- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư 17/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 489/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghệ nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 20 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức đối với viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ:
- Viên chức hạng II hoặc tương đương là 02/21 người; chiếm 9,5% tổng số;
- Viên chức hạng III hoặc tương đương là 13/21 người; chiếm 62% tổng số;
- Viên chức hạng IV hoặc tương đương là 03/21 người; chiếm 14,2% tổng số;
- Chức danh khác (lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP): 03 người; chiếm 14,2% tổng số;
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ; Khoa học và Công nghệ căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM ỨNG DỤNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: . 489/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã VTVL | Hạng chức danh nghề nghiệp | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 | ||||
1 | Giám đốc Trung tâm | TTƯDKHCN-LĐQL-01 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
|
2 | Phó Giám đốc Trung tâm | TTƯDKHCN-LĐQL-02 | Hạng III trở lên | Ban Giám đốc |
|
3 | Trưởng phòng | TTƯDKHCN-LĐQL-03 | Hạng III trở lên | Phòng chuyên môn |
|
4 | Phó Trưởng phòng | TTƯDKHCN-LĐQL-04 | Hạng III trở lên | Phòng chuyên môn |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 08 | ||||
1 | Nghiên cứu viên chính | TTƯDKHCN-NVCN-01 | Hạng II | Phòng chuyên môn |
|
2 | Nghiên cứu viên | TTƯDKHCN-NVCN-02 | Hạng III | Phòng chuyên môn |
|
3 | Kỹ sư chính | TTƯDKHCN-NVCN-03 | Hạng II | Phòng chuyên môn |
|
4 | Kỹ sư | TTƯDKHCN-NVCN-04 | Hạng III | Phòng chuyên môn |
|
5 | Kỹ thuật viên | TTƯDKHCN-NVCN-05 | Hạng IV | Phòng chuyên môn |
|
6 | Đánh giá sự phù hợp hạng III | TTƯDKHCN-NVCN-06 | Hạng III | Phòng chuyên môn |
|
7 | Năng suất, chất lượng hạng III | TTƯDKHCN-NVCN-07 | Hạng III | Phòng chuyên môn |
|
8 | Sở hữu trí tuệ hạng III | TTƯDKHCN-NVCN-08 | Hạng III | Phòng chuyên môn |
|
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 | ||||
1 | Chuyên viên về quản trị nhân lực | TTƯDKHCN-CMDC-01 | Chuyên viên | Phòng KHTH |
|
2 | Chuyên viên về hành chính – văn phòng | TTƯDKHCN-CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng KHTH |
|
3 | Phụ trách kế toán | TTƯDKHCN-CMDC-03 | Kế toán viên trở lên | Phòng KHTH |
|
4 | Kế toán viên | TTƯDKHCN-CMDC-04 | Kế toán viên | Phòng KHTH |
|
5 | Văn thư viên | TTƯDKHCN-CMDC-05 | Văn thư viên | Phòng KHTH |
|
6 | Chuyên viên thủ quỹ | TTƯDKHCN-CMDC-06 | Chuyên viên | Phòng KHTH |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 02 | ||||
1 | Nhân viên phục vụ | TTƯDKHCN-HTPV-01 | Nhân viên | Phòng KHTH |
|
2 | Nhân viên bảo vệ | TTƯDKHCN-HTPV-02 | Nhân viên | Phòng KHTH |
|
- 1Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 60/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ kèm theo Quyết định 57/2017/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 4Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến thương mại trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 6Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 60/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ kèm theo Quyết định 57/2017/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Thông tư 17/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công - Xúc tiến thương mại trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 498/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch viên chức của Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 489/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực