Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 510/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 726/QĐ-BNN-KTHC ngày 28/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại các Tờ trình số: 34/TTr-SNN ngày 27/02/2023, 45/TTr-SNN ngày 08/3/2023, 54/TTr- SNN ngày 15/3/2023, 55/TTr-SNN ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính thay thế, 06 thủ tục hành chính bãi bỏ;
- Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện: 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 04 thủ tục hành chính bãi bỏ;
- Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính gồm: 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 thủ tục hành chính cấp huyện giải quyết theo cơ chế một cửa; 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự: 26, 29, 30, 31 Mục V, 71 Mục IX, 73, 74, 75 Mục X, 86, 89, 90 Mục XI Phần A; thủ tục hành chính có số thứ tự 03 Mục II, 10, 11 Mục IV, 13, 14, 16 Mục V Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Danh mục và quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự từ 21 đến 29 Mục IV, 36, 37, 38 mục VII Phần A Phụ lục I; 29 Mục IV, 37, 38, 40 Mục V Phần A Phụ lục II; các thủ tục hành chính có số thứ tự 03 mục II, 10 Mục IV, 12, 13, 15 mục V Phần B Phụ lục I; 01 Phần B Phụ lục II tại quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC THÚ Y, LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 510 /QĐ-UBND ngày 30 /3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
I. Danh mục TTHC mới ban hành (03 TTHC)
STT | Tên TTHC | Thời hạn theo quy định | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Thú y (02 TTHC) | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn, Địa chỉ phố Dã Tượng, Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ |
I | Lĩnh vực Thú y (02 TTHC) | ||||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
|
| - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT. |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | ||||
3 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
II. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (04 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | ||||||
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC) | ||||||
1 | 2.001827.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản; Địa chỉ: 118. Đường Ba Sơn, Thôn Đồi Chè, Xã Hoàng Đồng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC) | ||||||
2 | 2.001823.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) |
|
| của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | ||||||
3 | 1.007917.000.00.00.H37 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày; - Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa: 45 ngày. |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm. Địa chỉ: số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn | Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
4 | 1.007916.000.00.00.H37 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 30 ngày; - Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: 43 ngày. |
|
III. Danh mục TTHC thay thế (02 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn theo quy định | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Thú y (02 TTHC) | ||||||
1 | 1.003781 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn, Địa chỉ phố Dã Tượng, Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. |
2 | 1.005327 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thuỷ sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thuỷ sản giống) | |||||
3 | 1.003810 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn, Địa chỉ phố Dã Tượng, Chi Lăng, Thành phố Lạng Sơn, Lạng Sơn. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT. |
4 | 1.003612 | Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | |||||
5 | 1.002239 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
IV. Danh mục TTHC bị bãi bỏ (06 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (01 TTHC) | |||
1 | 2.001819.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Thủ tục hành chính có số thứ tự 75 Mục X Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (01 TTHC) | |||
2 | 1.003327.H37 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | Thủ tục hành chính có số thứ tự 71 Mục IX phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
III | Lĩnh vực Thú y (04 TTHC) | |||
3 | 1.003619 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. | - Thủ tục hành chính có số thứ tự 26 Mục V Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. - Thủ tục hành chính có số thứ tự 12 Mục II tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. |
4 | 1.003598 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Thủ tục hành chính có số thứ tự 29 Mục V Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
5 | 1.003589 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | - Thủ tục hành chính có số thứ tự 30 Mục V Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. - Thủ tục hành chính có số thứ tự 14 Mục II tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. | |
6 | 1.003577 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | - Thủ tục hành chính có số thứ tự 31 Mục V Phần A tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. - Thủ tục hành chính có số thứ tự 15 Mục II tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
I. Danh mục TTHC mới ban hành (01 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | ||||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
II. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (04 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Đã cắt giảm |
|
|
| |||
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC) | ||||||
1 | 2.001827.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| - 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 25/5/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC) | ||||||
2 | 2.001823.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp. - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/ | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; - Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) | ||||||
3 | 1.000037.000.00.00.H37 | Xác nhận bảng kê lâm sản | - Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc (nếu có nhiều nội dung phức tạp cần xác minh: 08 ngày) |
| - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện; - Cơ quan thực hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện. | - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
4 | 1.000047.000.00.00.H37 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 10 ngày |
|
III. Danh mục TTHC bị bãi bỏ (04 TTHC)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (01 TTHC) | |||
1 | 2.001819.000.00.00.H37 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận). | Thủ tục hành chính có số thứ tự 16 Mục V Phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
II | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC) | |||
2 | 1.003281.H37 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | Thủ tục hành chính có số thứ tự 11 Mục IV phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
II | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC) | |||
3 | 1.003319.H37 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Thủ tục hành chính có số thứ tự 10 Mục IV phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn. | Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
III | Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) | |||
4 | 1.000037.000.00.00.H37 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Thủ tục hành chính có số thứ tự 03 Mục II Phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn | Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, THÚ Y, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LẠNG SƠN; UBND CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 510 /QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (12 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
II | LĨNH VỰC THÚ Y | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
|
III | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
7 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
3 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
4 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
|
5 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (02 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Quản lý chất lượng: QLCL
- Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản: QLCL NLS và TS
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày x 08 giờ = 72 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày )
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ; - Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; - Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Chi cục QLCLNLS&TS | CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra thực tế điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Chuyên viên Phòng QLCL | 6,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo chi cục | Lãnh đạo phòng Phòng QLCL | 0,5 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC /NVBĐ/ Chuyên viên Phòng QLCL | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 09 ngày |
|
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y: Chi cục CN&TY
- Phòng Quản lý dịch bệnh: Phòng QLDB
1. Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1.1. Trường hợp không phải thực hiện khắc phục theo quy định
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 30 ngày;
- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ | ||||
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLDB, Chi cục CN&TY | CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLDB |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục CN&TY thông báo cho Ủy ban nhân dân về kế hoạch đánh giá thực tế tại vùng | 04 ngày |
|
| ||
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục CN&TY thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân để hoàn thiện . |
| 04 ngày (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ) |
| ||
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 01 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 09 ngày | 09 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Xem xét hồ sơ của cơ sở và biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do với trường hợp vùng có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. | Chuyên viên Phòng QLDB | 10 ngày | 10 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Xem xét, ký duyệt văn bản trường hợp vùng có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 02 ngày | 02 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày | 30 ngày |
|
1.2. Trường hợp phải thực hiện khắc phục theo quy định
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;
- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ | ||||
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLDB, Chi cục CN&TY | CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLDB |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Chi cục CN&TY thông báo cho Ủy ban nhân dân về kế hoạch đánh giá thực tế tại vùng | 04 ngày |
|
| ||
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục CN&TY thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân để hoàn thiện . |
| 04 ngày (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ) |
| ||
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 01 ngày | 01 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày | 01 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 09 ngày | 09 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Xem xét hồ sơ của cơ sở và biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do với trường hợp vùng có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. | Chuyên viên Phòng QLDB | 15 ngày (không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục) | 15 ngày (không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục) |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật; Xem xét, ký duyệt văn bản trường hợp vùng có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 02 ngày | 02 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 01 ngày | 01 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 35 ngày | 35 ngày |
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLDB, Chi cục CN&TY. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; | Chuyên viên Phòng QLDB | 2,5 ngày (từ khi nhận đủ hồ sơ) |
|
| - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ; - Trường hợp đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh. |
|
|
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
3.1. Trường hợp không phải thực hiện khắc phục theo quy định
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 20 ngày;
- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ | ||||
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLDB, Chi cục CN&TY | CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLDB |
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Chi cục CN&TY thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện; |
| 04 ngày (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ) |
| ||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 04 ngày |
|
| ||
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 09 ngày | 09 ngày |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Chuyên viên Phòng QLDB | 2,5 ngày | 2,5 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày | 20 ngày |
|
3.2. Trường hợp phải thực hiện khắc phục theo quy định
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;
- Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ | ||||
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLDB, Chi cục CN&TY | CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: | Chuyên viên Phòng QLDB |
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Chi cục CN&TY thông báo bằng văn bản cho chủ cơ sở để hoàn thiện; |
| 04 ngày (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ) |
| ||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 04 ngày |
|
| ||
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B5 | Ký ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B6 | Kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện an toàn dịch bệnh tại cơ sở | Đoàn kiểm tra | 14 ngày (không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục) | 14 ngày (không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục) |
|
B7 | Xem xét hồ sơ của cơ sở và biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Chuyên viên Phòng QLDB | 2,5 ngày | 2,5 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 01 ngày | 01 ngày |
|
B9 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 01 ngày | 01 ngày |
|
B10 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày | 0,5 ngày |
|
B11 | Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày | 25 ngày |
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên Phòng QLDB, Chi cục CN&TY | CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh | Chuyên viên Phòng QLDB | 2,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng QLDB | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Lãnh đạo Chi cục CN&TY | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, vào sổ, phát hành văn bản | Văn thư/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê và theo dõi | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP ( 01 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Sử dụng và Phát triển rừng: SD&PTR
- Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên: QLBVR&BTTN
- Kế hoạch - Tài chính: KH-TC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. | CCMC của Sở tại TTPVHCC / NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Chi cục | Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm | 05 ngày |
|
B3 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Phòng KH-TC, Sở NN&PTNT | 02 ngày |
|
B5 | Xem xét, phê duyệt Phương án | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Chuyển kết quả về TTPVHCC | Bộ phận văn thư Sở NN&PTNT | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết, thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC/ Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (02 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 ngày x 08 giờ = 72 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày , thời gian đã cắt giảm: 06 ngày )
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ; Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ - Nhập hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | Công chức BPMC UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
|
B3 | Kiểm tra thực tế điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | Chuyên viên Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 6,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình | Lãnh đạo Phòng NN&PTNT huyện/Phòng Kinh tế thành phố | 0,5 ngày |
|
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC huyện/Chuyên viên | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết | 09 ngày |
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (03 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: Nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng NN&PTNT thuộc UBND các huyện/Phòng Kinh tế thuộc UBND Thành phố. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. | CCMC tại BPMC cấp huyện/NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND cấp huyện. | Phòng NN&PTNT/ phòng KT | 06 ngày |
|
B3 | Xem xét, phê duyệt Phương án | UBND cấp huyện, thành phố | 03 ngày |
|
B4 | Chuyển kết quả giải quyết cho BPMC cấp huyện, thành phố | Bộ phận văn thư UBND cấp huyện, thành phố | 0,5 ngày |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại BPMC cấp huyện | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
2.1. Trường hợp không phải xác minh
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức biết, hoàn thiện hồ sơ. | CCMC tại BPMC cấp huyện/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh Hạt Kiểm lâm xem xét, xác nhận. | Bộ phận Pháp chế, Hạt Kiểm lâm | 08 giờ |
|
B3 | Xem xét, xác nhận bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản trong trường hợp chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bán lâm sản. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 05 giờ |
|
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho BPMC cấp huyện | Bộ phận văn thư, Hạt Kiểm lâm | 01 giờ |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC tại BPMC cấp huyện | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 16 giờ |
|
2.2. Trường hợp phải xác minh
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ.
(Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp cần xác minh: 08 ngày x 08 giờ = 64 giờ).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức biết, hoàn thiện hồ sơ. | CCMC tại BPMC cấp huyện/ NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: thông báo về việc cơ quan Kiểm lâm tiến hành xác minh nguồn gốc lâm sản cho chủ lâm sản biết. | Bộ phận Pháp chế, Hạt Kiểm lâm | 08 giờ |
|
B3 | Tiến hành xác minh nguồn gốc lâm sản; lập biên bản xác minh; báo cáo, trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm xem xét, xác nhận. | Bộ phận Pháp chế, Hạt Kiểm lâm | 16 giờ (Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp: 48 giờ) |
|
B4 | Xem xét, xác nhận bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản trong trường hợp chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bán lâm sản. | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 05 giờ |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho BPMC cấp huyện | Bộ phận văn thư, Hạt Kiểm lâm | 01 giờ |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại BPMC cấp huyện | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 32 giờ (Trường hợp có nhiều nội dung phức tạp: 64 giờ) |
|
3. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. | CCMC tại BPMC cấp huyện/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả thẩm định, trình Lãnh Hạt Kiểm lâm xem xét, phê duyệt. | Bộ phận QLBVR&BTTN, Hạt Kiểm lâm | 08 ngày |
|
B3 | Xem xét, phê duyệt phương án | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B4 | Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho BPMC cấp huyện. | Bộ phận văn thư, Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B5 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | CCMC tại BPMC cấp huyện | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 510 /QĐ-UBND ngày 30 /3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu có); UBND tỉnh |
2 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh; Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam; UBND tỉnh; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: NN&PTNT
- Sử dụng và Phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm: SD&PTR
- Kế hoạch - Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: KH-TC
- Bản quản lý: BQL
1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
1.1. Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định trình Sở NN&PTNT (Thành viên Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Sở NN&PTNT; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu có). | Phòng SD&PTR | 03 ngày |
|
B3 | Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Tổ chức thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
|
B7 | Báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án | Phòng SD&PTR | 06 ngày |
|
B8 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B9 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B10 | Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét, phê duyệt Phương án, chuyển kết quả cho TTPVHCC | UBND tỉnh | 10 ngày |
|
B12 | - Thống kê, theo dõi; - Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
1.2. Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. | CCMC tại TTPVHCC/ NVBĐ | 0,5 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập hội đồng thẩm định trình Sở NN&PTNT (Thành viên Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Sở NN&PTNT; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; đại diện tổ chức khoa học có liên quan (nếu có). | Phòng SD&PTR | 03 ngày |
|
B3 | Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B6 | Tổ chức thẩm định hồ sơ | Hội đồng thẩm định | 07 ngày |
|
B7 | Kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa. | Hội đồng thẩm định | 08 ngày |
|
B8 | Báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án | Phòng SD&PTR | 10 ngày |
|
B9 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B10 | Kiểm tra văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 02 ngày |
|
B11 | Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B12 | Xem xét, phê duyệt Phương án, chuyển kết quả cho TTPVHCC | UBND cấp tỉnh | 10 ngày |
|
B13 | - Thống kê, theo dõi; - Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
|
2.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn
Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức biết, bổ sung hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo và nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, tham mưu Sở trình UBND tỉnh giao đơn vị làm chủ đầu tư. | Phòng SD&PTR | 1,5 ngày |
|
B3 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Phòng KH-TC | 1/2 ngày |
|
B5 | Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B6 | Xem xét, giao đơn vị làm chủ đầu tư | UBND cấp tỉnh | 02 ngày |
|
B7 | Lập dự toán, thiết kế gửi cơ quan thẩm định: - Chi cục Kiểm lâm thẩm định trong trường hợp chủ đầu tư là BQL rừng phòng hộ, BQL rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang hoặc BQL dự án phát triển rừng cấp huyện. - Sở NN&PTNT thẩm định trong trường hợp chủ đầu tư là Chi cục Kiểm lâm. | Chủ đầu tư | 10 ngày |
|
B8 | Tổ chức thẩm định hồ sơ; báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo văn bản liên quan | Phòng SD&PTR/ Phòng KH-TC | 06 ngày |
|
B9 | Xem xét hồ sơ và văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (trong trường hợp Chi cục Kiểm lâm là cơ quan thẩm định) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày |
|
B10 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Phòng KH-TC | 02 ngày |
|
B11 | Xem xét, phê duyệt văn bản xử lý, trình UBND cấp tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 01 ngày |
|
B12 | Xem xét, quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế, chuyển kết quả cho TTPVHCC | UBND cấp tỉnh | 05 ngày |
|
B13 | - Thống kê, theo dõi - Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
|
2.2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
Tổng thời gian thực hiện: 43 ngày.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ: nhập hồ sơ điện tử; ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích); chuyển hồ sơ cho Phòng SD&PTR, Chi cục Kiểm lâm. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: thông báo ngay cho cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ biết, bổ sung hồ sơ. | CCMC tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: thông báo và nêu rõ nội dung chưa hợp lệ cho cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ biết, hoàn thiện. - Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ: báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, tham mưu Sở trình UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN&PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác. | Phòng SD&PTR | 01 ngày |
|
B3 | Xem xét văn bản xử lý, trình Sở NN&PTNT (qua phòng KH-TC) | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 1/4 ngày |
|
B4 | Kiểm tra hồ sơ và văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Phòng KH-TC | 01 ngày |
|
B5 | Xem xét, phê duyệt văn bản trình UBND cấp tỉnh | Lãnh đạo Sở NN&PTNT | 1/2 ngày |
|
B6 | Xem xét, phê duyệt văn bản đề nghị gửi Bộ NN&PTNT | UBND cấp tỉnh | 02 ngày |
|
B7 | Ban hành văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng | Bộ NN&PTNT | 05 ngày |
|
B8 | Lập, thẩm định, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế; gửi quyết định phê duyệt về Bộ NN&PTNT | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 30 ngày |
|
B9 | Ban hành văn bản thông báo cho UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế | Bộ NN&PTNT hoặc cơ quan chuyên môn do Bộ NN&PTNT giao | 03 ngày |
|
B10 | - Thống kê, theo dõi; - Trả kết quả cho chủ dự án | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 43 ngày |
|
- 1Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TU về phát triển nông nghiệp toàn diện, bền vững và hiện đại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 5Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thú y, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 17Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình
- 19Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 21Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Kinh tế hợp tác) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 22Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 23Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 24Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 25Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thú y, Trồng trọt, Thủy lợi, và Phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1636/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 371/QĐ-BNN-QLCL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 14Quyết định 375/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Quyết định 554/QĐ-BNN-TY năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 16Quyết định 726/QĐ-BNN-KTHT năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 17Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 18Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TU về phát triển nông nghiệp toàn diện, bền vững và hiện đại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 19Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, thú y, lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 23Quyết định 504/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 24Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 25Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 26Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
- 27Quyết định 2409/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 28Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 29Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 30Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 31Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 32Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới giữa các cơ quan hành chính Nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình
- 33Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 34Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 35Quyết định 3813/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Kinh tế hợp tác) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 36Quyết định 2323/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Thủy sản) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 37Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 38Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang
- 39Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 510/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra