Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4825/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 24/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4390/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 4562/TTr-SNN-VP ngày 03/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Chủ tịch UBND cấp huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4825/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng quy định, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện. | - 4 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ nộp qua bưu chính công ích không quá 8 giờ làm việc công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét tiếp nhận hồ sơ theo quy định. | 4 |
Bước 2 | Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Phó phòng, chuyên viên phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | - Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và thụ lý thẩm định hồ sơ. - Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra, kiểm tra tại cơ sở, biên bản kiểm tra tại cơ sở. - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | - 76 giờ làm việc trường hợp cơ sở chưa được xếp loại - 12 giờ làm việc trường hợp cơ sở được xếp loại A hoặc B | |
Bước 4 | Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo UBND cấp huyện | - 8 giờ làm việc trường hợp cơ sở chưa được xếp loại - 4 giờ làm việc trường hợp cơ sở được xếp loại A hoặc B | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế. | 4 giờ làm việc | |
Bước 6 | phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | - Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Nhận kết quả do phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế chuyển đến. - Xác nhận phần mềm một cửa điện tử. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 4 giờ làm việc | |
Tổng thời gian thực hiện tại các bước | - 104 giờ (13 ngày làm việc) đối với trường hợp cơ sở chưa được xếp loại. - 40 giờ (5 ngày làm việc) đối với trường hợp cơ sở được xếp loại A hoặc B. |
|
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ làm việc) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng quy định, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện. | - 4 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ nộp qua bưu chính công ích không quá 8 giờ làm việc công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét tiếp nhận hồ sơ theo quy định. | 4 |
Bước 2 | Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc | |
Bước 3 | Phó phòng, chuyên viên phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | - Nhận Hồ sơ (điện tử) xem xét và thụ lý thẩm định hồ sơ. - Tham mưu thành lập đoàn kiểm tra, kiểm tra tại cơ sở, biên bản kiểm tra tại cơ sở. - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | - 76 giờ làm việc trường hợp cơ sở chưa được xếp loại - 12 giờ làm việc trường hợp cơ sở được xếp loại A hoặc B | |
Bước 4 | Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo UBND cấp huyện. | - 8 giờ làm việc trường hợp cơ sở chưa được xếp loại - 4 giờ làm việc trường hợp cơ sở được xếp loại A hoặc B | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế. | 4 giờ làm việc | |
Bước 6 | Phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | - Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Nhận kết quả do phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế chuyển đến. - Xác nhận phần mềm một cửa điện tử. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 4 giờ làm việc | |
Tổng thời gian thực hiện tại các bước | - 104 giờ (13 ngày làm việc) đối với trường hợp cơ sở chưa được xếp loại. - 40 giờ (5 ngày làm việc) đối với trường hợp cơ sở được xếp loại A hoặc B. |
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) | DVCTT mức độ |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không đúng quy định, công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện trả hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp nộp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và đưa lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, in phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân. Chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế của UBND cấp huyện để xử lý hồ sơ đồng thời chuyển hồ sơ giấy về phòng Nông nghiệp/phòng Kinh tế của UBND cấp huyện. | - 2 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ nộp qua bưu chính công ích không quá 8 giờ làm việc công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện xem xét tiếp nhận hồ sơ theo quy định. | 4 |
Bước 2 | Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công công chức, viên chức trong phòng thẩm tra, xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc | |
Bước 3 | Phó phòng, chuyên viên phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | - Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định hồ sơ. - Tham mưu dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến lãnh đạo phòng. | 6 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC trước khi trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC. - Chuyển hồ sơ (điện tử) đến lãnh đạo UBND cấp huyện. | 4 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả cho phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế. | 4 giờ làm việc | |
Bước 6 | phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, gửi kết quả cho Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). | 4 giờ làm việc | |
Bước 7 | Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | - Nhận kết quả do phòng Nông nghiệp/ phòng Kinh tế chuyển đến. - Xác nhận phần mềm một cửa điện tử. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | 2 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ (3 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Quản lý chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND
- 3Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1478/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và Quản lý chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND
- 6Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 4390/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 4825/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra