- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 372/QĐ-BNN-TY năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 371/QĐ-BNN-QLCL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 375/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 554/QĐ-BNN-TY năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 04 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65 /TTr-SNN ngày 28/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
- Thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, LÂM NGHIỆP, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 389/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực thú y | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT -BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT -BTC ngày 14/11/2016. | - Luật số 79/2015/QH1 3 ngày 19/6/2015 của Quốc hội. - Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thực hiện theo Quyết định số 554/QĐ- BNN-TY ngày 13/02/202 3 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT -BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | - Luật số 79/2015/QH1 3 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thực hiện theo Quyết định số 554/QĐ- BNN-TY ngày 13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II | Lĩnh vực lâm nghiệp | |||||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không | - Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thực hiện theo Quyết định số 374/QĐ- BNN- TCLN ngày 19/01/202 3 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/202 0/TT- BTC ngày 23/11/20 20 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính - Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 554/QĐ- BNN-TY ngày 13/02/202 3 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | ||||||
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen. gov.vn - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 30 0.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/202 0/TT- BTC ngày 23/11/20 20 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. | - Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính | Thực hiện theo Quyết định số 554/QĐ- BNN-TY ngày 13/02/202 3 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | ||||||
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra dịch bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ | Ghi chú |
I | Lĩnh vực thú y | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Công bố theo Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 và Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | ||
4 | Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung giấy chứng nhận | ||
II | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Thông tư số 32/2022/TT- BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 371/QĐ- BNN-QLCL ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | Lĩnh vực lâm nghiệp | ||||||
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích khác | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế. | - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.phuyen.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Không | Khoản 5 Điều 2, Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT -BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Thực hiện theo Quyết định số 375/QĐ- BNN- TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.phuyen.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Không | Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT -BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thực hiện theo Quyết định số 375/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
3 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.phuyen.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Không | Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT - BNNPTNT. | Thực hiện theo Quyết định số 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
II | Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.ph uyen.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 700.000 đồng/cơ sở | Căn cứ Thông tư số 32/2022/TT -BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 | Căn cứ Quyết định số 371/QĐ- BNN- QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng (https://dichvucong.phuyen.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 700.000 đồng/cơ sở | Căn cứ Thông tư số 32/2022/TT -BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 | Căn cứ Quyết định số 371/QĐ- BNN- QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH THÚ Y, LÂM NGHIỆP, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 389/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. LĨNH VỰC THÚ Y
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Thời hạn giải quyết: 20-25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý dịch bệnh của Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Tổ chức đánh giá cơ sở đăng ký an toàn dịch bệnh động vật | Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định kết quả kiểm tra cơ sở; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình phê duyệt - Trường hợp không phải khắc phục theo quy định - Trường hợp phải khắc phục theo quy định | Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 04 ngày làm việc 09 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Làm thủ tục phát hành văn bản - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết | 20-25 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý dịch bệnh của Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình phê duyệt | Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Làm thủ tục phát hành văn bản - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
3. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
* Thời hạn giải quyết
- Trường hợp không phải khắc phục theo quy định: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Trường hợp phải khắc phục theo quy định: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý dịch bệnh của Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 4,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Tổ chức đánh giá vùng đăng ký an toàn dịch bệnh động vật | Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | Thẩm định kết quả kiểm tra vùng; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình phê duyệt - Trường hợp không phải khắc phục theo quy định - Trường hợp phải khắc phục theo quy định | Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 14 ngày làm việc 19 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Làm thủ tục phát hành văn bản - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết | 30-35 ngày làm việc |
4. Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ, chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý dịch bệnh của Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình phê duyệt | Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 3,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Làm thủ tục phát hành văn bản - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí | Văn thư Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 0,5 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Kiểm lâm xử lý. | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Tổ chức phê duyệt phương án khai thác lâm sản | Chi cục Kiểm lâm Sở Nông nghiệp và PTNT | 07 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký Phê duyệt phương án khai thác | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT (hoặc Chi cục Kiểm lâm) | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
2. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc (nếu không cần kiểm tra đánh giá phương án tại thực địa); 45 ngày làm việc (nếu kiểm tra đánh giá phương án tại thực địa).
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết: + Thành lập hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ phương án trồng rừng thay thế. + Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ. | - Công chức Chi cục Kiểm lâm; - Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và PTNT | 19 ngày làm việc (+15 ngày nếu kiểm tra thực địa) |
Bước 3 | Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Trường hợp không cần xác minh thực địa, thời gian hoàn thành thẩm định phương án trồng rừng thay thế) | 30 ngày làm việc | ||
(Trường hợp cần xác minh thực địa, thời gian hoàn thành thẩm định phương án trồng rừng thay thế được kéo dài thêm, nhưng không quá 15 ngày làm việc) | 45 ngày làm việc |
3. Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế.
- Thời gian giải quyết:
+ Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất trồng rừng: 30 ngày; chủ đầu tư nộp tiền vào Quỹ BVPTR cấp tỉnh: 10 ngày.
+ Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng: 40 ngày; Chủ đầu tư nộp tiền vào Quỹ BVPTR cấp tỉnh: 30 ngày.
- Quy trình nội bộ
a. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức. - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt dự toán, thiết kế |
|
|
Tham mưu UBND tỉnh giao BQL rừng phòng hộ, đặc dụng, đơn vị vũ trang là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao quản lý | - Công chức Chi cục Kiểm lâm. - Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và PTNT | 04 ngày làm việc | |
Chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt | Chủ đầu tư | 15 ngày làm việc | |
Thẩm định dự toán, thiết kế, báo cáo kết quả, dự thảo kết quả giải quyết trình UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả | - Chi cục Kiểm lâm - Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 05 ngày làm việc | |
Bước 3 | Ký phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế | - UBND tỉnh | 4,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | ½ ngày làm việc |
Bước 5 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết (Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế) | 30 ngày làm việc |
b. Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết: + Báo cáo, tham mưu văn bản của UBND tỉnh và gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác | - Sở Nông nghiệp và PTNT - UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 3 | - Đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định tại khoản 5 và khoản 6 điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT | - Bộ Nông nghiệp và PTNT - UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 4 | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư 25/2022/TT-BNNPTNT | UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế | 29 ngày |
Bước 5 | - Thông báo cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | - Lãnh đạo Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 4 ngày làm việc |
Bước 6 | - Sau khi nhận được Thông báo của Bộ Nông nghiệp và PTNT hoặc cơ quan chuyên môn. Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên cổng dịch vụ công trực tuyến. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định. | 45 ngày làm việc |
4. Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Chi cục Kiểm lâm xử lý. | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, xem xét, thẩm tra và tham mưu phê duyệt phương án. | Công chức Chi cục Kiểm lâm | 06 ngày làm việc |
Bước 3 | Dự thảo quyết định phê duyệt phương án | Công chức Chi cục Kiểm lâm | ½ ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt phương án | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả Trung Tâm dịch vụ Phục vụ hành chính công. | Văn thư Chi cục Kiểm lâm | ½ ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày làm việc |
III. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
* Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả; - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp hồ sơ giấy trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên. | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng chuyên môn của Chi cục | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định cơ sở, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt kết quả. | Phòng chuyên môn của Chi cục | 9 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư của Chi cục | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP).
* Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả; - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc nộp hồ sơ giấy trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Phú Yên. | Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết. | Phòng chuyên môn của Chi cục | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | Thẩm định cơ sở, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt kết quả. | Phòng chuyên môn của Chi cục | 9 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục | 1 ngày làm việc |
Bước 5 | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư của Chi cục | 1 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc |
- 1Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 13Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 372/QĐ-BNN-TY năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 371/QĐ-BNN-QLCL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 375/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 554/QĐ-BNN-TY năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp, Thú y, Bảo vệ thực vật, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế, bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thú y, Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực lâm nghiệp, nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 17Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 1947/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 2623/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
- 21Quyết định 722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản) thuộc thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 22Quyết định 3327/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 23Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 24Quyết định 539/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 398/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Lê Tấn Hổ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực