- 1Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4710/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 26 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 47/TTr-SNN ngày 18 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | Trình tự các bước thực hiện (3) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND | ||||
(3A) Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt hồ sơ) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||||
1 | 15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt | 12 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật | 12 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn | 12 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá | 12 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
2 | 16 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm sản thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt | 12 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật | 12 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn | 12 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá | 12 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
3 | 17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019; Quyết định số 4710/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá | 03 ngày làm việc | 1/2 ngày | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1.Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
4 | 18 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | Đối với các đối tượng: Cơ sở chế biến, kinh doanh, kho lạnh bảo quản, sản xuất nước đá phục vụ sản xuất và bảo quản, kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng sản phẩm (tại cơ sở sản xuất kinh doanh) thực phẩm nông lâm thủy sản; Cơ sở thu gom, sơ chế độc lập, cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản; Chợ đầu mối đấu giá thực phẩm có nguồn gốc thực vật, thủy sản và hỗn hợp; Cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh muối, muối i- ốt | 03 ngày kể từ ngày tham gia đánh giá (kiểm tra) | 1/2 ngày | Phòng Quản lý chất lượng thuộc Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định 1289/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; cơ sở thu gom, sơ chế thực phẩm tại nơi trồng trọt có nguồn gốc thực vật | 03 ngày kể từ ngày tham gia đánh giá (kiểm tra) | 1/2 ngày | Phòng Trồng trọt thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu; Chợ đầu mối, đấu giá; cơ sở thu gom, sơ chế, giết mổ (bao gồm cơ sở giết mổ động vật tập trung); cơ sở chuyên doanh thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn | 03 ngày kể từ ngày tham gia đánh giá (kiểm tra) | 1/2 ngày | Phòng Thú Y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục chăn nuôi và Thú y: 1/2 ngày | 1/2 ngày | ||||
Đối với các đối tượng: Cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm Thủy sản (cơ sở nuôi trồng thủy sản, tàu cá có chiều dài từ 15 mét trở lên); Cảng cá | 03 ngày kể từ ngày tham gia đánh giá (kiểm tra) | 1/2 ngày | Phòng Khai thác thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản tiếp nhận, giải quyết: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày | Lãnh đạo Chi cục Thủy sản: 1/2 ngày | 1/2 ngày |
- 1Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1289/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản, Quản lý xây dựng công trình, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 4710/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 953/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2265/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 589/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực