Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2013/QĐ-UBND | An Giang, ngày 15 tháng 07 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 313/TTr-STC ngày 26/06/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên được khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang như sau:
Số TT | Danh mục tài nguyên | Giá tính thuế (đồng/m3) |
1 | Đất |
|
a) | Đất khai thác để san lấp, xây đắp công trình | 40.000 |
b) | Đất làm gạch, ngói | 170.000 |
2 | Cát |
|
a) | Cát san lấp mặt bằng (bơm) | 11.000 |
b) | Cát xây dựng | 18.000 |
3 | Đá xây dựng |
|
a) | Đá 1 x 2 | 160.000 |
b) | Đá 4 x 6 | 120.000 |
c) | Đá 5 x 7 | 120.000 |
d) | Đá 20 x 30 | 100.000 |
đ) | Đá 40 x 60 | 100.000 |
e) | Đá cấp phối | 90.000 |
g) | Đá bụi | 19.000 |
4 | Đá Granite | 4.500.000 |
5 | Nước thiên nhiên |
|
a) | Nước khoáng thiên nhiên | 150.000 |
b) | Nước mặt | 3.000 |
c) | Nước ngầm (giếng khoan, giếng đào) | 5.000 |
Giá tính thuế tài nguyên tại Điều này đã chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giá tính thuế tài nguyên tại
2. Đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên bán ra đã áp dụng đầy đủ chế độ sổ sách, hóa đơn, chứng từ theo quy định, xác định được giá bán tài nguyên tại nơi khai thác thì thực hiện thu thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Phần II Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 07 năm 2010 của Bộ Tài chính.
3. Đối với các loại tài nguyên, khoáng sản khai thác khác thì áp dụng theo giá của sản phẩm tương đương, có cùng phẩm cấp và công dụng quy định tại
4. Trong quá trình thực hiện, nếu giá tính thuế tài nguyên quy định tại
5. Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp cho Cục Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
6. Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế tài nguyên theo quy định hiện hành của nhà nước.
7. Các nội dung khác không nêu trong Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 105/2010/TT-BTC và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 03/06/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 4374/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 6Báo cáo 136/BC-UBND chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang; tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm 2013
- 7Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2013
- 8Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh An Giang ban hành
- 11Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 22/2011/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành từ ngày 01/01/1977 - 31/12/2013
- 3Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 4Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 492/QĐ-UBND do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 7Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 4374/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 10Báo cáo 136/BC-UBND chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang; tình hình kinh tế - xã hội tháng 7 và 7 tháng đầu năm 2013
- 11Quyết định 2042/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên được khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 23/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra