Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị Sở Tài chính tại Công văn số 5248/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum tại các biểu kèm theo.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 8.548.648 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.498.400 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.322.000 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.176.400 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.050.248 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.603.517 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.446.731 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 8.597.048 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 7.150.317 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 808.020 |
2 | Chi thường xuyên | 4.959.919 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.200 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 142.038 |
| Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao | 24.260 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
7 | Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 1.188.740 |
| Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định | 261.119 |
| - Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 112.873 |
| - Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu | 15.839 |
8 | Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP |
|
9 | Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 48.400 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.446.731 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.446.731 |
2.1 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.382.515 |
2.2 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu | 64.216 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 48.400 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 57.000 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 48.400 |
II | Vay để trả nợ gốc | 8.600 |
|
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.237.864 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.187.616 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.050.248 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.603.517 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.446.731 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 7.237.864 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) | 4.591.039 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 2.646.825 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.424.617 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 222.208 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 48.400 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.957.609 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.310.784 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.646.825 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.424.617 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 222.208 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 3.957.609 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 3.957.609 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NSNN | 4.000.000 | 3.498.400 |
I | Thu nội địa | 3.730.000 | 3.498.400 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 661.000 | 661.000 |
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 262.000 | 262.000 |
1.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8.000 | 8.000 |
1.3 | Thuế tài nguyên | 391.000 | 391.000 |
- | Thuế tài nguyên nước | 390.000 | 390.000 |
- | Thuế tài nguyên khác |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 45.000 | 45.000 |
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 35.000 | 35.000 |
2.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 9.000 | 9.000 |
2.3 | Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 8.000 | 8.000 |
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 4.000 | 4.000 |
3.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.000 | 4.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 790.000 | 790.000 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 586.700 | 586.700 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 35.000 | 35.000 |
4.3 | Thuế TTĐB hàng nội địa | 3.300 | 3.300 |
4.4 | Thuế tài nguyên | 165.000 | 165.000 |
- | Thuế tài nguyên nước | 147.310 | 147.310 |
- | Thuế tài nguyên khác | 17.690 | 17.690 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 95.000 | 95.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 280.000 | 134.400 |
- | - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 145.600 |
|
- | - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 134.400 | 134.400 |
7 | Lệ phí trước bạ | 100.000 | 100.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 55.000 | 47.000 |
8.1 | Phí và lệ phí trung ương | 8.000 |
|
8.2 | Phí và lệ phí địa phương | 47.000 | 47.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.300 | 3.300 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 22.000 | 22.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 235.000 | 235.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 60.000 | 60.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 90.000 | 34.000 |
16 | Thu khác ngân sách | 70.000 | 48.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 700 | 700 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 2.000 | 2.000 |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
21 | Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước) | 1.213.000 | 1.213.000 |
| Trong đó: - Thu tiền thuê đất | 384.752 | 384.752 |
| - Tiền bán tài sản trên đất | 36.275 | 36.275 |
| - Tiền sử dụng đất | 791.973 | 791.973 |
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 270.000 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 261.860 |
|
2 | Thuế xuất khẩu | 4.500 |
|
3 | Thuế nhập khẩu | 3.640 |
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 | Thu khác |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.597.048 | 4.639.439 | 3.957.609 |
A | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP) | 7.150.317 | 3.194.008 | 3.956.309 |
A.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.101.917 | 3.145.608 | 3.956.309 |
I | Chi đầu tư phát triển | 808.020 | 322.529 | 485.491 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 808.020 | 322.529 | 485.491 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 85.379 | 5.368 | 80.011 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 12.900 | 12.900 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 235.000 | 17.200 | 217.800 |
| Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%) |
| 4.700 |
|
| - Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất |
| 12.500 | 11.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 60.000 | 50.290 | 9.710 |
- | Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu) | 6.800 | 6.800 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.959.919 | 1.741.764 | 3.218.155 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.271.049 | 406.451 | 1.864.598 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 16.388 | 14.888 | 1.500 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.200 | 2.200 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 142.038 | 67.330 | 74.708 |
| Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự phòng từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao | 3.464 |
| 3.464 |
VI | Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao | 1.188.740 | 1.010.785 | 177.955 |
- | Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) | 1.188.740 | 1.010.785 | 177.955 |
| Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định | 261.119 | 236.619 | 24.500 |
| - Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 112.873 | 104.654 | 8.219 |
| - Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu | 15.839 | 15.839 |
|
A.2 | CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 48.400 | 48.400 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.446.731 | 1.445.431 | 1.300 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.446.731 | 1.445.431 | 1.300 |
II.1 | Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ | 1.382.515 | 1.382.515 |
|
1 | Vốn trong nước | 1.090.347 | 1.090.347 |
|
2 | Vốn nước ngoài | 292.168 | 292.168 |
|
II.2 | Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định | 64.216 | 62.916 | 1.300 |
1 | Vốn ngoài nước | 3.790 | 3.790 |
|
2 | Vốn trong nước | 60.426 | 59.126 | 1.300 |
2.1 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | 1.000 | 1.000 |
|
2.2 | Hỗ trợ vốn dự bị động viên: Dự án cơ sở huấn luyện dự bị động viên (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) | 3.000 | 3.000 |
|
2.3 | Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh) | 149 | 149 |
|
2.4 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 13.000 | 11.700 | 1.300 |
a | Khối tỉnh | 11.700 | 11.700 |
|
- | Công an tỉnh | 9.100 | 9.100 |
|
- | Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.300 | 1.300 |
|
- | Thanh tra giao thông | 650 | 650 |
|
- | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | 50 | 50 |
|
- | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 50 | 50 |
|
- | UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh | 50 | 50 |
|
- | Báo Kon Tum | 55 | 55 |
|
- | Tỉnh đoàn thanh niên | 130 | 130 |
|
- | Đài phát thanh Truyền hình | 70 | 70 |
|
- | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 45 | 45 |
|
- | Sở Tư pháp | 40 | 40 |
|
- | Sở Thông tin Truyền thông | 40 | 40 |
|
- | Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum | 40 | 40 |
|
- | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 45 | 45 |
|
- | Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum | 35 | 35 |
|
b | Khối huyện | 1.300 |
| 1.300 |
2.5 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải) | 43.277 | 43.277 |
|
- | Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54 | 350 | 350 |
|
- | Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp | 42.927 | 42.927 |
|
| Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông | 30.407 | 30.407 |
|
| Công trình: Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39 930, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông | 12.520 | 12.520 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 7.064.056 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.424.617 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP) | 3.194.008 |
B.1 | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH | 3.145.608 |
I | Chi đầu tư phát triển | 322.529 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 322.529 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 5.368 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 12.900 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 13.322 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 18.000 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 | Chi thể dục thể thao | 10.000 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 123.489 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 93.450 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội |
|
1.11 | Chi đầu tư khác | 46.000 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 1.741.764 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 406.451 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 14.888 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 504.764 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 47.154 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 18.336 |
6 | Chi thể dục thể thao | 18.955 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 9.162 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 196.009 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 334.609 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 69.514 |
11 | Chi thường xuyên khác | 121.922 |
III | Chi trả nợ lãi vay | 2.200 |
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 67.330 |
VI | Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao | 1.010.785 |
B.2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 48.400 |
C | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.445.431 |
I | Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ | 1.382.515 |
II | Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định | 62.916 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI NGUỒN GIAO TĂNG THU SO DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO | CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU | TRONG ĐÓ | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | |||
TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | VỐN ĐẦU TƯ | VỐN SỰ NGHIỆP | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 4.861.647 | 322.529 | 1.741.764 | 2.200 | 1.000 | 67.330 | 1.010.785 | 48.400 | - | - | - | 1.446.731 | 1.382.515 | 64.216 | 220.908 | - |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1 A2) | 3.194.008 | 322.529 | 1.741.764 | 2.200 | 1.000 | 67.330 | 1.010.785 | 48.400 | - | - | - | - | - | - | - | - |
A1 | Chi cân đối ngân sách tỉnh | 3.145.608 | 322.529 | 1.741.764 | 2.200 | 1.000 | 67.330 | 1.010.785 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
I | Các cơ quan tổ chức | 2.064.293 | 322.529 | 1.741.764 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Đơn vị dự toán toàn ngành | 1.538.265 | 161.182 | 1.377.083 | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
|
| - | - |
1.1 | Sở NN và PT nông thôn | 144.061 | 9.444 | 134.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | BQL khai thác các công trình thủy lợi | 29.232 | 699 | 28.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Sở Giao thông vận tải | 34.054 |
| 34.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Ban An toàn giao thông | 350 |
| 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Sở Xây dựng | 6.871 |
| 6.871 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Sở Tài nguyên Môi trường | 26.696 |
| 26.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Sở Công Thương | 9.260 |
| 9.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Sở Giáo dục Đào tạo | 370.206 | 5.368 | 364.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Sở Y tế | 263.176 | 2.122 | 261.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 81.575 | 28.000 | 53.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 294.068 |
| 294.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Sở Tư pháp | 9.482 |
| 9.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 | Văn phòng Tỉnh Uỷ | 151.969 | 75.000 | 76.969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 | Sở Khoa học công nghệ | 32.333 | 12.900 | 19.433 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 | Tỉnh đoàn | 11.504 |
| 11.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 | Sở Thông tin truyền thông | 18.323 |
| 18.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 31.110 | 17.650 | 13.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 | Sở Nội vụ | 23.996 | 10.000 | 13.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các đơn vị dự toán độc lập | 437.777 | 161.346 | 276.431 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.1 | BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray | 10.774 |
| 10.774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 36.908 |
| 36.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Trường Chính trị | 8.884 |
| 8.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đài phát thanh - Truyền hình | 18.336 |
| 18.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ | 4.829 |
| 4.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Ban Dân tộc | 6.698 |
| 6.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Sở Ngọai vụ | 7.358 |
| 7.358 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thanh tra nhà nước | 7.023 |
| 7.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 15.025 |
| 15.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 45.184 | 33.218 | 11.966 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Sở Tài chính | 10.898 |
| 10.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | VP Uỷ ban nhân dân tỉnh | 36.500 |
| 36.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Hội Cựu chiến binh | 3.287 |
| 3.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Hội Nông dân | 4.042 |
| 4.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Uỷ ban mặt trận tổ quốc | 7.562 |
| 7.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5.765 |
| 5.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Ban quản lý các dự án 98 | 22.000 | 22.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum | 11.200 | 11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Chi Cục Kiểm lâm | 8.450 | 8.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 10.478 | 10.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | UBND huyện Ia H'Drai | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | UBND huyện Kon Rẫy | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Các Chủ đầu tư khác, chi phí QL đất đai, Quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi tiết | 126.576 | 46.000 | 80.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác… | 27.249 | - | 27.249 | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
|
| - |
|
3.1 | Hội người cao tuổi | 562 |
| 562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 436 |
| 436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật | 420 |
| 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Hội khuyến học | 412 |
| 412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Ban liên lạc tù chính trị | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Hội nhà báo | 1.034 |
| 1.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật | 2.305 |
| 2.305 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 322 |
| 322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.116 |
| 1.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 | Hội hữu nghị Việt - Lào | 106 |
| 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 41 |
| 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 | Hội Luật gia | 343 |
| 343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 | Hội chữ thập đỏ | 1.835 |
| 1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.15 | Liên minh Hợp tác xã | 1.509 |
| 1.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.16 | Đoàn Luật sư | 65 |
| 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.17 | KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.18 | Hội Bảo vệ người tiêu dùng | 34 |
| 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.19 | Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh | 375 |
| 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.20 | Công đoàn viên chức tỉnh | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.21 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.22 | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42 | 15.921 |
| 15.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei | 230 |
| 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy | 103 |
| 103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy | 183 |
| 183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi | 104 |
| 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô | 108 |
| 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong | 169 |
| 169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai | 101 |
| 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum | 1.050 |
| 1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân | 1.572 |
| 1.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum | 4.697 |
| 4.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray | 5.117 |
| 5.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy | 2.488 |
| 2.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi khác ngân sách | 50.001 |
| 50.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi trả nợ lãi vay | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự phòng ngân sách | 67.330 |
|
|
|
| 67.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao | 1.010.785 |
|
|
|
|
| 1.010.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 48.400 |
|
|
|
|
|
| 48.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU | 1.445.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.445.431 | 1.382.515 | 62.916 |
|
|
C | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 222.208 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.300 |
| 1.300 | 220.908 |
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | CHI ĐẦU TƯ KHÁC | CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU, CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI | |
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 1.753.444 | 5.368 | 12.900 | 13.322 | 18.000 | - | 10.000 | - | 123.489 | 53.800 | 69.689 | 93.450 | - | 46.000 | 1.430.915 |
I | Chi đầu tư phát triển | 322.529 | 5.368 | 12.900 | 13.322 | 18.000 | - | 10.000 | - | 123.489 | 53.800 | 69.689 | 93.450 | - | 46.000 | - |
1 | Sở NN và PT nông thôn | 9.444 | - | - | - | - | - | - | - | 9.444 | - | 9.444 | - | - | - |
|
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.368 | 5.368 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 33.218 | - | - | - | - | - | - | - | 33.218 | 10.000 | 23.218 | - | - | - |
|
4 | Sở Nội vụ | 10.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.000 | - | - | - |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ | 12.900 | - | 12.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 28.000 | - | - | - | 18.000 | - | 10.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Sở Y tế | 2.122 | - | - | 2.122 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
8 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 75.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 75.000 | - | - | - |
9 | Ban quản lý các dự án 98 | 22.000 | - | - | - | - | - | - | - | 22.000 | 7.000 | 15.000 | - | - | - |
|
10 | Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi tỉnh | 699 | - | - | - | - | - | - | - | 699 | - | 699 | - | - | - |
|
11 | Ban Quản lý Khu Kinh tế - tỉnh | 17.650 | - | - | - | - | - | - | - | 17.650 | 6.800 | 10.850 | - | - | - |
|
12 | Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum | 11.200 | - | - | 11.200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
13 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh | 8.450 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.450 | - | - |
|
14 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 10.478 | - | - | - | - | - | - | - | 10.478 | - | 10.478 | - | - | - |
|
15 | UBND huyện Ia H'Drai | 10.000 | - | - | - | - | - | - | - | 10.000 | 10.000 | - | - | - | - |
|
16 | UBND huyện Kon Rẫy | 20.000 | - | - | - | - | - | - | - | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - |
|
17 | Các Chủ đầu tư khác, chi phí QL đất đai, Quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi tiết | 46.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 46.000 |
|
II | Chi từ nguồn bội chi | 48.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 48.400 |
III | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương | 1.382.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.382.515 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | Chi thường xuyên | CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP) | |
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 1.804.680 | 1.741.764 | 406.451 | 14.888 | 504.764 | 47.154 | 18.336 | 18.955 | 9.162 | 196.009 | 27.324 | 93.851 | 334.609 | 69.514 | 121.922 | 62.916 |
A | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.741.764 | 1.741.764 | 406.451 | 14.888 | 504.764 | 47.154 | 18.336 | 18.955 | 9.162 | 196.009 | 27.324 | 93.851 | 334.609 | 69.514 | 121.922 |
|
I | Đơn vị dự toán toàn ngành | 1.377.083 | 1.377.083 | 359.744 | 14.438 | 499.935 | 47.154 | - | 18.955 | 9.162 | 161.708 | 27.324 | 93.851 | 224.891 | 41.096 | - |
|
1 | Sở NN và PT nông thôn | 134.617 | 134.617 |
|
|
|
|
|
|
| 65.318 |
| 65.318 | 69.299 |
|
|
|
2 | BQL khai thác các công trình thủy lợi | 28.533 | 28.533 |
|
|
|
|
|
|
| 28.533 |
| 28.533 |
|
|
|
|
3 | Sở Giao thông vận tải | 34.054 | 34.054 |
|
|
|
|
|
|
| 27.324 | 27.324 |
| 6.730 |
|
|
|
4 | Ban An toàn giao thông | 350 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 |
|
|
|
5 | Sở Xây dựng | 6.871 | 6.871 |
|
|
|
|
|
|
| 1.948 |
|
| 4.923 |
|
|
|
6 | Sở Tài nguyên Môi trường | 26.696 | 26.696 |
|
|
|
|
|
| 7.994 | 11.688 |
|
| 7.014 |
|
|
|
7 | Sở Công Thương | 9.260 | 9.260 |
|
|
|
|
|
|
| 3.442 |
|
| 5.818 |
|
|
|
8 | Sở Giáo dục Đào tạo | 364.838 | 364.838 | 357.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.594 |
|
|
|
9 | Sở Y tế | 261.054 | 261.054 |
|
| 237.539 |
|
|
|
|
|
|
| 9.443 | 14.072 |
|
|
10 | Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch | 53.575 | 53.575 |
|
|
| 27.692 |
| 18.955 |
|
|
|
| 6.928 |
|
|
|
11 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 294.068 | 294.068 | 2.500 |
| 262.396 |
|
|
|
|
|
|
| 6.637 | 22.535 |
|
|
12 | Sở Tư pháp | 9.482 | 9.482 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.993 | 4.489 |
|
|
13 | Văn phòng Tỉnh Uỷ | 76.969 | 76.969 |
|
|
| 16.673 |
|
|
| 200 |
|
| 60.096 |
|
|
|
14 | Sở Khoa học công nghệ | 19.433 | 19.433 |
| 14.438 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.995 |
|
|
|
15 | Tỉnh đoàn | 11.504 | 11.504 |
|
|
| 2.789 |
|
|
| 1.136 |
|
| 7.579 |
|
|
|
16 | Sở Thông tin truyền thông | 18.323 | 18.323 |
|
|
|
|
|
|
| 14.624 |
|
| 3.699 |
|
|
|
17 | Ban Quản lý Khu Kinh tế | 13.460 | 13.460 |
|
|
|
|
|
| 1.168 | 5.519 |
|
| 6.773 |
|
|
|
18 | Sở Nội vụ | 13.996 | 13.996 |
|
|
|
|
|
|
| 1.976 |
|
| 12.020 |
|
|
|
II | Các đơn vị dự toán độc lập | 276.431 | 276.431 | 46.707 | - | 4.829 | - | 18.336 | - | - | 33.201 | - | - | 93.575 | 122 | 79.661 |
|
1 | BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray | 10.774 | 10.774 |
|
|
|
|
|
|
| 10.774 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 36.908 | 36.908 | 36.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trường Chính trị | 8.884 | 8.884 | 8.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đài phát thanh - Truyền hình | 18.336 | 18.336 |
|
|
|
| 18.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ | 4.829 | 4.829 |
|
| 4.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ban Dân tộc | 6.698 | 6.698 |
|
|
|
|
|
|
| 3.336 |
|
| 3.362 |
|
|
|
7 | Sở Ngọai vụ | 7.358 | 7.358 |
|
|
|
|
|
|
| 954 |
|
| 6.404 |
|
|
|
8 | Thanh tra nhà nước | 7.023 | 7.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.023 |
|
|
|
9 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 15.025 | 15.025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.025 |
|
|
|
10 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 11.966 | 11.966 |
|
|
|
|
|
|
| 3.439 |
|
| 8.527 |
|
|
|
11 | Sở Tài chính | 10.898 | 10.898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.898 |
|
|
|
12 | VP Uỷ ban nhân dân tỉnh | 36.500 | 36.500 |
|
|
|
|
|
|
| 14.521 |
|
| 21.979 |
|
|
|
13 | Hội Cựu chiến binh | 3.287 | 3.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.287 |
|
|
|
14 | Hội Nông dân | 4.042 | 4.042 |
|
|
|
|
|
|
| 177 |
|
| 3.865 |
|
|
|
15 | Uỷ ban mặt trận tổ quốc | 7.562 | 7.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.562 |
|
|
|
16 | Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5.765 | 5.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.643 | 122 |
|
|
17 | Đơn vị khác | 80.576 | 80.576 | 915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79.661 |
|
III | Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác… | 27.249 | 27.249 | - | 450 | - | - | - | - | - | 100 | - | - | 10.143 | 16.296 | 260 |
|
1 | Hội người cao tuổi | 562 | 562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 562 |
|
|
|
2 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 436 | 436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 436 |
|
|
|
3 | Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật | 420 | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 420 |
|
|
|
4 | Hội khuyến học | 412 | 412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 412 |
|
|
|
5 | Ban liên lạc tù chính trị | 90 | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
|
6 | Hội nhà báo | 1.034 | 1.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.034 |
|
|
|
7 | Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật | 2.305 | 2.305 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.855 |
|
|
|
8 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 322 | 322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 322 |
|
|
|
9 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.116 | 1.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.116 |
|
|
|
10 | Hội hữu nghị Việt - Lào | 106 | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106 |
|
|
|
11 | Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia | 41 | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41 |
|
|
|
12 | Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài | 43 | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43 |
|
|
|
13 | Hội Luật gia | 343 | 343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 343 |
|
|
|
14 | Hội chữ thập đỏ | 1.835 | 1.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.835 |
|
|
|
15 | Liên minh Hợp tác xã | 1.509 | 1.509 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 1.409 |
|
|
|
16 | Đoàn Luật sư | 65 | 65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 |
|
|
|
17 | KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
|
18 | Hội Bảo vệ người tiêu dùng | 34 | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 |
|
|
|
19 | Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh | 375 | 375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 375 |
|
|
20 | Công đoàn viên chức tỉnh | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
21 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 60 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
22 | Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42 | 15.921 | 15.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.921 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei | 230 | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 230 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy | 103 | 103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy | 183 | 183 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 183 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi | 104 | 104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 104 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô | 108 | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 108 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong | 169 | 169 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 169 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101 |
|
|
- | Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum | 1.050 | 1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050 |
|
|
- | Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân | 1.572 | 1.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.572 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum | 4.697 | 4.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.697 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray | 5.117 | 5.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.117 |
|
|
- | Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy | 2.488 | 2.488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.488 |
|
|
IV | Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
V | Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
VI | Chi khác ngân sách | 50.001 | 50.001 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| - | 7.000 | 42.001 |
|
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương | 62.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62.916 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: %
Stt | Tên đơn vị | Chi tiết theo sắc thuế | |||||||||||||||||||||||||
Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD | Thuế tài nguyên khác | Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ cá dự án khai thác quỹ đất (1) | Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (2) | Lệ phí trước bạ nhà đất | Lệ phí trước bạ tài sản | Thu từ việc bán tài sản công, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND huyện, thị xã, thành phố | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu | Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản | Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố) | Thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước (đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép) | Tiền phạt vi phạm hành chính | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp huyện quản lý, thu | Các khoản thu khác của theo quy định của pháp luật | Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN | Thuế GTGT và TNDN thu từ từ khu vực NQD | Thuế thu nhập cá nhân | Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB thu từ hàng hóa XNK) | Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp huyện thu | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | Thu kết dư ngân sách cấp huyện | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện | |||
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Thành phố Kon Tum | 70% | 100% | 78% | 78% | 80% | 50% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 15% | 70% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
2 | Các huyện còn lại (9 huyện) | 70% | 100% | 78% | 78% | 80% | 50% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 15% | 85% | 90% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: (1) - Đối với các dự án khai thác quỹ đất do cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới: Ngân sách tỉnh 90%, ngân sách xã 10%
- Đối với các dự án khai thác quỹ đất do cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đạt chuẩn nông thôn mới: Ngân sách tỉnh 100%.
(2) Đối với nguồn thu tiền cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu giá: Ngân sách tỉnh 100%
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: %
STT | Nội dung | Lệ phí môn bài | Thuế sử dụng đất NN | Thuế SD đất phi nông nghiệp | Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu | Phí trước bạ nhà đất | Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao UBND cấp xã | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu | Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài) | Tiền thu phạt vi phạm hành chính | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu | Thu kết dư ngân sách cấp xã | Các khoản thu khác của ngân sách xã theo quy định của pháp luật | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã | |
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | ||||||||||||||||
1 | NS xã, phường, thị trấn | 100% | 100% | 100% | 10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm | 10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm | 50% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: %
STT | Nội dung | Thuế tài nguyên nước thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương và địa phương | Thuế tài nguyên nước thu từ khu vực ngoài quốc doanh | Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp huyện quản lý thu | Tiền cho thuê mặt đất mặt nước | Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán | Các khoản thu hồi vốn của ngân sách địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu | Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương | Thu từ bán tài sản công, kể cả thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | Nguồn viện trợ được cấp thẩm quyền giao cho cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý, sử dụng | Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ quan nhà nước thuộc cấp tỉnh quản lý, thu | Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý, thu | Tiền thu phạt vi phạm hành chính do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý, thu | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh quản lý, thu | Đối với nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do cơ quan Trung ương cấp phép và điều tiều tiết cho ngân sách địa phương | Các khoản thu khác của theo quy định của pháp luật | Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN | Thuế GTGT và TNDN thu từ từ khu vực NQD | Thuế thu nhập cá nhân | Thu tiền chậm nộp do đơn vị thuộc cấp Trung ương quản lý nộp nhưng địa phương được hưởng theo phân cấp và do Cục thuế tỉnh thu | Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh quản lý, thu | Thu từ giao, cho thuê rừng | Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Thu chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh | |
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới | Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đã đạt chuẩn nông thôn mới | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Ngân sách tỉnh | 100% | 30% | 12% | 12% | 20% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 85% | - Thu trên địa bàn thành phố, thị xã: 30% - Thu trên địa bàn các huyện: 15% | 10% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 4.000.000 | 1.310.784 | 679.650 | 631.134 | 2.424.617 | 0 | 0 | 3.735.401 |
1 | Thành phố Kon Tum | 2.726.205 | 619.802 | 360.579 | 259.223 | 272.119 |
|
| 891.921 |
2 | Huyện Đăk Hà | 148.960 | 78.293 | 35.281 | 43.012 | 351.974 |
|
| 430.267 |
3 | Huyện Đăk Tô | 114.970 | 85.144 | 21.002 | 64.142 | 234.856 |
|
| 320.000 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 398.180 | 93.821 | 45.131 | 48.690 | 236.122 |
|
| 329.943 |
5 | Huyện Đăk Glei | 30.315 | 22.876 | 16.026 | 6.850 | 366.425 |
|
| 389.301 |
6 | Huyện Sa Thầy | 117.820 | 94.965 | 20.025 | 74.940 | 258.162 |
|
| 353.127 |
7 | Huyện Ia H'Drai | 50.350 | 26.873 | 13.247 | 13.626 | 89.890 |
|
| 116.763 |
8 | Huyện Kon Rẫy | 62.470 | 44.623 | 16.363 | 28.260 | 193.824 |
|
| 238.447 |
9 | Huyện Kon Plong | 308.100 | 212.210 | 136.669 | 75.541 | 152.526 |
|
| 364.736 |
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 42.630 | 32.177 | 15.327 | 16.850 | 268.719 |
|
| 300.896 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 = 2 3 4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 222.208 | 205.119 | 17.089 | 0 |
1 | Thành phố Kon Tum | 109.995 | 102.773 | 7.222 |
|
2 | Huyện Đăk Hà | 17.575 | 15.802 | 1.773 |
|
3 | Huyện Đăk Tô | 12.976 | 12.601 | 375 |
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 7.524 | 6.000 | 1.524 |
|
5 | Huyện Đăk Glei | 9.129 | 7.999 | 1.130 |
|
6 | Huyện Sa Thầy | 8.098 | 7.427 | 671 |
|
7 | Huyện Ia'H Drai | 7.907 | 7.736 | 171 |
|
8 | Huyện Kon Rẫy | 9.626 | 8.255 | 1.371 |
|
9 | Huyện Kon Plong | 33.190 | 31.468 | 1.722 |
|
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 6.188 | 5.058 | 1.130 |
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2 3 | 2=5 12 | 3=8 15 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 15 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15=16 17 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Dự toán năm 2022 Trung ương chưa giao bổ sung kinh phí thực hiện các Chương trình MTQG
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2021 | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021 | Kế hoạch vốn năm 2022 | |||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư được duyệt | |||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | Tổng số | Chia theo nguồn vốn | |||||||||||||
Vốn nước ngoài | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Ngoài nước | Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG SỐ: (A B C D) |
|
|
| 11.609.272 | 985.352 | 5.962.698 | 3.914.922 | 2.141.299 | 350.028 | 1.343.510 | 447.760 | 2.141.299 | 350.028 | 1.343.510 | 447.760 | 3.166.556 | 340.568 | 1.090.347 | 1.735.641 |
A. | NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
| 1.243.837 | - | - | 1.243.837 | 447.760 | - | - | 447.760 | 447.760 | - | - | 447.760 | 808.020 | - | - | 808.020 |
I. | NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ- TTG |
|
|
| 1.109.294 | - | - | 1.109.294 | 350.973 | - | - | 350.973 | 350.973 | - | - | 350.973 | 506.220 | - | - | 506.220 |
I.1 | PHÂN CÂP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 257.981 | - | - | 257.981 |
1 | UBND TP Kon Tum |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 114.095 |
|
| 114.095 |
2 | UBND huyện Đăk Hà |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 19.485 |
|
| 19.485 |
3 | UBND huyện Đăk Tô |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 17.501 |
|
| 17.501 |
4 | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 10.370 |
|
| 10.370 |
5 | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 10.406 |
|
| 10.406 |
6 | UBND huyện Đăk Glei |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 13.310 |
|
| 13.310 |
7 | UBND huyện Sa Thầy |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 12.662 |
|
| 12.662 |
8 | UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 11.056 |
|
| 11.056 |
9 | UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 12.168 |
|
| 12.168 |
10 | UBND huyện Kon Plông |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 36.928 |
|
| 36.928 |
I.2 | CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
| 1.109.294 | - | - | 1.109.294 | 350.973 | - | - | 350.973 | 350.973 | - | - | 350.973 | 248.239 | - | - | 248.239 |
1 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
| 41.298 | - | - | 41.298 | 17.400 | - | - | 17.400 | 17.400 | - | - | 17.400 | 9.444 | - | - | 9.444 |
- | Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) | Toàn tỉnh | 2016- 2022 | 1992- 29/05/2015; 642-3/3/2020; | 41.298 |
|
| 41.298 | 17.400 |
|
| 17.400 | 17.400 |
|
| 17.400 | 9.444 |
|
| 9.444 |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
| 128.480 | - | - | 128.480 | 83.530 | - | - | 83.530 | 83.530 | - | - | 83.530 | 33.218 | - | - | 33.218 |
- | Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum | Toàn tỉnh | 2019- 2023 | 669-14/7/2017 | 69.732 |
|
| 69.732 | 58.000 |
|
| 58.000 | 58.000 |
|
| 58.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
- | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kì 2020-2030 và định hướng đến năm 2050 | Toàn tỉnh | 2020- 2022 | 752-05/8/2020 | 58.748 |
|
| 58.748 | 25.530 |
|
| 25.530 | 25.530 |
|
| 25.530 | 23.218 |
|
| 23.218 |
3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
| 13.000 | - | - | 13.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 12.900 | - | - | 12.900 |
- | Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 2022- | 899-30/9/2021 | 13.000 |
|
| 13.000 | - |
|
| - | - |
|
| - | 12.900 |
|
| 12.900 |
4 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
| 8.500 | - | - | 8.500 | 50 | - | - | 50 | 50 | - | - | 50 | 8.450 | - | - | 8.450 |
- | Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai | Ia H'Drai | 2022- | 1275- 18/12/2020 | 8.500 |
|
| 8.500 | 50 |
|
| 50 | 50 |
|
| 50 | 8.450 |
|
| 8.450 |
5 | Sở Nội vụ |
|
|
| 39.098 | - | - | 39.098 | 650 | - | - | 650 | 650 | - | - | 650 | 10.000 | - | - | 10.000 |
- | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 2022- | NQ 39- 29/4/2021 | 39.098 |
|
| 39.098 | 650 |
|
| 650 | 650 |
|
| 650 | 10.000 |
|
| 10.000 |
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
|
| 189.500 | - | - | 189.500 | 18.198 | - | - | 18.198 | 18.198 | - | - | 18.198 | 20.000 | - | - | 20.000 |
- | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 2021- | 1388- 12/12/2018; | 90.000 |
|
| 90.000 | 750 |
|
| 750 | 750 |
|
| 750 | 10.000 |
|
| 10.000 |
- | Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 2021- | 1387- 12/12/2018; | 99.500 |
|
| 99.500 | 17.448 |
|
| 17.448 | 17.448 |
|
| 17.448 | 10.000 |
|
| 10.000 |
7 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
| 139.378 | - | - | 139.378 | 40.450 | - | - | 40.450 | 40.450 | - | - | 40.450 | 75.000 | - | - | 75.000 |
- | Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy | Kon Tum | 2021- | NQ 04- 12/3/2021 | 128.198 |
|
| 128.198 | 40.300 |
|
| 40.300 | 40.300 |
|
| 40.300 | 67.000 |
|
| 67.000 |
- | Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ | Kon Tum | 2021- | 1252- 15/12/2020; 458-27/5/2021 | 11.180 |
|
| 11.180 | 150 |
|
| 150 | 150 |
|
| 150 | 8.000 |
|
| 8.000 |
8 | BQL khai thác các công trình thủy lợi |
|
|
| 10.575 | - | - | 10.575 | 9.876 | - | - | 9.876 | 9.876 | - | - | 9.876 | 699 | - | - | 699 |
- | Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) | Toàn tỉnh | 2017- 2022 | 4638- 09/11/2015; 786-30/7/2018 | 10.575 |
|
| 10.575 | 9.876 |
|
| 9.876 | 9.876 |
|
| 9.876 | 699 |
|
| 699 |
9 | BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
|
| 113.465 | - | - | 113.465 | 63.000 | - | - | 63.000 | 63.000 | - | - | 63.000 | 10.478 | - | - | 10.478 |
- | Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1) | Kon Rẫy, Kon Tum | 2016- 2020 | 1211- 31/10/2018 | 113.465 |
|
| 113.465 | 63.000 |
|
| 63.000 | 63.000 |
|
| 63.000 | 10.478 |
|
| 10.478 |
10 | BQL các dự án 98 |
|
|
| 100.000 | - | - | 100.000 | 85.900 | - | - | 85.900 | 85.900 | - | - | 85.900 | 7.000 | - | - | 7.000 |
- | Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum) | Kon Tum | 2021- | 1080- 07/10/2019; 02-02/01/2021 | 134.757 |
|
| 134.757 | 2.569 |
|
| 2.569 | 2.569 |
|
| 2.569 | 15.000 |
|
| 15.000 |
- | Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14 | Kon Tum | 2017- 2021 | 1185- 10/10/2016 | 100.000 |
|
| 100.000 | 85.900 |
|
| 85.900 | 85.900 |
|
| 85.900 | 7.000 |
|
| 7.000 |
11 | Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh |
|
|
| 14.997 | - | - | 14.997 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.850 | - | - | 10.850 |
- | Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân) | Ngọc Hồi | 2021- 2022 | 1110- 10/11/2020; 686-02/8/2021 | 14.997 |
|
| 14.997 | - |
|
|
| - |
|
|
| 10.850 |
|
| 10.850 |
12 | UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
| 43.268 | - | - | 43.268 | 50 | - | - | 50 | 50 | - | - | 50 | 10.000 | - | - | 10.000 |
- | Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7 316,41 - Km12 482,07) | Ia H'Drai | 2022- | NQ 43- 29/4/2021 | 43.268 |
|
| 43.268 | 50 |
|
| 50 | 50 |
|
| 50 | 10.000 |
|
| 10.000 |
13 | UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
| 100.000 | - | - | 100.000 | 500 | - | - | 500 | 500 | - | - | 500 | 20.000 | - | - | 20.000 |
- | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 2022- | NQ 10- 12/3/2021 | 50.000 |
|
| 50.000 | 250 |
|
| 250 | 250 |
|
| 250 | 10.000 |
|
| 10.000 |
- | Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 2022- | NQ 09- 12/3/2021 | 50.000 |
|
| 50.000 | 250 |
|
| 250 | 250 |
|
| 250 | 10.000 |
|
| 10.000 |
14 | Các chủ đầu tư khác |
|
|
| 32.978 | - | - | 32.978 | 28.800 | - | - | 28.800 | 28.800 | - | - | 28.800 | 5.200 | - | - | 5.200 |
- | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
- | Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành | Ia H'Drai | 2022- | 628-24/9/2021 | - |
|
| - | - |
|
|
| - |
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
- | Chưa phân bổ chi tiết | Ia H'Drai | 2022- | 628-24/9/2021 | - |
|
| - | - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
- | Các dự án khác |
|
|
| 32.978 |
|
| 32.978 | 28.800 |
|
| 28.800 | 28.800 |
|
| 28.800 | 3.200 |
|
| 3.200 |
II. | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 235.000 | - | - | 235.000 |
II.1 | Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 206.800 | - | - | 206.800 |
1 | UBND TP Kon Tum |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 76.560 |
|
| 76.560 |
2 | UBND huyện Đăk Hà |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 9.680 |
|
| 9.680 |
3 | UBND huyện Đăk Tô |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 3.960 |
|
| 3.960 |
4 | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 88 |
|
| 88 |
5 | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 22.000 |
|
| 22.000 |
6 | UBND huyện Đăk Glei |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 7.920 |
|
| 7.920 |
7 | UBND huyện Sa Thầy |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 10.560 |
|
| 10.560 |
8 | UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 4.400 |
|
| 4.400 |
9 | UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 88 |
|
| 88 |
10 | UBND huyện Kon Plông |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 71.544 |
|
| 71.544 |
II.2 | Hỗ trợ có mục tiêu chi phí quản lý đất đai tại huyện |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 11.000 |
|
| 11.000 |
II.3 | Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 12.500 |
|
| 12.500 |
II.4 | Bổ sung quỹ phát triển đất (2%) |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 4.700 |
|
| 4.700 |
III. | NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT | - | - |
| 134.543 | - | - | 134.543 | 74.559 | - | - | 74.559 | 74.559 | - | - | 74.559 | 60.000 | - | - | 60.000 |
III.1 | Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM) |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.710 | - | - | 9.710 |
1 | UBND TP Kon Tum |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 1.415 |
|
| 1.415 |
2 | UBND huyện Đăk Hà |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 1.440 |
|
| 1.440 |
3 | UBND huyện Đăk Tô |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 670 |
|
| 670 |
4 | UBND huyện Tu Mơ Rông |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 920 |
|
| 920 |
5 | UBND huyện Ngọc Hồi |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 990 |
|
| 990 |
6 | UBND huyện Đăk Glei |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 920 |
|
| 920 |
7 | UBND huyện Sa Thầy |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 770 |
|
| 770 |
8 | UBND huyện Ia H'Drai |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 870 |
|
| 870 |
9 | UBND huyện Kon Rẫy |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 1.020 |
|
| 1.020 |
10 | UBND huyện Kon Plông |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 695 |
|
| 695 |
III.2 | CHI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
| 134.543 | - | - | 134.543 | 74.559 | - | - | 74.559 | 74.559 | - | - | 74.559 | 50.290 | - | - | 50.290 |
a. | Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
| 50.000 | - | - | 50.000 | 40.300 | - | - | 40.300 | 40.300 | - | - | 40.300 | 5.368 | - | - | 5.368 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 50.000 | - | - | 50.000 | 40.300 | - | - | 40.300 | 40.300 | - | - | 40.300 | 5.368 | - | - | 5.368 |
- | Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 | Toàn tỉnh | 2021- 2022 | NQ 62- 08/12/2020 | 50.000 |
|
| 50.000 | 40.300 |
|
| 40.300 | 40.300 |
|
| 40.300 | 5.368 |
|
| 5.368 |
b. | Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình |
|
|
| 65.447 | - | - | 65.447 | 30.659 | - | - | 30.659 | 30.659 | - | - | 30.659 | 13.322 | - | - | 13.322 |
1 | Sở Y tế |
|
|
| 5.447 | - | - | 5.447 | 1.816 | - | - | 1.816 | 1.816 | - | - | 1.816 | 2.122 | - | - | 2.122 |
- | Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn | Toàn tỉnh | 2021- 2025 | 1178- 30/11/2020 | 5.447 |
|
| 5.447 | 1.816 |
|
| 1.816 | 1.816 |
|
| 1.816 | 2.122 |
|
| 2.122 |
2 | Bệnh viện Y dược - PHCN |
|
|
| 60.000 | - | - | 60.000 | 28.843 | - | - | 28.843 | 28.843 | - | - | 28.843 | 11.200 | - | - | 11.200 |
- | Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường | Kon Tum | 2020- | 126- 10/02/2020; 311-03/4/2020 | 60.000 |
|
| 60.000 | 28.843 |
|
| 28.843 | 28.843 |
|
| 28.843 | 11.200 |
|
| 11.200 |
c. | Lĩnh vực văn hóa |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 23.600 | - | - | 23.600 |
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
|
|
| 19.096 | - | - | 19.096 | 3.600 | - | - | 3.600 | 3.600 | - | - | 3.600 | 8.000 | - | - | 8.000 |
- | Trưng bày Bảo tàng ngoài trời | Kon Tum | 2021- 2023 | 1310- 06/12/2017; 1203- 31/10/2018 | 19.096 |
|
| 19.096 | 3.600 |
|
| 3.600 | 3.600 |
|
| 3.600 | 8.000 |
|
| 8.000 |
d. | Các chủ đầu tư khác |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 23.600 | - | - | 23.600 |
- | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 600 |
|
| 600 |
- | Chưa phân bổ chi tiết |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 23.000 |
|
| 23.000 |
IV. | Nguồn thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu quốc tế Bờ Y | - |
|
| - | - | - | - | 22.228 | - | - | 22.228 | 22.228 | - | - | 22.228 | 6.800 | - | - | 6.800 |
1 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
|
|
| - | - | - | - | 22.228 | - | - | 22.228 | 22.228 | - | - | 22.228 | 6.800 | - | - | 6.800 |
- | Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia (thực hiện, giải ngân theo tiến độ số thu thực tế) | Ngọc Hồi | Từ 2017- |
| - |
|
|
| 22.228 |
|
| 22.228 | 22.228 |
|
| 22.228 | 6.800 |
|
| 6.800 |
V. | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH) |
|
|
| 2.671.085 | - | - | 2.671.085 | - | - | - | - | - | - | - | - | 927.621 | - | - | 927.621 |
V.1 | Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu) |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 145.236 |
|
| 145.236 |
V.2 | Chi quản lý đất đai |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 112.873 | - | - | 112.873 |
- | Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 8.219 |
|
| 8.219 |
- | Chi quản lý đất đai tại tỉnh |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 104.654 |
|
| 104.654 |
V.3 | Bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 15.839 |
|
| 15.839 |
V.4 | Chi đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 48.000 |
|
| 48.000 |
V.5 | Phân bổ chi đầu tư các dự án |
|
|
| 2.671.085 | - | - | 2.671.085 | - | - | - | - | - | - | - | - | 605.673 | - | - | 605.673 |
1 | BQL các dự án 98 |
|
|
| 1.701.396 | - | - | 1.701.396 | - | - | - | - | - | - | - | - | 204.300 | - | - | 204.300 |
- | Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | Kon Tum | 2020- 2022 | 294- 02/4/2019; 728-15/7/2019 | 57.000 |
|
| 57.000 | - |
|
|
| - |
|
|
| 24.300 |
|
| 24.300 |
- | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Kon Tum | 2016- 2021 | 868- 30/10/2013; 1057- 30/10/2015 | 118.384 |
|
| 118.384 | - |
|
|
| - |
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
- | Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị | Kon Tum | 2020- 2022 | 293- 02/4/2019; | 87.000 |
|
| 87.000 | - |
|
|
| - |
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
- | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla) | Kon Tum | 2020- 2023 | 985- 13/9/2019; NQ 12- | 457.126 |
|
| 457.126 | - |
|
|
| - |
|
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
- | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao | Kon Tum | 2021- 2024 | 510- 22/5/2019; 1172- | 197.223 |
|
| 197.223 | - |
|
|
| - |
|
|
| 40.000 |
|
| 40.000 |
- | Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh | Kon Tum | 2021- 2023 | 910- 28/10/2015; | 75.000 |
|
| 75.000 | - |
|
|
| - |
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
- | Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum | Kon Tum | 2021- 2024 | 1451- 29/12/2017; 889-22/8/2018 | 100.000 |
|
| 100.000 | - |
|
|
| - |
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
- | Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Kon Tum | 2023- | 1057- 30/10/2015 | 609.663 |
|
| 609.663 | - |
|
|
| - |
|
|
| 30.000 |
|
| 30.000 |
2 | BQL Khu kinh tế tỉnh |
|
|
| 272.240 | - | - | 272.240 | - | - | - | - | - | - | - | - | 20.000 | - | - | 20.000 |
- | Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai | Kon Tum | 2021- 2024 | 939- 03/9/2019; 1125- | 272.240 |
|
| 272.240 | - |
|
|
| - |
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
|
|
| 16.923 | - | - | 16.923 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.000 | - | - | 8.000 |
- | Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu ) | Kon Tum | 2021- 2022 | 1230- 09/12/2020; 290-14/4/2021 | 16.923 |
|
| 16.923 | - |
|
|
| - |
|
|
| 8.000 |
|
| 8.000 |
4 | UBND thành phố Kon Tum |
|
|
| 610.526 | - | - | 610.526 | - | - | - | - | - | - | - | - | 65.000 | - | - | 65.000 |
- | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 2021- 2024 | 204- 27/02/2019; 147-08/3/2021 | 108.937 |
|
| 108.937 | - |
|
|
| - |
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
- | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 2021- 2023 | 205- 27/02/2019; 147-08/3/2021 | 35.083 |
|
| 35.083 | - |
|
|
| - |
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
- | Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 2021- 2024 | 206- 27/02/2019; 239-30/3/2021 | 383.993 |
|
| 383.993 | - |
|
|
| - |
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
- | Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum | Kon Tum | 2021- | NQ 66- 29/4/2021 | 82.513 |
|
| 82.513 | - |
|
|
| - |
|
|
| 20.000 |
|
| 20.000 |
5 | UBND huyện Đăk Glei |
|
|
| 70.000 | - | - | 70.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 15.000 | - | - | 15.000 |
- | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | Đăk Glei | 2023- | NQ 52- 29/4/2021 | 70.000 |
|
| 70.000 | - |
|
|
| - |
|
|
| 15.000 |
|
| 15.000 |
6 | Chưa phân bổ chi tiết |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| - |
|
|
| 293.373 |
|
| 293.373 |
B. | TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|
|
| 6.708.998 | - | 5.962.698 | - | 1.343.510 | - | 1.343.510 | - | 1.343.510 | - | 1.343.510 | - | 1.090.347 | - | 1.090.347 | - |
C. | VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
| 840.248 | 840.248 | - | - | 292.385 | 292.385 | - | - | 292.385 | 292.385 | - | - | 292.168 | 292.168 | - | - |
D. | VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ |
|
|
| 145.104 | 145.104 | - | - | 57.643 | 57.643 | - | - | 57.643 | 57.643 | - | - | 48.400 | 48.400 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 138/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 82/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 5376/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022
- 4Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2022
- 7Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
- 8Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 10Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định
- 11Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 783/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 và quyết toán ngân sách thành phố năm 2011 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
- 1Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 138/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 82/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 5376/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2022
- 9Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 07/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 2992/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 12Quyết định 2762/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2022
- 13Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2022
- 14Quyết định 2655/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 15Quyết định 3361/QĐ-UBND về công khai số liệu, thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 16Quyết định 3362/QĐ-UBND năm 2021 công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình quyết định
- 17Quyết định 25/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2022 của tỉnh Hưng Yên
- 18Quyết định 783/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 và quyết toán ngân sách thành phố năm 2011 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 19Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 1263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra