- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 705/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 12 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 22/TTr-KKT ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị. (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban quản lý Khu kinh tế căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 12/04/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Lĩnh vực hoạt động xây dựng: 12 quy trình
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết |
| Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Tên phòng, ban, cơ quan thực hiện | Người thực hiện |
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009974.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (16) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 14 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
2 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009975.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (16) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 14 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009976.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (16) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 14 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
4 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009977.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (16) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 14 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009978.000.00.00.H50 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (3,5) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009979.000.00.00.H50 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (3,5) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
7 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009994.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (16) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 14 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
8 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009995.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (16) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 14 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
9 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009996.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (16) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 14 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
10 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009977.000.00.00.H50 | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (16) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 14 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
11 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009998.000.00.00.H50 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (3,5) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
12 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): 1.009999.000.00.00.H50 | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | (3,5) ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng |
| |||
Bước 2a | Phân công thụ lý | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 2b | Xử lý hồ sơ - Kiểm tra thực địa - Dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Chuyên viên | |||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng QL Quy hoạch xây dựng | Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Ban Quản lý Khu kinh tế | Lãnh đạo Ban | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên |
- 1Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, gắn với chuyển đổi số trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Kế hoạch 138/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, gắn với chuyển đổi số trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 396/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 705/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực