Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1263/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;

Theo đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 5248/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum tại các biểu kèm theo.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu mẫu 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.548.648

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.498.400

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.322.000

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.176.400

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.050.248

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.603.517

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.446.731

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

8.597.048

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.150.317

1

Chi đầu tư phát triển

808.020

2

Chi thường xuyên

4.959.919

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.200

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

142.038

 

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao

24.260

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

7

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.188.740

 

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

261.119

 

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

112.873

 

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

15.839

8

Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

 

9

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.400

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.446.731

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.446.731

2.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.382.515

2.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

64.216

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

48.400

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

57.000

I

Vay để bù đắp bội chi

48.400

II

Vay để trả nợ gốc

8.600

 

 

 

Biểu mẫu 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.237.864

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.187.616

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.050.248

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.603.517

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.446.731

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

7.237.864

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

4.591.039

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.646.825

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.424.617

-

Chi bổ sung có mục tiêu

222.208

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

48.400

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.957.609

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.310.784

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.646.825

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.424.617

-

Thu bổ sung có mục tiêu

222.208

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

3.957.609

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

3.957.609

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

Biểu mẫu 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NSNN

4.000.000

3.498.400

I

Thu nội địa

3.730.000

3.498.400

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

661.000

661.000

1.1

Thuế giá trị gia tăng

262.000

262.000

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.000

8.000

1.3

Thuế tài nguyên

391.000

391.000

-

Thuế tài nguyên nước

390.000

390.000

-

Thuế tài nguyên khác

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

45.000

45.000

2.1

Thuế giá trị gia tăng

35.000

35.000

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

2.3

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

8.000

8.000

3.1

Thuế giá trị gia tăng

4.000

4.000

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.000

4.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

790.000

790.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng

586.700

586.700

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

35.000

35.000

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3.300

3.300

4.4

Thuế tài nguyên

165.000

165.000

-

Thuế tài nguyên nước

147.310

147.310

-

Thuế tài nguyên khác

17.690

17.690

5

Thuế thu nhập cá nhân

95.000

95.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

280.000

134.400

-

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

145.600

 

-

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

134.400

134.400

7

Lệ phí trước bạ

100.000

100.000

8

Thu phí, lệ phí

55.000

47.000

8.1

Phí và lệ phí trung ương

8.000

 

8.2

Phí và lệ phí địa phương

47.000

47.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.300

3.300

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

22.000

22.000

12

Thu tiền sử dụng đất

235.000

235.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

60.000

60.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

90.000

34.000

16

Thu khác ngân sách

70.000

48.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

700

700

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

2.000

2.000

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

21

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước)

1.213.000

1.213.000

 

Trong đó: - Thu tiền thuê đất

384.752

384.752

 

- Tiền bán tài sản trên đất

36.275

36.275

 

- Tiền sử dụng đất

791.973

791.973

II

Thu từ dầu thô

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

270.000

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

261.860

 

2

Thuế xuất khẩu

4.500

 

3

Thuế nhập khẩu

3.640

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

6

Thu khác

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.597.048

4.639.439

3.957.609

A

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

7.150.317

3.194.008

3.956.309

A.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.101.917

3.145.608

3.956.309

I

Chi đầu tư phát triển

808.020

322.529

485.491

1

Chi đầu tư cho các dự án

808.020

322.529

485.491

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

85.379

5.368

80.011

-

Chi khoa học và công nghệ

12.900

12.900

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

235.000

17.200

217.800

 

Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)

 

4.700

 

 

- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

 

12.500

11.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

60.000

50.290

9.710

-

Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu)

6.800

6.800

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.959.919

1.741.764

3.218.155

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.271.049

406.451

1.864.598

2

Chi khoa học và công nghệ

16.388

14.888

1.500

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.200

2.200

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

142.038

67.330

74.708

 

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự phòng từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao

3.464

 

3.464

VI

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1.188.740

1.010.785

177.955

-

Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.188.740

1.010.785

177.955

 

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

261.119

236.619

24.500

 

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

112.873

104.654

8.219

 

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

15.839

15.839

 

A.2

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

48.400

48.400

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.446.731

1.445.431

1.300

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.446.731

1.445.431

1.300

II.1

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1.382.515

1.382.515

 

1

Vốn trong nước

1.090.347

1.090.347

 

2

Vốn nước ngoài

292.168

292.168

 

II.2

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

64.216

62.916

1.300

1

Vốn ngoài nước

3.790

3.790

 

2

Vốn trong nước

60.426

59.126

1.300

2.1

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

1.000

1.000

 

2.2

Hỗ trợ vốn dự bị động viên: Dự án cơ sở huấn luyện dự bị động viên (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)

3.000

3.000

 

2.3

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

149

149

 

2.4

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

13.000

11.700

1.300

a

Khối tỉnh

11.700

11.700

 

-

Công an tỉnh

9.100

9.100

 

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.300

1.300

 

-

Thanh tra giao thông

650

650

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

50

50

 

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

50

50

 

-

UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh

50

50

 

-

Báo Kon Tum

55

55

 

-

Tỉnh đoàn thanh niên

130

130

 

-

Đài phát thanh Truyền hình

70

70

 

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

45

45

 

-

Sở Tư pháp

40

40

 

-

Sở Thông tin Truyền thông

40

40

 

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

40

40

 

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

45

45

 

-

Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum

35

35

 

b

Khối huyện

1.300

 

1.300

2.5

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

43.277

43.277

 

-

Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54

350

350

 

-

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

42.927

42.927

 

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông

30.407

30.407

 

Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39 930, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông

12.520

12.520

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NSĐP

7.064.056

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

2.424.617

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

3.194.008

B.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

3.145.608

I

Chi đầu tư phát triển

322.529

1

Chi đầu tư cho các dự án

322.529

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.368

1.2

Chi khoa học và công nghệ

12.900

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

13.322

1.4

Chi văn hóa thông tin

18.000

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

10.000

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

123.489

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

93.450

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

1.11

Chi đầu tư khác

46.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1.741.764

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

406.451

2

Chi khoa học và công nghệ

14.888

3

Chi y tế, dân số và gia đình

504.764

4

Chi văn hóa thông tin

47.154

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

18.336

6

Chi thể dục thể thao

18.955

7

Chi bảo vệ môi trường

9.162

8

Chi các hoạt động kinh tế

196.009

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

334.609

10

Chi bảo đảm xã hội

69.514

11

Chi thường xuyên khác

121.922

III

Chi trả nợ lãi vay

2.200

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

67.330

VI

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1.010.785

B.2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.400

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.445.431

I

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1.382.515

II

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

62.916

 

 

 

Biểu mẫu 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI NGUỒN GIAO TĂNG THU SO DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO

CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU

TRONG ĐÓ

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

VỐN ĐẦU TƯ

VỐN SỰ NGHIỆP

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

4.861.647

322.529

1.741.764

2.200

1.000

67.330

1.010.785

48.400

-

-

-

1.446.731

1.382.515

64.216

220.908

-

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1 A2)

3.194.008

322.529

1.741.764

2.200

1.000

67.330

1.010.785

48.400

-

-

-

-

-

-

-

-

A1

Chi cân đối ngân sách tỉnh

3.145.608

322.529

1.741.764

2.200

1.000

67.330

1.010.785

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Các cơ quan tổ chức

2.064.293

322.529

1.741.764

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đơn vị dự toán toàn ngành

1.538.265

161.182

1.377.083

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

 

-

-

1.1

Sở NN và PT nông thôn

144.061

9.444

134.617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

29.232

699

28.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Sở Giao thông vận tải

34.054

 

34.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Ban An toàn giao thông

350

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Sở Xây dựng

6.871

 

6.871

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Sở Tài nguyên Môi trường

26.696

 

26.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Sở Công Thương

9.260

 

9.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Sở Giáo dục Đào tạo

370.206

5.368

364.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Sở Y tế

263.176

2.122

261.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

81.575

28.000

53.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

294.068

 

294.068

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Sở Tư pháp

9.482

 

9.482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Văn phòng Tỉnh Uỷ

151.969

75.000

76.969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Sở Khoa học công nghệ

32.333

12.900

19.433

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Tỉnh đoàn

11.504

 

11.504

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Sở Thông tin truyền thông

18.323

 

18.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Ban Quản lý Khu Kinh tế

31.110

17.650

13.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Sở Nội vụ

23.996

10.000

13.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các đơn vị dự toán độc lập

437.777

161.346

276.431

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

10.774

 

10.774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

36.908

 

36.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trường Chính trị

8.884

 

8.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đài phát thanh - Truyền hình

18.336

 

18.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ

4.829

 

4.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Ban Dân tộc

6.698

 

6.698

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Sở Ngọai vụ

7.358

 

7.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Thanh tra nhà nước

7.023

 

7.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

15.025

 

15.025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Sở Kế hoạch Đầu tư

45.184

33.218

11.966

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Sở Tài chính

10.898

 

10.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

VP Uỷ ban nhân dân tỉnh

36.500

 

36.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Hội Cựu chiến binh

3.287

 

3.287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Hội Nông dân

4.042

 

4.042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

7.562

 

7.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.765

 

5.765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Ban quản lý các dự án 98

22.000

22.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum

11.200

11.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Chi Cục Kiểm lâm

8.450

8.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

10.478

10.478

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

UBND huyện Ia H'Drai

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

UBND huyện Kon Rẫy

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Các Chủ đầu tư khác, chi phí QL đất đai, Quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi tiết

126.576

46.000

80.576

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3

 Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…

 27.249

 -

 27.249

 -

 -

 -

 -

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 -

 

3.1

Hội người cao tuổi

562

 

562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

 

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

420

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Hội khuyến học

412

 

412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Ban liên lạc tù chính trị

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Hội nhà báo

1.034

 

1.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

2.305

 

2.305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

322

 

322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Hội Văn học Nghệ thuật

1.116

 

1.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.10

Hội hữu nghị Việt - Lào

106

 

106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.11

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

41

 

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.12

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.13

Hội Luật gia

343

 

343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.14

Hội chữ thập đỏ

1.835

 

1.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.15

Liên minh Hợp tác xã

1.509

 

1.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.16

Đoàn Luật sư

65

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.17

KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.18

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.19

Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh

375

 

375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.20

Công đoàn viên chức tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.21

Liên đoàn Lao động tỉnh

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.22

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

15.921

 

15.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

230

 

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

103

 

103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

183

 

183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

104

 

104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

108

 

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

169

 

169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

101

 

101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

1.050

 

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân

1.572

 

1.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

4.697

 

4.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray

5.117

 

5.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy

2.488

 

2.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

6.000

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác ngân sách

50.001

 

50.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi vay

2.200

 

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

67.330

 

 

 

 

67.330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1.010.785

 

 

 

 

 

1.010.785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.400

 

 

 

 

 

 

48.400

 

 

 

 

 

 

 

 

B

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU

1.445.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.445.431

1.382.515

62.916

 

 

C

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

222.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.300

 

1.300

220.908

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI ĐẦU TƯ KHÁC

CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU, CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

1.753.444

5.368

12.900

13.322

18.000

-

10.000

-

123.489

53.800

69.689

93.450

-

46.000

1.430.915

I

Chi đầu tư phát triển

322.529

5.368

12.900

13.322

18.000

-

10.000

-

123.489

53.800

69.689

93.450

-

46.000

-

1

Sở NN và PT nông thôn

9.444

-

-

-

-

-

-

-

9.444

-

9.444

-

-

-

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.368

5.368

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33.218

-

-

-

-

-

-

-

33.218

10.000

23.218

-

-

-

 

4

Sở Nội vụ

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

-

5

Sở Khoa học và Công nghệ

12.900

-

12.900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

6

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

28.000

-

-

-

18.000

-

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Sở Y tế

2.122

-

-

2.122

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

8

Văn phòng Tỉnh uỷ

75.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

75.000

-

-

-

9

Ban quản lý các dự án 98

22.000

-

-

-

-

-

-

-

22.000

7.000

15.000

-

-

-

 

10

Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi tỉnh

 699

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 699

 -

 699

 -

 -

 -

 

11

Ban Quản lý Khu Kinh tế - tỉnh

17.650

-

-

-

-

-

-

-

17.650

6.800

10.850

-

-

-

 

12

Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum

 11.200

 -

 -

 11.200

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

13

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

8.450

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.450

-

-

 

14

 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

 10.478

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 10.478

 -

 10.478

 -

 -

 -

 

15

UBND huyện Ia H'Drai

10.000

-

-

-

-

-

-

-

10.000

10.000

-

-

-

-

 

16

UBND huyện Kon Rẫy

20.000

-

-

-

-

-

-

-

20.000

20.000

-

-

-

-

 

17

Các Chủ đầu tư khác, chi phí QL đất đai, Quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi tiết

 46.000

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 46.000

 

II

Chi từ nguồn bội chi

48.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.400

III

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

 1.382.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.382.515

Biểu mẫu 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

Chi thường xuyên

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC

HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP)

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.804.680

1.741.764

406.451

14.888

504.764

47.154

18.336

18.955

9.162

196.009

27.324

93.851

334.609

69.514

121.922

62.916

A

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.741.764

1.741.764

406.451

14.888

504.764

47.154

18.336

18.955

9.162

196.009

27.324

93.851

334.609

69.514

121.922

 

I

Đơn vị dự toán toàn ngành

1.377.083

1.377.083

359.744

14.438

499.935

47.154

-

18.955

9.162

161.708

27.324

93.851

224.891

41.096

-

 

1

Sở NN và PT nông thôn

134.617

134.617

 

 

 

 

 

 

 

65.318

 

65.318

69.299

 

 

 

2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

28.533

28.533

 

 

 

 

 

 

 

28.533

 

28.533

 

 

 

 

3

Sở Giao thông vận tải

34.054

34.054

 

 

 

 

 

 

 

27.324

27.324

 

6.730

 

 

 

4

Ban An toàn giao thông

350

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

 

 

 

5

Sở Xây dựng

6.871

6.871

 

 

 

 

 

 

 

1.948

 

 

4.923

 

 

 

6

Sở Tài nguyên Môi trường

26.696

26.696

 

 

 

 

 

 

7.994

11.688

 

 

7.014

 

 

 

7

Sở Công Thương

9.260

9.260

 

 

 

 

 

 

 

3.442

 

 

5.818

 

 

 

8

Sở Giáo dục Đào tạo

364.838

364.838

357.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.594

 

 

 

9

Sở Y tế

261.054

261.054

 

 

237.539

 

 

 

 

 

 

 

9.443

14.072

 

 

10

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

53.575

53.575

 

 

 

27.692

 

18.955

 

 

 

 

6.928

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

294.068

294.068

2.500

 

262.396

 

 

 

 

 

 

 

6.637

22.535

 

 

12

Sở Tư pháp

9.482

9.482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.993

4.489

 

 

13

Văn phòng Tỉnh Uỷ

76.969

76.969

 

 

 

16.673

 

 

 

200

 

 

60.096

 

 

 

14

Sở Khoa học công nghệ

19.433

19.433

 

14.438

 

 

 

 

 

 

 

 

4.995

 

 

 

15

Tỉnh đoàn

11.504

11.504

 

 

 

2.789

 

 

 

1.136

 

 

7.579

 

 

 

16

Sở Thông tin truyền thông

18.323

18.323

 

 

 

 

 

 

 

14.624

 

 

3.699

 

 

 

17

Ban Quản lý Khu Kinh tế

13.460

13.460

 

 

 

 

 

 

1.168

5.519

 

 

6.773

 

 

 

18

Sở Nội vụ

13.996

13.996

 

 

 

 

 

 

 

1.976

 

 

12.020

 

 

 

II

Các đơn vị dự toán độc lập

276.431

276.431

46.707

-

4.829

-

18.336

-

-

33.201

-

-

93.575

122

79.661

 

1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

10.774

10.774

 

 

 

 

 

 

 

10.774

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

36.908

36.908

36.908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Chính trị

8.884

8.884

8.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đài phát thanh - Truyền hình

18.336

18.336

 

 

 

 

18.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ

4.829

4.829

 

 

4.829

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ban Dân tộc

6.698

6.698

 

 

 

 

 

 

 

3.336

 

 

3.362

 

 

 

7

Sở Ngọai vụ

7.358

7.358

 

 

 

 

 

 

 

954

 

 

6.404

 

 

 

8

Thanh tra nhà nước

7.023

7.023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.023

 

 

 

9

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

15.025

15.025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.025

 

 

 

10

Sở Kế hoạch Đầu tư

11.966

11.966

 

 

 

 

 

 

 

3.439

 

 

8.527

 

 

 

11

Sở Tài chính

10.898

10.898

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.898

 

 

 

12

VP Uỷ ban nhân dân tỉnh

36.500

36.500

 

 

 

 

 

 

 

14.521

 

 

21.979

 

 

 

13

Hội Cựu chiến binh

3.287

3.287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.287

 

 

 

14

Hội Nông dân

4.042

4.042

 

 

 

 

 

 

 

177

 

 

3.865

 

 

 

15

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

7.562

7.562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.562

 

 

 

16

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.765

5.765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.643

122

 

 

17

Đơn vị khác

80.576

80.576

915

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79.661

 

III

Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…

27.249

27.249

-

450

-

-

-

-

-

100

-

-

10.143

16.296

260

 

1

Hội người cao tuổi

562

562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

562

 

 

 

2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

 

 

 

3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

420

420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

 

 

4

Hội khuyến học

412

412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

412

 

 

 

5

Ban liên lạc tù chính trị

90

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

6

Hội nhà báo

1.034

1.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.034

 

 

 

7

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

2.305

2.305

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

1.855

 

 

 

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

322

322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

322

 

 

 

9

Hội Văn học Nghệ thuật

1.116

1.116

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.116

 

 

 

10

Hội hữu nghị Việt - Lào

106

106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

 

 

 

11

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

41

41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

 

 

 

12

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

43

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

 

 

 

13

Hội Luật gia

343

343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

343

 

 

 

14

Hội chữ thập đỏ

1.835

1.835

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.835

 

 

 

15

Liên minh Hợp tác xã

1.509

1.509

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

1.409

 

 

 

16

Đoàn Luật sư

65

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

17

KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh

20

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

18

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

 

 

 

19

Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh

375

375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

375

 

 

20

Công đoàn viên chức tỉnh

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

21

Liên đoàn Lao động tỉnh

60

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

22

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

15.921

15.921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.921

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

230

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

230

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

103

103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

183

183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

104

104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

108

108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

169

169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

101

101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

 

 

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

1.050

1.050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

 

 

-

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân

1.572

1.572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.572

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

4.697

4.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.697

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray

5.117

5.117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.117

 

 

-

Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy

2.488

2.488

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.488

 

 

IV

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 

 

 

V

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

VI

Chi khác ngân sách

50.001

50.001

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

-

7.000

42.001

 

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

62.916

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.916

Biểu mẫu 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: %

Stt

Tên đơn vị

Chi tiết theo sắc thuế

Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD

Thuế tài nguyên khác

Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ cá dự án khai thác quỹ đất (1)

Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (2)

Lệ phí trước bạ nhà đất

Lệ phí trước bạ tài sản

Thu từ việc bán tài sản công, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức

thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao

UBND huyện, thị

xã, thành phố

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu

Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố)

Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép)

Tiền phạt vi phạm hành chính

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan,

đơn vị cấp huyện quản lý, thu

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu

Các khoản thu khác của theo quy

định của pháp luật

Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN

Thuế GTGT và TNDN thu từ từ khu vực NQD

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK)

Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp huyện thu

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Thu kết dư ngân sách cấp huyện

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

1

Thành phố Kon Tum

70%

100%

78%

78%

80%

50%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

15%

70%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

2

Các huyện còn lại (9 huyện)

70%

100%

78%

78%

80%

50%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

15%

85%

90%

100%

100%

100%

100%

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: (1) - Đối với các dự án khai thác quỹ đất do cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới: Ngân sách tỉnh 90%, ngân sách xã 10%

- Đối với các dự án khai thác quỹ đất do cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đạt chuẩn nông thôn mới: Ngân sách tỉnh 100%.

(2) Đối với nguồn thu tiền cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư  do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu giá: Ngân sách tỉnh 100%

Biểu mẫu 54a/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: %

STT

Nội dung

Lệ phí môn bài

Thuế sử dụng đất NN

Thuế SD đất phi nông nghiệp

Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu

Phí trước bạ nhà đất

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu

Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)

Tiền thu phạt vi phạm hành chính

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu

Thu kết dư ngân sách cấp xã

Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

1

NS xã, phường, thị trấn

100%

100%

100%

10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm

10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm

50%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

Biểu mẫu 54b/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: %

STT

Nội dung

Thuế tài nguyên nước thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương và địa phương

Thuế tài nguyên nước thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu

Tiền cho thuê mặt đất mặt nước

Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán

Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu

Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương

Thu từ bán tài sản công, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

Nguồn viện trợ được cấp thẩm quyền giao cho cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý, sử dụng

Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc cấp tỉnh quản lý, thu

Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý, thu

Tiền thu phạt vi phạm hành chính do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý, thu

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý, thu

Đối với nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do cơ quan Trung ương cấp phép và điều tiều tiết cho ngân sách địa phương

Các khoản thu khác của theo quy định của pháp luật

Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN

Thuế GTGT và TNDN thu từ từ khu vực NQD

Thuế thu nhập cá nhân

Thu tiền chậm nộp do đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý nộp nhưng địa phương được hưởng theo phân cấp và do Cục thuế tỉnh thu

Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh quản lý, thu

Thu từ giao, cho thuê rừng

Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới

Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới

1

Ngân sách tỉnh

100%

30%

12%

12%

20%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

85%

- Thu trên địa bàn thành phố, thị xã: 30%

- Thu trên địa bàn các huyện: 15%

10%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

Biểu mẫu 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

4.000.000

1.310.784

679.650

631.134

2.424.617

0

0

3.735.401

1

Thành phố Kon Tum

2.726.205

619.802

360.579

259.223

272.119

 

 

891.921

2

Huyện Đăk Hà

148.960

78.293

35.281

43.012

351.974

 

 

430.267

3

Huyện Đăk Tô

114.970

85.144

21.002

64.142

234.856

 

 

320.000

4

Huyện Ngọc Hồi

398.180

93.821

45.131

48.690

236.122

 

 

329.943

5

Huyện Đăk Glei

30.315

22.876

16.026

6.850

366.425

 

 

389.301

6

Huyện Sa Thầy

117.820

94.965

20.025

74.940

258.162

 

 

353.127

7

Huyện Ia H'Drai

50.350

26.873

13.247

13.626

89.890

 

 

116.763

8

Huyện Kon Rẫy

62.470

44.623

16.363

28.260

193.824

 

 

238.447

9

Huyện Kon Plong

308.100

212.210

136.669

75.541

152.526

 

 

364.736

10

Huyện Tu Mơ Rông

42.630

32.177

15.327

16.850

268.719

 

 

300.896

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1 = 2 3 4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

222.208

205.119

17.089

0

1

Thành phố Kon Tum

109.995

102.773

7.222

 

2

Huyện Đăk Hà

17.575

15.802

1.773

 

3

Huyện Đăk Tô

12.976

12.601

375

 

4

Huyện Ngọc Hồi

7.524

6.000

1.524

 

5

Huyện Đăk Glei

9.129

7.999

1.130

 

6

Huyện Sa Thầy

8.098

7.427

671

 

7

Huyện Ia'H Drai

7.907

7.736

171

 

8

Huyện Kon Rẫy

9.626

8.255

1.371

 

9

Huyện Kon Plong

33.190

31.468

1.722

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

6.188

5.058

1.130

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2 3

2=5 12

3=8 15

4=5 8

5=6 7

6

7

8=9 10

9

10

11=12 15

12=13 14

13

14

15=16 17

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: Dự toán năm 2022 Trung ương chưa giao bổ sung kinh phí thực hiện các Chương trình MTQG

Biểu mẫu 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2021

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021

Kế hoạch vốn năm 2022

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Vốn nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ: (A B C D)

 

 

 

11.609.272

985.352

5.962.698

3.914.922

2.141.299

350.028

1.343.510

447.760

2.141.299

350.028

1.343.510

447.760

3.166.556

340.568

1.090.347

1.735.641

A.

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

1.243.837

-

-

1.243.837

447.760

-

-

447.760

447.760

-

-

447.760

808.020

-

-

808.020

I.

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ- TTG

 

 

 

1.109.294

-

-

1.109.294

350.973

-

-

350.973

350.973

-

-

350.973

506.220

-

-

506.220

I.1

PHÂN CÂP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

257.981

-

-

257.981

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

114.095

 

 

114.095

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

19.485

 

 

19.485

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

17.501

 

 

17.501

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

10.370

 

 

10.370

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

10.406

 

 

10.406

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

13.310

 

 

13.310

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

12.662

 

 

12.662

8

UBND huyện Ia H'Drai

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

11.056

 

 

11.056

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

12.168

 

 

12.168

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

36.928

 

 

36.928

I.2

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

1.109.294

-

-

1.109.294

350.973

-

-

350.973

350.973

-

-

350.973

248.239

-

-

248.239

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

41.298

-

-

41.298

17.400

-

-

17.400

17.400

-

-

17.400

9.444

-

-

9.444

-

Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Toàn tỉnh

2016- 2022

1992- 29/05/2015; 642-3/3/2020;

41.298

 

 

41.298

17.400

 

 

17.400

17.400

 

 

17.400

9.444

 

 

9.444

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

128.480

-

-

128.480

83.530

-

-

83.530

83.530

-

-

83.530

33.218

-

-

33.218

-

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Toàn tỉnh

2019- 2023

669-14/7/2017

69.732

 

 

69.732

58.000

 

 

58.000

58.000

 

 

58.000

10.000

 

 

10.000

-

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kì 2020-2030 và định hướng đến năm 2050

Toàn tỉnh

2020- 2022

752-05/8/2020

58.748

 

 

58.748

25.530

 

 

25.530

25.530

 

 

25.530

23.218

 

 

23.218

3

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

13.000

-

-

13.000

-

-

-

-

-

-

-

-

12.900

-

-

12.900

-

Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2022-

899-30/9/2021

13.000

 

 

13.000

-

 

 

-

-

 

 

-

12.900

 

 

12.900

4

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

8.500

-

-

8.500

50

-

-

50

50

-

-

50

8.450

-

-

8.450

-

Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

2022-

1275- 18/12/2020

8.500

 

 

8.500

50

 

 

50

50

 

 

50

8.450

 

 

8.450

5

Sở Nội vụ

 

 

 

39.098

-

-

39.098

650

-

-

650

650

-

-

650

10.000

-

-

10.000

-

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2022-

NQ 39- 29/4/2021

39.098

 

 

39.098

650

 

 

650

650

 

 

650

10.000

 

 

10.000

6

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

 

 

 

189.500

-

-

189.500

18.198

-

-

18.198

18.198

-

-

18.198

20.000

-

-

20.000

-

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-

1388- 12/12/2018;

90.000

 

 

90.000

750

 

 

750

750

 

 

750

10.000

 

 

10.000

-

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-

1387- 12/12/2018;

99.500

 

 

99.500

17.448

 

 

17.448

17.448

 

 

17.448

10.000

 

 

10.000

7

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

139.378

-

-

139.378

40.450

-

-

40.450

40.450

-

-

40.450

75.000

-

-

75.000

-

Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy

Kon Tum

2021-

NQ 04- 12/3/2021

128.198

 

 

128.198

40.300

 

 

40.300

40.300

 

 

40.300

67.000

 

 

67.000

-

Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ

Kon Tum

2021-

1252- 15/12/2020; 458-27/5/2021

11.180

 

 

11.180

150

 

 

150

150

 

 

150

8.000

 

 

8.000

8

BQL khai thác các công trình thủy lợi

 

 

 

10.575

-

-

10.575

9.876

-

-

9.876

9.876

-

-

9.876

699

-

-

699

-

Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

Toàn tỉnh

2017- 2022

4638- 09/11/2015; 786-30/7/2018

 10.575

 

 

 10.575

 9.876

 

 

 9.876

 9.876

 

 

 9.876

 699

 

 

 699

9

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

 

 

 

 113.465

 -

 -

 113.465

 63.000

 -

 -

 63.000

 63.000

 -

 -

 63.000

 10.478

 -

 -

 10.478

-

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

Kon Rẫy, Kon Tum

2016- 2020

1211- 31/10/2018

 113.465

 

 

 113.465

 63.000

 

 

 63.000

 63.000

 

 

 63.000

 10.478

 

 

 10.478

10

BQL các dự án 98

 

 

 

100.000

-

-

100.000

85.900

-

-

85.900

85.900

-

-

85.900

7.000

-

-

7.000

-

Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)

Kon Tum

2021-

1080- 07/10/2019; 02-02/01/2021

134.757

 

 

 134.757

 2.569

 

 

 2.569

 2.569

 

 

 2.569

 15.000

 

 

 15.000

-

 Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

Kon Tum

2017- 2021

1185- 10/10/2016

100.000

 

 

 100.000

 85.900

 

 

 85.900

 85.900

 

 

 85.900

 7.000

 

 

 7.000

11

Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

 14.997

 -

 -

 14.997

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 10.850

 -

 -

 10.850

-

Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân)

Ngọc Hồi

2021- 2022

1110- 10/11/2020; 686-02/8/2021

 14.997

 

 

 14.997

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 10.850

 

 

 10.850

12

UBND huyện Ia H'Drai

 

 

 

43.268

-

-

43.268

50

-

-

50

50

-

-

50

10.000

-

-

10.000

-

Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7 316,41 - Km12 482,07)

Ia H'Drai

2022-

NQ 43- 29/4/2021

 43.268

 

 

 43.268

 50

 

 

 50

 50

 

 

 50

 10.000

 

 

 10.000

13

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

100.000

-

-

100.000

500

-

-

500

500

-

-

500

20.000

-

-

20.000

-

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

NQ 10- 12/3/2021

 50.000

 

 

 50.000

 250

 

 

 250

 250

 

 

 250

 10.000

 

 

 10.000

-

Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

NQ 09- 12/3/2021

 50.000

 

 

 50.000

 250

 

 

 250

 250

 

 

 250

 10.000

 

 

 10.000

14

Các chủ đầu tư khác

 

 

 

32.978

-

-

32.978

28.800

-

-

28.800

28.800

-

-

28.800

5.200

-

-

5.200

-

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

1.000

 

 

1.000

-

Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

Ia H'Drai

2022-

628-24/9/2021

-

 

 

-

-

 

 

 

-

 

 

 

1.000

 

 

1.000

-

Chưa phân bổ chi tiết

Ia H'Drai

2022-

628-24/9/2021

-

 

 

-

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

-

Các dự án khác

 

 

 

32.978

 

 

32.978

28.800

 

 

28.800

28.800

 

 

28.800

3.200

 

 

3.200

II.

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

235.000

-

-

235.000

II.1

Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 206.800

 -

 -

 206.800

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

76.560

 

 

76.560

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

9.680

 

 

9.680

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

3.960

 

 

3.960

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

88

 

 

88

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

22.000

 

 

22.000

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

7.920

 

 

7.920

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

10.560

 

 

10.560

8

UBND huyện Ia H'Drai

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

4.400

 

 

4.400

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

88

 

 

88

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

71.544

 

 

71.544

II.2

 Hỗ trợ có mục tiêu chi phí quản lý đất đai tại huyện

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 11.000

 

 

 11.000

II.3

Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

12.500

 

 

12.500

II.4

Bổ sung quỹ phát triển đất (2%)

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

4.700

 

 

4.700

III.

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

-

-

 

134.543

-

-

134.543

74.559

-

-

74.559

74.559

-

-

74.559

60.000

-

-

60.000

III.1

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

 

 

 

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 9.710

 -

 -

 9.710

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

1.415

 

 

1.415

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

1.440

 

 

1.440

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

670

 

 

670

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

920

 

 

920

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

990

 

 

990

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

920

 

 

920

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

770

 

 

770

8

UBND huyện Ia H'Drai

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

870

 

 

870

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

1.020

 

 

1.020

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

695

 

 

695

III.2

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

134.543

-

-

134.543

74.559

-

-

74.559

74.559

-

-

74.559

50.290

-

-

50.290

a.

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 50.000

 -

 -

 50.000

 40.300

 -

 -

 40.300

 40.300

 -

 -

 40.300

 5.368

 -

 -

 5.368

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

50.000

-

-

50.000

40.300

-

-

40.300

40.300

-

-

40.300

5.368

-

-

5.368

-

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018

Toàn tỉnh

2021- 2022

NQ 62- 08/12/2020

 50.000

 

 

 50.000

 40.300

 

 

 40.300

 40.300

 

 

 40.300

 5.368

 

 

 5.368

b.

Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình

 

 

 

65.447

-

-

65.447

30.659

-

-

30.659

30.659

-

-

30.659

13.322

-

-

13.322

1

Sở Y tế

 

 

 

5.447

-

-

5.447

1.816

-

-

1.816

1.816

-

-

1.816

2.122

-

-

2.122

-

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Toàn tỉnh

2021- 2025

1178- 30/11/2020

 5.447

 

 

 5.447

 1.816

 

 

 1.816

 1.816

 

 

 1.816

 2.122

 

 

 2.122

2

Bệnh viện Y dược - PHCN

 

 

 

60.000

-

-

60.000

28.843

-

-

28.843

28.843

-

-

28.843

11.200

-

-

11.200

-

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Kon Tum

2020-

126- 10/02/2020; 311-03/4/2020

 60.000

 

 

 60.000

 28.843

 

 

 28.843

 28.843

 

 

 28.843

 11.200

 

 

 11.200

c.

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23.600

-

-

23.600

1

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

 

 

 

19.096

-

-

19.096

3.600

-

-

3.600

3.600

-

-

3.600

8.000

-

-

8.000

-

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Kon Tum

2021- 2023

1310- 06/12/2017; 1203- 31/10/2018

 19.096

 

 

 19.096

 3.600

 

 

 3.600

 3.600

 

 

 3.600

 8.000

 

 

 8.000

d.

Các chủ đầu tư khác

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

23.600

-

-

23.600

-

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

600

 

 

600

-

Chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

23.000

 

 

23.000

IV.

Nguồn thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu quốc tế Bờ Y

-

 

 

 -

 -

 -

 -

 22.228

 -

 -

 22.228

 22.228

 -

 -

 22.228

 6.800

 -

 -

 6.800

1

Ban Quản lý Khu kinh tế

 

 

 

-

-

-

-

22.228

-

-

22.228

22.228

-

-

22.228

6.800

-

-

6.800

-

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia (thực hiện, giải ngân theo tiến độ số thu thực tế)

Ngọc Hồi

Từ 2017-

 

 -

 

 

 

 22.228

 

 

 22.228

 22.228

 

 

 22.228

 6.800

 

 

 6.800

V.

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)

 

 

 

   2.671.085

   -

   -

   2.671.085

   -

   -

   -

   -

   -

   -

   -

   -

   927.621

   -

   -

   927.621

V.1

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu)

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 145.236

 

 

 145.236

V.2

Chi quản lý đất đai

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

112.873

-

-

112.873

-

 Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 8.219

 

 

 8.219

-

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

104.654

 

 

104.654

V.3

Bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

15.839

 

 

15.839

V.4

Chi đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 48.000

 

 

 48.000

V.5

Phân bổ chi đầu tư các dự án

 

 

 

2.671.085

-

-

2.671.085

-

-

-

-

-

-

-

-

605.673

-

-

605.673

1

BQL các dự án 98

 

 

 

1.701.396

-

-

1.701.396

-

-

-

-

-

-

-

-

204.300

-

-

204.300

-

Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Kon Tum

2020- 2022

294- 02/4/2019; 728-15/7/2019

 57.000

 

 

 57.000

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 24.300

 

 

 24.300

-

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

2016- 2021

868- 30/10/2013; 1057- 30/10/2015

 118.384

 

 

 118.384

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 15.000

 

 

 15.000

-

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Kon Tum

2020- 2022

293- 02/4/2019;

 87.000

 

 

 87.000

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 20.000

 

 

 20.000

-

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Kon Tum

2020- 2023

985- 13/9/2019; NQ 12-

 457.126

 

 

 457.126

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 40.000

 

 

 40.000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

Kon Tum

2021- 2024

510- 22/5/2019; 1172-

 197.223

 

 

 197.223

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 40.000

 

 

 40.000

-

 Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

Kon Tum

2021- 2023

910- 28/10/2015;

 75.000

 

 

 75.000

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 15.000

 

 

 15.000

-

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Kon Tum

2021- 2024

1451- 29/12/2017; 889-22/8/2018

 100.000

 

 

 100.000

 -

 

 

 

 -

 

 

 

 20.000

 

 

 20.000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

2023-

1057- 30/10/2015

609.663

 

 

609.663

-

 

 

 

-

 

 

 

30.000

 

 

30.000

2

BQL Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

272.240

-

-

272.240

-

-

-

-

-

-

-

-

20.000

-

-

20.000

-

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

Kon Tum

2021- 2024

939- 03/9/2019; 1125-

272.240

 

 

272.240

-

 

 

 

-

 

 

 

20.000

 

 

20.000

3

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

16.923

-

-

16.923

-

-

-

-

-

-

-

-

8.000

-

-

8.000

-

Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu )

Kon Tum

2021- 2022

1230- 09/12/2020; 290-14/4/2021

16.923

 

 

16.923

-

 

 

 

-

 

 

 

8.000

 

 

8.000

4

UBND thành phố Kon Tum

 

 

 

610.526

-

-

610.526

-

-

-

-

-

-

-

-

65.000

-

-

65.000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021- 2024

204- 27/02/2019; 147-08/3/2021

108.937

 

 

108.937

-

 

 

 

-

 

 

 

15.000

 

 

15.000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021- 2023

205- 27/02/2019; 147-08/3/2021

35.083

 

 

35.083

-

 

 

 

-

 

 

 

15.000

 

 

15.000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021- 2024

206- 27/02/2019; 239-30/3/2021

383.993

 

 

383.993

-

 

 

 

-

 

 

 

15.000

 

 

15.000

-

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

Kon Tum

2021-

NQ 66- 29/4/2021

82.513

 

 

82.513

-

 

 

 

-

 

 

 

20.000

 

 

20.000

5

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

70.000

-

-

70.000

-

-

-

-

-

-

-

-

15.000

-

-

15.000

-

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

Đăk Glei

2023-

NQ 52- 29/4/2021

70.000

 

 

70.000

-

 

 

 

-

 

 

 

15.000

 

 

15.000

6

Chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

293.373

 

 

293.373

B.

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

 

 

 

6.708.998

-

5.962.698

-

1.343.510

-

1.343.510

-

1.343.510

-

1.343.510

-

1.090.347

-

1.090.347

-

C.

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

840.248

840.248

-

-

292.385

292.385

-

-

292.385

292.385

-

-

292.168

292.168

-

-

D.

VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

 

 

 

145.104

145.104

-

-

57.643

57.643

-

-

57.643

57.643

-

-

48.400

48.400

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 1263/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản