501.166.157 | 3.680.595.887 |
| 3.680.595.887 |
| 21.126.719 | 93 |
| 93 | 91 |
|
3 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh | 6.854.446.609 |
| 6.854.446.609 | - |
|
|
| 6.717.267.750 |
| 6.717.267.750 | - |
|
|
| 2.443.000 | 98 |
| 98 |
|
|
4 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk | 725.319.476.000 | 724.359.476.000 | 960.000.000 | - | - | - | - | 461.451.435.000 | 460.491.945.000 | 959.490.000 | - | - | - | - | 263.867.531.000 | 64 | 64 | 100 |
|
|
5 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh | 887.802.970.000 | 887.802.970.000 |
| - |
|
|
| 373.757.625.000 | 373.757.625.000 |
| - |
|
|
| 514.045.345.000 | 42 | 42 |
|
|
|
6 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 25.805.413.981 |
| 25.625.413.981 | 180.000.000 |
| 180.000.000 |
| 13.752.240.811 |
| 13.572.240.811 | 180.000.000 |
| 180.000.000 |
| 12.053.173.170 | 53 |
| 53 | 100 |
|
7 | Sở Công thương | 50.813.804.674 | 34.515.619.000 | 16.198.185.674 | 100.000.000 | - | 100.000.000 | - | 35.829.629.737 | 21.120.021.000 | 14.609.817.037 | 99.791.700 | - | 99.791.700 | - | 13.550.708.864 | 71 | 61 | 90 | 100 |
|
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 994.759.538.399 | 82.982.793.000 | 906.476.745.399 | 5.300.000.000 | - | 5.300.000.000 | - | 943.646.675.345 | 76.887.777.436 | 861.458.897.909 | 5.300.000.000 | - | 5.300.000.000 | - | 21.098.290.202 | 95 | 93 | 95 | 100 |
|
9 | Sở Giao thông và vận tải | 200.289.177.823 | 117.343.419.000 | 82.945.758.823 | - | - | - | - | 148.560.356.101 | 69.090.245.000 | 79.470.111.101 | - | - | - | - | 48.253.174.000 | 74 | 59 | 96 |
|
|
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 110.590.079.050 | 99.551.189.050 | 10.718.890.000 | 320.000.000 | - | 320.000.000 | - | 20.781.541.480 | 10.120.158.000 | 10.490.383.480 | 171.000.000 | - | 171.000.000 | - | 89.486.031.050 | 19 | 10 | 98 | 53 |
|
11 | Sở Khoa học và công nghệ | 47.441.298.929 | 131.000.000 | 46.810.298.929 | 500.000.000 | - | 500.000.000 | - | 28.032.257.720 | 90.026.000 | 27.540.783.720 | 401.448.000 | - | 401.448.000 | - | 17.794.731.289 | 59 | 69 | 59 | 80 |
|
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 186.488.786.651 | 42.999.015.000 | 132.059.771.651 | 11.430.000.000 | - | 11.430.000.000 | - | 166.922.279.021 | 32.572.086.000 | 124.659.220.751 | 9.690.972.270 | - | 9.690.972.270 | - | 13.359.810.089 | 90 | 76 | 94 | 85 |
|
13 | Sở Nội vụ | 43.323.732.069 | 2.147.561.000 | 40.426.171.069 | 750.000.000 | - | 750.000.000 | - | 39.420.766.754 | 2.147.561.000 | 36.791.179.154 | 482.026.600 | - | 482.026.600 | - | - | 91 | 100 | 91 | 64 |
|
14 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 495.283.474.146 | 223.915.245.000 | 263.238.229.146 | 8.130.000.000 | - | 8.130.000.000 | - | 390.507.920.700 | 135.948.593.549 | 248.945.489.542 | 5.613.837.609 | - | 5.613.837.609 | - | 93.319.564.994 | 79 | 61 | 95 | 69 |
|
15 | Sở Ngoại vụ | 10.028.205.525 |
| 10.028.205.525 | - |
|
|
| 5.208.770.510 |
| 5.208.770.510 | - |
|
|
| 45.000.000 | 52 |
| 52 |
|
|
16 | Sở Tài Chính | 16.301.958.042 | 869.000.000 | 15.432.958.042 | - | - | - | - | 14.600.360.705 | - | 14.600.360.705 | - | - | - | - | 1.368.532.849 | 90 | - | 95 |
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 537.652.494.769 | 447.918.539.000 | 89.733.955.769 | - | - | - | - | 186.909.155.726 | 119.819.767.000 | 67.089.388.726 | - | - | - | - | 334.519.666.077 | 35 | 27 | 75 |
|
|
18 | Sở Tư pháp | 15.223.523.688 |
| 15.168.523.688 | 55.000.000 |
| 55.000.000 |
| 14.301.015.014 |
| 14.246.015.014 | 55.000.000 |
| 55.000.000 |
| - | 94 |
| 94 | 100 |
|
19 | Sở Thông tin và truyền thông | 72.838.069.283 | 18.047.978.000 | 53.310.091.283 | 1.480.000.000 | - | 1.480.000.000 | - | 27.711.987.273 | 1.026.258.000 | 25.351.163.720 | 1.334.565.553 | - | 1.334.565.553 | - | 39.663.714.570 | 38 | 6 | 48 | 90 |
|
20 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 182.589.188.031 | 10.856.483.000 | 164.732.705.031 | 7.000.000.000 | - | 7.000.000.000 | - | 181.297.652.284 | 10.722.483.000 | 163.611.791.284 | 6.963.378.000 | - | 6.963.378.000 | - | 171.812.068 | 99 | 99 | 99 | 99 |
|
21 | Sở Xây dựng | 14.352.072.650 |
| 14.352.072.650 | - |
|
|
| 13.187.056.200 |
| 13.187.056.200 | - |
|
|
| - | 92 |
| 92 |
|
|
22 | Sở Y tế | 800.521.447.205 | 8.387.632.000 | 792.133.815.205 | - | - | - | - | 626.002.274.703 | 4.081.360.000 | 621.920.914.703 | - | - | - | - | 150.523.174.910 | 78 | 49 | 79 |
|
|
23 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 17.615.583.682 | 3.760.397.000 | 13.625.186.682 | 230.000.000 | - | 230.000.000 | - | 14.136.882.717 | 1.942.777.000 | 11.964.105.717 | 230.000.000 | - | 230.000.000 | - | 2.478.970.138 | 80 | 52 | 88 | 100 |
|
24 | Thanh tra tỉnh | 11.654.616.908 |
| 11.654.616.908 | - |
|
|
| 11.487.252.209 |
| 11.487.252.209 | - |
|
|
| 129.176.599 | 99 |
| 99 |
|
|
25 | Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên | 50.617.800.000 | 412.000.000 | 50.205.800.000 | - | - | - | - | 40.505.920.265 | 400.896.000 | 40.105.024.265 | - | - | - | - | 2.941.055.000 | 80 | 97 | 80 |
|
|
26 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | 30.540.000.000 |
| 30.540.000.000 | - |
|
|
| 30.278.492.011 |
| 30.278.492.011 | - |
|
|
| - | 99 |
| 99 |
|
|
27 | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật | 19.329.990.032 |
| 19.329.990.032 | - |
|
|
| 18.805.530.127 |
| 18.805.530.127 | - |
|
|
| - | 97 |
| 97 |
|
|
28 | Trường Cao đẳng Y tế | 17.890.669.877 |
| 17.890.669.877 | - |
|
|
| 15.082.453.477 |
| 15.082.453.477 | - |
|
|
| - | 84 |
| 84 |
|
|
29 | Trường Chính trị tỉnh | 15.850.666.000 |
| 15.850.666.000 | - |
|
|
| 14.321.530.680 |
| 14.321.530.680 | - |
|
|
| - | 90 |
| 90 |
|
|
30 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 4.827.107.746 |
| 4.577.107.746 | 250.000.000 |
| 250.000.000 |
| 4.806.291.868 |
| 4.666.291.868 | 140.000.000 |
| 140.000.000 |
| - | 100 |
| 102 | 56 |
|
31 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13.235.746.873 |
| 13.235.746.873 | - |
|
|
| 11.442.464.766 |
| 11.442.464.766 | - |
|
|
| - | 86 |
| 86 |
|
|
32 | Văn phòng UBND tỉnh | 31.440.778.686 | 6.184.000.000 | 25.256.778.686 | - | - | - | - | 27.548.448.510 | 2.838.367.000 | 24.710.081.510 | - | - | - | - | 3.477.159.956 | 88 | 46 | 98 |
|
|
D | CÁC ĐOÀN HỘI | 45.146.311.614 | - | 44.096.311.614 | 1.050.000.000 | - | 1.050.000.000 | - | 44.298.682.348 | - | 43.260.519.348 | 1.038.163.000 | - | 1.038.163.000 | - | 32.579.557 | 98 |
| 98 | 99 |
|
1 | Đoàn Đại biểu Quốc hội | 500.000.000 |
| 500.000.000 | - |
|
|
| 500.000.000 |
| 500.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
2 | Đoàn Luật sư tỉnh | 281.000.000 |
| 281.000.000 | - |
|
|
| 281.000.000 |
| 281.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
3 | Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột | 327.000.000 |
| 327.000.000 | - |
|
|
| 327.000.000 |
| 327.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
4 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 238.000.000 |
| 238.000.000 | - |
|
|
| 238.000.000 |
| 238.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
5 | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh | 383.000.000 |
| 383.000.000 | - |
|
|
| 383.000.000 |
| 383.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
6 | Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 575.182.000 |
| 575.182.000 | - |
|
|
| 573.000.000 |
| 573.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
7 | Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường | 382.000.000 |
| 382.000.000 | - |
|
|
| 382.000.000 |
| 382.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
8 | Hội Cựu chiến binh | 2.358.088.441 |
| 2.308.088.441 | 50.000.000 |
| 50.000.000 |
| 2.356.791.041 |
| 2.306.791.041 | 50.000.000 |
| 50.000.000 |
| - | 100 |
| 100 | 100 |
|
9 | Hội Cựu giáo chức | 50.000.000 |
| 50.000.000 | - |
|
|
| 50.000.000 |
| 50.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
10 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 688.200.000 |
| 688.200.000 | - |
|
|
| 688.200.000 |
| 688.200.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
11 | Hội Chữ thập đỏ | 2.875.072.153 |
| 2.875.072.153 | - |
|
|
| 2.874.980.233 |
| 2.874.980.233 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
12 | Hội Đông y tỉnh | 978.051.054 |
| 978.051.054 | - |
|
|
| 947.407.251 |
| 947.407.251 | - |
|
|
| - | 97 |
| 97 |
|
|
13 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 402.000.000 |
| 402.000.000 | - |
|
|
| 402.000.000 |
| 402.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
14 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào | 317.000.000 |
| 317.000.000 | - |
|
|
| 276.021.570 |
| 276.021.570 | - |
|
|
| - | 87 |
| 87 |
|
|
15 | Hội hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản | 135.000.000 |
| 135.000.000 | - |
|
|
| 135.000.000 |
| 135.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
16 | Hội Kế hoạch hóa gia đình | 234.000.000 |
| 234.000.000 | - |
|
|
| 234.000.000 |
| 234.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
17 | Hội Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp tỉnh | 30.000.000 |
| 30.000.000 | - |
|
|
| 30.000.000 |
| 30.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
18 | Hội Khuyến học | 397.800.000 |
| 397.800.000 | - |
|
|
| 397.800.000 |
| 397.800.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
19 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6.376.997.938 |
| 6.126.997.938 | 250.000.000 |
| 250.000.000 |
| 5.942.208.541 |
| 5.692.208.541 | 250.000.000 |
| 250.000.000 |
| - | 93 |
| 93 | 100 |
|
20 | Hội Liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài | 507.000.000 |
| 507.000.000 | - |
|
|
| 507.000.000 |
| 507.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
21 | Hội Luật gia tỉnh | 434.000.000 |
| 434.000.000 | - |
|
|
| 434.000.000 |
| 434.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
22 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 800.000.000 |
| 800.000.000 | - |
|
|
| 800.000.000 |
| 800.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
23 | Hội Nông dân | 8.006.288.536 |
| 7.806.288.536 | 200.000.000 |
| 200.000.000 |
| 7.846.308.670 |
| 7.646.308.670 | 200.000.000 |
| 200.000.000 |
| 3.612.730 | 98 |
| 98 | 100 |
|
24 | Hội Người cao tuổi | 532.000.000 |
| 532.000.000 | - |
|
|
| 532.000.000 |
| 532.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
25 | Hội Người tù yêu nước | 821.000.000 |
| 821.000.000 | - |
|
|
| 821.000.000 |
| 821.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
26 | Hội Nhà báo | 1.042.016.110 |
| 1.042.016.110 | - |
|
|
| 1.020.070.000 |
| 1.020.070.000 | - |
|
|
| 20.000.000 | 98 |
| 98 |
|
|
27 | Hội văn học nghệ thuật | 2.670.504.127 |
| 2.670.504.127 | - |
|
|
| 2.621.107.127 |
| 2.621.107.127 | - |
|
|
| - | 98 |
| 98 |
|
|
28 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 3.340.111.255 |
| 3.340.111.255 | - |
|
|
| 3.326.593.206 |
| 3.326.593.206 | - |
|
|
| 8.966.827 | 100 |
| 100 |
|
|
29 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh | 1.652.000.000 |
| 1.652.000.000 | - |
|
|
| 1.636.831.804 |
| 1.636.831.804 | - |
|
|
| - | 99 |
| 99 |
|
|
30 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 7.401.000.000 | - | 6.851.000.000 | 550.000.000 | - | 550.000.000 | - | 7.323.362.905 | - | 6.785.199.905 | 538.163.000 | - | 538.163.000 | - | - | 99 |
| 99 | 98 |
|
31 | Ủy Ban Đoàn kết Công giáo tỉnh | 412.000.000 |
| 412.000.000 | - |
|
|
| 412.000.000 |
| 412.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
E | HỖ TRỢ CÁC CÔNG TY | 196.651.042.000 | 21.213.884.000 | 175.437.158.000 | - | - | - | - | 190.402.927.000 | 20.875.004.000 | 169.527.923.000 | - | - | - | - | 338.880.000 | 97 | 98 | 97 |
|
|
1 | Công ty cổ phần đô thị và môi trường Đắk Lắk | 14.606.884.000 | 13.842.884.000 | 764.000.000 | - | - | - | - | 14.268.004.000 | 13.504.004.000 | 764.000.000 | - | - | - | - | 338.880.000 | 98 | 98 | 100 |
|
|
2 | Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hòa Phú | 7.371.000.000 | 7.371.000.000 |
| - |
|
|
| 7.371.000.000 | 7.371.000.000 |
| - |
|
|
| - | 100 | 100 |
|
|
|
3 | Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đắk Lắk | 9.453.000.000 |
| 9.453.000.000 | - |
|
|
| 9.429.561.000 |
| 9.429.561.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
4 | Công ty TNHH chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lắk | 3.836.000.000 |
| 3.836.000.000 | - |
|
|
| 3.250.000.000 |
| 3.250.000.000 | - |
|
|
|
| 85 |
| 85 |
|
|
5 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing | 3.477.000.000 |
| 3.477.000.000 | - |
|
|
| 3.477.000.000 |
| 3.477.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
6 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm | 3.600.000.000 |
| 3.600.000.000 | - |
|
|
| 3.548.447.000 |
| 3.548.447.000 | - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
7 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả | 6.764.000.000 |
| 6.764.000.000 | - |
|
|
| 6.219.690.000 |
| 6.219.690.000 | - |
|
|
|
| 92 |
| 92 |
|
|
8 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H'leo | 1.250.000.000 |
| 1.250.000.000 | - |
|
|
| 1.232.332.000 |
| 1.232.332.000 | - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
9 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar | 2.096.800.000 |
| 2.096.800.000 | - |
|
|
| 2.006.157.000 |
| 2.006.157.000 | - |
|
|
|
| 96 |
| 96 |
|
|
10 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy | 4.612.870.000 |
| 4.612.870.000 | - |
|
|
| 4.572.488.000 |
| 4.572.488.000 | - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
11 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông | 7.272.242.000 |
| 7.272.242.000 | - |
|
|
| 5.244.716.000 |
| 5.244.716.000 | - |
|
|
|
| 72 |
| 72 |
|
|
12 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lắk | 3.802.990.000 |
| 3.802.990.000 | - |
|
|
| 3.759.051.000 |
| 3.759.051.000 | - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
13 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M' Đrắk | 2.847.256.000 |
| 2.847.256.000 | - |
|
|
| 2.825.994.000 |
| 2.825.994.000 | - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
14 | Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mẫn | 1.661.000.000 |
| 1.661.000.000 | - |
|
|
| 1.650.000.000 |
| 1.650.000.000 | - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
15 | Công ty TNHH MTV quản lý công trình thuỷ lợi | 124.000.000.000 |
| 124.000.000.000 | - |
|
|
| 121.548.487.000 |
| 121.548.487.000 | - |
|
|
|
| 98 |
| 98 |
|
|
F | CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ KHÁC | 927.883.898.657 | - | 927.883.898.657 | - | - | - | - | 890.080.086.578 | - | 890.080.086.578 | - | - | - | - | 201.200.000 | 96 |
| 96 |
|
|
1 | Ban chỉ huy phòng chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn | 2.500.000.000 |
| 2.500.000.000 | - |
|
|
| 2.359.136.605 |
| 2.359.136.605 | - |
|
|
|
| 94 |
| 94 |
|
|
2 | Ban Chỉ đạo 389 | 400.000.000 |
| 400.000.000 | - |
|
|
| 400.000.000 |
| 400.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
3 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Đắk Lắk | 20.000.000.000 |
| 20.000.000.000 | - |
|
|
| 20.000.000.000 |
| 20.000.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
4 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk | 890.137.800.000 |
| 890.137.800.000 | - |
|
|
| 852.725.300.000 |
| 852.725.300.000 | - |
|
|
|
| 96 |
| 96 |
|
|
5 | Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh | 4.693.943.000 |
| 4.693.943.000 | - |
|
|
| 4.693.943.000 |
| 4.693.943.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
6 | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng | 1.500.000.000 |
| 1.500.000.000 | - |
|
|
| 1.467.128.000 |
| 1.467.128.000 | - |
|
|
|
| 98 |
| 98 |
|
|
7 | Các cơ quan, đơn vị khác | 8.652.155.657 | - | 8.652.155.657 | - | - | - | - | 8.434.578.973 | - | 8.434.578.973 | - | - | - | - | 201.200.000 | 97 |
| 97 |
|
|
| Ban chấp hành Công đoàn viên chức tỉnh Đắk Lắk | 1.200.000 |
| 1.200.000 | - |
|
|
| 1.200.000 |
| 1.200.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Ban liên lạc Quân dân chính đảng Đắk Lắk - Đắk Nông | 60.000.000 |
| 60.000.000 | - |
|
|
| 60.000.000 |
| 60.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 8 | 12.600.000 |
| 12.600.000 | - |
|
|
| 12.600.000 |
| 12.600.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Bảo hiểm xã hội tỉnh Đắk Lắk (lãi nộp chậm bảo hiểm cho ông Võ Thanh Châu) | 25.761.157 |
| 25.761.157 | - |
|
|
| 25.761.157 |
| 25.761.157 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Báo Tiền Phong | 70.000.000 |
| 70.000.000 | - |
|
|
| 70.000.000 |
| 70.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| BHXH huyện Ea Súp (Công ty TNHH Cao su phước hòa) | 164.000.000 |
| 164.000.000 | - |
|
|
| 164.000.000 |
| 164.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| BHXH huyện Krông Pắk (Công ty Cổ phần CC Tây nguyên) | 33.000.000 |
| 33.000.000 | - |
|
|
| 17.079.600 |
| 17.079.600 | - |
|
|
|
| 52 |
| 52 |
|
|
| BHXH huyện Krông Pắk (Công ty Cổ phần Green Farm) | 163.000.000 |
| 163.000.000 | - |
|
|
| 163.000.000 |
| 163.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| BHXH huyện Krông Pắk (Công ty TNHH HTV Lâm nghiệp Phước An) | 32.000.000 |
| 32.000.000 | - |
|
|
| 31.543.716 |
| 31.543.716 | - |
|
|
|
| 99 |
| 99 |
|
|
| Công đoàn ngành Công thương | 900.000 |
| 900.000 | - |
|
|
| 900.000 |
| 900.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Công đoàn ngành giáo dục tỉnh Đắk Lắk | 600.000 |
| 600.000 | - |
|
|
| 600.000 |
| 600.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Công đoàn ngành giao thông vận tải | 600.000 |
| 600.000 | - |
|
|
| 600.000 |
| 600.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Công đoàn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 900.000 |
| 900.000 | - |
|
|
| 900.000 |
| 900.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Công đoàn ngành Y tế | 600.000 |
| 600.000 | - |
|
|
| 600.000 |
| 600.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Công ty Cổ phần Truyền thông Thiên Sơn | 30.000.000 |
| 30.000.000 | - |
|
|
| 30.000.000 |
| 30.000.000 | - |
|
|
| - | 100 |
| 100 |
|
|
| Cơ quan thường trú khu vực Tây nguyên | 20.400.000 |
| 20.400.000 | - |
|
|
| 20.400.000 |
| 20.400.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Cục dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây nguyên | 16.200.000 |
| 16.200.000 | - |
|
|
| 16.200.000 |
| 16.200.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Cục Hải quan tỉnh Đắk Lắk | 56.000.000 |
| 56.000.000 | - |
|
|
| 56.000.000 |
| 56.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Cục Quản lý thị trường tỉnh Đắk Lắk | 25.500.000 |
| 25.500.000 | - |
|
|
| 25.500.000 |
| 25.500.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Cục thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk | 11.400.000 |
| 11.400.000 | - |
|
|
| 11.400.000 |
| 11.400.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Cục Thống kê tỉnh Đắk Lắk | 117.500.000 |
| 117.500.000 | - |
|
|
| 117.500.000 |
| 117.500.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Cục thuế tỉnh Đắk Lắk | 239.300.000 |
| 239.300.000 | - |
|
|
| 38.100.000 |
| 38.100.000 | - |
|
|
| 201.200.000 | 16 |
| 16 |
|
|
| Chi cục Kiểm lâm vùng IV | 13.800.000 |
| 13.800.000 | - |
|
|
| 13.800.000 |
| 13.800.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Chi cục Quản lý đường bộ III.5 | 3.600.000 |
| 3.600.000 | - |
|
|
| 3.600.000 |
| 3.600.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Đài Khí tượng Thuỷ văn tỉnh Đắk Lắk | 11.700.000 |
| 11.700.000 | - |
|
|
| 11.700.000 |
| 11.700.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Đài phát sóng khu vực Tây nguyên | 8.400.000 |
| 8.400.000 | - |
|
|
| 8.400.000 |
| 8.400.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Đoàn đặc công 198 | 434.100.000 |
| 434.100.000 | - |
|
|
| 434.100.000 |
| 434.100.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Đơn vị khác có quan hệ với ngân sách cấp tỉnh | 25.000.000 |
| 25.000.000 | - |
|
|
| 25.000.000 |
| 25.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Kho bạc Nhà nước Đắk Lắk | 77.000.000 |
| 77.000.000 | - |
|
|
| 77.000.000 |
| 77.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Kho K864 - Cục Quân khí | 58.200.000 |
| 58.200.000 | - |
|
|
| 58.200.000 |
| 58.200.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Liên đoàn lao động tỉnh Đắk Lắk | 9.300.000 |
| 9.300.000 | - |
|
|
| 9.300.000 |
| 9.300.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đắk Lắk | 15.900.000 |
| 15.900.000 | - |
|
|
| 15.900.000 |
| 15.900.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Nhà văn hoá lao động | 1.800.000 |
| 1.800.000 | - |
|
|
| 1.800.000 |
| 1.800.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Phân viện Học viện hành chính quốc gia khu vực Tây nguyên | 12.900.000 |
| 12.900.000 | - |
|
|
| 12.900.000 |
| 12.900.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Tòa án Nhân dân tỉnh Đắk Lắk | 23.400.000 |
| 23.400.000 | - |
|
|
| 23.400.000 |
| 23.400.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trạm Rada 20 - Trung đoàn 292 | 226.800.000 |
| 226.800.000 | - |
|
|
| 226.800.000 |
| 226.800.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trung đoàn 95 | 568.500.000 |
| 568.500.000 | - |
|
|
| 568.500.000 |
| 568.500.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm Đắk Lắk | 6.600.000 |
| 6.600.000 | - |
|
|
| 6.600.000 |
| 6.600.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng 4 | 8.100.000 |
| 8.100.000 | - |
|
|
| 8.100.000 |
| 8.100.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trung tâm khuyến nông quốc gia Văn phòng Thường trực tại Nam Trung Bộ và Tây nguyên | 1.500.000 |
| 1.500.000 | - |
|
|
| 1.500.000 |
| 1.500.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trung tâm nghiên cứu đất, phân bón và môi trường Tây Nguyên | 6.300.000 |
| 6.300.000 | - |
|
|
| 6.300.000 |
| 6.300.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cà phê Eakmat | 33.000.000 |
| 33.000.000 | - |
|
|
| 33.000.000 |
| 33.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trung tâm nghiên cứu và quan trắc môi trường nông nghiệp miền Trung và Tây nguyên | 4.200.000 |
| 4.200.000 | - |
|
|
| 4.200.000 |
| 4.200.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trường Đại học Tây Nguyên | 215.700.000 |
| 215.700.000 | - |
|
|
| 215.700.000 |
| 215.700.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Trường phổ thông dân tộc nội trú Tây Nguyên | 49.200.000 |
| 49.200.000 | - |
|
|
| 49.200.000 |
| 49.200.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Ủy ban Dân tộc | 5.400.000 |
| 5.400.000 | - |
|
|
| 5.400.000 |
| 5.400.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Văn phòng Bảo hiểm xã hội tỉnh (Công ty Cổ phần cao su Đắk Lắk) | 3.334.167.000 |
| 3.334.167.000 | - |
|
|
| 3.334.167.000 |
| 3.334.167.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Văn phòng Bảo hiểm xã hội tỉnh (Công ty TNHH MTV Cao su Ea H'Leo) | 1.837.000.000 |
| 1.837.000.000 | - |
|
|
| 1.837.000.000 |
| 1.837.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Văn phòng Bảo hiểm xã hội tỉnh (Công ty TNHH MTV Cao su Krông Búk) | 260.465.000 |
| 260.465.000 | - |
|
|
| 260.465.000 |
| 260.465.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đắk Lắk | 27.300.000 |
| 27.300.000 | - |
|
|
| 27.300.000 |
| 27.300.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên | 38.400.000 |
| 38.400.000 | - |
|
|
| 38.400.000 |
| 38.400.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Viện Khoa học xã hội vùng Tây nguyên | 9.600.000 |
| 9.600.000 | - |
|
|
| 9.600.000 |
| 9.600.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Viện Vệ sinh dịch tễ Tây nguyên | 40.800.000 |
| 40.800.000 | - |
|
|
| 40.800.000 |
| 40.800.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Võ Thanh Châu | 127.562.500 |
| 127.562.500 | - |
|
|
| 127.562.500 |
| 127.562.500 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
| Vườn Quốc gia Yok Đôn | 75.000.000 |
| 75.000.000 | - |
|
|
| 75.000.000 |
| 75.000.000 | - |
|
|
|
| 100 |
| 100 |
|
|
G | CÁC CHỦ ĐẦU TƯ KHÁC | 2.403.705.411.387 | 2.377.391.339.387 | - | 26.314.072.000 | 26.314.072.000 | - | - | 1.634.086.451.034 | 1.609.122.379.034 | - | 24.964.072.000 | 24.964.072.000 | - | - | 762.025.660.353 | 68 | 68 |
| 95 |
|
| Ban bồi thường giải phóng mặt bằng Thành phố Buôn Ma Thuột | 525.287.000 | 525.287.000 |
| - |
|
|
| 525.287.000 | 525.287.000 |
| - |
|
|
| - | 100 | 100 |
|
|
|
| Ban quản lý cụm công nghiệp Ea Đar | 2.630.000.000 | 2.630.000.000 |
| - |
|
|
| 1.989.000.000 | 1.989.000.000 |
| - |
|
|
| 641.000.000 | 76 | 76 |
|
|
|
| Ban quản lý cụm dự án Buôn Đôn | 36.575.679.000 | 36.575.679.000 |
| - |
|
|
| 24.674.654.000 | 24.674.654.000 |
| - |
|
|
| 11.901.025.000 | 67 | 67 |
|
|
|
| Ban quản lý cụm dự án Cư Kuin | 53.675.143.000 | 53.675.143.000 |
| - |
|
|
| 22.704.412.000 | 22.704.412.000 |
| - |
|
|
| 30.970.731.000 | 42 | 42 |
|
|
|
| Ban quản lý cụm dự án ĐTXDCT huyện M'Đrắk | 99.999.684.000 | 99.999.684.000 |
| - |
|
|
| 71.022.310.000 | 71.022.310.000 |
| - |
|
|
| 28.977.374.000 | 71 | 71 |
|
|
|
| Ban quản lý cụm dự án Ea Súp | 75.666.121.000 | 75.666.121.000 |
| - |
|
|
| 51.225.552.000 | 51.225.552.000 |
| - |
|
|
| 24.440.569.000 | 68 | 68 |
|
|
|
| Ban quản lý cụm dự án thành phố Buôn Ma Thuột | 922.564.481.000 | 922.564.481.000 |
| - |
|
|
| 453.863.714.897 | 453.863.714.897 |
| - |
|
|
| 468.700.766.103 | 49 | 49 |
|
|
|
| Ban quản lý cụm dự án xây dựng huyện Krông Bông | 94.270.992.000 | 94.270.992.000 |
| - |
|
|
| 65.828.045.000 | 65.828.045.000 |
| - |
|
|
| 28.442.947.000 | 70 | 70 |
|
|
|
| Ban quản lý cụm dự án xây dựng Krông Năng | 65.065.420.000 | 65.065.420.000 |
| - |
|
|
| 58.464.782.000 | 58.464.782.000 |
| - |
|
|
| 6.600.638.000 | 90 | 90 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án công trình thủy lợi | 169.779.000 | 169.779.000 |
| - |
|
|
| - | - |
| - |
|
|
| 169.779.000 | - | - |
|
|
|
| Ban quản lý dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Đắk Lắk | 5.302.165.987 | 5.302.165.987 |
| - |
|
|
| 4.121.772.837 | 4.121.772.837 |
| - |
|
|
| 1.180.393.150 | 78 | 78 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án đền bù DD tái ĐC hồ Krông Búk Hạ | 3.336.184.000 | 3.336.184.000 |
| - |
|
|
| - | - |
| - |
|
|
| 3.336.184.000 | - | - |
|
|
|
| Ban quản lý dự án giảm nghèo huyện Krông Bông | 512.126.400 | 512.126.400 |
| - |
|
|
| 473.688.400 | 473.688.400 |
| - |
|
|
| 38.438.000 | 92 | 92 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên huyện Buôn Đôn | 250.000.000 | 250.000.000 |
| - |
|
|
| 200.000.000 | 200.000.000 |
| - |
|
|
| 50.000.000 | 80 | 80 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên huyện Ea Súp | 654.047.000 | 654.047.000 |
| - |
|
|
| 603.233.000 | 603.233.000 |
| - |
|
|
| 50.814.000 | 92 | 92 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên huyện Lắk | 496.730.000 | 496.730.000 |
| - |
|
|
| 448.203.900 | 448.203.900 |
| - |
|
|
| 48.526.100 | 90 | 90 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên huyện MĐrắk | 600.000.000 | 600.000.000 |
| - |
|
|
| 543.361.000 | 543.361.000 |
| - |
|
|
| 56.639.000 | 91 | 91 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án giảm nghèo tỉnh Đắk Lắk | 550.883.000 | 550.883.000 |
| - |
|
|
| 377.822.000 | 377.822.000 |
| - |
|
|
| 173.061.000 | 69 | 69 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án HP ĐB tái ĐC hồ Krông Pách thượng | 35.900.668.000 | 35.900.668.000 |
| - |
|
|
| 29.988.872.000 | 29.988.872.000 |
| - |
|
|
| 5.911.796.000 | 84 | 84 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án huyện Ea Kar | 72.070.161.000 | 72.070.161.000 |
| - |
|
|
| 64.983.307.000 | 64.983.307.000 |
| - |
|
|
| 7.086.854.000 | 90 | 90 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án huyện Krông Ana | 76.239.062.000 | 76.239.062.000 |
| - |
|
|
| 69.773.146.000 | 69.773.146.000 |
| - |
|
|
| 6.465.916.000 | 92 | 92 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn PVSX cho các tỉnh Tây nguyên | 87.096.929.000 | 87.096.929.000 |
| - |
|
|
| 81.883.179.000 | 81.883.179.000 |
| - |
|
|
| 5.213.750.000 | 94 | 94 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án thoát nước thành phố Buôn Ma Thuột | 7.943.450.000 | 7.943.450.000 |
| - |
|
|
| 5.932.487.000 | 5.932.487.000 |
| - |
|
|
| 2.010.963.000 | 75 | 75 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xã Ia Rvê, Ea Súp | 4.200.000.000 | - |
| 4.200.000.000 | 4.200.000.000 |
|
| 4.200.000.000 | - |
| 4.200.000.000 | 4.200.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Cư M'gar | 57.448.360.000 | 57.448.360.000 |
| - |
|
|
| 45.352.155.000 | 45.352.155.000 |
| - |
|
|
| 12.096.205.000 | 79 | 79 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Ea H'leo | 40.460.390.000 | 40.460.390.000 |
| - |
|
|
| 26.395.142.000 | 26.395.142.000 |
| - |
|
|
| 14.065.248.000 | 65 | 65 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Krông Búk | 10.642.000.000 | 10.642.000.000 |
| - |
|
|
| 4.697.388.000 | 4.697.388.000 |
| - |
|
|
| 5.944.612.000 | 44 | 44 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Krông Búk | 1.479.070.000 | 1.479.070.000 |
| - |
|
|
| 588.855.000 | 588.855.000 |
| - |
|
|
| 890.215.000 | 40 | 40 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Krông Búk | 5.259.018.000 | 5.259.018.000 |
| - |
|
|
| 3.678.634.000 | 3.678.634.000 |
| - |
|
|
| 1.580.384.000 | 70 | 70 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Krông Búk | 17.711.148.000 | 17.711.148.000 |
| - |
|
|
| 17.711.148.000 | 17.711.148.000 |
| - |
|
|
| - | 100 | 100 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Krông Búk | 247.667.000 | 247.667.000 |
| - |
|
|
| 247.667.000 | 247.667.000 |
| - |
|
|
| - | 100 | 100 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Krông Búk | 24.898.045.000 | 24.898.045.000 |
| - |
|
|
| 20.386.456.000 | 20.386.456.000 |
| - |
|
|
| 4.511.589.000 | 82 | 82 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lắk | 120.254.988.000 | 120.254.988.000 |
| - |
|
|
| 86.410.676.000 | 86.410.676.000 |
| - |
|
|
| 33.844.312.000 | 72 | 72 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng Krông Pắc | 105.683.370.000 | 105.683.370.000 |
| - |
|
|
| 64.639.806.000 | 64.639.806.000 |
| - |
|
|
| 41.043.564.000 | 61 | 61 |
|
|
|
| Ban quản lý dự án xây dựng thị xã Buôn Hồ | 29.275.911.000 | 29.275.911.000 |
| - |
|
|
| 28.614.484.000 | 28.614.484.000 |
| - |
|
|
| 661.427.000 | 98 | 98 |
|
|
|
| Ban quản lý xã Cư Dliê Mnông | 1.050.000.000 | - |
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
|
| 550.000.000 | - |
| 550.000.000 | 550.000.000 |
|
| 500.000.000 | 52 |
|
| 52 |
|
| Ban quản lý xã Cư Kty, huyện Krông Bông | 134.072.000 | - |
| 134.072.000 | 134.072.000 |
|
| 134.072.000 | - |
| 134.072.000 | 134.072.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Buôn Tría, huyện Lắk | 1.100.000.000 | - |
| 1.100.000.000 | 1.100.000.000 |
|
| 1.100.000.000 | - |
| 1.100.000.000 | 1.100.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Ea Kiết, huyện Cư Mgar | 1.050.000.000 | - |
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
|
| 1.050.000.000 | - |
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Ea Pal, huyện Ea Kar | 1.050.000.000 | - |
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
|
| 1.050.000.000 | - |
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Ea Ral, huyện Ea H'leo | 1.050.000.000 | - |
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
|
| 1.050.000.000 | - |
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Ea Wy | 80.000.000 | - |
| 80.000.000 | 80.000.000 |
|
| 80.000.000 | - |
| 80.000.000 | 80.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã EaBung, huyện Ea Súp | 5.450.000.000 | - |
| 5.450.000.000 | 5.450.000.000 |
|
| 5.450.000.000 | - |
| 5.450.000.000 | 5.450.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Ia Lốp | 5.450.000.000 | - |
| 5.450.000.000 | 5.450.000.000 |
|
| 5.450.000.000 | - |
| 5.450.000.000 | 5.450.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Krông Na, huyện Buôn Đôn | 1.392.000.000 | - |
| 1.392.000.000 | 1.392.000.000 |
|
| 1.392.000.000 | - |
| 1.392.000.000 | 1.392.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Krông Na, huyện Buôn Đôn | 2.158.000.000 | - |
| 2.158.000.000 | 2.158.000.000 |
|
| 2.158.000.000 | - |
| 2.158.000.000 | 2.158.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Quảng Điền | 350.000.000 | - |
| 350.000.000 | 350.000.000 |
|
| 350.000.000 | - |
| 350.000.000 | 350.000.000 |
|
| - | 100 |
|
| 100 |
|
| Ban quản lý xã Tân Tiến, huyện Krông Pắk | 1.800.000.000 | - |
| 1.800.000.000 | 1.800.000.000 |
|
| 950.000.000 | - |
| 950.000.000 | 950.000.000 |
|
| 850.000.000 | 53 |
|
| 53 |
|
| Bổ sung Quỹ phát triển Nhà - đất tỉnh | 270.000.000.000 | 270.000.000.000 |
| - |
|
|
| 262.406.700.000 | 262.406.700.000 |
| - |
|
|
| - | 97 | 97 |
|
|
|
| Chi cục kiểm lâm tỉnh Đắk Lắk | 10.000.000.000 | 10.000.000.000 |
| - |
|
|
| 7.447.815.000 | 7.447.815.000 |
| - |
|
|
| 2.552.185.000 | 74 | 74 |
|
|
|
| Phòng Dân tộc huyện Cư M'gar | 8.165.000.000 | 8.165.000.000 |
| - |
|
|
| 8.120.863.000 | 8.120.863.000 |
| - |
|
|
| 44.137.000 | 99 | 99 |
|
|
|
| Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cư Mgar | 9.910.000.000 | 9.910.000.000 |
| - |
|
|
| 9.672.764.000 | 9.672.764.000 |
| - |
|
|
| 237.236.000 | 98 | 98 |
|
|
|
| Trung tâm bảo tồn voi Đắk Lắk | 10.619.380.000 | 10.619.380.000 |
| - |
|
|
| 1.375.490.000 | 1.375.490.000 |
| - |
|
|
| 9.243.890.000 | 13 | 13 |
|
|
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ea Súp | 11.763.000.000 | 11.763.000.000 |
| - |
|
|
| 10.270.507.000 | 10.270.507.000 |
| - |
|
|
| 1.492.493.000 | 87 | 87 |
|
|
|
| Xã EaKhal, EaHleo | 1.479.000.000 | 1.479.000.000 |
| - |
|
|
| 1.479.000.000 | 1.479.000.000 |
| - |
|
|
| - | 100 | 100 |
|
|
|
H | GHI THU GHI CHI | 323.250.000.000 | 300.000.000.000 | 23.250.000.000 | - | - | - | - | 29.752.207.193 | 12.983.974.309 | 16.768.232.884 | - | - | - | - | - | 9 | 4 | 72 |
|
|
1 | Ghi thu ghi chi tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng khấu trừ vào tiền thuê đất, tiền sử dụng đất | 300.000.000.000 | 300.000.000.000 |
| - |
|
|
| 12.983.974.309 | 12.983.974.309 |
| - |
|
|
| - | 4 | 4 |
|
|
|
2 | Ghi thu ghi chi vốn sự nghiệp nước ngoài | 23.250.000.000 | - | 23.250.000.000 | - | - | - | - | 16.768.232.884 | - | 16.768.232.884 | - | - | - | - | - | 72 |
| 72 |
|
|
| Ghi thu ghi chi - Sở Giáo dục và Đào tạo - Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” | 400.000.000 |
| 400.000.000 | - |
|
|
| 394.795.000 |
| 394.795.000 | - |
|
|
| - | 99 |
| 99 |
|
|
| Ghi thu ghi chi - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” | 600.000.000 |
| 600.000.000 | - |
|
|
| 591.621.000 |
| 591.621.000 | - |
|
|
| - | 99 |
| 99 |
|
|
| Ghi thu ghi chi - Sở Y tế - Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” | 3.500.000.000 |
| 3.500.000.000 | - |
|
|
| 3.417.154.700 |
| 3.417.154.700 | - |
|
|
| - | 98 |
| 98 |
|
|
| Ghi thu ghi chi - Sở Y tế - Ban Quản lý dự án Chăm sóc sức khỏe các tỉnh Tây Nguyên, giai đoạn 2 của tỉnh Đắk Lắk | 14.564.000.000 |
| 14.564.000.000 | - |
|
|
| 10.887.217.300 |
| 10.887.217.300 | - |
|
|
| - | 75 |
| 75 |
|
|
| Ghi thu ghi chi - Sở Y tế - BQLDA PCBTN KV TV Sông Mê Kông | 4.186.000.000 |
| 4.186.000.000 | - |
|
|
| 1.477.444.884 |
| 1.477.444.884 | - |
|
|
| - | 35 |
| 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI | 1.400.000.000 |
|
| - |
|
| 1.400.000.000 | 1.032.049.000 |
|
| - |
|
| 1.032.049.000 |
| 74 |
|
|
| 74 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.440.000.000 |
|
| - |
|
| 1.440.000.000 | 1.440.000.000 |
|
| - |
|
| 1.440.000.000 |
| 100 |
|
|
| 100 |
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 138.091.000.000 |
|
| - |
|
| 138.091.000.000 |
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
V | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 50.000.000.000 |
|
| - |
|
| 50.000.000.000 |
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
| - |
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 6.845.973.000.000 |
|
| - |
|
| 6.845.973.000.000 | 8.532.807.215.462 |
|
| - |
|
| 8.532.807.215.46 2 |
| 125 |
|
|
| 125 |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
| - |
|
|
| 910.362.160.933 |
|
| - |
|
|
| 910.362.160.933 |
|
|
|
|
|
VIII | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| - |
|
|
| 127.022.902.111 |
|
| - |
|
|
| 127.022.902.111 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số:41/NQ-HĐND ngày20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng | Tổng | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi nộp ngân sách cấp trên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | |||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 9.274.939 | 905.600 | 8.210.639 | 158.700 | 12.219.080 | 1.258.659 | 258.739 | - | 9.105.155 | 4.723.688 | - | 613.694 | 518.819 | 94.875 | 1.109.126 | 132.446 | 132 | 139 | 111 |
1 | Tp. Buôn Ma Thuột | 1.643.798 | 700.000 | 924.544 | 19.254 | 1.611.561 | 386.048 | 70.453 |
| 1.049.653 | 483.231 |
| 4.051 | 130 | 3.921 | 159.863 | 11.946 | 98 | 55 | 114 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 572.690 | 14.400 | 547.774 | 10.516 | 758.492 | 54.908 | 17.331 |
| 613.386 | 316.934 |
| 34.380 | 29.407 | 4.973 | 54.204 | 1.614 | 132 | 381 | 112 |
3 | Huyện Ea Súp | 476.419 | 4.000 | 463.758 | 8.661 | 760.910 | 77.013 | 8.009 |
| 546.730 | 282.281 |
| 60.104 | 55.225 | 4.878 | 72.432 | 4.631 | 160 | 1.925 | 118 |
4 | Huyện Krông Năng | 601.355 | 15.200 | 575.326 | 10.829 | 805.331 | 54.512 | 8.326 |
| 657.042 | 353.339 |
| 38.485 | 31.721 | 6.764 | 46.065 | 9.227 | 134 | 359 | 114 |
5 | Thị Xã Buôn Hồ | 479.426 | 28.000 | 442.821 | 8.605 | 566.788 | 52.909 | 10.695 |
| 478.687 | 233.625 |
| 14.524 | 11.296 | 3.228 | 15.741 | 4.927 | 118 | 189 | 108 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 404.831 | 5.600 | 391.772 | 7.459 | 583.159 | 37.952 | 13.604 |
| 431.691 | 217.579 |
| 34.766 | 28.993 | 5.774 | 76.050 | 2.701 | 144 | 678 | 110 |
7 | Huyện Cư M'gar | 704.859 | 20.000 | 671.374 | 13.485 | 933.534 | 70.379 | 13.359 |
| 729.731 | 410.652 |
| 31.644 | 24.161 | 7.483 | 92.557 | 9.222 | 132 | 352 | 109 |
8 | Huyện Ea Kar | 657.548 | 24.800 | 620.629 | 12.119 | 873.130 | 97.370 | 17.819 |
| 690.591 | 343.552 |
| 46.258 | 39.968 | 6.289 | 35.647 | 3.264 | 133 | 393 | 111 |
9 | Huyện M'Đrắk | 514.700 | 8.000 | 497.493 | 9.207 | 844.228 | 63.529 | 13.160 |
| 510.764 | 269.800 |
| 99.815 | 85.194 | 14.620 | 148.369 | 21.751 | 164 | 794 | 103 |
10 | Huyện Krông Pắk | 921.678 | 36.000 | 868.075 | 17.603 | 1.185.975 | 86.203 | 21.698 |
| 924.471 | 561.976 |
| 55.038 | 47.493 | 7.545 | 109.201 | 11.061 | 129 | 239 | 106 |
11 | Huyện Krông Ana | 463.657 | 11.200 | 444.356 | 8.101 | 672.672 | 60.919 | 6.207 |
| 509.991 | 242.200 |
| 18.675 | 15.180 | 3.495 | 54.545 | 28.542 | 145 | 544 | 115 |
12 | Huyện Krông Bông | 535.388 | 6.400 | 519.289 | 9.699 | 743.838 | 67.693 | 11.441 |
| 576.965 | 298.094 |
| 28.944 | 24.660 | 4.284 | 67.200 | 3.036 | 139 | 1.058 | 111 |
13 | Huyện Lắk | 458.182 | 4.000 | 446.119 | 8.063 | 726.127 | 39.946 | 17.374 |
| 490.868 | 229.505 |
| 111.415 | 97.452 | 13.963 | 71.902 | 11.995 | 158 | 999 | 110 |
14 | Huyện Cư Kuin | 498.817 | 16.000 | 473.531 | 9.286 | 643.580 | 58.628 | 16.546 |
| 508.532 | 296.121 |
| 13.922 | 10.093 | 3.830 | 59.916 | 2.581 | 129 | 366 | 107 |
15 | Huyện Krông Búk | 341.591 | 12.000 | 323.778 | 5.813 | 509.756 | 50.649 | 12.716 |
| 386.052 | 184.799 |
| 21.673 | 17.845 | 3.828 | 45.433 | 5.949 | 149 | 422 | 119 |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số:41/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đốì ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư đễ thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sụ nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | Tổng số | Gồm | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ | 6.747.773 | 5.720.723 | 1.027.050 | - | 1.027.050 |
|
| - | 8.532.807 | 5.720.723 | 2.812.084 |
| 2.812.084 |
|
|
| 126 | 100 | 274 |
| 274 |
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 185.712 | 142.335 | 43.377 |
| 43.377 |
|
|
| 224.859 | 142.335 | 82.524 |
| 82.524 |
|
|
| 121 | 100 | 190 |
| 190 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 480.727 | 410.953 | 69.774 |
| 69.774 |
|
|
| 587.176 | 410.953 | 176.223 |
| 176.223 |
|
|
| 122 | 100 | 253 |
| 253 |
3 | Huyện Ea Súp | 440.738 | 370.676 | 70.062 |
| 70.062 |
|
|
| 629.844 | 370.676 | 259.168 |
| 259.168 |
|
|
| 143 | 100 | 370 |
| 370 |
4 | Huyện Krông Năng | 534.171 | 451.058 | 83.113 |
| 83.113 |
|
|
| 652.493 | 451.058 | 201.435 |
| 201.435 |
|
|
| 122 | 100 | 242 |
| 242 |
5 | Thị Xã Buôn Hồ | 375.413 | 320.401 | 55.012 |
| 55.012 |
|
|
| 437.929 | 320.401 | 117.528 |
| 117.528 |
|
|
| 117 | 100 | 214 |
| 214 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 363.569 | 303.743 | 59.826 |
| 59.826 |
|
|
| 473.696 | 303.743 | 169.953 |
| 169.953 |
|
|
| 130 | 100 | 284 |
| 284 |
7 | Huyện Cư M'gar | 573.963 | 510.609 | 63.354 |
| 63.354 |
|
|
| 684.055 | 510.609 | 173.446 |
| 173.446 |
|
|
| 119 | 100 | 274 |
| 274 |
8 | Huyện Ea Kar | 537.906 | 458.001 | 79.905 |
| 79.905 |
|
|
| 677.857 | 458.001 | 219.856 |
| 219.856 |
|
|
| 126 | 100 | 275 |
| 275 |
9 | Huyện M'Đrắk | 417.060 | 333.049 | 84.011 |
| 84.011 |
|
|
| 586.550 | 333.049 | 253.501 |
| 253.501 |
|
|
| 141 | 100 | 302 |
| 302 |
10 | Huyện Krông Pắk | 782.594 | 711.641 | 70.953 |
| 70.953 |
|
|
| 930.024 | 711.641 | 218.383 |
| 218.383 |
|
|
| 119 | 100 | 308 |
| 308 |
11 | Huyện Krông Ana | 406.592 | 330.477 | 76.115 |
| 76.115 |
|
|
| 510.114 | 330.477 | 179.637 |
| 179.637 |
|
|
| 125 | 100 | 236 |
| 236 |
12 | Huyện Krông Bông | 487.887 | 409.444 | 78.443 |
| 78.443 |
|
|
| 626.059 | 409.444 | 216.615 |
| 216.615 |
|
|
| 128 | 100 | 276 |
| 276 |
13 | Huyện Lắk | 432.230 | 354.612 | 77.618 |
| 77.618 |
|
|
| 613.298 | 354.612 | 258.686 |
| 258.686 |
|
|
| 142 | 100 | 333 |
| 333 |
14 | Huyện Cư Kuin | 435.854 | 379.998 | 55.856 |
| 55.856 |
|
|
| 518.750 | 379.998 | 138.752 |
| 138.752 |
|
|
| 119 | 100 | 248 |
| 248 |
15 | Huyện Krông Búk | 293.357 | 233.726 | 59.631 |
| 59.631 |
|
|
| 380.104 | 233.726 | 146.378 |
| 146.378 |
|
|
| 130 | 100 | 245 |
| 245 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số:41/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | So sánh (%) | ||||||||||||||||||
TỔNG | Trong đó: | Trong đó | TỔNG CỘNG | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | CT MTQG nông thôn mới | CT MTQG giảm nghèo bền vững | Tổng | Trong đó | CT MTQG nông thôn mới | CT MTQG giảm nghèo bền vững |
|
| |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ | 679.707.000.000 | 538.454.000.000 | 141.253.000.000 | 478.630.000.000 | 393.830.000.000 | 84.800.000.000 | 201.077.000.000 | 144.624.000.000 | 56.453.000.000 | 674.409.270.134 | 543.783.539.816 | 130.625.730.31 8 | 451.423.266.351 | 376.405.231.550 | 75.018.034.801 | 222.986.003.783 | 167.378.308.266 | 55.607.695.517 | 99.2 | 101.0 | 92.5 |
I | Cấp tỉnh | 67.487.072.000 | 26.314.072.000 | 41.173.000.000 | 59.669.072.000 | 26.314.072.000 | 33.355.000.000 | 7.818.000.000 | - | 7.818.000.000 | 60.714.850.619 | 24.964.072.000 | 35.750.778.619 | 53.523.050.605 | 24.964.072.000 | 28.558.978.605 | 7.191.800.014 | - | 7.191.800.014 | 90.0 | 94.9 | 86.8 |
|
| - | - | - | - |
|
| - |
|
| - | - | - | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
1 | Ban Dân tộc tỉnh | 4.028.000.000 | - | 4.028.000.000 | - |
|
| 4.028.000.000 |
| 4.028.000.000 | 3.680.595.887 | - | 3.680.595.887 | - |
|
| 3.680.595.887 |
| 3.680.595.887 | 91.4 |
| 91.4 |
2 | Công an tỉnh | 300.000.000 | - | 300.000.000 | 300.000.000 |
| 300.000.000 | - |
|
| 300.000.000 | - | 300.000.000 | 300.000.000 |
| 300.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
3 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 180.000.000 | - | 180.000.000 | 180.000.000 |
| 180.000.000 | - |
|
| 180.000.000 | - | 180.000.000 | 180.000.000 |
| 180.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
4 | Hội cựu chiến binh | 50.000.000 | - | 50.000.000 | 50.000.000 |
| 50.000.000 | - |
|
| 50.000.000 | - | 50.000.000 | 50.000.000 |
| 50.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
5 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 250.000.000 | - | 250.000.000 | 250.000.000 |
| 250.000.000 | - |
|
| 250.000.000 | - | 250.000.000 | 250.000.000 |
| 250.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
6 | Hội Nông dân | 200.000.000 | - | 200.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 | - |
|
| 200.000.000 | - | 200.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
7 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 550.000.000 | - | 550.000.000 | 550.000.000 |
| 550.000.000 | - |
|
| 538.163.000 | - | 538.163.000 | 538.163.000 |
| 538.163.000 | - |
|
| 97.8 |
| 97.8 |
8 | Sở Công thương | 100.000.000 | - | 100.000.000 | 100.000.000 |
| 100.000.000 | - |
|
| 99.791.700 | - | 99.791.700 | 99.791.700 |
| 99.791.700 | - |
|
| 99.8 |
| 99.8 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.300.000.000 | - | 5.300.000.000 | 5.300.000.000 |
| 5.300.000.000 | - |
|
| 5.300.000.000 | - | 5.300.000.000 | 5.300.000.000 |
| 5.300.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
10 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 320.000.000 | - | 320.000.000 | 320.000.000 |
| 320.000.000 | - |
|
| 171.000.000 | - | 171.000.000 | 171.000.000 |
| 171.000.000 | - |
|
| 53.4 |
| 53.4 |
11 | Sở Khoa học và công nghệ | 500.000.000 | - | 500.000.000 | 500.000.000 |
| 500.000.000 | - |
|
| 401.448.000 | - | 401.448.000 | 401.448.000 |
| 401.448.000 | - |
|
| 80.3 |
| 80.3 |
12 | Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 11.430.000.000 | - | 11.430.000.000 | 9.070.000.000 |
| 9.070.000.000 | 2.360.000.000 |
| 2.360.000.000 | 9.690.972.270 | - | 9.690.972.270 | 7.453.367.696 |
| 7.453.367.696 | 2.237.604.574 |
| 2.237.604.574 | 84.8 |
| 84.8 |
13 | Sở Nội vụ | 750.000.000 | - | 750.000.000 | 750.000.000 |
| 750.000.000 | - |
|
| 482.026.600 | - | 482.026.600 | 482.026.600 |
| 482.026.600 | - |
|
| 64.3 |
| 64.3 |
14 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 8.130.000.000 | - | 8.130.000.000 | 8.080.000.000 |
| 8.080.000.000 | 50.000.000 |
| 50.000.000 | 5.613.837.609 | - | 5.613.837.609 | 5.581.063.609 |
| 5.581.063.609 | 32.774.000 |
| 32.774.000 | 69.1 |
| 69.1 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.480.000.000 | - | 1.480.000.000 | 150.000.000 |
| 150.000.000 | 1.330.000.000 |
| 1.330.000.000 | 1.334.565.553 | - | 1.334.565.553 | 108.740.000 |
| 108.740.000 | 1.225.825.553 |
| 1.225.825.553 | 90.2 |
| 90.2 |
16 | Sở Tư pháp | 55.000.000 | - | 55.000.000 | 55.000.000 |
| 55.000.000 | - |
|
| 55.000.000 | - | 55.000.000 | 55.000.000 |
| 55.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
17 | Sở Văn hóa Thể thao và du lịch | 7.000.000.000 | - | 7.000.000.000 | 7.000.000.000 |
| 7.000.000.000 | - |
|
| 6.963.378.000 | - | 6.963.378.000 | 6.963.378.000 |
| 6.963.378.000 | - |
|
| 99.5 |
| 99.5 |
18 | Tỉnh đoàn thanh niên | 230.000.000 | - | 230.000.000 | 230.000.000 |
| 230.000.000 | - |
|
| 230.000.000 | - | 230.000.000 | 230.000.000 |
| 230.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
19 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 250.000.000 | - | 250.000.000 | 200.000.000 |
| 200.000.000 | 50.000.000 |
| 50.000.000 | 140.000.000 | - | 140.000.000 | 125.000.000 |
| 125.000.000 | 15.000.000 |
| 15.000.000 | 56.0 |
| 56.0 |
20 | Văn phòng Tỉnh ủy | 70.000.000 | - | 70.000.000 | 70.000.000 |
| 70.000.000 | - |
|
| 70.000.000 | - | 70.000.000 | 70.000.000 |
| 70.000.000 | - |
|
| 100.0 |
| 100.0 |
21 | Ban quản lý xã Krông Na, Buôn Đôn | 3.550.000.000 | 3.550.000.000 | - | 3.550.000.000 | 3.550.000.000 |
| - |
|
| 3.550.000.000 | 3.550.000.000 | - | 3.550.000.000 | 3.550.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
22 | Ban quản lý xã Ea Wy, Ea H'Leo | 80.000.000 | 80.000.000 | - | 80.000.000 | 80.000.000 |
| - |
|
| 80.000.000 | 80.000.000 | - | 80.000.000 | 80.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
23 | Ban quản lý xã Quảng Điền, Krông Ana | 350.000.000 | 350.000.000 | - | 350.000.000 | 350.000.000 |
| - |
|
| 350.000.000 | 350.000.000 | - | 350.000.000 | 350.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
24 | Ban quản lý xã Ea Kiết, Cư M'gar | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | - | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| - |
|
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | - | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
25 | Ban quản lý xã Ea Pal, Ea Kar | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | - | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| - |
|
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | - | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
26 | Ban quản lý xã Ia Lốp, Ea Súp | 5.450.000.000 | 5.450.000.000 | - | 5.450.000.000 | 5.450.000.000 |
| - |
|
| 5.450.000.000 | 5.450.000.000 | - | 5.450.000.000 | 5.450.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
27 | Ban quản lý xã Ia Rvê, Ea Súp | 4.200.000.000 | 4.200.000.000 | - | 4.200.000.000 | 4.200.000.000 |
| - |
|
| 4.200.000.000 | 4.200.000.000 | - | 4.200.000.000 | 4.200.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
28 | Ban quản lý xã Cư Dliê Mnông, Cư M'gar | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | - | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| - |
|
| 550.000.000 | 550.000.000 | - | 550.000.000 | 550.000.000 |
| - |
|
| 52.4 | 52.4 |
|
29 | Ban quản lý xã Cư Kty, Krông Bông | 134.072.000 | 134.072.000 | - | 134.072.000 | 134.072.000 |
| - |
|
| 134.072.000 | 134.072.000 | - | 134.072.000 | 134.072.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
30 | Ban quản lý xã Buôn Tría, Lắk | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 | - | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 |
| - |
|
| 1.100.000.000 | 1.100.000.000 | - | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
31 | Ban quản lý xã Tân Tiến, Krông Pắk | 1.800.000.000 | 1.800.000.000 | - | 1.800.000.000 | 1.800.000.000 |
| - |
|
| 950.000.000 | 950.000.000 | - | 950.000.000 | 950.000.000 |
| - |
|
| 52.8 | 52.8 |
|
32 | Ban quản lý xã Ea Bung, Ea Súp | 5.450.000.000 | 5.450.000.000 | - | 5.450.000.000 | 5.450.000.000 |
| - |
|
| 5.450.000.000 | 5.450.000.000 | - | 5.450.000.000 | 5.450.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
33 | Ban quản lý xã Ea Ral, Ea H'Leo | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | - | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| - |
|
| 1.050.000.000 | 1.050.000.000 | - | 1.050.000.000 | 1.050.000.000 |
| - |
|
| 100.0 | 100.0 |
|
II | Huyện, thị xã, thành phố | 612.219.928.000 | 512.139.928.000 | 100.080.000.000 | 418.960.928.000 | 367.515.928.000 | 51.445.000.000 | 193.259.000.000 | 144.624.000.000 | 48.635.000.000 | 613.694.419.515 | 518.819.467.816 | 94.874.951.699 | 397.900.215.746 | 351.441.159.550 | 46.459.056.196 | 215.794.203.769 | 167.378.308.266 | 48.415.895.503 | 100.2 | 101.3 | 94.8 |
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 5.328.000.000 | 130.000.000 | 5.198.000.000 | 5.328.000.000 | 130.000.000 | 5.198.000.000 | - |
| - | 4.050.531.000 | 130.000.000 | 3.920.531.000 | 4.050.531.000 | 130.000.000 | 3.920.531.000 | - | - | - | 76.0 | 100.0 | 75.4 |
2 | Huyện Ea H'Leo | 34.795.080.000 | 29.328.080.000 | 5.467.000.000 | 25.803.080.000 | 22.671.080.000 | 3.132.000.000 | 8.992.000.000 | 6.657.000.000 | 2.335.000.000 | 34.379.622.000 | 29.407.019.000 | 4.972.603.000 | 25.254.114.000 | 22.573.511.000 | 2.680.603.000 | 9.125.508.000 | 6.833.508.000 | 2.292.000.000 | 98.8 | 100.3 | 91.0 |
3 | Huyện Ea Súp | 62.498.331.000 | 57.440.331.000 | 5.058.000.000 | 51.354.331.000 | 48.703.331.000 | 2.651.000.000 | 11.144.000.000 | 8.737.000.000 | 2.407.000.000 | 60.103.651.953 | 55.225.449.500 | 4.878.202.453 | 49.200.393.500 | 46.711.391.500 | 2.489.002.000 | 10.903.258.453 | 8.514.058.000 | 2.389.200.453 | 96.2 | 96.1 | 96.4 |
4 | Huyện Krông Năng | 39.013.000.000 | 31.991.000.000 | 7.022.000.000 | 28.743.000.000 | 25.426.000.000 | 3.317.000.000 | 10.270.000.000 | 6.565.000.000 | 3.705.000.000 | 38.484.953.716 | 31.721.025.816 | 6.763.927.900 | 28.296.087.900 | 25.237.160.000 | 3.058.927.900 | 10.188.865.816 | 6.483.865.816 | 3.705.000.000 | 98.6 | 99.2 | 96.3 |
5 | Thị Xã Buôn Hồ | 14.576.000.000 | 11.145.000.000 | 3.431.000.000 | 14.310.000.000 | 11.145.000.000 | 3.165.000.000 | 266.000.000 |
| 266.000.000 | 14.524.409.946 | 11.296.010.000 | 3.228.399.946 | 14.258.409.946 | 11.296.010.000 | 2.962.399.946 | 266.000.000 | - | 266.000.000 | 99.6 | 101.4 | 94.1 |
6 | Huyện Buôn Đôn | 34.023.000.000 | 28.163.000.000 | 5.860.000.000 | 23.036.000.000 | 20.810.000.000 | 2.226.000.000 | 10.987.000.000 | 7.353.000.000 | 3.634.000.000 | 34.766.405.000 | 28.992.735.000 | 5.773.670.000 | 23.770.805.000 | 21.621.476.000 | 2.149.329.000 | 10.995.600.000 | 7.371.259.000 | 3.624.341.000 | 102.2 | 102.9 | 98.5 |
7 | Huyện Cư M'gar | 34.873.000.000 | 26.312.000.000 | 8.561.000.000 | 32.014.000.000 | 24.396.000.000 | 7.618.000.000 | 2.859.000.000 | 1.916.000.000 | 943.000.000 | 31.644.384.400 | 24.160.890.000 | 7.483.494.400 | 28.819.316.450 | 22.276.637.000 | 6.542.679.450 | 2.825.067.950 | 1.884.253.000 | 940.814.950 | 90.7 | 91.8 | 87.4 |
8 | Huyện Ea Kar | 52.262.589.000 | 45.741.589.000 | 6.521.000.000 | 40.289.589.000 | 37.090.589.000 | 3.199.000.000 | 11.973.000.000 | 8.651.000.000 | 3.322.000.000 | 46.257.711.500 | 39.968.297.000 | 6.289.414.500 | 34.467.308.500 | 31.491.808.000 | 2.975.500.500 | 11.790.403.000 | 8.476.489.000 | 3.313.914.000 | 88.5 | 87.4 | 96.4 |
9 | Huyện M'Đrắk | 102.424.000.000 | 87.640.000.000 | 14.784.000.000 | 42.696.000.000 | 40.500.000.000 | 2.196.000.000 | 59.728.000.000 | 47.140.000.000 | 12.588.000.000 | 99.814.634.950 | 85.194.351.650 | 14.620.283.300 | 38.377.574.000 | 36.314.133.000 | 2.063.441.000 | 61.437.060.950 | 48.880.218.650 | 12.556.842.300 | 97.5 | 97.2 | 98.9 |
10 | Huyện Krông Pắk | 57.771.000.000 | 49.500.000.000 | 8.271.000.000 | 50.389.000.000 | 43.575.000.000 | 6.814.000.000 | 7.382.000.000 | 5.925.000.000 | 1.457.000.000 | 55.038.473.800 | 47.492.987.000 | 7.545.486.800 | 48.844.394.000 | 42.716.610.000 | 6.127.784.000 | 6.194.079.800 | 4.776.377.000 | 1.417.702.800 | 95.3 | 95.9 | 91.2 |
11 | Huyện Krông Ana | 19.218.000.000 | 15.807.000.000 | 3.411.000.000 | 13.579.000.000 | 11.163.000.000 | 2.416.000.000 | 5.639.000.000 | 4.644.000.000 | 995.000.000 | 18.675.303.000 | 15.180.417.000 | 3.494.886.000 | 12.888.349.000 | 10.358.463.000 | 2.529.886.000 | 5.786.954.000 | 4.821.954.000 | 965.000.000 | 97.2 | 96.0 | 102.5 |
12 | Huyện Krông Bông | 29.394.928.000 | 24.966.928.000 | 4.428.000.000 | 27.319.928.000 | 24.966.928.000 | 2.353.000.000 | 2.075.000.000 |
| 2.075.000.000 | 28.943.541.500 | 24.659.916.000 | 4.283.625.500 | 26.879.549.500 | 24.659.916.000 | 2.219.633.500 | 2.063.992.000 | - | 2.063.992.000 | 98.5 | 98.8 | 96.7 |
13 | Huyện Lắk | 90.839.000.000 | 76.814.000.000 | 14.025.000.000 | 35.472.000.000 | 33.413.000.000 | 2.059.000.000 | 55.367.000.000 | 43.401.000.000 | 11.966.000.000 | 111.415.093.000 | 97.452.034.000 | 13.963.059.000 | 34.116.595.000 | 32.102.717.000 | 2.013.878.000 | 77.298.498.000 | 65.349.317.000 | 11.949.181.000 | 122.7 | 126.9 | 99.6 |
14 | Huyện Cư Kuin | 13.277.000.000 | 9.438.000.000 | 3.839.000.000 | 12.107.000.000 | 9.438.000.000 | 2.669.000.000 | 1.170.000.000 |
| 1.170.000.000 | 13.922.495.000 | 10.092.963.000 | 3.829.532.000 | 12.571.838.000 | 9.910.306.000 | 2.661.532.000 | 1.350.657.000 | 182.657.000 | 1.168.000.000 | 104.9 | 106.9 | 99.8 |
15 | Huyện Krông Búk | 21.927.000.000 | 17.723.000.000 | 4.204.000.000 | 16.520.000.000 | 14.088.000.000 | 2.432.000.000 | 5.407.000.000 | 3.635.000.000 | 1.772.000.000 | 21.673.208.750 | 17.845.372.850 | 3.827.835.900 | 16.104.949.950 | 14.041.021.050 | 2.063.928.900 | 5.568.258.800 | 3.804.351.800 | 1.763.907.000 | 98.8 | 100.7 | 91.1 |
- 1Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bến Tre
- 4Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
- 5Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
- 6Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2021
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 3016/QĐ-UBND năm 2021 về công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bến Tre
- 7Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020
- 8Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
- 9Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2021
Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 41/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Vinh Tơr
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra