Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 514/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 và Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại văn bản số 1301/LĐTBXH-GN ngày 27/12/2019 và văn bản số 185/LĐTBXH-GN ngày 03/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau (chi tiết theo phụ lục đính kèm):

1. Hộ nghèo:

a) Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh: 6.325 hộ, chiếm 1,85% số hộ toàn tỉnh, trong đó:

- Hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số: 4.109 hộ, chiếm 5,58% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số toàn tỉnh.

- Hộ nghèo huyện Đam Rông: 1.661 hộ, chiếm 12,06% số hộ huyện Đam Rông; trong đó, hộ nghèo đồng bào dân tộc thiểu số 1.551 hộ, chiếm 20,77% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.

b) Hộ nghèo về thu nhập: 5.278 hộ, chiếm 83,45% số hộ nghèo.

c) Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản: 1.047 hộ, chiếm 16,55% số hộ nghèo.

2. Hộ cận nghèo: Tổng số hộ cận nghèo: 12.587 hộ, chiếm 3,69% số hộ toàn tỉnh, trong đó:

a) Hộ cận nghèo đồng bào dân tộc thiểu số: 7.090 hộ, chiếm 9,62% số hộ đồng bào dân tộc thiểu số.

b) Hộ cận nghèo huyện Đam Rông: 3.260 hộ, chiếm 23,67% số hộ huyện Đam Rông.

3. Mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản:

STT

Dịch vụ xã hội cơ bản

Tỷ lệ thiếu hụt của các hộ nghèo (%)

Cuối năm 2018

Cuối năm 2019

Tăng (+)/ Giảm (-)

1

Y tế

 

- Tiếp cận dịch vụ y tế

10,3

5,19

-5,11

 

- Bảo hiểm y tế

39,39

34,67

-4,72

2

Giáo dục

 

- Trình độ giáo dục người lớn

26,01

32,25

+ 6,24

 

- Tình trạng đi học trẻ em

7,64

7,81

+ 0,17

3

Nhà ở

 

- Chất lượng nhà ở

45,57

37,52

- 8,05

 

- Diện tích nhà ở

45,48

35,13

- 10,35

4

Điều kiện sống

 

- Nguồn nước sinh hoạt

14,63

11,49

-3,14

 

- Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

45,63

47,24

+ 1,61

5

Tiếp cận thông tin

 

 

 

 

- Sử dụng dịch vụ viễn thông

13,51

12,70

- 0,81

 

- Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

8,58

8,28

- 0,30

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội đối với các hộ nghèo, hộ cận nghèo trong năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Lao Động-TBXH;
- TT TU, TT HĐND tỉnh:
- CT, các PCL UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Huyện ủy, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Lưu: VT, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đa

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tổng số

Trong đó: ĐBDTTS

Hộ nghèo chung

Tỷ lệ (%)

Trong đó: Hộ nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

Hộ cận nghèo

Tỷ lệ (%)

Hộ cận nghèo DTTS

Tỷ lệ (%)

1

TP. Đà Lạt

52.619

761

-

-

-

-

22

0.04

8

1.05

2

TP. Bảo Lộc

46.547

1.273

270

0,58

26

2.04

708

1.52

125

9.82

3

Huyện Lạc Dương

6.800

4.636

224

3,29

219

4.72

630

9.26

618

13,33

4

Huyện Đơn Dương

23.902

6.418

233

0,97

119

1.85

787

3,29

353

5.50

5

Huyện Đức Trọng

49.643

14.044

404

0,81

258

1,84

922

1,86

566

4,03

6

Huyện Lâm Hà

38.653

6.974

873

2,26

408

5,85

1.876

4.85

789

11,31

7

Huyện Đam Rông

13.774

7.468

1.661

12,06

1.551

20,77

3.260

23.67

2.665

35,69

8

Huyện Di Linh

42.827

15.681

1.348

3,15

807

5,15

1.865

4,35

843

5.38

9

Huyện Bảo Lâm

33.445

9.574

767

2,29

473

4,94

1.608

4,81

756

7,90

10

Huyện Đạ Huoai

9.846

1.879

89

0,90

58

3,09

128

1,30

74

3,94

11

Huyện Đạ Tẻh

12.886

3.001

304

2,36

125

4,17

601

4,66

236

7,86

12

Huyện Cát Tiên

10.044

1.988

152

1,51

65

3,27

180

1.79

57

2,87

Tổng cộng

340.986

73.697

6.325

1,85

4.109

5,58

12.587

3,69

7.090

9,62

 

Biểu số 4a

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN SỐ HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huvện, thành phố

Tổng số hộ dân cuối năm

Số hộ nghèo đầu năm 2019

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

 

1

2

3

4

5 = 4/2

6

7 = 6/10

8

9 = 8/10

10

11 = 10/1

 

Chung toàn tỉnh

340.986

9.049

2,65

3.228

35,67

28

0,44

476

7,53

6.325

1,85

1

Thành phố Đà Lạt

52.619

23

0,04

23

100,00

-

-

-

-

-

0,00

2

Thành phố Bảo Lộc

46.547

329

0,71

79

24,01

-

-

20

7,41

270

0,58

3

Huyện Lạc Dương

6.800

336

4,94

126

37,50

-

-

14

6,25

224

3,29

4

Huyện Đơn Dương

23.902

441

1,85

229

51,93

-

-

21

9,01

233

0,97

5

Huyện Đức Trọng

49.643

480

0,97

144

30,00

6

1,49

62

15,35

404

0,81

6

Huyện Lâm Hà

38.653

1.135

2,94

324

28,55

4

0.46

58

6,64

873

2,26

7

Huyện Đam Rông

13.774

2.565

18,62

955

37,23

11

0,66

40

2,41

1,661

12,06

8

Huyện Di Linh

42.827

1.921

4,49

731

38,05

3

0,22

155

11,50

1,348

3,15

9

Huyện Bảo Lâm

33.445

973

2,91

261

26,82

-

-

55

7,17

767

2,29

10

Huyện Đạ Huoai

9.846

127

1,29

48

37,80

-

-

10

11,24

89

0,90

11

Huyện Đạ Tẻh

12.886

433

3,36

148

34,18

4

1,32

15

4,93

304

2,36

12

Huyện Cát Tiên

10.044

286

2,85

160

55,94

-

-

26

17,1 1

152

1,51

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Khu vực thành thị

131.507

861

14,04

298

34,61

4

0,62

79

12,23

646

0,49

1

Thành phố Đà Lạt

46.589

12

0,03

12

100,00

0

 

0

-

-

0,00

2

Thành phố Bảo Lộc

29.640

102

0,34

 

32,35

0

-

13

15,85

82

0,28

3

Huyện Lạc Dương

2.736

53

1,94

10

18,87

0

-

1

2 11

44

1,61

4

Huyện Đơn Dương

6.671

91

1,36

59

64,84

0

-

9

21,95

41

0,61

5

Huyện Đức Trọng

12.466

24

0,19

6

25,00

0

-

1

5,26

19

0,15

6

Huyện Lâm Hà

8.509

158

1,86

40

25,32

0

-

12

9,23

130

1,53

7

Huyện Di Linh

6.215

122

1,96

30

24,59

0

-

23

20,00

115

1,85

8

Huyện Bảo Lâm

5.420

60

1,11

16

26,67

0

-

6

12,00

50

0,92

9

Huyện Đạ Huoai

3.952

32

0,81

12

37,50

0

-

3

13,04

23

0,58

10

Huyện Đạ Tẻh

4.668

127

2,72

38

29,92

4

4,26

1

1,06

94

2,01

11

Huyện Cát Tiên

4.641

80

1,72

42

52,50

 

-

10

20,83

48

1,03

II. Khu vực nông thôn

209.479

8.188

3,91

2.930

35,78

24

0,42

397

6,99

5.679

2,71

1

Thành phố Đà Lạt

6.030

11

0,18

11

100,00

0

-

0

-

-

0,00

2

Thành phố Bảo Lộc

16.907

227

1,34

46

20,26

0

-

7

3,72

188

1,11

3

Huyện Lạc Dương

4.064

283

6,96

116

40,99

0

-

13

7,22

180

4,43

4

Huyện Đơn Dương

17.231

350

2,03

170

48,57

0

-

12

6,25

192

1,11

5

Huyện Đức Trọng

37.177

456

1,23

138

30,26

6

1,56

61

15,84

385

1,04

6

Huyện Lâm Hà

30.144

977

3,24

284

29,07

4

0,54

46

6,19

743

2,46

7

Huyện Đam Rông

13.774

2.565

18,62

955

37,23

11

0.66

40

2,41

1.661

12,06

8

Huyện Di Linh

36.612

1.799

4,91

701

38,97

3

0,24

132

10,71

1.233

3,37

9

Huyện Bảo Lâm

28.025

913

3,26

245

26,83

0

-

49

6,83

717

2,56

10

Huyện Đạ Huoai

5.894

95

1,61

36

37,89

0

-

7

10,61

66

1,12

11

Huyện Đạ Tẻh

8.218

306

3,72

110

35,95

0

-

14

6,67

210

2,56

12

Huyện Cát Tiên

5.403

206

3,81

118

57,28

 

-

16

15,38

104

1,92

 

Biểu số 4b

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN SỐ HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư

Số hộ cận nghèo đầu năm 2019

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm 2019

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lộ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

 

 

1

2

3

4

11

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

 

Chung toàn tỉnh

340.986

13.932

4,09

4.067

29,19

71

0,56

2.651

21,06

12.587

3,69

1

Thành phố Đà Lạt

52.619

41

0,08

26

63,41

-

-

7

31,82

11

0,04

2

Thành phố Bảo Lộc

46.547

829

1,78

136

16,41

-

-

15

2,12

708

1,52

3

Huyện Lạc Dương

6.800

724

10,65

189

26,10

-

-

95

15,08

630

9,26

4

Huyện Đơn Dương

23.902

950

3,97

391

41,16

-

-

228

28,97

787

3,29

5

Huyện Đức Trọng

49.643

1.016

2,05

298

29,33

7

0,76

197

21,37

922

1,86

6

Huyện Lâm Hà

38.653

2.132

5,52

485

22,75

7

0,37

222

11,83

1.876

4,85

7

Huyện Đam Rông

13.774

2.999

21,77

741

24,71

30

0.92

972

29,82

3.260

23,67

8

Huyện Di Linh

42.827

2.240

5,23

785

35,04

-

-

410

21,98

1.865

4,35

9

Huyện Bảo Lâm

33.445

1.785

5,34

508

28,46

13

0,81

318

19,78

1.608

4,81

10

Huyện Đạ Huoai

9.846

173

1,76

72

41,62

1

0,78

26

20,31

128

1,30

11

Huyện Đạ Tẻh

12.886

763

5.92

253

33,16

13

2,16

78

12,98

601

4,66

12

Huyện Cát Tiên

10.044

280

2,79

183

65,36

-

-

83

46,11

180

1,79

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Khu vực thành thị

131.507

1.911

1,45

642

33,59

11

0,69

306

19,29

1.586

1,21

1

Thành phố Đà Lạt

46.589

26

0,06

14

53,85

0

-

3

20,00

15

0,03

2

Thành phố Bảo Lộc

29.640

313

1,06

88

28,12

0

-

12

5,06

237

0,80

3

Huyện Lạc Dương

2.736

221

8,08

47

21,27

0

-

7

3,87

181

6,62

4

Huyện Đơn Dương

6.671

231

3,46

122

52,81

0

-

81

42,63

190

2,85

5

Huyện Đức Trọng

12.466

73

0,59

23

31,51

0

-

13

20,63

63

0,51

6

Huyện Lâm Hà

8.509

372

4,37

105

28,23

1

0,31

58

17,79

326

3,83

7

Huyện Di Linh

6.215

164

2,64

56

34,15

0

-

44

28,95

152

2,45

8

Huyện Bảo Lâm

5.420

100

1,85

35

35,00

0

-

43

39,81

108

1,99

9

Huyện Đạ Huoai

3.952

48

1,21

22

45,83

0

-

9

25,71

35

0,89

10

Huvện Đạ Tẻh

4.668

272

5,83

67

24,63

10

4.39

13

5,70

228

4,88

11

Huyện Cát Tiên

4.641

91

1,96

63

69,23

 

-

23

45,10

51

1,10

II. Khu vực nông thôn

209.479

12.021

5,74

3.425

28,49

60

0,55

2.345

21,32

11.001

5,25

1

Thành phố Đà Lạt

6.030

15

0,25

12

80,00

0

-

4

57,14

7

0,12

2

Thành phố Bảo Lộc

16.907

516

3,05

48

9,30

0

-

3

0,64

471

2,79

3

Huyện Lạc Dương

4.064

503

12,38

142

28,23

0

-

88

19,60

449

11,05

4

Huyện Đơn Dương

17.231

719

4,17

269

37,41

0

-

147

24,62

597

3,46

5

Huyện Đức Trọng

37.177

943

2,54

275

29,16

7

0,81

184

21,42

859

2,31

6

Huyện Lâm Hà

30.144

1.760

5,84

380

21,59

6

0,39

164

10,58

1.550

5,14

7

Huyện Đam Rông

13.774

2.999

21,77

741

24,71

30

0,92

972

29,82

3.260

23,67

8

Huyện Di Linh

36.612

2.076

5,67

729

35,12

0

-

366

21.37

1.713

4,68

9

Huyện Bảo Lâm

28.025

1.685

6,01

413

28,07

13

0,87

275

18,33

1.500

5,35

10

Huyện Đạ Huoai

5.894

125

2.12

50

40,00

1

1,08

17

18,28

93

1,58

11

Huyện Đạ Tẻh

8.218

491

5,97

186

37,88

3

0,80

65

17,43

373

4,54

12

Huyện Cát Tiên

5.403

189

3,50

120

63,49

0

-

60

46,51

129

2,39

 

Biểu số 4c

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN

(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ nghèo

Y tế

Giáo dục

Nhà ở

Điều kiện sống

Tiếp cận thông tin

Tiếp cận dịch vụ y tế

NN Tỷ lệ (%)

Bảo hiểm y tế

Tỷ lệ (%)

Trình độ giáo dục người lớn

Tỷ lệ (%)

Tình trạng đi học của trẻ em

Tỷ lệ (%)

Chất lưng nhà

Tỷ lệ (%)

Diện tích nhà

Tỷ lệ (%)

Nguồn  nước sinh hoạt

Tỷ lệ (%)

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Tỷ lệ (%)

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tỷ lệ (%)

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

Tỷ lệ (%)

 

Chung toàn tỉnh

6.325

328

5,19

2.193

34,67

2.040

32,25

494

7,81

2.373

37,52

2.222

35,13

727

11,49

2.988

47,24

803

12,70

524

8,28

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

270

-

-

270

100,00

71

26,30

-

-

37

13,70

77

28,52

12

4,44

5

1,85

6

2,22

6

2,22

3

Huyện Lạc Dương

224

-

-

104

46,43

69

30,80

2

0,89

68

30,36

137

61,16

1

0,45

150

66,96

11

4,91

4

1,79

4

Huyện Đơn Dương

233

19

8,15

72

30,90

64

27,47

54

23,18

66

28,33

42

18,03

7

3,00

25

10,73

35

15,02

16

6,87

5

Huyện Đức Trọng

404

4

0,99

242

59,90

149

36,88

45

11,14

60

14,85

151

37,38

26

6,44

169

41,83

65

16,09

53

13,12

6

Huyện Lâm Hà

873

37

4,24

-

-

256

29,32

44

5,04

194

22,22

182

20,85

40

4,58

30

3,44

31

3,55

46

5,27

7

Huyện Đam Rông

1.661

83

5,00

24

1,44

587

35,34

116

6,98

904

54,43

814

49,01

311

18,72

1.430

86,09

342

20,59

186

11.20

8

Huyện Di Linh

1.348

139

10,31

722

53,56

312

23,15

113

8,38

654

48,52

516

38,28

234

17,36

622

46,14

111

8,23

96

7,12

9

Huyện Bảo Lâm

767

26

3,39

475

61,93

395

51,50

84

10,95

279

36.38

185

24,12

80

10,43

326

42,50

119

15,51

55

7,17

10

Huyện Đạ Huoai

89

2

2,25

41

46,07

31

34,83

4

4,49

26

29.21

32

35,96

-

-

32

35,96

19

21,35

4

4,49

11

Huyện Đạ Tẻh

304

13

4,28

107

35,20

81

26,64

31

10,20

48

15.79

48

15,79

11

3,62

145

47,70

55

18,09

48

15,79

12

Huyện Cát Tiên

152

5

3,29

136

89,47

25

16,45

1

0,66

37

24.34

38

25,00

5

3,29

54

35,53

9

5,92

10

6,58

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Khu vực thành thị

646

34

5.26

505

78,17

106

16,41

62

9,60

172

26.63

211

32,66

55

8,51

149

23,07

60

9,29

34

5,26

1

Thành phố Đà Lạt

0

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

2

Thành phố Bảo Lộc

82

0

-

82

100,00

9

10,98

0

-

6

7,32

13

15,85

0

-

0

-

2

2,44

2

2,44

3

Huyện Lạc Dương

44

0

-

44

100,00

15

34,09

0

-

2

4,55

21

47,73

1

2,27

8

18,18

2

4,55

0

-

4

Huyện Đơn Dương

41

1

2,44

38

92,68

13

31,71

38

92,68

1

2,44

33

80,49

1

2.44

0

-

0

-

0

-

5

Huyện Đức Trọng

19

0

-

19

100,00

5

26,32

0

-

4

21,05

5

26,32

1

5,26

3

15,79

3

15,79

3

15,79

6

Huyện Lâm Hà

130

5

3,85

0

-

32

24,62

3

2.31

32

24,62

30

23,08

8

6,15

4

3,08

6

4,62

10

7,69

7

Huyện Di Linh

115

4

3,48

115

100,00

2

1,74

10

8,70

86

74,78

53

46,09

20

17,39

58

50,43

12

10,43

11

9,57

8

Huyện Bảo Lâm

50

17

34,00

50

100,00

14

28,00

10

20,00

23

46,00

34

68,00

17

34,00

26

52,00

12

24,00

4

8,00

9

Huyện Đạ Huoai

23

0

-

23

100,00

11

47,83

0

-

3

13,04

9

39,13

0

-

4

17,39

0

-

2

8,70

10

Huyện Đạ Tảh

94

7

7,45

86

91,49

5

5,32

0

-

13

13,83

11

11,70

6

6,38

43

45,74

23

24,47

2

2,13

11

Huyện Cát Tiên

48

0

-

48

100,00

0

-

1

2,08

2

4,17

1

4,17

1

2,08

3

6,25

0

-

0

-

II. Khu vực nông thôn

5.679

294

5,18

1.688

29,72

1.934

34,06

432

7,61

2.201

38,76

2.011

35,41

672

11,83

2.839

49,99

743

13,08

490

8,63

1

Thành phố Đà Lạt

0

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

0

-

2

Thành phố Bảo Lộc

188

0

-

188

100,00

62

32.98

0

-

31

16,49

64

34,04

12

6,38

5

2,66

4

2,13

4

2,13

3

Huyện Lạc Dương

180

0

-

60

33,33

54

30,00

2

1,11

66

36.67

116

64,44

0

-

142

78,89

9

5,00

4

2,22

4

Huyện Đơn Dương

192

18

9,38

34

17,71

51

26.56

16

8,33

65

33.85

9

4,69

6

3,13

25

13,02

35

18,23

16

8,33

5

Huyện Đức Trọng

385

4

1,04

223

57,92

144

37,40

45

11,69

56

14,55

146

37,92

25

6,49

166

43,12

62

16,10

50

12,99

6

Huyện Lâm Hà

743

32

4,31

-

-

 

30,15

41

5,52

162

21,80

152

20,46

32

4,31

26

3,50

25

3,36

36

4,85

7

Huyện Đam Rông

1.661

83

5,00

24

1,44

587

35,34

116

6,98

904

54,43

814

49,01

311

18,72

1.430

86,09

342

20,59

186

11,20

8

Huyện Di Linh

1.233

135

10,95

607

49,23

310

25,14

103

8.35

568

46,07

46,3

37,55

214

17,36

561

45,74

99

8,03

85

6,89

9

Huyện Bảo Lâm

717

9

1,26

425

59,27

381

53,14

74

10.32

256

35,70

151

21,06

63

8,79

300

41,84

107

14,92

51

7,11

10

Huyện Đạ Huoai

66

2

3,03

18

27,27

20

30,30

4

6,06

23

34,85

23

34,85

0

-

28

42,42

19

28,79

2

3,03

11

Huyện Đạ Tẻh

210

6

2,86

21

10,00

76

36,19

31

14,76

35

16,67

37

17.62

5

2.38

102

48.57

32

15.24

46

21.90

12

Huyện Cát Tiên

104

5

4,81

88

84,62

25

24,04

0

-

35

33,65

36

34.62

1

3.85

51

49.04

9

8.65

10

9.62

 

Biểu số 4d

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN

(Kèm theo Quyết định số: 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều

Y tế

Giáo dục

Nhà ở

Điu kiện sống

Tiếp cận thông tin

Tiếp cận dịch vụ y tế

Tlệ (%)

Bảo him y tế

Tỷ lệ (%)

Trình độ giáo dục người lớn

Tỷ lệ (%)

Tình trạng đi học của trẻ em

Tỷ lệ (%)

Chất lượng nhà ở

Tỷ lệ (%)

Diện tích nhà ở

Tỷ lệ (%)

Nguồn nước sinh hoạt

Tỷ lệ (%)

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Tỷ lệ (%)

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tỷ lệ (%)

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

Tỷ lệ (%)

 

Chung toàn tỉnh

1.047

49

4,68

629

60,08

520

49,67

115

10,98

438

41,83

442

42,22

147

14,04

515

49,19

153

14,61

91

8,69

1

Thành phố Đà Lạt

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

36

-

-

36

100,00

27

75,00

-

-

16

44.44

21

58.33

-

-

4

11,11

3

8,33

3

8,33

3

Huyện Lạc Dương

30

-

-

13

43,33

14

46,67

-

-

17

56.67

21

70,00

-

-

20

66,67

4

13,33

-

-

4

Huyện Đơn Dương

-

-

-

-

 

-

 

-

-

-

 

-

 

-

-

-

 

-

 

-

-

5

Huyện Đức Trọng

65

1

1,54

46

70,77

4,3

66,15

24

36,92

19

29.23

36

55,38

10

15,38

4,3

66,15

20

30,77

12

18,46

6

Huyện Lâm Hà

129

14

10,85

-

-

100

77,52

14

10,85

68

52.71

78

60,47

18

13,95

15

11,63

9

6,98

7

5,43

7

Huyện Đam Rông

250

13

5,20

1

0,40

156

62,40

40

16,00

122

48,80

102

40,80

76

30,40

188

75,20

65

26,00

49

19,60

8

Huyện Di Linh

295

4

1,36

295

100,00

57

19,32

4

1,36

110

37,29

106

35,93

9

3,05

86

29,15

1

0,68

-

-

9

Huyện Bảo Lâm

178

9

5,06

178

100,00

90

50,56

27

15,17

69

38,76

58

32,58

34

19,10

118

66,29

40

22,47

14

7,87

10

Huyện Đạ Huoai

8

2

25,00

4

50,00

5

62,50

4

50,00

2

25,00

4

50,00

-

-

3

37,50

1

12,50

1

12,50

11

Huyện Đạ Tẻh

32

7

6,25

32

100,00

17

53,13

2

6.25

1

3,13

6

18,75

-

-

27

84,38

4

12,50

1

3,13

12

Huyện Cát Tiên

24

4

16,67

24

100,00

11

45,83

-

-

14

58,33

10

41,67

-

-

11

45,83

5

20,83

4

16,67

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Khu vc thành thị

91

13

14,29

67

73,63

34

37,36

9

9,89

24

26,37

36

39,56

4

4,40

9

9,89

7

7,69

3

3,30

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

-

 

-

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2

Thành phố Bảo Lộc

1

 

-

1

100,00

1

100,00

 

-

1

100,00

1

100,00

 

-

 

-

 

-

 

-

3

Huyện Lạc Dương

8

 

-

8

100,00

7

87,50

 

-

1

12,50

7

87,50

 

-

 

-

 

-

 

-

4

Huyện Đơn Dương

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

5

Huyện Đức Trọng

2

 

-

2

100,00

1

50,00

 

-

1

50,00

1

50,00

 

-

 

-

 

-

 

-

6

Huyện Lâm Hà

23

1

4,35

 

-

13

56,52

1

4,35

10

44,48

10

43,48

1

4,35

1

4,35

 

-

1

4,35

7

Huyện Di Linh

33

4

12,12

33

100,00

2

6,06

 

-

3

9,09

3

9,09

 

-

 

-

 

-

 

-

8

Huyện Bảo Lâm

15

6

40,00

15

100,00

8

53,33

6

40,00

6

40,00

10

66,67

3

20,00

6

40,00

3

20,00

1

6,67

9

Huyện Đạ Huoai

2

 

-

2

100,00

 

-

7

100,00

 

-

2

100,00

 

-

 

-

 

-

 

-

10

Huyện Đạ Tẻh

3

2

66,67

2

66,67

1

33,33

 

-

 

-

 

-

 

-

1

33,33

2

66,67

1

33,33

11

Huyện Cát Tiên

4

 

-

4

100,00

1

25,00

 

-

7

50.00

2

50,00

 

-

1

25,00

2

50,00

 

-

II. Khu vc nông thôn

956

36

3,77

562

58,79

486

50.84

106

11,09

414

43,31

406

42,47

143

14.96

506

52,93

146

15,27

88

9,21

1

Thành phố Đà Lạt

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

2

Thành phố Bảo Lộc

35

 

-

35

100,00

26

74,29

 

-

15

42,86

20

57,14

 

-

4

11,43

3

8,57

3

8,57

3

Huyện Lạc Dương

22

 

-

5

22,73

7

31,82

 

-

16

72,73

14

63,64

 

-

20

90,91

4

18,18

 

-

4

Huyện Đơn Dương

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

5

Huyện Đức Trọng

63

1

1,59

44

69,84

42

66,67

24

38,10

18

28,57

35

55,56

10

15,87

43

68,25

20

31,75

12

19,05

6

Huyện Lâm Hà

106

13

12,26

-

-

87

82,08

13

12,26

58

54,72

68

64,15

17

16,04

14

13,21

9

8,49

6

5,66

7

Huyện Đam Rông

250

13

5,20

1

0,40

156

62,40

40

16,00

122

48,80

102

40,80

76

30,40

188

75,20

65

26,00

49

19,60

8

Huyện Di Linh

262

 

-

262

100,00

55

20,99

4

1,53

107

40,84

103

39,31

9

3,44

86

32,82

7

0,76

 

-

9

Huyện Bảo Lâm

163

3

1,84

163

100,00

82

50,31

21

12,88

63

38,65

48

29,45

31

19,02

112

68,71

37

22,70

13

7,98

10

Huyện Đạ Huoai

6

7

34,33

2

33,33

5

83,33

2

33,33

2

33,33

2

33,33

 

-

3

50,00

1

16,67

1

16,67

11

Huyện Đạ Tẻh

29

 

-

30

103,45

16

55,17

2

6,90

1

3,45

6

20,69

 

-

26

89,66

7

6,90

 

-

12

Huyện Cát Tiên

20

4

20,00

20

100,00

10

50,00

 

-

12

60,00

8

40,00

 

-

10

50,00

3

15,00

1

20,00

 

Biểu số 4đ

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN

(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Y tế

Giáo dục

Nhà ở

Điều kiện sống

Tiếp cận thông tin

Tiếp cận dịch vụ Y tế

Tỷ lệ (%)

BHYT

Tỷ lệ

Trình độ giáo dục người lớn

Tỷ lệ

Tình trạng đi học của trẻ em

Tỷ lệ

Chất lượng nhà

Tỷ lệ

Diện tích nhà ở

Tỷ lệ

Nguồn nước sinh hoạt

Tỷ lệ

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Tỷ lệ

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tỷ lệ

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

Tỷ lệ

 

Chung toàn tnh

12.587

511

4,06

4.916

39,06

1.720

1,37

780

6,20

2.297

18,25

2.025

16,09

708

5,62

3.874

30,78

735

5,84

530

4,21

1

Thành phố Đà Lạt

22

-

-

20

90,91

2

0,91

2

9,09

2

9,09

8

36,36

-

-

-

-

1

4,55

2

9,09

2

Thành phố Bảo Lộc

708

-

-

363

51,27

147

2,08

-

-

46

6,50

101

14,27

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Huyện Lạc Dương

630

-

-

340

53,97

92

1,46

2

0,32

14

2,22

112

17,78

4

0,63

230

36,51

9

1,43

4

0,63

4

Huyện Đơn Dương

787

155

19,70

148

18,81

76

0,97

150

19,06

133

16,90

74

9,40

26

3,30

95

12,07

49

6,23

23

2,92

3

Huyện Đức Trọng

922

8

0,87

641

69,52

227

2,46

36

3,90

80

8,68

146

15,84

40

4,34

202

21,91

31

3,36

57

6,18

6

Huyện Lâm Hà

1.876

6

0,32

-

-

59

0,31

12

0,64

55

2,93

45

2,40

7

0.37

12

0,64

7

0,37

8

0,43

7

Huyện Đam Rông

3.260

68

2,09

214

6,56

460

1,41

197

6,04

867

26,60

615

18,87

278

8.53

1.990

61,04

303

9,29

223

6,84

8

Huyện Di Linh

1.865

179

9,60

1.105

59,25

261

1,40

200

10,72

650

34,85

520

27,88

165

8,85

588

31,53

86

4,61

91

4,88

9

Huyện Bảo Lâm

1.608

87

5,41

1.608

100,00

247

1,54

105

6,53

347

21,58

302

18,78

173

10,76

445

27,67

190

11,82

72

4,48

10

Huyện Đạ Huoai

128

-

-

64

50,00

24

1,88

2

1,56

34

26,56

26

20,31

-

-

48

37,50

9

7,03

-

-

11

Huyện Đạ Tẻh

601

7

1,16

245

40,77

105

1,75

74

12,31

41

6,82

51

8,49

12

2,00

221

36,77

44

7,32

43

7,15

12

Huyện Cát Tiên

180

1

0,56

168

93,33

20

1,11

-

-

28

15,56

25

13,89

3

1,67

43

23,89

6

3,33

7

3,89

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Khu vc thành thị

1.646

168

10,21

949

57,65

129

0,78

97

5,89

126

7,65

150

9,11

55

3,34

107

6,50

42

2,55

14

0,85

1

Thành phố Đà Lạt

15

 

-

13

86,67

2

1,33

1

6,67

2

13,33

4

26,67

0

-

0

-

1

6,67

2

13,33

2

Thành phố Bảo Lộc

237

0

-

112

47,26

44

1,86

0

-

9

3,80

22

9.28

0

-

0

-

0

-

0

-

3

Huyện Lạc Dương

181

0

-

181

100,00

25

1,38

1

0,55

2

1,10

17

9,39

4

2,21

11

6,08

8

4,42

0

-

4

Huyện Đơn Dương

190

142

74,74

13

6,84

1,3

0,68

73

38,42

13

6,84

8

4,21

10

5,26

0

-

1

0,53

1

0,53

5

Huyện Đức Trọng

63

0

-

63

100,00

13

2,06

3

4,76

8

12,70

4

6,35

0

-

8

12,70

4

6,35

7

11,11

6

Huyện Lâm Hà

326

0

-

0

-

10

0,31

1

0,31

10

3,07

9

2,76

2

0,61

1

0,31

1

0,31

2

0,61

7

Huyện Di Linh

152

0

-

152

100,00

4

0.26

1

0.66

54

35,53

27

17,76

2

1,32

13

8,55

8

5,26

0

-

8

Huyện Bảo Lâm

108

23

21,30

108

100,00

10

0,93

13

12,04

15

13,89

44

40,74

27

25,00

15

13,89

6

5,56

2

1,85

9

Huyện Đạ Huoai

35

0

-

35

100,00

4

1,14

1

2,86

3

8,57

3

8,57

0

-

4

11,43

0

-

0

-

10

Huyện Đạ Tẻh

288

3

1,04

221

76,74

4

0,14

3

1,04

6

2,08

11

3,82

9

3,13

54

18,75

13

4,51

0

-

11

Huyện Cát Tiên

51

0

-

51

100,00

0

-

0

-

4

7,84

1

1,96

1

1,96

1

1,96

0

-

0

-

II. Khu vc nông thôn

10.941

343

3,13

3.967

36,26

1.591

1,45

683

6,24

2.171

19,84

1.875

17,14

653

5,97

3.767

34,43

693

6,33

516

4,72

1

Thành phố Đà Lạt

7

 

-

7

100,00

0

-

1

14,29

 

-

4

57,14

0

-

0

-

0

-

0

-

2

Thành phố Bảo Lộc

471

0

-

251

53,29

10,3

2,19

0

-

37

7,86

79

16,77

0

-

0

-

0

-

0

-

3

Huyện Lạc Dương

449

0

-

159

35,41

67

1,49

1

0,22

12

2,67

95

21,16

0

-

219

48,78

1

0,22

4

0,89

4

Huyện Đơn Dương

597

13

2,18

135

22,61

63

1,06

77

12,90

120

20,10

66

11,06

16

2,68

95

15,91

48

8,04

22

3,69

5

Huyện Đức Trọng

859

8

0,93

578

67,29

214

2,49

33

3,84

72

8,38

142

16,53

40

4,66

194

22,58

27

3,14

50

5,82

6

Huyện Lâm Hà

1.550

6

0,39

-

-

49

0,32

11

0,71

45

2,90

36

2,32

5

0,32

11

0,71

6

0,39

6

0,39

7

Huyện Đam Rông

3.260

68

2,09

214

6,56

460

1,41

197

6,04

867

26,60

615

18,87

278

8,53

1.990

61,04

303

9,29

223

6,84

8

Huyện Di Linh

1.713

179

10,45

953

55,63

257

1,50

199

11,62

596

34,79

193

28,78

163

0,52

575

33,57

78

4,55

91

5,31

9

Huyện Bảo Lâm

1.500

64

4,27

1500

100,00

237

1,58

92

6,13

332

22,13

258

17,20

146

9,73

430

28,67

184

12,27

70

4,67

10

Huyện Đạ Huoai

93

0

-

29

31,18

20

2.15

1

1,08

31

33,33

23

21,73

0

-

44

47,31

9

9,68

0

-

11

Huyện Đạ Tẻh

313

4

1,28

24

7,67

101

3,23

71

22,68

35

11,18

40

12,78

3

0,96

167

53,35

31

9,90

43

13,74

12

Huyện Cát Tiên

129

1

0,78

117

00,70

20

1,55

0

-

24

18,60

24

18,60

2

1,55

42

32,56

6

4,65

7

5,43

 

Biểu số 4e

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO ĐẦU NĂM 2020 THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG

(Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Huyện, thành phố

Tổng số hộ dân cư

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ nghèo

Hộ nghèo là DTTS

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản

Hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

Tổng số

TĐ: DTTS

Tổng số

Tỷ lệ (%)

Tổng số

Tỷ lệ (%)

Tổng số

Tỷ lệ (%)

Tổng số

Tỷ lệ (%)

Tổng số

Tỷ lệ (%)

Tổng số

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4-3/1

5

6-5/3

7

8=7/3

9

10=9/3

10

11=10/3

12

13=12/3

Chung toàn tỉnh

340.986

73.697

6.325

1,85

4.109

5,58

5.278

83,45

1.047

16,55

1.469

23,23

-

-

1

Thành phố Đà Lạt

52.619

761

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thành phố Bảo Lộc

46.547

1.273

270

0,58

26

2,04

234

86,67

36

13,33

42

15,56

-

-

3

Huyện Lạc Dương

6.800

4.636

224

3,29

219

4,72

194

86,61

30

13,39

8

3,57

-

-

4

Huyện Đơn Dương

23.902

6.418

233

0,97

119

1,85

233

100,00

-

-

37

15,88

-

-

5

Huyện Đức Trọng

49.643

14.044

404

0,81

258

1,84

339

83,91

65

16,09

92

22,77

-

-

6

Huyện Lâm Hà

38.653

6.974

873

2,26

408

5,85

744

85,22

129

14,78

319

36,54

-

-

7

Huyện Đam Rông

13.774

7.468

1.661

12,06

1.551

20,77

1.411

84,95

250

15,05

379

22,82

-

-

8

Huyện Di Linh

42.827

15.681

1.348

3,15

807

5,15

1.053

78,12

295

21,88

208

15,43

-

-

9

Huyện Bảo Lâm

33.445

9.574

767

2,29

473

4,94

589

76,79

178

23,21

203

26,47

-

-

10

Huyện Đạ Huoai

9.846

1.879

89

0,90

58

3,09

81

91,01

8

8,99

22

24,72

-

-

11

Huyện Đạ Tẻh

12.886

3.001

304

2,36

125

4,17

272

89,47

32

10,53

134

44,08

-

-

12

Huyện Cát Tiên

10.044

1.988

152

1,51

65

3,27

128

84,21

24

15,79

25

16,45

-

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Khu vực thành thị

131.507

13.001

646

0,49

280

2,15

555

85,91

91

14,09

169

26,16

-

-

1

Thành phố Đà Lạt

46.589

107

-

-

-

-

0

-

0

-

-

-

 

-

2

Thành phố Bảo Lộc

29.640

545

82

0,28

6

1,10

81

98,78

1

1,22

12

14,63

 

-

3

Huyện Lạc Dương

2.736

1.251

44

1,61

40

3,20

36

81,82

8

18,18

2

4,55

 

-

4

Huyện Đơn Dương

6.671

566

41

0,61

6

1,06

41

100,00

0

-

4

9,76

 

-

5

Huyện Đức Trọng

12.466

4.323

19

0,15

13

0.30

17

89,47

2

10,53

-

-

 

-

6

Huyện Lâm Hà

8.509

1.211

130

1,53

48

3,96

107

82,31

23

17,69

84

64,62

 

-

7

Huyện Di Linh

6.215

1.071

115

1,85

36

3,36

82

71,30

33

28,70

4

3,48

 

-

8

Huyện Bảo Lâm

5.420

1.355

50

0,92

30

2,21

35

70,00

15

30,00

7

14.00

 

-

9

Huyện Đạ Huoai

3.952

194

23

0,58

15

7,73

21

91,30

2

8,70

2

8,70

 

-

10

Huyện Đạ Tẻh

4.668

1.453

94

2,01

60

4,13

91

96,81

3

3,19

48

51,06

 

-

11

Huyện Cát Tiên

4.641

925

48

1,03

26

2,81

44

91,67

4

8,33

6

12,50

 

-

II. Khu vực nông thôn

209.479

60.696

5.679

2,71

3.829

6,31

4.723

83,17

956

16,83

1.300

22,89

 

-

1

Thành phố Đà Lạt

6.030

654

-

-

-

-

0

-

0

-

-

-

 

-

2

Thành phố Bảo Lộc

16.907

728

188

1,11

20

2,75

153

81,38

35

18,62

30

15,96

 

-

3

Huyện Lạc Dương

4.064

3.385

180

4,43

179

5,29

158

87,78

22

12,22

6

3,33

 

-

4

Huyện Đơn Dương

17.231

5.852

192

1,11

113

1,93

192

100,00

0

-

33

17,19

 

-

5

Huyện Đức Trọng

37.177

9.721

385

1,04

245

2,52

322

83,64

63

16,36

92

23,90

 

-

6

Huyện Lâm Hà

30.144

5.763

743

2,46

360

6,25

637

85,73

106

14,27

235

31,63

 

-

7

Huyện Đam Rông

13.774

7.468

1.661

12,06

1.551

20,77

1.411

84,95

250

15,05

379

22,82

 

-

8

Huyện Di Linh

36.612

14.610

1.233

3,37

771

5,28

971

78,75

262

21,25

204

16,55

 

-

9

Huyện Bảo Lâm

28.025

8.219

717

2,56

443

5,39

554

77,27

163

22,73

196

27,34

 

-

10

Huyện Đạ Huoai

5.894

1.685

66

1,12

43

2,55

60

90.91

6

9,09

20

30,30

 

-

11

Huyện Đạ Tẻh

8.218

1.548

210

2,56

65

4,20

181

86.19

29

13,81

86

40,95

 

-

12

Huyện Cát Tiên

5.403

1.063

104

1,92

39

3,67

84

80,77

20

19,23

19

18,27

 

-