Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 476/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 19 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng:

1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 50 vị trí, cụ thể:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 26 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 16 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu chức danh nghề nghiệp đối với viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng:

- Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp Hạng I hoặc tương đương: 08/97 người; chiếm 8,2% tổng số;

- Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp Hạng II hoặc tương đương: 35/97 người; chiếm 36,1% tổng số;

- Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp Hạng III hoặc tương đương: 45/97 người; chiếm 46,4% tổng số;

- Viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng IV hoặc tương đương: 09/97 người; chiếm 9,3 % tổng số;

- Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 09 người.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy quyền cho Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;

2. Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 476/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04

 

1

Giám đốc

ĐPTTH-LĐQL-01

Hạng II trở lên

Ban giám đốc

 

2

Phó Giám đốc

ĐPTTH-LĐQL-02

Hạng II trở lên

Ban giám đốc

 

3

Trưởng phòng

ĐPTTH-LĐQL-03

Hạng III trở lên

Phòng chuyên môn

 

4

Phó Trưởng phòng

ĐPTTH-LĐQL-04

Hạng III trở lên

Phòng chuyên môn

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 26

 

1

Biên tập viên hạng I

ĐPTTH-NVCN-01

Hạng I

Phòng chuyên môn

 

2

Biên tập viên hạng II

ĐPTTH-NVCN-02

Hạng II

Phòng chuyên môn

 

3

Biên tập viên hạng III

ĐPTTH-NVCN-03

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

4

Phóng viên hạng I

ĐPTTH-NVCN-04

Hạng I

Phòng chuyên môn

 

5

Phóng viên hạng II

ĐPTTH-NVCN-05

Hạng II

Phòng chuyên môn

 

6

Phóng viên hạng III

ĐPTTH-NVCN-06

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

7

Biên dịch viên hạng II

ĐPTTH-NVCN-07

Hạng II

Phòng chuyên môn

 

8

Biên dịch viên hạng III

ĐPTTH-NVCN-08

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

9

Đạo diễn truyền hình hạng II

ĐPTTH-NVCN-09

Hạng II

Phòng chuyên môn

 

10

Đạo diễn truyền hình hạng III

ĐPTTH-NVCN-10

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

11

Âm thanh viên hạng III

ĐPTTH-NVCN-11

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

12

Âm thanh viên hạng IV

ĐPTTH-NVCN-12

Hạng IV

Phòng chuyên môn

 

13

Kỹ thuật dựng phim hạng II

ĐPTTH-NVCN-13

Hạng II

Phòng chuyên môn

 

14

Kỹ thuật dựng phim hạng III

ĐPTTH-NVCN-14

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

15

Kỹ thuật dựng phim hạng IV

ĐPTTH-NVCN-15

Hạng IV

Phòng chuyên môn

 

16

Phát thanh viên hạng III

ĐPTTH-NVCN-16

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

17

Phát thanh viên hạng IV

ĐPTTH-NVCN-17

Hạng IV

Phòng chuyên môn

 

18

Quay phim hạng III

ĐPTTH-NVCN-18

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

19

Quay phim hạng IV

ĐPTTH-NVCN-19

Hạng IV

Phòng chuyên môn

 

20

An toàn thông tin hạng III

ĐPTTH-NVCN-20

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

21

An toàn thông tin hạng IV

ĐPTTH-NVCN-21

Hạng IV

Phòng chuyên môn

 

22

Công nghệ thông tin hạng II

ĐPTTH-NVCN-22

Hạng II

Phòng chuyên môn

 

23

Công nghệ thông tin hạng III

ĐPTTH-NVCN-23

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

24

Kỹ sư cao cấp

ĐPTTH-NVCN-24

Hạng I

Phòng chuyên môn

 

25

Kỹ sư chính

ĐPTTH-NVCN-25

Hạng II

Phòng chuyên môn

 

26

Kỹ sư

ĐPTTH-NVCN-26

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 16

1

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

ĐPTTH-CMDC-01

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

2

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

ĐPTTH-CMDC-02

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

3

Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng

ĐPTTH-CMDC-03

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

4

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

ĐPTTH-CMDC-04

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

5

Chuyên viên về tổng hợp

ĐPTTH-CMDC-05

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

6

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

ĐPTTH-CMDC-06

Chuyên viên chính

Phòng chuyên môn

 

7

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

ĐPTTH-CMDC-07

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

8

Chuyên viên về truyền thông

ĐPTTH-CMDC-08

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

9

Chuyên viên về quản trị công sở

ĐPTTH-CMDC-09

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

10

Văn thư viên

ĐPTTH-CMDC-10

Văn thư viên

Phòng chuyên môn

 

11

Lưu trữ viên hạng III

ĐPTTH-CMDC-11

Hạng III

Phòng chuyên môn

 

12

Chuyên viên kế hoạch đầu tư

ĐPTTH-CMDC-12

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

13

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

ĐPTTH-CMDC-13

Kế toán viên trở lên

Phòng chuyên môn

 

14

Kế toán viên chính

ĐPTTH-CMDC-14

Kế toán viên chính

Phòng chuyên môn

 

15

Kế toán viên

ĐPTTH-CMDC-15

Kế toán viên

Phòng chuyên môn

 

16

Chuyên viên Thủ quỹ

ĐPTTH-CMDC-16

Chuyên viên

Phòng chuyên môn

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 04

1

Nhân viên kỹ thuật

ĐPTTH-HTPV-01

Nhân viên

Phòng chuyên môn

 

2

Nhân viên Phục vụ

ĐPTTH-HTPV-02

Nhân viên

Phòng chuyên môn

 

3

Nhân viên Bảo vệ

ĐPTTH-HTPV-03

Nhân viên

Phòng chuyên môn

 

4

Nhân viên Lái xe

ĐPTTH-HTPV-04

Nhân viên

Phòng chuyên môn

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 476/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Võ Ngọc Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản