Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 498/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 21 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm của 05 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, cụ thể:
TT | Tên đơn vị | Số lượng vị trí việc làm | ||||
Tổng | VTVL lãnh đạo, quản lý | VTVL chuyên ngành | VTVL chuyên môn dùng chung | VTVL hỗ trợ phục vụ | ||
1 | Thư viện tỉnh | 18 | 4 | 4 | 7 | 3 |
2 | Bảo tàng tỉnh | 18 | 4 | 4 | 7 | 3 |
3 | Trung tâm văn hóa nghệ thuật Lâm Đồng | 27 | 4 | 14 | 6 | 3 |
4 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 19 | 4 | 5 | 7 | 3 |
5 | Trung tâm Huấn luyện thi đấu thể dục thể thao | 20 | 4 | 4 | 8 | 4 |
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch:
TT | Đơn vị | Số lượng người làm việc và người lao động tương ứng với hạng CDNN viên chức (không tính người làm việc vị trí lãnh đạo quản lý) | |||||||||
CDNN Hạng I | Tỷ lệ % | CDNN Hạng II | Tỷ lệ % | CDNN Hạng III | Tỷ lệ % | CDNN Hạng IV | Tỷ lệ % | Khác | Tỷ lệ % | ||
1 | Thư viện tỉnh | 1 | 5,9% | 2 | 11,8% | 8 | 47,1% | 2 | 12% | 4 | 23,5% |
2 | Bảo tàng tỉnh | 1 | 2,9% | 3 | 8,8% | 15 | 44,1% | 1 | 2,9% | 14 | 41,2% |
3 | Trung tâm văn hóa nghệ thuật Lâm Đồng | 1 | 2,3% | 1 | 2,3% | 20 | 45,5% | 15 | 34% | 7 | 15,9% |
4 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 1 | 6,7% | 2 | 13,3% | 7 | 46,7% | 0 | 0,0% | 5 | 33,3% |
5 | Trung tâm Huấn luyện thi đấu thể dục thể thao | 1 | 3,2% | 3 | 9,7% | 15 | 48,4% | 6 | 19% | 6 | 19,4% |
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Văn hóa Thể thao và Du lịch và Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 498/QĐ-UBND ngày 21/03/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên VTVL | Mã VTVL | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: | |||
1 | Giám đốc | TVT-LĐQL-01 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
2 | Phó giám đốc | TVT-LĐQL-02 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
3 | Trưởng phòng | TVT-LĐQL-03 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
4 | Phó trưởng phòng | TVT-LĐQL-04 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | |||
1 | Thư viện viên hạng I | TVT -NVCN-01 | Hạng I | Phòng Nghiệp vụ |
2 | Thư viện viên hạng II | TVT -NVCN-02 | Hạng II | Phòng Nghiệp vụ |
3 | Thư viện viên hạng III | TVT -NVCN-03 | Hạng III | Phòng Nghiệp vụ |
4 | Thư viện viên hạng IV | TVT -NVCN-04 | Hạng IV | Phòng Nghiệp vụ |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: | |||
1 | Chuyên viên về hành chính văn phòng | TVT-CMDC-01 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
2 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | TVT-CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
3 | Chuyên viên về quản trị công sở | TVT-CMDC-03 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
4 | Chuyên viên về truyền thông | TVT-CMDC-04 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
5 | Kế toán viên | TVT-CMDC-05 | Kế toán viên | Phòng hành chính |
6 | Văn thư viên trung cấp | TVT-CMDC-06 | Văn thư viên trung cấp | Phòng hành chính |
7 | Nhân viên thủ quỹ | TVT-CMDC-07 | Nhân viên | Phòng hành chính |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: | |||
1 | Nhân viên lái xe | TVT-HTPV-01 | Nhân viên | Phòng hành chính |
2 | Nhân viên bảo vệ | TVT-HTPV-02 | Nhân viên | Phòng hành chính |
3 | Nhân viên phục vụ | TVT-HTPV-03 | Nhân viên | Phòng hành chính |
TT | Tên VTVL | Mã VTVL | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: | |||
1 | Giám đốc | BTT-LĐQL-01 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
2 | Phó giám đốc | BTT -LĐQL-02 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
3 | Trưởng phòng | BTT -LĐQL-03 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
4 | Phó trưởng phòng | BTT -LĐQL-04 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: | |||
1 | Di sản viên hạng I | BTT -NVCN-01 | Hạng I | Phòng chuyên môn |
2 | Di sản viên hạng II | BTT -NVCN-02 | Hạng II | Phòng chuyên môn |
3 | Di sản viên hạng III | BTT -NVCN-03 | Hạng III | Phòng chuyên môn |
4 | Di sản viên hạng IV | BTT -NVCN-04 | Hạng IV | Phòng chuyên môn |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: | |||
1 | Chuyên viên về hành chính văn phòng | BTT -CMDC-01 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
2 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | BTT -CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
3 | Chuyên viên về quản trị công sở | BTT -CMDC-03 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
4 | Chuyên viên về truyền thông | BTT -CMDC-04 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
5 | Kế toán viên | BTT -CMDC-05 | Kế toán viên | Phòng hành chính |
6 | Văn thư viên | BTT -CMDC-06 | Văn thư viên | Phòng hành chính |
7 | Chuyên viên thủ quỹ | BTT -CMDC-07 | Chuyên viên | Phòng hành chính |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: | |||
1 | Nhân viên lái xe | BTT -HTPV-01 | Nhân viên | Phòng hành chính |
2 | Nhân viên bảo vệ | BTT -HTPV-02 | Nhân viên | Phòng hành chính |
3 | Nhân viên phục vụ | BTT -HTPV-03 | Nhân viên | Phòng hành chính |
III. Trung tâm Văn hóa nghệ thuật Lâm Đồng:
TT | Tên VTVL | Mã VTVL | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: | |||
1 | Giám đốc | TTVHNT-LĐQL-01 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
2 | Phó giám đốc | TTVHNT -LĐQL-02 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
3 | Trưởng phòng | TTVHNT -LĐQL-03 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
4 | Phó trưởng phòng | TTVHNT -LĐQL-04 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: | |||
1 | Đạo diễn nghệ thuật hạng I | TTVHNT-NVCN-01 | Hạng I | Các phòng chuyên môn |
2 | Đạo diễn nghệ thuật hạng II | TTVHNT-NVCN-02 | Hạng II | Các phòng chuyên môn |
3 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | TTVHNT-NVCN-03 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
4 | Tuyên truyền viên văn hóa chính | TTVHNT-NVCN-04 | Hạng II | Các phòng chuyên môn |
5 | Tuyên truyền viên văn hóa | TTVHNT-NVCN-05 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
6 | Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp | TTVHNT-NVCN-06 | Hạng IV | Các phòng chuyên môn |
7 | Phương pháp viên hạng III | TTVHNT-NVCN-07 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
8 | Hướng dẫn viên hạng III | TTVHNT-NVCN-08 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
9 | Họa sỹ hạng III | TTVHNT-NVCN-09 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
10 | Họa sỹ hạng IV | TTVHNT-NVCN-10 | Hạng IV | Các phòng chuyên môn |
11 | Diễn viên hạng III | TTVHNT-NVCN-11 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
12 | Diễn viên hạng IV | TTVHNT-NVCN-12 | Hạng IV | Các phòng chuyên môn |
13 | Âm thanh viên hạng III | TTVHNT-NVCN-13 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
14 | Âm thanh viên hạng IV | TTVHNT-NVCN-14 | Hạng IV | Các phòng chuyên môn |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: | |||
1 | Chuyên viên về hành chính văn phòng | TTVHNT-CMDC-01 | Chuyên viên | Phòng HCTC |
2 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | TTVHNT-CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng HCTC |
3 | Chuyên viên về tổng hợp | TTVHNT-CMDC-03 | Chuyên viên | Phòng HCTC |
4 | Kế toán viên | TTVHNT-CMDC-04 | Kế toán viên | Phòng HCTC |
5 | Văn thư trung cấp | TTVHNT-CMDC-05 | Văn thư viên trung cấp | Phòng HCTC |
6 | Nhân viên thủ quỹ | TTVHNT-CMDC-06 | Nhân viên | Phòng HCTC |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: | |||
1 | Nhân viên lái xe | TTVHNT-HTPV-01 | Nhân viên | Phòng HCTC |
2 | Nhân viên bảo vệ | TTVHNT-HTPV-02 | Nhân viên | Phòng HCTC |
3 | Nhân viên phục vụ | TTVHNT-HTPV-03 | Nhân viên | Phòng HCTC |
IV. Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng:
TT | Tên VTVL | Mã VTVL | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: | |||
1 | Giám đốc | TTPHPCB-LĐQL-01 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
2 | Phó giám đốc | TTPHPCB-LĐQL-02 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
3 | Trưởng phòng/ Đội trưởng | TTPHPCB-LĐQL-03 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
4 | Phó trưởng phòng/ Phó Đội trưởng | TTPHPCB-LĐQL-04 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | |||
1 | Kỹ sư cao cấp | TTPHPCB -NVCN-01 | Hạng I | Các phòng chuyên môn |
2 | Kỹ sư chính | TTPHPCB -NVCN-02 | Hạng II | Các phòng chuyên môn |
3 | Kỹ sư | TTPHPCB -NVCN-03 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
4 | Tuyên truyền viên văn hóa chính | TTPHPCB -NVCN-04 | Hạng II | Các phòng chuyên môn |
5 | Tuyên truyền viên văn hóa | TTPHPCB -NVCN-05 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: | |||
1 | Chuyên viên về hành chính văn phòng | TTPHPCB -CMDC-01 | Chuyên viên | Phòng HCTC |
2 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | TTPHPCB -CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng HCTC |
3 | Chuyên viên về tổng hợp | TTPHPCB -CMDC-03 | Chuyên viên | Phòng HCTC |
4 | Chuyên viên về truyền thông | TTPHPCB -CMDC-04 | Chuyên viên | Phòng HCTC |
5 | Kế toán viên | TTTPHPCB -CMDC-05 | Kế toán viên | Phòng HCTC |
6 | Văn thư viên | TTPHPCB -CMDC-06 | Văn thư viên | Phòng HCTC |
7 | Chuyên viên thủ quỹ | TTPHPCB -CMDC-07 | Chuyên viên | Phòng HCTC |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: | |||
1 | Nhân viên lái xe | TTPHPCB -HTPV-01 | Nhân viên | Phòng HCTC |
2 | Nhân viên bảo vệ | TTPHPCB -HTPV-02 | Nhân viên | Phòng HCTC |
3 | Nhân viên phục vụ | TTPHPCB -HTPV-03 | Nhân viên | Phòng HCTC |
V. Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao:
TT | Tên VTVL | Mã VTVL | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: | |||
1 | Giám đốc | TTHLTĐTDTT-LĐQL-01 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
2 | Phó giám đốc | TTHLTĐTDTT -LĐQL-02 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
3 | Trưởng phòng | TTHLTĐTDTT -LĐQL-03 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
4 | Phó trưởng phòng | TTHLTĐTDTT -LĐQL-04 | Hạng III trở lên | Các phòng chuyên môn |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành | |||
1 | Huấn luyện viên cao cấp hạng I | TTHLTĐTDTT -NVCN-01 | Hạng I | Các phòng chuyên môn |
2 | Huấn luyện viên chính hạng II | TTHLTĐTDTT -NVCN-02 | Hạng II | Các phòng chuyên môn |
3 | Huấn luyện viên hạng III | TTHLTĐTDTT -NVCN-03 | Hạng III | Các phòng chuyên môn |
4 | Hướng dẫn viên hạng IV | TTHLTĐTDTT -NVCN-04 | Hạng IV | Các phòng chuyên môn |
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: | |||
1 | Chuyên viên về hành chính văn phòng | TTHLTĐTDTT -CMDC-01 | Chuyên viên | Các phòng chuyên môn |
2 | Cán sự về hành chính văn phòng | TTHLTĐTDTT -CMDC-02 | Cán sự | Các phòng chuyên môn |
3 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | TTHLTĐTDTT -CMDC-03 | Chuyên viên | Các phòng chuyên môn |
4 | Chuyên viên về tổng hợp | TTHLTĐTDTT -CMDC-04 | Chuyên viên | Các phòng chuyên môn |
5 | Công nghệ thông tin hạng IV | TTHLTĐTDTT -CMDC-05 | Hạng IV | Các phòng chuyên môn |
6 | Kế toán viên | TTHLTĐTDTT -CMDC-06 | Kế toán viên | Các phòng chuyên môn |
7 | Văn thư viên trung cấp | TTHLTĐTDTT -CMDC-07 | Văn thư viên trung cấp | Các phòng chuyên môn |
8 | Cán sự thủ quỹ | TTHLTĐTDTT -CMDC-08 | Cán sự | Các phòng chuyên môn |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: | |||
1 | Nhân viên lái xe | TTHLTĐTDTT -HTPV-01 | Nhân viên | Các phòng chuyên môn |
2 | Nhân viên bảo vệ | TTHLTĐTDTT -HTPV-02 | Nhân viên | Các phòng chuyên môn |
3 | Nhân viên Y tế cơ quan | TTHLTĐTDTT -HTPV-03 | Hạng IV | Các phòng chuyên môn |
4 | Nhân viên phục vụ | TTHLTĐTDTT -HTPV-04 | Nhân viên | Các phòng chuyên môn |
- 1Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và Công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch viên chức của Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 16/2024/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 10/2023/TT-BVHTTDL hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và Công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 133/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch viên chức của Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 16/2024/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và quản lý, sử dụng vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc phạm vi quản lý của Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 15Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra