Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2959/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Căn cứ Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 884/TTr-STTTT ngày 03/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau: (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Những nội dung khác ban hành tại Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày …/9/2020 của UBND tỉnh Hải Dương)
TT | Tên đơn vị | Mã định danh | Ghi chú |
1 | UBND thành phố Chí Linh | 000.00.21.H23 | Đổi tên từ UBND thị xã Chí Linh |
2 | UBND thị xã Kinh Môn | 000.00.23.H23 | Đổi tên từ UBND huyện Kinh Môn |
3 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 000.00.32.H23 | Thêm mới mã định danh |
TT | Tên đơn vị | Mã định danh | Ghi chú |
000.00.01.H23 |
| ||
1 | Nhà khách UBND tỉnh | 000.02.01.H23 | Thêm mới mã định danh |
2 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 000.03.01.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.02.H23 |
| ||
1 | Chi cục Quản lý Thị trường | 000.01.02.H23 | Đóng mã định danh |
000.00.03.H23 |
| ||
1 | Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ | 000.03.03.H23 | Đóng mã định danh |
2 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 000.05.03.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Hải Dương | 000.43.03.H23 | Đóng mã định danh |
4 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Hải Dương | 000.44.03.H23 | Đóng mã định danh |
5 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Chí Linh | 000.45.03.H23 | Đóng mã định danh |
6 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Nam Sách | 000.46.03.H23 | Đóng mã định danh |
7 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Nam Sách | 000.47.03.H23 | Đóng mã định danh |
8 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Kinh Môn | 000.48.03.H23 | Đóng mã định danh |
9 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Kinh Môn | 000.49.03.H23 | Đóng mã định danh |
10 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Kim Thành | 000.50.03.H23 | Đóng mã định danh |
11 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thanh Hà | 000.51.03.H23 | Đóng mã định danh |
12 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thanh Hà | 000.52.03.H23 | Đóng mã định danh |
13 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Cẩm Giàng | 000.53.03.H23 | Đóng mã định danh |
14 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp - Dạy nghề Bình Giang | 000.54.03.H23 | Đóng mã định danh |
15 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp Gia Lộc | 000.55.03.H23 | Đóng mã định danh |
16 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Tứ Kỳ | 000.56.03.H23 | Đóng mã định danh |
17 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Tứ Kỳ | 000.57.03.H23 | Đóng mã định danh |
18 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Ninh Giang | 000.58.03.H23 | Đóng mã định danh |
19 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Ninh Giang | 000.59.03.H23 | Đóng mã định danh |
20 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thanh Miện | 000.60.03.H23 | Đóng mã định danh |
21 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp - Dạy nghề Thanh Miện | 000.61.03.H23 | Đóng mã định danh |
22 | Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Cừ | 000.62.03.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.04.H23 |
| ||
1 | Ban Quản lý bảo trì công trình giao thông | 000.01.04.H23 | Đổi tên từ Ban Quản lý các dự án giao thông nông thôn |
2 | Ban Quản lý các bến xe khách | 000.02.04.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Trung tâm Dạy nghề giao thông vận tải | 000.03.04.H23 | Đóng mã định danh |
4 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 000.04.04.H23 | Đóng mã định danh |
5 | Văn phòng Ban An toàn giao thông của tỉnh | 000.05.04.H23 | Thêm mới mã định danh |
6 | Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động của tỉnh | 000.06.04.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.06.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ | 000.02.06.H23 | Đóng mã định danh |
2 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 000.03.06.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Trung tâm Ứng dụng Khoa học, Công nghệ và Khảo nghiệm giống | 000.04.06.H23 | Thêm mới mã định danh |
4 | Trung tâm Đo lường, Thử nghiệm và Thông tin Khoa học | 000.05.06.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.07.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hải Dương | 000.03.07.H23 | Đóng mã định danh |
2 | Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy Hải Dương | 000.08.07.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Trung tâm Dạy nghề Hải Dương | 000.09.07.H23 | Đóng mã định danh |
4 | Cơ sở Cai nghiện ma túy tỉnh Hải Dương | 000.10.07.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.09.H23 |
| ||
1 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 000.01.09.H23 | Sửa tên từ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2 | Chi cục Thú y | 000.02.09.H23 | Sửa tên từ Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3 | Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn. | 000.09.09.H23 | Sửa tên từ Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
4 | Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng | 000.10.09.H23 | Đóng mã định danh |
5 | Ban Quản lý dự án Công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.12.09.H23 | Đóng mã định danh |
6 | Chi cục Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão. | 000.13.09.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.14.H23 |
| ||
1 | Nhà hát Ca Múa Kịch | 000.06.14.H23 | Đóng mã định danh |
2 | Trung tâm Đào tạo, huấn luyện thể dục thể thao | 000.07.14.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Trung tâm Thể thao dưới nước | 000.08.14.H23 | Đóng mã định danh |
4 | Trung tâm Bóng bàn | 000.09.14.H23 | Đóng mã định danh |
5 | Tạp chí Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.14.14.H23 | Đóng mã định danh |
6 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh | 000.14.14.H23 | Thêm mới mã định danh |
7 | Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh | 000.15.14.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.16.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Pháp y Hải Dương | 000.05.16.H23 | Đóng mã định danh |
2 | Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS | 000.06.16.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Bệnh viện phổi | 000.09.16.H23 | Sửa tên từ Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
4 | Trung tâm Y tế thành phố Chí Linh | 000.17.16.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Y tế thị xã Chí Linh |
5 | Trung tâm Y tế thị xã Kinh Môn | 000.19.16.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Y tế huyện Kinh Môn |
6 | Bệnh viện Nhiệt đới | 000.28.16.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.20.H23 |
| ||
1 | Phòng Kinh tê | 000.11.20.H23 | Sửa tên từ Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
2 | Trạm khuyến nông | 000.14.20.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Trung tâm Văn hóa thể thao | 000.15.20.H23 | Đóng mã định danh |
4 | Hội chữ thập đỏ | 000.16.20.H23 | Đóng mã định danh |
5 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 000.17.20.H23 | Đổi tên từ Trung tâm văn hóa thể thao |
6 | Hội chữ thập đỏ | 000.18.20.H23 | Đóng mã định danh |
7 | Trung tâm Y tế | 000.19.20.H23 | Đóng mã định danh |
8 | Trung tâm dân số- KHHGĐ | 000.20.20.H23 | Đóng mã định danh |
9 | Trạm Thú Y | 000.21.20.H23 | Đóng mã định danh |
10 | UBND xã Thượng Đạt | 000.39.20.H23 | Đóng mã định danh |
11 | UBND xã An Châu | 000.42.20.H23 | Đóng mã định danh |
12 | UBND phường Tân Hưng | 000.40.20.H23 | Đổi tên từ UBND xã Tân Hưng |
13 | UBND phường Nam Đồng | 000.41.20.H23 | Đổi tên từ UBND xã Nam Đồng |
14 | Thanh tra Thành phố | 000.09.20.H23 | Đổi tên từ Thanh tra |
15 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng cơ bản | 000.43.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
16 | Ban giải phóng mặt bằng | 000.44.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
17 | Đội Kiểm tra quy tắc QLĐT | 000.45.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
18 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 000.46.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
19 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.47.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
20 | Trung tâm GDNN-GDTX thành phố Hải Dương | 000.47.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
21 | UBND xã Ngọc Sơn | 000.48.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
22 | UBND xã Quyết Thắng | 000.49.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
23 | UBND xã Tiền Tiến | 000.50.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
24 | UBND xã Liên Hồng | 000.51.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
25 | UBND xã Gia Xuyên | 000.52.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
26 | UBND xã An Thượng | 000.53.20.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.21.H23 |
| ||
1 | Thanh tra Thành phố | 000.04.21.H23 | Đổi tên từ Thanh tra thị xã |
2 | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.11.21.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Phòng Kinh tế | 000.12.21.H23 | Sửa tên từ Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
4 | Trung tâm dân số- KHHGĐ | 000.15.21.H23 | Đóng mã định danh |
5 | Trạm Khuyến Nông | 000.16.21.H23 | Đóng mã định danh |
6 | Trung tâm Văn hóa -Thông tin - Thể thao | 000.17.21.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa Thể thao |
7 | Trạm Thú Y | 000.18.21.H23 | Đóng mã định danh |
8 | Hội chữ thập đỏ | 000.19.21.H23 | Đóng mã định danh |
9 | UBND phường Cổ Thành | 000.29.21.H23 | Đổi tên từ UBND xã Cổ Thành |
10 | UBND phường Đồng Lạc | 000.30.21.H23 | Đổi tên từ UBND xã Đồng Lạc |
11 | UBND phường Tân Dân | 000.31.21.H23 | Đổi tên UBND xã Tân Dân |
12 | UBND phường An Lạc | 000.32.21.H23 | Đổi tên UBND xã An Lạc |
13 | UBND phường Văn Đức | 000.33.21.H23 | Đổi tên UBND xã Văn Đức |
14 | UBND xã Kênh Giang | 000.34.21.H23 | Đóng mã định danh |
15 | UBND phường Hoàng Tiến | 000.35.21.H23 | Đổi tên từ UBND xã Hoàng Tiến |
16 | Ban quản lý di tích | 000.40.21.H23 | Thêm mới mã định danh |
17 | Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản | 000.41.21.H23 | Thêm mới mã định danh |
18 | Đội quản lý trật tự đô thị | 000.42.21.H23 | Thêm mới mã định danh |
19 | Nhà Thiếu Nhi | 000.43.21.H23 | Thêm mới mã định danh |
20 | Ban Quản lý chợ | 000.44.21.H23 | Thêm mới mã định danh |
21 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 000.45.21.H23 | Thêm mới mã định danh |
22 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.46.21.H23 | Thêm mới mã định danh |
23 | Trung tâm GDNN-GDTX thành phố Chí Linh | 000.47.21.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.22.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa -Thông tin - Thể thao | 000.14.22.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa thể thao |
2 | Trạm Bảo vệ thực vật | 000.15.22.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Hội chữ thập đỏ | 000.16.22.H23 | Đóng mã định danh |
4 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 000.36.22.H23 | Thêm mới mã định danh |
5 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp | 000.37.22.H23 | Thêm mới mã định danh |
6 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện | 000.38.22.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.23.H23 |
| ||
1 | Thanh tra Thị xã | 000.04.23.H23 | Đổi tên từ Thanh tra huyện |
2 | Phòng Kinh tế | 000.11.23.H23 | Đổi tên từ Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
3 | Phòng Quản lý đô thị | 000.12.23.H23 | Đổi tên Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
4 | Trạm Khuyến Nông | 000.15.23.H23 | Đóng mã định danh |
5 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 000.16.23.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa Thể thao |
6 | UBND xã Phúc Thành | 000.19.23.H23 | Đóng mã định danh |
7 | UBND xã Phạm Mệnh | 000.21.23.H23 | Đóng mã định danh |
8 | UBND phường An Phụ | 000.22.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã An Phụ |
9 | UBND phường Hiệp An | 000.23.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã Hiệp An |
10 | UBND phường Hiến Thành | 000.24.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã Hiến Thành |
11 | UBND phường Tân Dân | 000.25.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã Tân Dân |
12 | UBND phường Phú Thứ | 000.26.23.H23 | Đổi tên từ UBND thị trấn Phú Thú |
13 | UBND phường Thất Hùng | 000.29.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã Thất Hùng |
14 | UBND phường An Sinh | 000.30.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã An Sinh |
15 | UBND phường Hiệp Sơn | 000.31.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã Hiệp Sơn |
16 | UBND phường Long Xuyên | 000.32.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã Long Xuyên |
17 | UBND phường Duy Tân | 000.34.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã Duy Tân |
18 | UBND xã Quang Trung | 000.35.23.H23 | Đóng mã định danh |
19 | UBND xã Thái Sơn | 000.37.23.H23 | Đóng mã định danh |
20 | UBND phường An Lưu | 000.39.23.H23 | Đổi tên từ UBND Thị trấn Kinh Môn |
21 | UBND phường Thái Thịnh | 000.40.23.H23 | Đổi tên từ UBND xã Thái Thịnh |
22 | UBND phường Minh Tân | 000.42.23.H23 | Đổi tên từ UBND thị trấn Minh Tân |
23 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp | 000.43.23.H23 | Thêm mới mã định danh |
24 | Trung tâm GDNN-GDTX thị xã | 000.44.23.H23 | Thêm mới mã định danh |
25 | UBND phường Phạm Thái | 000.45.23.H23 | Thêm mới mã định danh |
26 | UBND xã Quang Thành | 000.46.23.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.24.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa - Thông - Thể thao | 000.14.24.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa thể thao |
2 | Trạm Khuyến Nông | 000.15.24.H23 | Đóng mã định danh |
3 | UBND xã Đồng Gia | 000.20.24.H23 | Đóng mã định danh |
4 | UBND xã Cẩm La | 000.21.24.H23 | Đóng mã định danh |
5 | UBND xã Kim Lương | 000.26.24.H23 | Đóng mã định danh |
6 | UBND xã Kim Khê | 000.27.24.H23 | Đóng mã định danh |
7 | UBND xã Việt Hưng | 000.30.24.H23 | Đóng mã định danh |
8 | UBND xã Tuấn Hưng | 000.31.24.H23 | Đóng mã định danh |
9 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.36.24.H23 | Thêm mới mã định danh |
10 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.37.24.H23 | Thêm mới mã định danh |
11 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện | 000.38.24.H23 | Thêm mới mã định danh |
12 | UBND xã Ngũ Phúc | 000.39.24.H23 | Thêm mới mã định danh |
13 | UBND xã Tuấn Việt | 000.40.24.H23 | Thêm mới mã định danh |
14 | UBND xã Kim Liên | 000.41.24.H23 | Thêm mới mã định danh |
15 | UBND xã Đồng Cẩm | 000.42.24.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.25.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 000.14.25.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa thể thao |
2 | Hội chữ thập đỏ | 000.16.25.H23 | Đóng mã định danh |
3 | UBND xã Hợp Đức | 000.26.25.H23 | Đóng mã định danh |
4 | UBND xã Trường Thành | 000.27.25.H23 | Đóng mã định danh |
5 | UBND xã Thanh Bính | 000.31.25.H23 | Đóng mã định danh |
6 | UBND xã An Lương | 000.33.25.H23 | Đóng mã định danh |
7 | UBND xã Phượng Hoàng | 000.34.25.H23 | Đóng mã định danh |
8 | UBND xã Quyết Thắng | 000.36.25.H23 | Đóng mã định danh |
9 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.37.25.H23 | Thêm mới mã định danh |
10 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện | 000.38.25.H23 | Thêm mới mã định danh |
11 | UBND xã Thanh An | 000.39.25.H23 | Thêm mới mã định danh |
12 | UBND xã Liên Mạc | 000.40.25.H23 | Thêm mới mã định danh |
13 | UBND xã Cẩm Chế | 000.41.25.H23 | Thêm mới mã định danh |
14 | UBND xã Tân Việt | 000.42.25.H23 | Thêm mới mã định danh |
15 | UBND xã An Phượng | 000.43.25.H23 | Thêm mới mã định danh |
16 | UBND xã Thanh Quang | 000.44.25.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.26.H23 |
| ||
1 | Trung tâm dân số- KHHGĐ | 000.14.26.H23 | Đóng mã định danh |
2 | Trạm Khuyến Nông | 000.15.26.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Trung tâm Văn hóa -Thông tin - Thể thao | 000.16.26.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa Thể thao |
4 | Trạm Thú Y | 000.17.26.H23 | Đóng mã định danh |
5 | Hội chữ thập đỏ | 000.18.26.H23 | Đóng mã định danh |
6 | UBND xã Cẩm Định | 000.22.26.H23 | Đóng mã định danh |
7 | UBND xã Cẩm Sơn | 000.28.26.H23 | Đóng mã định danh |
8 | UBND xã Kim Giang | 000.33.26.H23 | Đóng mã định danh |
9 | UBND thị trấn Cẩm Giàng | 000.19.26.H23 | Đóng mã định danh |
10 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.38.26.H23 | Thêm mới mã định danh |
11 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp | 000.39.26.H23 | Thêm mới mã định danh |
12 | Ban Quản lý di tích | 000.40.26.H23 | Thêm mới mã định danh |
13 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện | 000.41.26.H23 | Thêm mới mã định danh |
14 | UBND xã Định Sơn | 000.42.26.H23 | Thêm mới mã định danh |
15 | UBND thị trấn Cẩm Giang | 000.43.26.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.27.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Thể dục thể thao | 000.14.27.H23 | Đóng mã định danh |
2 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 000.16.27.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Trạm Thú Y | 000.17.27.H23 | Đóng mã định danh |
4 | Hội chữ thập đỏ | 000.18.27.H23 | Đóng mã định danh |
5 | UBND xã Vĩnh Tuy | 000.20.27.H23 | Đóng mã định danh |
6 | UBND xã Tráng Liệt | 000.35.27.H23 | Đóng mã định danh |
7 | UBND xã Hưng Thịnh | 000.36.27.H23 | Đóng mã định danh |
8 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 000.37.27.H23 | Thêm mới mã định danh |
9 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.38.27.H23 | Thêm mới mã định danh |
10 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện | 000.39.27.H23 | Thêm mới mã định danh |
11 | UBND xã Vĩnh Hưng | 000.40.27.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.28.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa -Thông tin- Thể thao | 000.14.28.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa Thể thao |
2 | Trạm Khuyến Nông | 000.15.28.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Hội chữ thập đỏ | 000.16.28.H23 | Đóng mã định danh |
4 | UBND xã Phương Hưng | 000.21.28.H23 | Đóng mã định danh |
5 | UBND xã Trùng Khánh | 000.23.28.H23 | Đóng mã định danh |
6 | UBND xã Gia Hòa | 000.25.28.H23 | Đóng mã định danh |
7 | UBND xã Gia Xuyên | 000.27.28.H23 | Đóng mã định danh |
8 | UBND xã Liên Hồng | 000.35.28.H23 | Đóng mã định danh |
9 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất | 000.39.28.H23 | Thêm mới mã định danh |
10 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.40.28.H23 | Thêm mới mã định danh |
11 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện | 000.41.28.H23 | Thêm mới mã định danh |
12 | UBND xã Thống Nhất | 000.42.28.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.29.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao | 000.14.29.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa Thể thao |
2 | Trạm Khuyến Nông | 000.15.29.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Hội chữ thập đỏ | 000.16.29.H23 | Đóng mã định danh |
4 | UBND xã Ngọc sơn | 000.18.29.H23 | Đóng mã định danh |
5 | UBND xã Đông Kỳ | 000.26.29.H23 | Đóng mã định danh |
6 | UBND xã Kỳ Sơn | 000.27.29.H23 | Đóng mã định danh |
7 | UBND xã Tứ Xuyên | 000.37.29.H23 | Đóng mã định danh |
8 | UBND xã Đại Đồng | 000.42.29.H23 | Đóng mã định danh |
9 | UBND xã Tây Kỳ | 000.43.29.H23 | Đóng mã định danh |
10 | UBND xã Minh Đức | 000.44.29.H23 | Đóng mã định danh |
11 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.45.29.H23 | Thêm mới mã định danh |
12 | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 000.46.29.H23 | Thêm mới mã định danh |
13 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện | 000.47.29.H23 | Thêm mới mã định danh |
14 | UBND xã Đại Sơn | 000.48.29.H23 | Thêm mới mã định danh |
15 | UBND xã Chí Minh | 000.49.29.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.30.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin- Thể thao | 000.14.30.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa Thể thao |
2 | Trạm Khuyến Nông | 000.15.30.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Hội chữ thập đỏ | 000.16.30.H23 | Đóng mã định danh |
4 | UBND xã Quang Hưng | 000.24.30.H23 | Đóng mã định danh |
5 | UBND xã Hưng Thái | 000.30.30.H23 | Đóng mã định danh |
6 | UBND xã Ninh Thành | 000.31.30.H23 | Đóng mã định danh |
7 | UBND xã Ninh Hòa | 000.32.30.H23 | Đóng mã định danh |
8 | UBND xã Ứng Hòe | 000.34.30.H23 | Sửa từ UBND xã Ứng Hòa |
9 | UBND xã Văn Giang | 000.35.30.H23 | Đóng mã định danh |
10 | UBND xã Đông Xuyên | 000.36.30.H23 | Sửa từ UBND xã Đồng Xuyên |
11 | UBND xã Hồng Thái | 000.37.30.H23 | Đóng mã định danh |
12 | UBND xã Hoàng Hanh | 000.38.30.H23 | Đóng mã định danh |
13 | UBND xã Quyết Thắng | 000.41.30.H23 | Đóng mã định danh |
14 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.45.30.H23 | Thêm mới mã định danh |
15 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 000.46.30.H23 | Thêm mới mã định danh |
16 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện | 000.47.30.H23 | Thêm mới mã định danh |
17 | UBND xã Vĩnh Hòa | 000.48.30.H23 | Thêm mới mã định danh |
000.00.31.H23 |
| ||
1 | Trung tâm Văn hóa - Thông tin- Thể thao | 000.14.31.H23 | Đổi tên từ Trung tâm Văn hóa Thể thao |
2 | Trạm Khuyến Nông | 000.15.31.H23 | Đóng mã định danh |
3 | Hội chữ thập đỏ | 000.16.31.H23 | Đóng mã định danh |
4 | UBND xã Diên Hồng | 000.21.31.H23 | Đóng mã định danh |
5 | UBND xã Hùng Sơn | 000.25.31.H23 | Đóng mã định danh |
6 | UBND xã Tiền Phong | 000.35.31.H23 | Đóng mã định danh |
7 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.36.31.H23 | Thêm mới mã định danh |
8 | Trung tâm dịch vụ nông nghiệp | 000.37.31.H23 | Thêm mới mã định danh |
9 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện | 000.38.31.H23 | Thêm mới mã định danh |
10 | UBND xã Hồng Phong | 000.39.31.H23 | Thêm mới mã định danh |
- 1Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 4859/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử
- 3Quyết định 2741/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020
- 4Quyết định 2000/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh cho các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 4859/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh thực hiện gửi, nhận văn bản điện tử
- 6Quyết định 2741/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020
Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung mã định danh cho các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 2959/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra