HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 02 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020: 18.400.266.956.835 đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương được điều hành năm 2020: 17.576.536.505.579 đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2020 là: 4. Kết dư ngân sách địa phương năm 2020 là: + Kết dư ngân sách tỉnh: + Kết dư ngân sách huyện, thành phố: + Kết dư ngân sách xã, phường, thị trấn: | 17.530.907.216.405 đồng. 45.629.289.174 đồng. 3.992.429.532 đồng; 6.762.761.799 đồng; 34.874.097.843 đồng. |
5. Xử lý kết dư ngân sách năm 2020:
a) Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh: b) Ghi thu vào ngân sách địa phương năm 2021: Trong đó: - Ghi thu vào ngân sách tỉnh: - Ghi thu vào ngân sách cấp huyện: - Ghi thu vào ngân sách cấp xã: | 1.996.214.766 đồng. 43.633.074.408 đồng.
1.996.214.766 đồng. 6.762.761.799 đồng; 34.874.097.843 đồng. |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 02 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 13,356,667,000,000 | 17,576,536,505,579 | 4,219,869,505,579 | 132% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 4,859,760,000,000 | 5,238,881,206,478 | 379,121,206,478 | 108% |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 4,483,000,000,000 | 4,809,262,993,583 | 326,262,993,583 | 107% |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 376,760,000,000 | 429,618,212,895 | 52,858,212,895 | 114% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 8,468,080,000,000 | 9,112,046,386,288 | 643,966,386,288 | 108% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6,806,032,000,000 | 6,806,032,000,000 | 0 | 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1,662,048,000,000 | 2,306,014,386,288 | 643,966,386,288 | 139% |
III | Thu viện trợ |
|
|
|
|
IV | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
| 995,811,000 | 995,811,000 |
|
V | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 30,273,000,000 | 30,273,000,000 |
|
VI | Thu kết dư |
| 431,321,248,036 | 431,321,248,036 |
|
VII | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 2,742,330,658,045 | 2,742,330,658,045 |
|
VIII | Vay của ngân sách cấp tỉnh | 28,827,000,000 | 20,688,195,732 | -8,138,804,268 | 72% |
B | TỔNG CHI NSĐP | 13,347,940,000,000 | 17,530,907,216,405 | 4,182,967,216,405 | 131% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 12,284,492,000,000 | 12,521,093,984,783 | 236,601,984,783 | 102% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.610,084.000,000 | 4.398.559.978.780 | 788.475,978,780 | 122% |
2 | Chi thường xuyên | 8.445,807.000,000 | 8.120.459.160.482 | -325.347.839,518 | 96% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 600.000,000 | 564.845,521 | -35.154,479 | 94% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,510.000,000 | 1.510.000,000 | 0 | 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 226,491.000,000 |
|
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 998,948,000,000 | 593,310,288,155 | -405,637,711,845 | 59% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 420,446,000,000 | 422,128,333,808 | 1,682,333,808 | 100% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 578,502,000,000 | 171,181,954,347 | -407,320,045,653 | 30% |
III | Chi trả nợ gốc | 64,500,000,000 | 61,920,000,000 | -2,580,000,000 | 96% |
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 8,623,319,500 | 8,623,319,500 |
|
V | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 4,345,959,623,967 | 4,345,959,623,967 |
|
C | KẾT DƯ NSĐP |
| 45,629,289,174 | 45,629,289,174 |
|
D | BỘI THU NSĐP (E-F) | 35,673,000,000 | 41,231,804,268 | 5,558,804,268 | 116% |
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 64,500,000,000 | 61,920,000,000 | -2,580,000,000 | 96% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 64,500,000,000 | 61,920,000,000 | -2,580,000,000 | 96% |
F | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 28,827,000,000 | 20,688,195,732 | -8,138,804,268 | 72% |
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 28.827.000,000 | 20.688.195,732 | -8.138.804.268 | 72% |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 211,476,960,554 | 205,918,156,286 | -5,558,804,268 | 97% |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) | 5,700,000,000,000 | 4,859,760,000,000 | 9,279,597,251,047 | 8,463,494,308,291 | 163% | 174% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 5,700,000,000,000 | 4,859,760,000,000 | 6 085,257,149,234 | 5,269,154,206,478 | 107% | 108% |
I | Thu nội địa | 5,300,000,000,000 | 4,859,760,000,000 | 5,684,141,117,516 | 5,184,008,400,293 | 107% | 107% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 335,000,000,000 | 335,000,000,000 | 260,587,100,110 | 260,587,100,110 | 78% | 78% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 294,000,000,000 | 294,000,000,000 | 231,158,944,397 | 231,158,944,397 | 79% | 79% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 18,340,000,000 | 18,340,000,000 | 6,858,836,995 | 6,858,836,995 | 37% | 37% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 22,500,000,000 | 22,500,000,000 | 22,423,963,765 | 22,423,963,765 | 100% | 100% |
| - Thuế tài nguyên | 160,000,000 | 160*000*000 | 145,354,953 | 145,354,953 | 91% | 91% |
| - Thuế môn bài |
|
| - | - |
|
|
| - Thu khác |
|
| - |
|
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 55,000,000,000 | 55,000,000,000 | 41,077,688,718 | 41,077,688,718 | 75% | 75% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 26,000,000,000 | 26,000,000,000 | 24,393,372,033 | 24,393,372,033 | 94% | 94% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15,000,000,000 | 15,000,000,000 | 9,641,776,541 | 9,641,776,541 | 64% | 64% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 8,500,000,000 | 8,500,000,000 | 3,742,596,629 | 3,742,596,629 | 44% | 44% |
| - Thuế tài nguyên | 5,500,000,000 | 5,500,000,000 | 3,299,943,515 | 3,299,943,515 | 60% | 60% |
| - Thuế môn bài |
|
| - |
|
|
|
| - Thu khác |
|
| - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 200,000,000,000 | 200,000,000,000 | 249,128,997,864 | 249,128,997,864 | 125% | 125% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 90,000,000,000 | 90,000,000,000 | 121,145,916,056 | 121,145,916,056 | 135% | 135% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 110,000,000,000 | 110,000,000,000 | 127,983,081,808 | 127,983,081,808 | 116% | 116% |
| - Thu từ khí thiên nhiên |
|
| - | - |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| - | - |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
| - | - |
|
|
| Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí |
|
| - | - |
|
|
| - Thuế môn bài |
|
| - | - |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| - | - |
|
|
| - Thu khác |
|
|
| - |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 920,000,000,000 | 920,000,000,000 | 826,856,713,330 | 823,143,559,814 | 90% | 89% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 610,000,000,000 | 610,000,000,000 | 554,004,671,545 | 554,004,671,545 | 91% | 91% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 270,000,000,000 | 270,000,000,000 | 228,984,425,688 | 228 984,425 688 | 85% | 85% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 35,000,000,000 | 35,000,000,000 | 34,982,995,338 | 31,269,841,822 | 100% | 89% |
| - Thuế tài nguyên | 5*000,000,000 | 5,000,000,000 | 8,884,620/759 | 8,884,620,759 | 178% | 178% |
| - Thuế môn bài |
|
| - | - |
|
|
| - Thu khác |
|
| - | - |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 360,000,000,000 | 360,000,000,000 | 334,101,210,759 | 334,101,210,759 | 93% | 93% |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 16,000,000,000 | 16,000,000,000 | 18,517,723,106 | 18,517,723,106 | 116% | 116% |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 300,000,000,000 | 300,000,000,000 | 292,400,096,870 | 292,400,096,870 | 97% | 97% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 580,000,000 000 | 215,760,000,000 | 655,603,316,703 | 243,875,376,746 | 113% | 113% |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 364,240,000,000 |
| 411,727,939,957 | - | 113% |
|
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 215,760,000,000 | 215,760,000,000 | 243.875’376J46 | 243,875,376,746 | 113% | 113% |
10 | Phí, lệ phí | 82,000,000 000 | 58,000,000,000 | 83,814,859,842 | 65,148,844,511 | 102% | 112% |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | 24,000,000,000 |
| 19,333,524,331 | 667,509,000 | 81% |
|
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | 58,000,000,000 | 58,000,000,000 | 64,481,335,511 | 64,481,335,511 | 111% | 111% |
| Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 500,000,000 | 500,000,000 | 1,380,075,883 | 1,380,075,883 | 276% | 276% |
11 | Tiền sử dụng đất | 2,000,000,000,000 | 2,000,000,000,000 | 2,384,592,075,198 | 2,384,592,075,198 | 119% | 119% |
| Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý |
|
| - | - |
|
|
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 2,000,000,000,000 | 2,000,000,000,000 | 2,384,592,075,198 | 2,384,592,075,198 | 119% | 119% |
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 187,000,000,000 | 187,000,000,000 | 202,484,511,677 | 202,484,511,677 | 108% | 108% |
13 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 15,398,906,718 | 15,398,906,718 |
|
|
14 | Thu khác ngân sách | 155,000,000,000 | 103,000,000,000 | 186,158,718,657 | 120,593,991,638 | 120% | 117% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | 3,416,405,466 | 2,955,524,066 | 68% | 59% |
16 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 65,000,000,000 | 65,000,000,000 | 67,034,741,067 | 67,034,741,067 | 103% | 103% |
| Trong đó: Thu tiền đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất công |
|
| 20,476,373,700 | 20,476,373,700 |
|
|
17 | Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN | 8,000,000,000 | 8,000,000,000 | 29,357,936,659 | 29,357,936,659 | 367% | 367% |
18 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán) | 32,000,000,000 | 32,000,000,000 | 33,610,114,772 | 33,610,114,772 | 105% | 105% |
II | Thu từ dầu thô |
|
| - |
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 400,000,000,000 |
| 315,970,225,533 |
| 79% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 6,000,000,000 |
| 4,438,159,819 | - | 74% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 71,000,000,000 |
| 18*009,574*768 | - | 25% |
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
| 135,215,022 | - |
|
|
4 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
| - |
|
|
5 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 323,000,000,000 |
| 292,609,345,419 | - | 91% |
|
6 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
| 591,216,274 |
|
|
|
7 | Thu khác |
|
| 186,714,231 | - |
|
|
IV | Thu Viện trợ |
|
|
|
|
|
|
V | Các khoản huy động, đóng góp | - | - | 54,872,806,185 | 54,872,806,185 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 3,948,159,675 | 3,948,159,675 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 50,924,646,510 | 50,924,646,510 |
|
|
3 | Thu học phí |
|
|
|
|
|
|
VI | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 30,273,000,000 | 30,273,000,000 |
|
|
B | THU VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | - | - | 20,688,195,732 | 20,688,195,732 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 431,321,248,036 | 431,321,248,036 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 2,742,330,658,045 | 2,742,330,658,045 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13,347,940,000,000 | 17,530,907,216,405 | 131% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 12,284,492,000,000 | 12,521,093,984,783 | 102% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3,610,084,000,000 | 4,398,559,978,780 | 122% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,610,084,000,000 | 4,396,059,978,780 | 122% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 259,640,000,000 | 375,955,713,352 | 145% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 1,102,000,000 | 5,635,803,000 | 511% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| 2,500,000,000 |
|
II | Chi thường xuyên | 8,445,807,000,000 | 8,120,459,160,482 | 96% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,718,488,000,000 | 3,741,912,532,042 | 101% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 27,244,000,000 | 27,593,605,710 | 101% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 600,000,000 | 564,845,521 | 94% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,510,000,000 | 1,510,000,000 | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 226,491,000,000 |
| 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 420,446,000,000 | 422,128,333,808 | 100% |
1 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 10,146,000,000 | 9,542,404,000 | 94% |
2 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 410,300,000,000 | 412,585,929,808 | 101% |
C | CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 578,502,000,000 | 171,181,954,347 | 30% |
1 | Vốn chuẩn bị động viên | 18,000,000,000 | 17,564,558,000 | 98% |
2 | Vốn ngoài nước | 28,600,000,000 | 22,748,151,018 | 80% |
3 | Một số chương trình mục tiêu | 63,587,000,000 | 81,794,316,711 | 129% |
4 | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 468,315,000,000 | 49,074,928,618 | 10% |
D | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 8,623,319,500 |
|
E | CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
|
F | CHI VIỆN TRỢ |
|
|
|
G | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 4,345,959,623,967 |
|
H | CHI TRẢ NỢ GỐC | 64,500,000,000 | 61,920,000,000 | 96% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 11,206,859,000,000 | 14,384,370,781,856 | 3,177,511,781,856 | 128% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3,678,923,000,000 | 3,678,923,000,000 | - | 100% |
B | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | - | 1,043,030,047,366 | 1,043,030,047,366 |
|
C | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 7,463,436,000,000 | 6,146,875,326,890 | -1,316,560,673,110 | 82% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3,043,084,000,000 | 3,424,141,353,785 | 381,057,353,785 | 113% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,043,084,000,000 | 3,424,141,353,785 | 381,057,353,785 | 113% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 81,640,000,000 | 71,538,584,906 | -10,101,415,094 | 88% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 1,102,000,000 | 5,635,803,000 | 4,533,803,000 | 511% |
- | Chi quốc phòng | 39,154,000,000 | 48,573,675,000 | 9,419,675,000 | 124% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 33,082,325,000 | 31,977,969,000 | -1,104,356,000 | 97% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 87,706,000,000 | 107,235,784,594 | 19,529,784,594 | 122% |
- | Chi văn hóa thông tin | 118,773,000,000 | 172,417,691,000 | 53,644,691,000 | 145% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 11,183,000,000 | 14,127,976,000 | 2,944,976,000 | 126% |
- | Chi thể dục thể thao | 4,730,000,000 | 6,988,082,000 | 2,258,082,000 | 148% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 8,920,067,500 | 3,737,146,500 | -5,182,921,000 | 42% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 2,534,977,607,500 | 2,853,794,338,285 | 318,816,730,785 | 113% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 87,616,000,000 | 72,736,334,500 | -14,879,665,500 | 83% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 34.200,000,000 | 35,377,969,000 | 1,177,969,000 | 103% |
- | Chi đầu tư khác |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3,307,508,000,000 | 2,465,804,364,233 | -841,703,635,767 | 75% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 727,360,000,000 | 809,237,508,360 | 81,877,508,360 | 111% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 23,850,000,000 | 24,804,378,710 | 954,378,710 | 104% |
- | Chi quốc phòng | 32,559,000,000 | 29,060,995,000 | -3.498,005,000 | 89% |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 21,403,000,000 | 16,116,820,000 | -5,286,180,000 | 75% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 908,438,000,000 | 903,731,338,601 | -4,706,661,399 | 99% |
- | Chi văn hóa thông tin | 32,821,000,000 | 34,855,100,010 | 2,034,100,010 | 106% |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 24,532,000,000 | 21,792,124,416 | -2.739,875,584 | 89% |
- | Chi thể dục thể thao | 31,991,000,000 | 29,374,000,000 | -2,617,000,000 | 92% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 32,460,000,000 | 25,519,212,000 | -6,940,788,000 | 79% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 939,168,000,000 | 417,032,230,701 | -522.135,769,299 | 44% |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 461,982,000.000 | 130,315,605.604 | -331.666,394,396 | 28% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 53,094,000.000 | 20,254,390.285 | -32.839,609,715 | 38% |
- | Chi thường xuyên khác | 17,850,000.000 | 3,710,660.546 | -14.139,339,454 | 21% |
III | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 420,446,000,000 | 94,946,816,304 | -325,499,183,696 | 23% |
IV | Chi mục tiêu từ ngân sách Trung ương | 578,502,000,000 | 159,907,947,047 | -418,594,052,953 | 28% |
V | Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
VI | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 600,000,000 | 564,845,521 | -35,154,479 | 94% |
VII | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,510,000,000 | 1,510,000,000 | - | 100% |
VIII | Dự phòng ngân sách | 111,786,000,000 | - |
|
|
IX | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
X | Chi viện trợ |
|
|
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 3,445,994,899,100 | 3,445,994,899,100 |
|
E | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 7,627,508,500 | 7,627,508,500 |
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC | 64,500,000,000 | 61,920,000,000 | -2,580,000,000 | 96% |
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyên | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C+D+E+F) | 13,347,940,000,000 | 7,527,936,000,000 | 5,820,004,000,000 | 17,530,907,216,405 | 9,662,417,734,490 | 7,868,489,481,915 | 131% | 128% | 135% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 12,284,492,000,000 | 6,464,488,000,000 | 5,820,004,000,000 | 12,521,093,984,783 | 5,892,020,563,539 | 6,629,073,421,244 | 102% | 91% | 114% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3,610,084,000,000 | 3,043,084,000,000 | 567,000,000,000 | 4,398,559,978,780 | 3,424,141,353,785 | 974,418,624,995 | 122% | 113% | 172% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,610,084,000,000 | 3,043,084,000,000 | 567,000,000,000 | 4,396,059,978,780 | 3,424,141,353,785 | 971,918,624,995 | 122% | 113% | 171% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 259,640,000,000 | 81,640,000,000 | 178,000,000,000 | 375,955,713,352 | 71,538,584,906 | 304,417,128,446 | 145% | 88% | 171% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 1,102,000,000 | 1,102,000,000 | - | 5,635,803,000 | 5,635,803,000 |
| 511% | 511% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| 2,500,000,000 |
| 2,500,000,000 |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 8,445,807,000,000 | 3,307,508,000,000 | 5,138,299,000,000 | 8,120,459,160,482 | 2,465,804,364,233 | 5,654,654,796,249 | 96% | 75% | 110% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,718,488,000,000 | 727,360,000,000 | 2,991,128,000,000 | 3,741,912,532,042 | 809,237,508,360 | 2,932,675,023,682 | 101% | 111% | 98% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 27,244,000,000 | 23,850,000,000 | 3,394,000,000 | 27,593,605,710 | 24,804,378,710 | 2,789,227,000 | 101% | 104% | 82% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 600,000,000 | 600,000,000 |
| 564,845,521 | 564,845,521 |
| 94% | 94% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,510,000,000 | 1,510,000,000 |
| 1,510,000,000 | 1,510,000,000 |
| 100% | 100% |
|
V | Dự phòng ngân sách | 226,491,000,000 | 111,786,000,000 | 114,705,000,000 |
|
|
| 0% | 0% | 0% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 420,446,000,000 | 420,446,000,000 | - | 422,128,333,808 | 94,946,816,304 | 327,181,517,504 | 100% | 23% |
|
I | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 10,146,000,000 | 10,146,000,000 |
| 9,542,404,000 | 5,258,708,000 | 4,283,696,000 | 94% | 52% |
|
II | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 410,300,000,000 | 410,300,000,000 |
| 412,585,929,808 | 89,688,108,304 | 322,897,821,504 | 101% | 22% |
|
C | CHI MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 578,502,000,000 | 578,502,000,000 | - | 171,181,954,347 | 159,907,947,047 | 11,274,007,300 | 30% | 28% |
|
1 | Vốn chuẩn bị động viên | 18,000,000,000 | 18,000,000,000 |
| 17,564,558,000 | 17,564,558,000 |
| 98% | 98% |
|
2 | Vốn ngoài nước | 28,600,000,000 | 28,600,000,000 |
| 22,748,151,018 | 22,748,151,018 |
| 80% | 80% |
|
3 | Một số chương trình mục tiêu | 63,587,000,000 | 63,587,000,000 |
| 81,794,316,711 | 76,835,184,411 | 4,959,132,300 | 129% | 121% |
|
4 | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 468,315,000,000 | 468,315,000,000 |
| 49,074,928,618 | 42,760,053,618 | 6,314,875,000 | 10% | 9% |
|
D | CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 8,623,319,500 | 7,627,508,500 | 995,811,000 |
|
|
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 4,345,959,623,967 | 3,445,994,899,100 | 899,964,724,867 |
|
|
|
F | CHI TRẢ NỢ GỐC | 64,500,000,000 | 64,500,000,000 |
| 61,920,000,000 | 61,920,000,000 |
| 96% | 96% |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán |
| ||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMT, CTMTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi CTMT, CTMTQG | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | 1= 2+…+6 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9=10+…14+17 | 10 |
| TỔNG SỐ | 6,275,187,959,343 | 4,419,208,324,343 | 1,530,026,000,000 | 600,000,000 | 1,510,000,000 | 99,462,635,000 | 63,638,635,000 | 35,824,000,000 | 10,635,900,273,356 | 3,441,705,911,785 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6,048,696,959,343 | 4,419,208,324,343 | 1,530,026,000,000 |
|
| 99,462,635,000 | 63,638,635,000 | 35,824,000,000 | 6,144,800,481,369 | 3,441,705,911,785 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 471,950,088,200 | 12,283,088,200 | 459,667,000,000 |
|
| - | - | - | 470,200,258,000 | 11,792,258,000 |
2 | Sở Y tế | 479,916,738,173 | 64,414,738,173 | 394 829,000,000 |
|
| 20,673,000,000 | - | 20,673,000,000 | 471,061,019,594 | 63,597,019,594 |
3 | Đài phát thanh truyền hình | 35,615,000,000 | 10,983,000,000 | 24,632,000,000 |
|
| - | - | - | 31,930,484,000 | 9,938,484,000 |
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 87,602,129,713 | 10,752,129,713 | 76,850,000,000 |
|
| - | - | - | 92,705,917,000 | 8,658,917,000 |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 772,772,061,500 | 624,394,061,500 | 88,848,000,000 |
|
| 59,530,000,000 | 59,530,000,000 | - | 673,805,594,200 | 500,117,451,200 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 58,048,519,000 | 15,148,519,000 | 42,900,000,000 |
|
| - | - | - | 103,859,174,000 | 8,147,828,000 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 1,389,592,249,663 | 1,354,566,249,663 | 32,797,000,000 |
|
| 2,229,000,000 | - | 2,229,000,000 | 971,697,927,791 | 897,996,927,791 |
8 | Sở Công thương | 13,985,000,000 | - | 13,985,000,000 |
|
| - | - | - | 13,846,000,000 | - |
9 | Sở Xây dựng | 10,532,000,000 | 1,291,000,000 | 9,241,000,000 |
|
| - | - | - | 17,573,000,000 | 1,291,000,000 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31,194,803,000 | 713,803,000 | 30,481,000,000 |
|
| - | - | - | 26,820,803,000 | 713,803,000 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 75,686,077,000 | 40,665,077,000 | 35,021,000,000 |
|
| - | - | - | 43,545,279,000 | 3,984,279,000 |
12 | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định | 37,134,000,000 | - | 37,134,000,000 |
|
| - | - | - | 50,392,000,000 | - |
13 | Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Nam Định | 8,180,000,000 | - | 8,180,000,000 |
|
| - | - | - | 10,018,000,000 | - |
14 | Văn phòng UBND tỉnh | 22,443,000,000 | 300,000,000 | 22,143,000,000 |
|
| - | - | - | 21,069,000,000 | 300,000,000 |
15 | Văn phòng HĐND tỉnh | 14,576,000,000 | 857,000,000 | 13,719,000,000 |
|
| - | - | - | 13,836,844,000 | 855,844,000 |
16 | Thanh tra tỉnh | 8,609,000,000 | - | 8,609,000,000 |
|
| - | - | - | 12,170,000,000 | , |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 19,409,000,000 | 10,000,000,000 | 9,409,000,000 |
|
| - | - | - | 10,573,706,440 | 933,706,440 |
18 | Sở Nội vụ | 42,953,000,000 | 15,520,000,000 | 27,433,000,000 |
|
| - | - | - | 43,555,000,000 | 15,520,000,000 |
19 | Sở Tư pháp | 9,016,000,000 | - | 9,016,000,000 |
|
| - | - | - | 9,747,000,000 | - |
20 | Sở Tài chính | 12,557,000,000 | - | 12,557,000,000 |
|
| - | - | - | 13,907,000,000 | , |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27,526,000,000 | 20,724,000,000 | 6,802,000,000 |
|
| - | - | - | 19,438,000,000 | 5,622,000,000 |
22 | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 10,266,000,000 | 2,475,000,000 | 7,791,000,000 |
|
| - | - | - | 13,225,000,000 | 2,475,000,000 |
24 | Văn phòng Tỉnh ủy | 94,928,000,000 | 1,800,000,000 | 93,128,000,000 |
|
| - | - | - | 105,946,000,000 | 1 800 000 000 |
25 | Trường Chính trị Trường Chinh | 12,369,000,000 | - | 12,369,000,000 |
|
| - | - | - | 12,171,000,000 | - |
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 6,548,000,000 | - | 6,548,000,000 |
|
| - | - | - | 7,039,000,000 | - |
27 | Ban chấp hành Đoàn tỉnh | 6,107,000,000 | - | 6,107,000,000 |
|
| - | - | - | 6,624,000,000 | - |
28 | Hội liên hiệp phụ nữ | 7,347,000,000 | 2,060,000,000 | 5,287,000,000 |
|
| - | - | - | 7,838,000,000 | 2,060,000,000 |
29 | Hội Nông dân | 5,227,000,000 | - | 5,227,000,000 |
|
| - | - | - | 5,547,000,000 | - |
30 | Hội cựu chiến binh | 4,309,000,000 | 1,670,000,000 | 2,639,000,000 |
|
| - | - | - | 4,638,008,000 | 1,634,008,000 |
31 | Liên minh Hợp tác xã | 1,700,000,000 | - | 1,700,000,000 |
|
| - | - | - | 2,530,000,000 | - |
32 | Hội người mù | 1,141,000,000 | - | 1,141,000,000 |
|
| - | - | - | 1,191,000,000 | - |
33 | Hội Đông y | 417,000,000 | - | 417,000,000 |
|
| - | - | - | 417,000,000 | - |
34 | Hội Văn học nghệ thuật | 1,170,000,000 | - | 1,170,000,000 |
|
| - | - | - | 1,710,000,000 | - |
35 | Hội chữ thập đỏ | 1,654,000,000 | - | 1,654,000,000 |
|
| - | - | - | 1,684,000,000 | - |
37 | Hội nhà báo | 295,000,000 | - | 295,000,000 |
|
| - | - | - | 638,000,000 | - |
38 | Hội làm vườn | 160,000,000 | - | 160,000,000 |
|
| - | - | - | 160,000,000 | - |
39 | Công an tỉnh | 18,892,000,000 | - | 5,970,000,000 |
|
| 12,922,000,000 | - | - | 32,659,000,000 | - |
40 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 12,410,000,000 | - | 12,410,000,000 |
|
| - | - | - | 42,587,000,000 | - |
41 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 1,760,000,000 | - | 1,760,000,000 |
|
| - | - | - | 2,779,000,000 | - |
43 | Các quan hệ khác của ngân sách |
| 103,975,265,000 | - |
|
| - | - | - | 98,116,202,000 | 98,116,202,000 |
44 | Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các Cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) | 49,443,988,910 | 49,443,988,910 | - |
|
| - | - | - | 49,143,988,910 | 49,143,988,910 |
45 | Các đơn vị khác | 2,079,280,039,184 | 2,075,171,404,184 | - |
|
| 4,108,635,000 | 4,108,635,000 | - | 1,760,898,904,850 | 1,757,007,194,850 |
46 | Lệnh chi tiền | - | - | - |
|
| - | - | - | 865,506,370,584 |
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
| 600,000,000 |
|
|
|
| 564,845,521 |
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
| 1,510,000,000 |
|
|
| 1,510,000,000 |
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 226,491,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,043,030,047,366 |
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,445,994,899,100 |
|
STT | Tên đơn vị | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||
Chi thường xuyên (Không kể Chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi CTMT, CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | 11 | 12 | 13 | 14=15+16 | 15 | 16 | 17 | 18=9/1 | 19=10/2 | 20=11/3 |
| TỔNG SỐ | 2,531,312,568,869 | 564,845,521 | 1,510,000,000 | 171,782,000,715 | 65,421,199,000 | 106,360,801,715 | 3,445,994,899,100 | 169% | 78% | 165% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2,531,312,568,869 | - | - | 171,782,000,715 | 65,421,199,000 | 106,360,801,715 | - | 102% | 78% | 165% |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 458,358,000,000 |
|
| 50,000,000 | - | 50,000,000 |
| 100% | 96% | 100% |
2 | Sở Y tế | 379,366,000,000 |
|
| 28,098,000,000 | - | 28,098,000,000 |
| 98% | 99% | 96% |
3 | Đài phát thanh truyền hình. | 21,892,000,000 |
|
| 100,000,000 | - | 100,000,000 |
| 90% | 90% | 89% |
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 82,447,000,000 |
|
| 1,600,000,000 | - | 1,600,000,000 |
| 106% | 81% | 107% |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 94,207,000,000 |
|
| 79,481,143,000 | 58,458,143,000 | 21,023,000,000 |
| 87% | 80% | 106% |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 79,895,000,000 |
|
| 15,816,346,000 | 3,071,346,000 | 12,745,000,000 |
| 179% | 54% | 186% |
7 | Sở Giao thông vận tải | 68,472,000,000 |
|
| 5,229,000,000 | - | 5,229,000,000 |
| 70% | 66% | 209% |
8 | Sở Công thương | 13,846,000,000 |
|
| - | - | - |
| 99% |
| 99% |
9 | Sở Xây dựng | 16,282,000,000 |
|
| - | - | - |
| 167% | 100% | 176% |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 26,107,000,000 |
|
| - | - | - |
| 86% | 100% | 86% |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 39,261,000,000 |
|
| 300,000,000 | - | 300,000,000 |
| 58% | 10% | 112% |
12 | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định | 40,892,000,000 |
|
| 9,500,000,000 | - | 9,500,000,000 |
| 136% |
| 110% |
13 | Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Nam Định | 8,518,000,000 |
|
| 1,500,000,000 | - | 1,500,000,000 |
| 122% |
| 104% |
14 | Văn phòng UBND tỉnh | 20,769,000,000 |
|
| - | - | - |
| 94% | 100% | 94% |
15 | Văn phòng HĐND tỉnh | 12,981,000,000 |
|
| - | - | - |
| 95% | 100% | 95% |
16 | Thanh tra tỉnh | 12,170,000,000 |
|
| - | - | - |
| 141% |
| 141% |
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9,640,000,000 |
|
| - | - | - |
| 54% | 9% | 102% |
18 | Sở Nội vụ | 27,435,000,000 |
|
| 600,000,000 | - | 600,000,000 |
| 101% | 100% | 100% |
19 | Sở Tư pháp | 9,717,000,000 |
|
| 30,000,000 | - | 30,000,000 |
| 108% |
| 108% |
20 | Sở Tài chính | 13,907,000,000 |
|
| - | - | - |
| 111% |
| 111% |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6,852,000,000 |
|
| 6,964,000,000 | - | 6,964,000,000 |
| 71% | 27% | 101% |
22 | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 10,750,000,000 |
|
| - | - | - |
| 129% | 100% | 138% |
24 | Văn phòng Tỉnh ủy | 104,116,000,000 |
|
| 30,000,000 | - | 30,000,000 |
| 112% | 100% | 112% |
25 | Trường Chính trị Trường Chinh | 12,171,000,000 |
|
| - | - | - |
| 98% |
| 98% |
26 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 6,689,000,000 |
|
| 350,000,000 | - | 350,000,000 |
| 107% |
| 102% |
27 | Ban chấp hành Đoàn tỉnh | 6,574,000,000 |
|
| 50,000,000 | - | 50,000,000 |
| 108% |
| 108% |
28 | Hội liên hiệp phụ nữ | 5,578,000,000 |
|
| 200,000,000 | - | 200,000,000 |
| 107% | 100% | 106% |
29 | Hội Nông dân | 5,497,000,000 |
|
| 50,000,000 | - | 50,000,000 |
| 106% |
| 105% |
30 | Hội cựu chiến binh | 2,904,000,000 |
|
| 100,000,000 | - | 100,000,000 |
| 108% | 98% | 110% |
31 | Liên minh Hợp tác xã | 1,930,000,000 |
|
| 600,000,000 | - | 600,000,000 |
| 149% |
| 114% |
32 | Hội người mù | 1,191,000,000 |
|
| - | - | - |
| 104% |
| 104% |
33 | Hội Đông y | 417,000,000 |
|
| - | - | - |
| 100% |
| 100% |
34 | Hội Văn học nghệ thuật | 1,710,000,000 |
|
| - | - | - |
| 146% |
| 146% |
35 | Hội chữ thập đỏ | 1,654,000,000 |
|
| 30,000,000 | - | 30,000,000 |
| 102% |
| 100% |
37 | Hội nhà báo | 638,000,000 |
|
| - | - | - |
| 216% |
| 216% |
38 | Hội làm vườn | 160,000,000 |
|
| - | - | - |
| 100% |
| 100% |
39 | Công an tỉnh | 16,717,000,000 |
|
| 15,942,000,000 | - | 15,942,000,000 |
| 173% |
| 280% |
40 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 42,587,000,000 |
|
| - | - | - |
| 343% |
| 343% |
41 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | 2,779,000,000 |
|
| - | - | - |
| 158% |
| 158% |
43 | Các quan hệ khác của ngân sách | - |
|
| - | - | - |
|
| 94% |
|
44 | Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các Cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) | - |
|
| - | - | - |
|
| 99% |
|
45 | Các đơn vị khác | - |
|
| 3,891,710,000 | 3,891,710,000 |
|
|
| 85% |
|
46 | Lệnh chi tiền | 864,236,568,869 |
|
| 1,269,801,715 |
| 1,269,801,715 |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
| 564,845,521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
| 1,510,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
| 3,445,994,899,100 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán |
| |||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn CCTL | Tống số | Chi đầu tư phát triển | ||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||
A | B | 1=2+...+5 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6= 7+10+13 +16+17+18 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 5,820,004,000,000 | 567,000,000,000 | 5,138,299,000,000 | 114,705,000,000 | 0 | 7,868,489,481,915 | 975,918,624,995 | 307,112,723,446 |
|
1 | Thành phố Nam Định | 815,474,000,000 | 3,500,000,000 | 796,706,000,000 | 15,268,000,000 |
| 978,869,082,135 | 102,552,650,700 | 20,910,372,700 |
|
2 | Huyện Mỹ Lộc | 213,938,000,000 | 14,000,000,000 | 195,687,000,000 | 4,251,000,000 |
| 286,878,350,001 | 17,570,755,000 | 13,120,200,000 |
|
3 | Huyện Nam Trực | 545,469,000,000 | 35,000,000,000 | 499,654,000,000 | 10,815,000,000 |
| 681,671,971,103 | 44,347,513,300 | 13,768,402,700 |
|
4 | Huyện Trực Ninh | 518,229,000,000 | 28,000,000,000 | 479,950,000,000 | 10,279,000,000 |
| 684,935,029,258 | 41,943,333,010 | 15,943,764,433 |
|
5 | Huyện Hải Hậu | 725,806,000,000 | 3,500,000,000 | 707,908,000,000 | 14,398,000,000 |
| 1,152,699,402,650 | 163,676,765,039 | 48,800,000,419 |
|
6 | Huyện Giao Thủy | 628,459,000,000 | 126,000,000,000 | 489,951,000,000 | 12,508,000,000 |
| 825,634,523,006 | 153,006,609,000 | 54,696,735,000 |
|
7 | Huyện Xuân Trường | 604,483,000,000 | 147,000,000,000 | 445,438,000,000 | 12,045,000,000 |
| 727,896,788,764 | 99,179,743,964 | 39,572,093,000 |
|
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 618,195,000,000 | 98,000,000,000 | 507,896,000,000 | 12,299,000,000 |
| 864,637,880,146 | 109,666,807,259 | 42,626,785,149 |
|
9 | Huyện Ý Yên | 717,525,000,000 | 56,000,000,000 | 647,279,000,000 | 14,246,000,000 |
| 1,010,531,933,196 | 125,174,837,873 | 20,811,069,745 |
|
10 | Huyện Vụ Bản | 432,426,000,000 | 56,000,000,000 | 367,830,000,000 | 8,596,000,000 |
| 654,734,521,656 | 118,799,609,850 | 36,863,300,300 |
|
STT | Tên đơn vị | Quyết toán | So sánh (%1 | |||||||||
Chi thường xuyên | Chi CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi nộp trả ngân sách cấp trên | Tống số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=14+15 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18= 6/1 | 19= 7/2 | 20=10/3 |
| TỔNG SỐ | 5,664,428,803,549 | 2,931,575,023,892 | 2,789,227,000 | 327,181,517,504 | 285,538,007,604 | 41,643,509,900 | 899,964,724,867 | 995,811,000 | 135% | 172% | 110% |
1 | Thành phố Nam Định | 623,919,964,709 | 271,731,576,201 | 311,100,000 | 8,215,879,900 | 7,385,600,000 | 830,279,900 | 244,180,586,826 |
| 120% | 2930% | 78% |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 221,962,047,887 | 104,431,591,211 | 27,000,000 | 14,108,696,904 | 13,228,616,904 | 880,080,000 | 33,236,850,210 |
| 134% | 126% | 113% |
3 | Huyện Nam Trực | 580,911,820,489 | 317,074,549,736 | 549,000,000 | 32,668,510,000 | 29,157,000,000 | 3,511,510,000 | 23,744,127,314 |
| 125% | 127% | 116% |
4 | Huyện Trực Ninh | 551,442,074,900 | 304,272,486,698 | 321,000,000 | 28,360,660,000 | 26,057,107,000 | 2,303,553,000 | 63,188,961,348 |
| 132% | 150% | 115% |
5 | Huyện Hải Hậu | 822,476,290,497 | 417,443,670,900 | 445,000,000 | 84,676,100,000 | 64,657,000,000 | 20,019,100,000 | 81,870,247,114 |
| 159% | 4676% | 116% |
6 | Huyện Giao Thủy | 579,711,085,447 | 302,315,318,523 | 339,600,000 | 32,422,674,000 | 29,157,000,000 | 3,265,674,000 | 60,474,154,559 | 20,000,000 | 131% | 121% | 118% |
7 | Huyện Xuân Trường | 500,214,749,256 | 274,524,526,352 | 261,357,000 | 29,089,586,000 | 27,133,896,000 | 1,955,690,000 | 98,516,898,544 | 895,811,000 | 120% | 67% | 112% |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 590,014,901,256 | 312,212,992,910 | 323,000,000 | 33,462,604,500 | 29,269,581,500 | 4,193,023,000 | 131,493,567,131 |
| 140% | 112% | 116% |
9 | Huyện Ý Yên | 772,672,610,269 | 403,545,680,890 | 74,000,000 | 36,345,074,000 | 34,338,094,000 | 2,006,980,000 | 76,259,411,054 | 80,000,000 | 141% | 224% | 119% |
10 | Huyện Vụ Bản | 421,103,258,839 | 224,022,630,471 | 138,170,000 | 27,831,732,200 | 25,154,112,200 | 2,677,620,000 | 86,999,920,767 |
| 151% | 212% | 114% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện các CTMT quốc gia | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=4/1 | 13=5/2 | 14=6/3 |
| TỔNG SỐ | 3,678,923,000,000 | 3,678,923,000,000 |
| 4,721,953,047,365 | 3,678,923,000,000 | 1,043,030,047,365 |
| 1,043,030,047,365 | 60,439,770,500 | 654,911,752,865 | 327,678,524,000 | 128% | 100% |
|
1 | Thành phố Nam Định | 67,603,000,000 | 67,603,000,000 |
| 132,962,371,459 | 67,603,000,000 | 65,359,371,459 |
| 65,359,371,459 | - | 57,866,371,459 | 7,493,000,000 | 197% | 100% |
|
2 | Huyện Mỹ Lộc | 161,728,000,000 | 161,728,000,000 |
| 201,947,293,253 | 161,728,000,000 | 40,219,293,253 |
| 40,219,293,253 | - | 24,658,293,253 | 15,561,000,000 | 125% | 100% |
|
3 | Huyện Nam Trực | 405,649,000,000 | 405,649,000,000 |
| 502,369,877,433 | 405,649,000,000 | 96,720,877,433 |
| 96,720,877,433 | 9,900,000,000 | 54,152,277,433 | 32,668,600,000 | 124% | 100% |
|
4 | Huyện Trực Ninh | 407,909,000,000 | 407,909,000,000 |
| 518,633,475,405 | 407,909,000,000 | 110,724,475,405 |
| 110,724,475,405 | 18,597,000,000 | 65,179,245,405 | 26,948,230,000 | 127% | 100% |
|
5 | Huyện Hải Hậu | 585,836,000,000 | 585,836,000,000 |
| 776,017,964,657 | 585,836,000,000 | 190,181,964,657 |
| 190,181,964,657 | - | 105,155,864,657 | 85,026,100,000 | 132% | 100% |
|
6 | Huyện Giao Thủy | 410,269,000,000 | 410,269,000,000 |
| 513,488,250,600 | 410,269,000,000 | 103,219,250,600 |
| 103,219,250,600 | - | 70,798,386,600 | 32,420,864,000 | 125% | 100% |
|
7 | Huyện Xuân Trường | 358,743,000,000 | 358,743,000,000 |
| 434,270,440,754 | 358,743,000,000 | 75,527,440,754 |
| 75,527,440,754 | - | 48,025,360,754 | 27,502,080,000 | 121% | 100% |
|
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 433,645,000,000 | 433,645,000,000 |
| 532,676,337,967 | 433,645,000,000 | 99,031,337,967 |
| 99,031,337,967 | - | 67,650,887,967 | 31,380,450,000 | 123% | 100% |
|
9 | Huyện Ý Yên | 546,585,000,000 | 546,585,000,000 |
| 701,779,404,292 | 546,585,000,000 | 155,194,404,292 |
| 155,194,404,292 | - | 116,229,344,292 | 38,965,060,000 | 128% | 100% |
|
10 | Huyện Vụ Bản | 300,956,000,000 | 300,956,000,000 |
| 407,807,631,546 | 300,956,000,000 | 106,851,631,546 |
| 106,851,631,546 | 31,942,770,500 | 45,195,721,046 | 29,713,140,000 | 136% | 100% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Bổ sung trong năm | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | ||||||
Tổng số | Trong đó | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | ||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chia ra | ||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=9+12 | 9=10+11 | 10 | 11 |
| TỔNG SỐ | 420,446,450,000 | 346,100,000,000 | 74,346,450,000 | 422,128,333,808 | 347,887,860,604 | 74,240,473,204 | 412,585,929,808 | 347,887,860,604 | 347,887,860,604 | - |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 94,617,000,000 | 59,530,000,000 | 35,087,000,000 | 94,946,816,304 | 62,349,853,000 | 32,596,963,304 | 89,688,108,304 | 62,349,853,000 | 62,349,853,000 | - |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 81,685,000,000 | 59,530,000,000 | 22,155,000,000 | 78,614,998,304 | 58,458,143,000 | 20,156,855,304 | 78,576,598,304 | 58,458,143,000 | 58,458,143,000 |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 7,482,000,000 |
| 7,482,000,000 | 6,990,108,000 | - | 6,990,108,000 | 4,239,800,000 |
|
|
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2,530,000,000 |
| 2,530,000,000 | 2,530,000,000 | - | 2,530,000,000 | 60,000,000 |
|
|
|
4 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 150,000,000 |
| 150,000,000 | 150,000,000 | - | 150,000,000 | 150,000,000 |
|
|
|
5 | Hội Cựu chiến binh | 70,000,000 |
| 70,000,000 | 70,000,000 | - | 70,000,000 | 70,000,000 |
|
|
|
6 | Liên minh Hợp tác xã | 600,000,000 |
| 600,000,000 | 600,000,000 | - | 600,000,000 | 600,000,000 |
|
|
|
7 | Sở Nội vụ | 600,000,000 |
| 600,000,000 | 600,000,000 | - | 600,000,000 | 600,000,000 |
|
|
|
8 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 300,000,000 |
| 300,000,000 | 300,000,000 | - | 300,000,000 | 300,000,000 |
|
|
|
9 | Các đơn vị khác | - |
|
| 3,891,710,000 | 3,891,710,000 | - | 3,891,710,000 | 3,891,710,000 | 3,891,710,000 |
|
10 | Công ty TNHH Toản Xuân | 1,200,000,000 |
| 1,200,000,000 | 1,200,000,000 | - | 1,200,000,000 | 1,200,000,000 |
|
|
|
II | Ngân sách huyện | 325,829,450,000 | 286,570,000,000 | 39,259,450,000 | 327,181,517,504 | 285,538,007,604 | 41,643,509,900 | 322,897,821,504 | 285,538,007,604 | 285,538,007,604 | - |
1 | Thành phố Nam Định | 7,493,000,000 | 6,657,000,000 | 836,000,000 | 8,215,879,900 | 7,385,600,000 | 830,279,900 | 8,215,879,900 | 7,385,600,000 | 7,385,600,000 |
|
2 | Huyện Mỹ Lộc | 15,561,000,000 | 14,657,000,000 | 904,000,000 | 14,108,696,904 | 13,228,616,904 | 880,080,000 | 14,108,696,904 | 13,228,616,904 | 13,228,616,904 |
|
3 | Huyện Nam Trực | 32,346,000,000 | 29,157,000,000 | 3,189,000,000 | 32,668,510,000 | 29,157,000,000 | 3,511,510,000 | 32,345,910,000 | 29,157,000,000 | 29,157,000,000 |
|
4 | Huyện Trực Ninh | 26,646,000,000 | 24,657,000,000 | 1,989,000,000 | 28,360,660,000 | 26,057,107,000 | 2,303,553,000 | 28,058,430,000 | 26,057,107,000 | 26,057,107,000 |
|
5 | Huyện Hải Hậu | 85,029,000,000 | 64,657,000,000 | 20,372,000,000 | 84,676,100,000 | 64,657,000,000 | 20,019,100,000 | 84,676,100,000 | 64,657,000,000 | 64,657,000,000 |
|
6 | Huyện Giao Thủy | 32,146,000,000 | 29,157,000,000 | 2,989,000,000 | 32,422,674,000 | 29,157,000,000 | 3,265,674,000 | 32,143,700,000 | 29,157,000,000 | 29,157,000,000 |
|
7 | Huyện Xuân Trường | 27,196,000,000 | 25,657,000,000 | 1,539,000,000 | 29,089,586,000 | 27,133,896,000 | 1,955,690,000 | 28,766,986,000 | 27,133,896,000 | 27,133,896,000 |
|
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 31,056,850,000 | 28,157,000,000 | 2,899,850,000 | 33,462,604,500 | 29,269,581,500 | 4,193,023,000 | 32,128,512,500 | 29,269,581,500 | 29,269,581,500 |
|
9 | Huyện Ý Yên | 38,642,460,000 | 36,657,000,000 | 1,985,460,000 | 36,345,074,000 | 34,338,094,000 | 2,006,980,000 | 35,359,014,000 | 34,338,094,000 | 34,338,094,000 |
|
10 | Huyện Vụ Bản | 29,713,140,000 | 27,157,000,000 | 2,556,140,000 | 27,831,732,200 | 25,154,112,200 | 2,677,620,000 | 27,094,592,200 | 25,154,112,200 | 25,154,112,200 |
|
STT | Nội dung | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | So sánh (%) | ||||||||
Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||
A | B | 12=13+14 | 13 | 14 | 15=16+17 | 16 | 17=18+19 | 18 | 19 | 20=5/1 | 21=6/2 | 22=7/3 |
| TỔNG SỐ | 64,698,069,204 | 64,698,069,204 | - | 9,542,404,000 | - | 9,542,404,000 | 9,542,404,000 | - | 100% | 101% | 100% |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 27,338,255,304 | 27,338,255,304 | - | 5,258,708,000 | - | 5,258,708,000 | 5,258,708,000 | - | 100% |
| 93% |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 20,118,455,304 | 20,118,455,304 |
| 38,400,000 |
| 38,400,000 | 38,400,000 |
| 96% |
| 91% |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 4,239,800,000 | 4,239,800,000 |
| 2,750,308,000 |
| 2,750,308,000 | 2,750,308,000 |
| 93% |
| 93% |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 60,000,000 | 60,000,000 |
| 2,470,000,000 |
| 2,470,000,000 | 2,470,000,000 |
| 100% |
| 100% |
4 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 150,000,000 | 150,000,000 |
| - |
| - |
|
| 100% |
| 100% |
5 | Hội Cựu chiến binh | 70,000,000 | 70,000,000 |
| - |
| - |
|
| 100% |
| 100% |
6 | Liên minh Hợp tác xã | 600,000,000 | 600,000,000 |
| - |
| - |
|
| 100% |
| 100% |
7 | Sở Nội vụ | 600,000,000 | 600,000,000 |
| - |
| - |
|
| 100% |
| 100% |
8 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 300,000,000 | 300,000,000 |
| - |
| - |
|
| 100% |
| 100% |
9 | Các đơn vị khác | - |
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
10 | Công ty TNHH Toản Xuân | 1,200,000,000 | 1,200,000,000 |
| - |
| - |
|
| 100% |
| 100% |
II | Ngân sách huyện | 37,359,813,900 | 37,359,813,900 | - | 4,283,696,000 | - | 4,283,696,000 | 4,283,696,000 |
| 100% | 100% | 106% |
1 | Thành phố Nam Định | 830,279,900 | 830,279,900 |
| - |
| - |
|
| 110% | 111% | 99% |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 880,080,000 | 880,080,000 |
| - |
| - |
|
| 91% | 90% | 97% |
3 | Huyện Nam Trực | 3,188,910,000 | 3,188,910,000 |
| 322,600,000 |
| 322,600,000 | 322,600,000 |
| 101% | 100% | 110% |
4 | Huyện Trực Ninh | 2,001,323,000 | 2,001,323,000 |
| 302,230,000 |
| 302,230,000 | 302,230,000 |
| 106% | 106% | 116% |
5 | Huyện Hải Hậu | 20,019,100,000 | 20,019,100,000 |
| - |
| - |
|
| 100% | 100% | 98% |
6 | Huyện Giao Thủy | 2,986,700,000 | 2,986,700,000 |
| 278,974,000 |
| 278,974,000 | 278,974,000 |
| 101% | 100% | 109% |
7 | Huyện Xuân Trường | 1,633,090,000 | 1,633,090,000 |
| 322,600,000 |
| 322,600,000 | 322,600,000 |
| 107% | 106% | 127% |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 2,858,931,000 | 2,858,931,000 |
| 1,334,092,000 |
| 1,334,092,000 | 1,334,092,000 |
| 108% | 104% | 145% |
9 | Huyện Ý Yên | 1,020,920,000 | 1,020,920,000 |
| 986,060,000 |
| 986,060,000 | 986,060,000 |
| 94% | 94% | 101% |
10 | Huyện Vụ Bản | 1,940,480,000 | 1,940,480,000 |
| 737,140,000 |
| 737,140,000 | 737,140,000 |
| 94% | 93% | 105% |
- 1Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 4Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 5379/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
- 6Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 7Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Nam Định năm 2021
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020
- Số hiệu: 59/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Lê Quốc Chỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực