- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 970/QĐ-BNN-QLCL năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 748/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 07 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính công bố mới, được sửa đổi, bổ sung không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định 1660/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH BAN HÀNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ hợp lệ). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính | - Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở . | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính . | - Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. | - Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT . - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính . | - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. | |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng). | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. | - Thông tư 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ; - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. | Nội dung sửa đổi,bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. | - Thông tư 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính . | Nội dung sửa đổi,bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Cắt giảm thời gian hạn quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP). | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Trực tuyến; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở. - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. | - Thông tư 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT . - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. | Nội dung sửa đổi,bổ sung: - Địa điểm thực hiện; - Tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Quyết định công bố TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
| DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC) | ||
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN | ||
1 | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số VBQPPL do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành. |
Tổng số danh mục TTHC công bố: | 07 TTHC |
Trong đó: |
|
- Công bố mới: | 03 TTHC |
- Sửa đổi, bổ sung: | 03 TTHC |
- Bị hủy bỏ: | 01 TTHC |
Tổng Số TTHC tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia: | 06 TTHC |
Tổng số TTHC cắt giảm thời hạn giải quyết: | 04 TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích: | 06 TTHC |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN và PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCH) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở NN và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Sở NN và PTNT | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở NN và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Sở NN và PTNT | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở NN và PTNT | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng chuyên môn Sở Nông nghiệp và PTNT | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
Quy trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp huyện xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 8 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 1,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 13 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Quy trình giải quyết thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ) | Công chức phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT cấp huyện | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC | Văn thư | 0,25 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày làm việc |
- 1Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 751/QĐ-BNN-QLCL năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 970/QĐ-BNN-QLCL năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
- 15Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 4825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 748/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực