- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 4788/QĐ-BNN-VP năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 08 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/201;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4788/QĐ-BNN-VP ngày 06/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNNPTNT ngày 04/01/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận:
- Phục lục I: Danh mục thủ tục hành chính: 03 TTHC.
- Phục lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: 03 TTHC.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ số 51, số 52 Mục IX - Lĩnh vực Thú y; quy trình nội bộ số 104 Mục XI - Lĩnh vực Thủy sản Phần A - Danh mục TTHC cấp tỉnh ban hành kèm Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC THÚ Y |
|
1 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (Trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề) | Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y: khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | -Như trên- |
II | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | -Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 08/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (Trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: Đối với hình thức nhận trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ; Đối với hình thức nhận qua dịch vụ bưu chính công ích/cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: Trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức, viên chức, người được giao tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y. Trường hợp 2: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Trình Lãnh đạo phòng. | Chuyên viên phòng chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của Chuyên viên. - Trình Lãnh đạo Chi cục ký cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản nêu rõ lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt chứng chỉ hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp chứng chỉ hành nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết quả phê duyệt đến văn thư Chi cục. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Lưu trữ hồ sơ giấy. | Văn thư Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ điện tử | Công chức, viên chức, người được giao tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
2. Thủ tục Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y: khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
Trường hợp 1: Cấp mới chứng chỉ hành nghề
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: Đối với hình thức nhận trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ; Đối với hình thức nhận qua dịch vụ bưu chính công ích/cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: Trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức, viên chức, người được giao tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y. Trường hợp 2: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của Chuyên viên. - Trình Lãnh đạo Chi cục ký cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản nêu rõ lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt chứng chỉ hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp chứng chỉ hành nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết quả phê duyệt đến văn thư Chi cục. | Lãnh đạo Chi cục | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Lưu trữ hồ sơ giấy. | Văn thư Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ điện tử | Công chức, viên chức, người được giao tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
Trường hợp 2: Gia hạn chứng chỉ hành nghề
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Bước 1 | Cá nhân có nhu cầu gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y, nộp hồ sơ trước khi Chứng chỉ hành nghề hết hạn 30 ngày. - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích; Qua cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/không hợp lệ: Đối với hình thức nhận trực tiếp: Trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ; Đối với hình thức nhận qua dịch vụ bưu chính công ích/cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: Trả hồ sơ và yêu cầu chỉnh sửa/bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y. | Công chức, viên chức, người được giao tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp 1: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, Dự thảo Chứng chỉ hành nghề thú y. Trường hợp 2: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. - Trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng chuyên môn của Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ của Chuyên viên. - Trình Lãnh đạo Chi cục ký cấp giấy chứng nhận hành nghề thú y hoặc văn bản nêu rõ lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt chứng chỉ hành nghề thú y hoặc văn bản trả lời không cấp chứng chỉ hành nghề thú y gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết quả phê duyệt đến văn thư Chi cục. | Lãnh đạo Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Lưu trữ hồ sơ giấy | Văn thư Chi cục | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ điện tử | Công chức, viên chức, người được giao tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
1. Thủ tục Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
1.1. Trường hợp Cấp mới
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp. Qua Dịch vụ bưu chính công ích. Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ. Đối với hình thức nhận qua dịch vụ bưu chính công ích/ cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn Chi cục Thủy sản và cập nhật hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức, viên chức được giao tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa (Trung tâm Phục vụ hành chính công) | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa. - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép Khai thác thủy sản. - Trình lãnh đạo phòng. | Công chức, viên chức phân công xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ. - Trình lãnh đạo ký cấp giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản trả lời không cấp giấy phép gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết quả phê duyệt đến Công chức, viên chức phân công xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa - Lưu trữ hồ sơ giấy | Công chức, viên chức phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp Cấp lại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/giờ) |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: Trực tiếp. Qua Dịch vụ bưu chính công ích. Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn chỉnh sửa/bổ sung tại chỗ. Đối với hình thức nhận qua dịch vụ bưu chính công ích/ cổng dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì vào sổ theo dõi hồ sơ, in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ; chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn Chi Cục Thủy sản và cập nhật hồ sơ vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Công chức, viên chức được giao tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa. - Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: Trường hợp 1: Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không đạt. Trường hợp 2: Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép Khai thác thủy sản. - Trình lãnh đạo phòng. | Công chức, viên chức được phân công xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | - Xem xét kết quả đánh giá hồ sơ. - Trình lãnh đạo Cơ quan ký cấp giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do không đạt cho tổ chức, cá nhân. | Lãnh đạo phòng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, phê duyệt giấy phép khai thác thủy sản hoặc văn bản trả lời không cấp giấy phép gửi cho tổ chức, cá nhân. - Chuyển kết quả phê duyệt đến Công chức, viên chức phân công xử lý hồ sơ đơn vị. | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | - Nhận kết quả, vào sổ, đóng dấu chuyển kết quả về Bộ phận một cửa. - Lưu trữ hồ sơ giấy. | Công chức, viên chức phân công xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | - Trả kết quả cho tổ chức cá nhân và xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính. - Lưu trữ hồ sơ điện tử. | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2463/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2202/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 4788/QĐ-BNN-VP năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2463/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 28/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết